Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1907/QĐ-UBND Đồng Nai 2020 Quy trình nội bộ thực hiện TTHC thuộc giải quyết ngành NN&PTNT

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1907/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/06/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1907/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1907/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1907/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

Số: 1907/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đồng Nai, ngày 08 tháng 6 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI

-------------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1241/TTr- SNN ngày 27 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật quy trình (lưu đồ) thực hiện thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, HCC, CTTĐT.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

Đang theo dõi

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

Stt

Tên thủ tục hành chính

Quy trình

Nội bộ

Điện tử

Đang theo dõi

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

Đang theo dõi

I

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

 

 

Đang theo dõi

1

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).

 

x

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).

 

x

3

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

 

x

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.

 

x

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký).

 

x

6

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.

 

x

7

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.

 

x

8

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống).

 

x

9

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.

 

x

10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.

 

x

11

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản.

 

x

12

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).

 

x

13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.

 

x

14

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.

 

x

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.

 

x

16

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

x

 

17

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.

x

 

18

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.

x

 

Đang theo dõi

19

Tiếp nhận công bố hợp quy lĩnh vực chăn nuôi - thú y

 

x

Đang theo dõi

20

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn do UBND tỉnh cấp phép.

 

x

21

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

 

x

22

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận).

 

x

23

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn.

 

x

Đang theo dõi

24

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

 

x

25

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số 24, 25 ban hành kèm theo Quyết định 1907/QĐ-UBND được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2424/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.

Đang theo dõi

II

LĨNH VỰC KIỂM LÂM

 

 

Đang theo dõi

26

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

 

x

27

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

 

x

Đang theo dõi

28

Thẩm định và phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số 28 - Mục II. Lĩnh vực kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai theo quy định tại khoản 1 Điều 1.

Đang theo dõi

29

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

x

30

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

 

x

31

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

 

x

32

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

x

33

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh).

 

x

Đang theo dõi

34

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

 

x

35

Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

 

x

Đang theo dõi

36

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

 

x

37

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng

 

x

38

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ

 

x

39

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

x

Đang theo dõi

III

LĨNH VỰC THỦY SẢN

 

 

Đang theo dõi

40

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

 

x

Đang theo dõi

41

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

 

x

42

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

x

43

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

x

44

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

x

45

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

x

46

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác tư tự nhiên

 

x

47

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

x

48

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

x

49

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

 

x

50

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

 

x

51

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.

 

x

52

Xóa đăng ký tàu cá

 

x

Đang theo dõi

53

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

 

x

54

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

 

x

Đang theo dõi

55

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

 

x

Đang theo dõi

IV

LĨNH VỰC THỦY LỢI

 

 

Đang theo dõi

56

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 56 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

57

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 57 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

58

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

 

x

59

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.

 

x

Đang theo dõi

60

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 60 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

61

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

62

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 62 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

63

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 63 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

64

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 64 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

65

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 65 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

66

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 66 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

67

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bên, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 67 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

68

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 68 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

69

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

70

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 70 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

71

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số thứ tự 71 được sửa đổi bởi Phần IPhần II Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định 2292/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.

Đang theo dõi

72

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

 

x

73

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

 

x

74

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

 

x

75

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

 

x

Đang theo dõi

V

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Đang theo dõi

76

Hỗ trợ dự án liên kết

 

x

Đang theo dõi

77

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết, điểm tái định cư

 

x

Đang theo dõi

78

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

 

x

Đang theo dõi

79

Công nhận nghề truyền thống

 

x

80

Công nhận làng nghề

 

x

81

Công nhận làng nghề truyền thống

 

x

Đang theo dõi

Quy trình điện tử số 79,80,81 ban hành kèm theo Quyết định 1907/QĐ-UBND được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2424/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.

Đang theo dõi

82

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

x

83

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

 

x

Đang theo dõi

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

 

 

Đang theo dõi

84

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

 

x

85

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

 

x

86

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP).

 

x

Đang theo dõi

Các quy trình điện tử số 84, 85, 86 - Mục VI. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai theo quy định tại khoản 1 Điều 1.

Đang theo dõi

87

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

 

x

Đang theo dõi

VII

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

 

 

Đang theo dõi

88

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

x

 

89

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

x

90

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

x

91

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

x

92

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo về thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh).

 

x

Đang theo dõi

93

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

 

x

94

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

 

x

Đang theo dõi

95

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

x

96

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

x

Đang theo dõi

Các quy trình điện tử số 95, 96 - Mục VII. Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai theo quy định tại khoản 1 Điều 1.

Đang theo dõi

97

Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

 

x

98

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

x

99

Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

x

100

Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

x

101

Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả

 

x

102

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả.

 

x

103

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

 

x

104

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

 

x

Đang theo dõi

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

Đang theo dõi

I

LĨNH VỰC KIỂM LÂM

 

 

Đang theo dõi

1

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).

 

x

2

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).

 

x

Đang theo dõi

3

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

x

Đang theo dõi

II

LĨNH VỰC THỦY LỢI

 

 

4

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.

 

x

5

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

 

x

6

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

 

x

7

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

 

x

8

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

 

x

III

LĨNH VỰC THỦY SẢN

 

 

9

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

x

10

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

x

11

Công bố mở cảng cá loại 3

 

 

Đang theo dõi

IV

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

Đang theo dõi

12

Hỗ trợ dự án liên kết

 

x

13

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

 

x

14

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

 

x

Đang theo dõi

15

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

 

x

16

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

x

17

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

x

Đang theo dõi

V

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

 

 

Đang theo dõi

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

x

x

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

 

x

20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP).

 

x

Đang theo dõi

21

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản).

 

x

Đang theo dõi

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

 

I

Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

 

 

1

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

x

II

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

 

x

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

 

x

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

 

x

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1907/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1907/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

03

Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

04

Quyết định 2292/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai

05

Quyết định 1122/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×