Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2292/QĐ-UBND Đồng Nai 2023 Danh mục TTHC sửa đổi lĩnh vực thủy lợi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2292/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2292/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 26/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 2292/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN ____________ Số: 2292/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ Đồng Nai, ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Đồng Nai
________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 nám 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy Lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4317/TTr-SNN ngày 18 tháng 9 năm 2023.
QUYỂT ĐỊNH:
(Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
(Quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo)
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiêm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế được công bố theo Quyết định này trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế được công bố theo Quyết định này trên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Nơi nhận:
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính (Sửa đổi, bổ sung)(1) | Thời hạn giải quyết (Sửa đổi, bổ sung)(2) | Địa điểm thực hiện (Sửa đổi, bổ sung)(3) | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý (Sửa đổi, bổ sung)(4) | Ghi chú(5) |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
1. | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công, trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 25 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy Lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định Số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | 2.001796 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh ( Tên cũ: Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 15 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy Lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định Số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3. | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 15 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https ://dich vucong. dungnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không |
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4. | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. (Tên cũ: cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy. phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. dongnai.gov. vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5. | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13,17,21 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN- TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6. | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 15 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | -Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. - Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ BNN- TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7. | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ. (Tên cũ: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 10 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Khoản 1, 2 - Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, điểm c - khoản 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8. | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản: nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 10 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https ://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13,17, khoản 1,2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy Lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9. | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.) | 15 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https ://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 13,17, khoản 1,2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy Lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10.
| 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 05 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https ://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/672017; - Điều 13,17, khoản 1,2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy Lợi. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11. | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https ://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017: - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12.
| 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sát nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https ://dichvucong. dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Đồng Nai | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
________________________________________
(1): Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung.
(2): Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung.
(3): Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung.
(4): Phần chữ in nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung.
(5):Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=77585)
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
___________________________________
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC
|
Tên quy trình (Sửa đổi, bổ sung)(1) | Thời hạn giải quyết (sửa đổi,bổ sung)(2) | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ (Sửa đổi,bổ sung)(3) | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Trang |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
|
|
|
1. | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Iập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 25 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 05 |
2. | 2.001796 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 15 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 06 |
3. | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 15 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 07 |
4. | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 08 |
5. | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 09 |
6. | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 15 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 10 |
7. | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ. (Tên cũ: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 10 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 11 |
8. | 1.003870 | Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 10 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung |
|
9 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 15 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 13 |
10. | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. (Tên cũ: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) | 05 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 14 |
11. | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung | 15 |
12.
| 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 03 ngày làm việc | Nộp trực tuyến tại địa chỉ: https.//dichvu cong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvu cong.gov.vn | Sửa đổi, bổ sung
| 16 |
_______________________________________________
(1) Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung.
(2) Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung.
(3) Phần chữ In nghiêng là Nội dung sửa đổi, bổ sung.
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ SỬA ĐỔI BỔ SUNG
1. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 25 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 14 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 8 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
2. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 8 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 4 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
3. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 8 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 4 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
4. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 07 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 2,5 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
5. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 4 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 3 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
6. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 8 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 4 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
7. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 4 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 3 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
8. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 4 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 3 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
9. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 15 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 8 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 4 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
10. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,25
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,25 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 2 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,25 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,25 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,25 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,25 |
11. Cấp lai giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 03 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,25 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,25 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 1 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,25 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,25 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,25 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,25 |
12. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 03 ngày làm việc |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển phòng chuyên môn xử lý |
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,25 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,25 | |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 1 | |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,25 | |
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở |
| Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 0,25 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,25 | |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,25 |