Quyết định 20/2022/QĐ-UBND Hải Phòng sửa đổi, bổ sung Quyết định 05/2020/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 20/2022/QĐ-UBND

Quyết định 20/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:20/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Thọ
Ngày ban hành:20/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 20/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 20/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 20/2022/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

_____

Số: 20/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hải Phòng, ngày 20 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2020/QĐ-UBND NGÀY 20/02/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Thực hiện Văn bản số 47/HĐND-CTHĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 26/TTr-STC ngày 16/3/2022, Báo cáo thẩm định số 31/BC-STP ngày 11/3/2022 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo.
2. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo.
3. Bổ sung Mục III.2, III.3, III.4 vào Mục III Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo.
4. Sửa đổi mục IV.2, IV.3, bổ sung các mục IV.4, IV.5, IV.6, IV.7, IV.8, IV.9 vào Mục IV Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo.
5. Sửa đổi Mục V Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 05 ban hành kèm theo.
6. Bổ sung số thứ tự từ 3 đến 13 vào mục VII.1, số thứ tự từ 253 đến 372 vào mục VII.4 và bổ sung mới mục VII.6, VII.7, VII.8 tại Mục VII Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 06 ban hành kèm theo.
7. Sửa đổi Mục VIII Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 07 ban hành kèm theo.
8. Bổ sung Mục XIX vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo.
9. Bổ sung Mục XX vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 09 ban hành kèm theo.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 4 năm 2022.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm về các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành và định mức thiết bị chuyên dùng đảm bảo phù hợp thực tế, phục vụ công tác quản lý nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH HP, Báo HP;
- Công báo TP; Cổng TTĐT TP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Các phòng CV;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thọ

PHỤ LỤC SỐ 01

(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Sửa đổi, bổ sung Mục I Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH

1

Máy in màu

Chiếc

7

2

Máy photocopy

Chiếc

3

3

Máy scan

Chiếc

4

I.1

TRUNG TÂM THÔNG TIN - TIN HỌC

 

 

1

Máy chủ

Chiếc

1

2

Hệ thống thiết bị Wifi

Hệ thống

1

3

Thiết bị lưu trữ

Bộ

1

4

Bộ lưu điện

Bộ

1

5

Hệ thống Camera

Hệ thống

1

PHỤ LỤC SỐ 02

(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

II

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Thiết bị dùng cho văn phòng

1

Máy photocopy

Chiếc

2

2

Máy scan

Chiếc

3

3

Máy tính xách tay

Chiếc

10

4

Máy in màu

Chiếc

3

5

Máy in laser

Chiếc

10

6

Ổ lưu trữ mạng

Chiếc

2

7

Ổ cứng

Chiếc

4

8

Máy tính bảng

Chiếc

5

9

Máy chụp ảnh

Chiếc

2

10

Máy quay phim

Chiếc

1

11

Máy quét tài liệu

Chiếc

1

12

Máy tính để bàn

Chiếc

20

13

Máy in

Chiếc

2

14

Máy chủ

Chiếc

1

15

Thiết bị tường lửa

Chiếc

1

16

Thiết bị chuyển mạch mạng

Chiếc

1

17

Thiết bị lưu trữ

Chiếc

1

Thiết bị phục vụ kỳ họp số - di động của Hội đồng nhân dân thành phố

18

Thiết bị định tuyến

Bộ

1

19

Thiết bị Wifi

Chiếc

11

20

Máy chủ

Chiếc

1

21

Bộ lưu điện

Bộ

1

22

Máy tính bảng

Chiếc

70

23

Máy tính xách tay

Chiếc

8

24

Màn hình hiển thị

Chiếc

3

25

Máy quét tài liệu để bàn

Chiếc

2

26

Máy ghi âm

Chiếc

5

27

Thiết bị và phần mềm chuyển đổi giọng nói sang văn bản

Bộ

1

PHỤ LỤC SỐ 03

(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Bổ sung Mục III.2, III.3, III.4 vào Mục III Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

III

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

III.2

THANH TRA SỞ

1

Máy bộ đàm và các thiết bị chuyển tiếp sóng

Chiếc

50

2

Cưa máy xách tay

Chiếc

1

 

Thiết bị đo của các cơ sở kiểm định

3

Thiết bị đo áp lực hơi của lốp xe cơ giới

Bộ

1

4

Thiết bị đo chiều cao hoa lốp xe cơ giới

Bộ

1

5

Thiết bị đo hiệu quả phanh xe cơ giới

Bộ

1

6

Thiết bị đo độ ồn

Bộ

1

7

Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới

Bộ

1

8

Thiết bị đo âm lượng

Bộ

1

9

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Bộ

1

10

Thiết bị đo độ rơ góc của vô lăng lái xe cơ giới

Bộ

1

11

Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS; máy in cầm tay và các thiết bị công nghệ khác liên quan đến việc thu thập, ghi nhận chứng cứ thanh tra

Bộ

1

12

Phương tiện thiết bị kỹ thuật chuyên dùng khác như: máy đo nồng độ dầu, máy siêu âm công trình, máy đo tốc độ chạy tàu, đèn soi tia cực tím

Bộ

1

 

Các phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện hành vi vi phạm hành chính theo quy định của Chính phủ

13

Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới

Bộ

2

14

Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

Chiếc

2

15

Thiết bị ghi âm và ghi hình

Chiếc

7

16

Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị giám sát hành trình

Bộ

10

17

Thiết bị phát hiện giấy tờ, tài liệu giả

Bộ

3

III.3

CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

Phục vụ thu phí Hạ tầng cảng biển

1

Máy chủ hệ thống thu phí

Bộ

7

2

Thiết bị lưu trữ

Bộ

1

3

Thiết bị mạng

Bộ

1

4

Thiết bị bảo mật

Bộ

1

5

Thiết bị ký số

Bộ

1

6

Router wireless

Bộ

2

7

Máy tính chuyên dụng, máy tính xách tay

Cái

2

8

Máy scan

Cái

3

9

Máy photocopy

Cái

1

 

Phục vụ nghiệp vụ chuyên môn Cảng vụ

10

Máy chủ hệ thống cấp phép rời, vào điện tử

Bộ

1

11

Máy tính chuyên dụng, máy tính xách tay

Cái

5

12

Máy photocopy

Cái

1

13

Máy scan

Cái

6

14

Tivi 75 inch

Cái

5

15

Camera giám sát hoạt động của phương tiện, thủy phi cơ

Cái

20

16

Thiết bị định tuyến

Bộ

1

17

Máy đo độ sâu mớn nước

Cái

3

18

Ống nhòm

Cái

15

19

Bộ đàm

Cái

15

PHỤ LỤC SỐ 04

(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Sửa đổi mục IV.2, IV.3, bổ sung các mục IV.6, IV.7, IV.8, IV.9 vào Mục IV Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:

TT

Chủng loại

ĐVT

Số lượng tối đa

IV

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

IV.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

1

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Bộ

4

2

Tủ bảo quản sinh phẩm 2 ngăn +0°+12°C / -5°- 20°C- 500L

Cái

2

3

Cân kỹ thuật 0.001 gam

Cái

3

4

Cân kỹ thuật 0.01 gam

Cái

3

5

Máy nghiền mẫu mô

Cái

1

6

Máy tách triết mẫu

Cái

1

7

Máy ly tâm dải Spindown

Chiếc

2

8

Máy lắc Vortex

Bộ

10

9

Tủ thao tác PCR

Bộ

2

10

Máy PCR veriflex

Bộ

1

11

Máy điện di ngang

Bộ

1

12

Bộ nguồn điện di

Bộ

1

13

Bàn soi UV

Bộ

1

14

Máy Realtime PCR

Bộ

2

15

Lò vi sóng

Cái

3

16

Cân điện tử

Cái

3

17

Máy xét nghiệm nước tiểu

Cái

1

18

Máy sinh hóa máu

Cái

1

19

Máy ủ incubator

Cái

4

20

Máy cất nước

Cái

2

21

Tủ lạnh có nhiệt độ

Cái

8

22

Tủ mát

Cái

2

23

Máy hút ẩm

Cái

10

24

Tủ sấy

Cái

6

25

Nồi hấp

Cái

4

26

Tủ âm sâu

Cái

3

27

Kính hiển vi

Cái

3

28

Màn hình kính hiển vi

Cái

1

29

Máy dập mẫu

Cái

2

30

Khuấy từ gia nhiệt

Cái

3

31

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

32

Máy đo pH thịt

Cái

2

33

Nhiệt ẩm kế

Cái

8

34

Tủ ấm CO2

Cái

3

35

Kính hiển vi soi ngược

Cái

2

36

Kính hiển vi huỳnh quang

Cái

2

37

Kính hiển vi soi nổi

Cái

2

38

Máy ly tâm

Cái

3

39

Tủ âm sâu

Cái

3

40

Máy ly tâm

Cái

2

41

Máy đọc ELISA (Eon)

Cái

3

42

Máy rửa ELISA E1x50

Cái

2

43

Máy ủ lắc ELISA DTS-4

Cái

2

44

Máy in (nối vào máy đọc ELISA)

Cái

2

45

Máy đo pH nước

Cái

3

46

Máy tính để bàn

Cái

5

47

Máy in

Cái

5

48

Máy in màu

Cái

1

49

Máy Scan

Cái

2

50

Máy đo COD

Cái

2

51

Bộ phá mẫu

Cái

2

52

Micropipette cơ học đơn kênh thay đổi thể tích (2,5; 10; 100; 200; 1000 µl)

Bộ

3

53

Micropipet 8 kênh 50-300 µl

Cái

10

54

Micropipet 12 kênh 5-50 µl

Cái

10

55

Micropipet nhiều nấc 50-250 µl

Cái

10

56

Tủ lắc điều nhiệt

Cái

2

57

Nhiệt kế âm -5 đến 5 độ C

Cái

10

IV.3

Trung tâm Khuyến nông

 

 

1

Máy PCR kiểm dịch bệnh tôm cá

Chiếc

2

2

Kính hiển vi

Chiếc

3

3

Máy ly tâm thường

Chiếc

1

4

Máy ly tâm lạnh

Chiếc

1

5

Máy điện di

Chiếc

1

6

Máy chụp bản gel phòng thí nghiệm

Chiếc

1

7

Phòng nuôi cấy mô tế bào thực vật

phòng

1

8

Máy kiểm tra độ pH nước

cái

1

9

Máy phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng Nitrat, kim loại nặng, độ Britx

cái

2

10

Máy sơ chế, chế biến sấy lạnh nông sản

cái

1

11

Bút đo pH/EC/TDS/Nhiệt độ

cái

1

12

Máy đo độ mặn nước

cái

1

13

Hệ thống Internet of thing (IOT) quản lý trang trại và điều khiển tự động tưới

Bộ

1

14

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, pH đất

Bộ

1

15

Máy PCR cầm tay chẩn đoán nhanh bệnh thú y

cái

1

16

Máy đo khí độc chuồng nuôi

cái

1

17

Máy quay Camera

Chiếc

1

18

Máy ảnh

Chiếc

1

19

Thiết bị phòng họp Zoom

Bộ

1

20

Máy photocopy

Chiếc

1

IV.4

Chi cục thủy sản

 

 

1

Tàu kiểm ngư

Chiếc

2

IV.5

Thanh tra Sở

 

 

1

Tàu kiểm ngư

Chiếc

1

2

Máy ảnh chuyên dùng

Chiếc

2

3

Ống nhòm đi biển

Chiếc

1

4

Máy hút chân không

Chiếc

1

5

Máy Photocopy

Chiếc

1

6

Máy scan

Chiếc

1

IV.6

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

1

Kính lúp cầm tay

Bộ

3

2

Kính soi nổi

Cái

2

3

Kính hiển vi

Cái

2

4

Tủ lạnh

Cái

2

5

Tủ sấy

Cái

2

6

Tủ định ôn

Cái

2

7

Tủ lưu, bảo quản mẫu

Chiếc

2

8

Bộ giải phẫu côn trùng

Bộ

2

9

Dụng cụ lấy mẫu; lưu mẫu

Bộ

2

10

Các loại dụng cụ phân tích giám định mẫu

Bộ

2

11

Các loại tủ, bàn ghế phục vụ cho công tác phân tích, giám định và lưu mẫu

Bộ

2

12

Mặt nạ phòng độc, máy đo nồng độ thuốc, máy phun vệ sinh.

Bộ

2

13

Máy đo nồng độ thuốc

Bộ

2

14

Máy phun vệ sinh.

Bộ

2

IV. 7

Trường trung cấp nghề Thủy sản

 

 

1

Máy Photocopy

cái

1

IV.8

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản

 

 

1

Cân kỹ thuật

Chiếc

1

2

Máy đo PH cầm tay

Chiếc

1

3

Bàn thí nghiệm hóa sinh

Chiếc

1

4

Máy cất nước

Chiếc

1

5

Máy đồng hóa

Chiếc

1

6

Máy li tâm

Chiếc

1

7

Nồi hấp tiệt trùng

Chiếc

1

8

Tủ bảo quản mát

Chiếc

1

9

Tủ bảo quản đông

Chiếc

1

10

Thùng bảo ôn (21L đến 30 L)

Chiếc

3

11

Máy xay

Chiếc

1

12

Máy đo nhiệt độ chuyên dụng

Chiếc

1

13

Thiết bị kiểm tra vệ sinh bề mặt (thiết bị PCE ATP)

Chiếc

1

14

Máy đo An toàn thực phẩm

Chiếc

1

15

Máy rà kim loại

Chiếc

1

16

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

17

Máy ghi âm

Chiếc

1

IV.9

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

 

 

1

Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt

Chiếc

1

2

Thiết bị xác định khoảng cách

Chiếc

1

3

Máy đo độ mặn, đo nhiệt độ cầm tay

Chiếc

2

4

Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai

Bộ

1

5

Thiết bị nguồn, lưu điện đảm bảo nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai

Bộ

1

6

Máy chủ phục vụ lưu trữ thông tin phòng, chống thiên tai

Bộ

1

7

Máy tính xách tay

Chiếc

1

8

Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai

Chiếc

1

9

Phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên dùng phục vụ phòng, chống thiên tai

Phần mềm

1

10

Trạm đo mực nước tự động, hạ tầng truyền tin thích hợp

Trạm

11

11

Trạm đo mưa, đo gió tự động, hạ tầng truyền tin thích hợp

Trạm

8

12

Hệ thống chống sét trực tiếp và sét lan truyền

Hệ thống

8

13

Hệ thống camera quan sát các trọng điểm xung yếu

Hệ thống

3

14

Máy đo độ mặn trong nước

Máy

2

15

Máy bay không người lái đáp ứng yêu cầu thu thập hình ảnh, tìm kiếm thông tin tiếp cận nơi đã, đang xảy ra thiên tai (drone, flycam)

Chiếc

2

16

Máy hồi âm đáp ứng yêu cầu kiểm tra công trình phòng, chống thiên tai

Chiếc

1

17

Máy định vị vệ tinh, la bàn để định vị, định hướng các khu vực thiên tai, công trình phòng, chống thiên tai

Chiếc

1

18

Thiết bị quan sát hiện trường trong điều kiện đêm và thiên tai, bão, lũ đã, đang xảy ra

Chiếc

1

19

Súng bắn đạn tín hiệu chuyên dùng cảnh báo thiên tai đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra

Chiếc

2

20

Ống nhòm chuyên dùng các loại quan sát trong điều kiện thiên tai

Chiếc

2

21

Máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra

Chiếc

1

22

Máy bay Flycam

Chiếc

2

23

Máy ảnh chuyên dụng

Chiếc

3

24

Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (Ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...)

Bộ dụng cụ

5

PHỤ LỤC SỐ 05

(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Sửa đổi Mục V Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:

TT

Tên

ĐVT

Số lượng tối đa

V

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

 

 

A

Hệ thống ánh sáng biểu diễn

 

 

1

Đèn Moving Beamspot

Cái

16

2

Đèn LED Par 5W*54 bóng

Cái

50

3

Đèn LED Par 5W*54 bóng ánh sáng vàng

Cái

20

4

Bàn điều khiển hệ thống ánh sáng

Cái

1

5

Bộ chia tín hiệu ánh sáng

Cái

2

6

Đèn Moving LED Wash

Cái

5

7

Đèn LED Focusing image

Cái

2

8

Máy khói

Cái

2

9

Công suất cho đèn Par64

Cái

2

10

Lá cắt góc cho đèn Par

Cái

20

11

Bóng đèn 1000W, socket GX9.5

Cái

20

12

Bóng Par 64 1000W

Cái

30

13

Tủ điện cho hệ thống ánh sáng

Cái

1

B

Hệ thống âm thanh

 

 

14

Loa toàn giải linearray cao cấp

Cái

8

15

Loa siêu trầm treo cao cấp

Cái

2

16

Loa kiểm tra liền công suất dành cho sân khấu

Cái

4

17

Tủ công suất kết nối đồng bộ

Bộ

2

18

Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số

Cái

1

19

Hộp Mixrack

Cái

1

20

Hộp tín hiệu vào và ra đặt trên sân khấu

Cái

2

21

Microphone cho đàn piano

Bộ

2

22

Microphone không dây cầm tay

Bộ

5

23

Microphone không dây cài ve áo

Bộ

10

24

Microphone đặt bục phát biểu siêu nhạy

Bộ

1

25

Bộ đàm phục vụ làm sự kiện

Cái

4

26

Giá treo loa linearray

Bộ

2

27

Tủ thiết bị 16U

Bộ

1

28

Tủ điện nguồn cho hệ thống

Cái

1

C

Hệ thống màn hình Led

 

 

30

Màn hình Led P2.5 Indoor Full Color chính kích thước 9600x5440mm

m2

52

31

Màn hình Led P2.5 Indoor Full Color cánh bao gồm 4 màn mỗi màn 1600x4480mm

m2

29

32

Bộ xử lý hình ảnh

Bộ

2

33

Máy tính điều khiển cấu hình cao

Cái

1

34

Tủ điện nguồn tổng cho màn hình

Cái

1

35

Hệ khung cơ khí cho màn hình

Hệ thống

1

36

Phần mềm làm sự kiến

Gói

1

37

Tủ đựng thiết bị xử lý

Cái

1

D

Thiết bị đua thuyền

 

 

38

Thuyền Kayak đơn Khoản

Cái

5

39

Thuyền Kayak đôi K2

Cái

3

40

Thuyền Kayak bốn K4

Cái

3

41

Mái chèo dùng chung cho thuyền Kayak

Cái

25

42

Máy kéo Kayak.

Cái

6

43

Thuyền Canoeing đơn Chủ dự án

Cái

5

44

Thuyền Canoeing đôi C2

Cái

2

45

Thuyền Canoeing bốn C4

Cái

2

46

Mái chèo dùng chung cho thuyền Canoeing

Cái

20

47

Thuyền Rowing đơn Single 1X

Cái

5

48

Thuyền Rowing đôi Double 2X

Cái

2

49

Thuyền Rowing bốn Quad 4X

Cái

2

50

Mái chèo dùng cho thuyền Rowing

đôi

16

51

Máy kéo Rowing, HIIT Rower.

Cái

6

52

Giá để thuyền (dạng khung cố định)

Cái

15

53

Giá để thuyền lưu động (mễ cứng)

Cái

15

54

Giá để thuyền lưu động (mễ gập) loại nhỏ.

đôi

15

55

Giá để thuyền lưu động (mễ gập) loại to.

đôi

15

56

Tháp để trọng tài đứng điều hành

Cái

4

57

Pongtong dóng hàng ngang

Bộ

6

58

Pongtong giữ thuyền

Bộ

2

59

Hàng phao nổi thẳng hàng trên làn đua

Bộ

1

(quả phao có màu vàng và đỏ đường kính mỗi quả phao 15cm, 8 hàng x 2150m/hàng)

V.1

TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO HẢI PHÒNG

A

Phục vụ chuyên môn chung

1

Máy photocopy

Cái

1

2

Máy hủy tài liệu

Cái

3

3

Máy scan

Cái

2

4

Máy chiếu

Cái

1

5

Máy phát điện

Cái

3

6

Hệ thống âm thanh và loa:

Bộ

2

Tăng âm 2.1 ch SUB PS1868G, công suất 1500W x 3CH

Equalier 4 tone, Digital echo

Loa R+L 1000W x 2

Loa Sub 1500W

7

Máy bơm nước 7,5KW

Cái

11

8

Máy hút bụi

Cái

5

9

Bảng điện tử

Cái

10

10

Máy lọc nước uống

Cái

30

11

Thiết bị lọc nước bể bơi

Bộ

20

12

Máy hút cặn bể bơi

Cái

1

13

Máy tập thể lực

Cái

20

14

Giá dép Inox 5 tầng bể bơi

Cái

15

15

Chạn bát Inox 3 nhà ăn vận động viên

Cái

15

16

Tủ hấp cơm 3 nhà ăn vận động viên

Cái

15

17

Tủ cấp đông

Cái

5

18

Tủ lưu mẫu thức ăn

Cái

3

19

Máy sấy bát đĩa

Cái

3

20

Bộ máy vi tính để bàn.

Bộ

2

21

Máy in

Cái

7

22

Máy massage trị liệu (dạng ủng)

Cái

1

23

Máy điện xung trị liệu.

Cái

2

24

Máy Laser trị liệu.

Cái

1

25

Máy siêu âm trị liệu.

Cái

1

26

Giường massage trị liệu.

Cái

3

27

Máy massage cầm tay

Cái

5

28

Đệm massgae thư giãn

Cái

3

29

Bồn ngâm chân

Cái

5

30

Máy tập phục hồi chức năng

Bộ

5

31

Đèn hồng ngoại

Cái

5

32

Máy đo huyết áp

Bộ

2

33

Súng giải cơ

Cái

5

34

Xe đẩy điện tim

Cái

3

35

Máy tính để bàn

Bộ

5

36

Máy tính xách tay

Cái

2

37

Máy ảnh

Cái

1

38

Máy cắt cỏ đẩy tay

Cái

2

39

Máy cắt cỏ cầm tay

Cái

2

40

Cầu lên xuống thuyền

Bộ

2

41

Giàn tạ đa năng

Bộ

10

42

Thảm cao su giảm chấn

m2

80

43

Máy phun rửa áp lực cao

Bộ

2

44

Robot vệ sinh bể bơi

Cái

1

45

Máy hút cặn bể bơi

Cái

2

46

Tháp xuất phát

Cái

1

47

Bộ dụng cụ vệ sinh bể bơi (vợt vớt rác, chổi cọ ..)

Bộ

2

48

Dây phao (50m) bộ 9 dây

Bộ

1

49

Ghế cứu hộ cao 2m

Cái

5

50

Phao cứu hộ

Cái

20

51

Tháp đích

Cái

1

52

Pontoon giữ thường

Cái

6

53

Pontoon gióng hàng và bấm giờ giữa quãng

Cái

4

54

Máy cắt cỏ sân bóng đá

Cái

1

55

Máy cắt cỏ (đeo vai)

Cái

1

56

Máy bơm tưới nước sân cỏ (1,5kw)

Cái

1

57

Máy hút bụi sàn nhà thi đấu (robot)

Cái

1

B

Các môn thể thao

 

 

 

Trang thiết bị chuyên môn dùng chung cho các môn thể thao

 

 

1

Dàn tạ đa năng

Bộ

25

2

Máy chạy thể lực

Bộ

25

3

Bộ tạ tập thể lực

Bộ

25

4

Máy tập bụng

Bộ

25

5

Camera

Cái

25

6

Xe đạp thể lực

Bộ

25

7

Tivi

Cái

6

8

Cân điện tử

Cái

10

9

Máy tính xách tay

Cái

25

10

Khung treo bao cát

Bộ

40

11

Khung treo bóng đấm

Bộ

40

12

Bộ loa phục vụ tập luyện

Bộ

8

 

Môn Bắn cung

 

 

1

Ống kính bắn cung

Cái

10

2

Thùng đựng cung

Cái

10

3

Thước ngắm bắn cung

Cái

10

4

Báng cung

Cái

10

5

Cánh cung

Cái

10

6

Cần thăng bằng môn bắn cung

Cái

10

7

Máy cắt tên môn bắn cung

Cái

10

8

Giá đỡ tên môn bắn cung

Cái

10

9

Bộ cung

Bộ

20

10

Tên bắn cung

Hộp

30

11

Máy soi điểm

Bộ

2

12

Máy cân cung

Bộ

2

13

Máy làm dây cung

Bộ

1

14

Ống nhòm

Cái

15

 

Môn Bắn súng

 

 

1

Hệ thống bia bắn 50m

Bộ

30

2

Hệ thống bia bắn 25m

Bộ

10

3

Hệ thống bia bắn 10m

Bộ

40

4

Hệ thống bia bắn di động

Bộ

10

5

Thùng chắn đạn 50m

Bộ

30

6

Thùng chắn đạn 25m

Bộ

10

7

Bức chắn tuyến bắn

Bộ

40

8

Giường bắn

Cái

30

9

Bàn bắn

Cái

140

10

Tạ bổ trợ

Bộ

10

11

Tạ tổng hợp

Bộ

2

12

Giá kê súng

Cái

8

13

Màn hình báo điểm điện tử

Bộ

8

14

Camera soi bia

Bộ

120

15

Cân cò

Bộ

2

16

Máy đo gia tốc

Bộ

4

17

Quần áo lót bắn chuyên dụng

Bộ

20

18

Quần áo bán chuyên dụng

Bộ

20

19

Găng bắn

Cái

20

20

Giầy bắn

Đôi

20

21

Mũ bắn

Cái

20

22

Kính bắn

Bộ

20

23

Chân bắn

Bộ

10

24

Ống ngắm di động

Bộ

10

25

Máy tính (kiểm tra kỹ thuật)

Bộ

20

26

Máy Laze kiểm tra kỹ thuật

Bộ

20

27

Máy nén khí

Bộ

2

28

Bình chứa khí

Bộ

2

29

Máy cắt cỏ

Cái

2

30

Súng ngắn nổ

Khẩu

15

31

Súng ngắn hơi

Khẩu

10

32

Súng trường nổ

Khẩu

10

33

Súng trường hơi

Khẩu

10

34

Súng trường hơi di động

Khẩu

10

35

Hòm đựng đạn

Cái

10

36

Hòm đựng súng

Cái

50

 

Môn Bóng bàn

 

 

1

Bàn bóng bàn

Bộ

6

2

Ring chắn bóng

Bộ

100

3

Máy bắn bóng

Bộ

6

4

Lưới chắn bóng

Bộ

6

 

Bộ môn Bóng chuyền bãi biển

 

 

1

Cột, lưới Bóng chuyền bãi biển

Bộ

2

2

Máy bắn bóng

Bộ

1

3

Cát chuyên dụng tập luyện và thi đấu

m3

400

 

Môn Boxing - Kickboxing

 

 

1

Máy tập phản xạ Boxing

Cái

2

2

Ring đài tập luyện, thi đấu

Bộ

2

3

Thảm xốp ghép tập luyện Boxing

m2

144

4

Khung treo bao cát Boxing

Khung

10

5

Khung treo bóng đấm Boxing

Khung

10

 

Môn Bơi

 

 

1

Bàn trượt bơi

Cái

20

2

Bàn trượt tập cạn

Cái

25

3

Đồng hồ đếm mạnh và huyết áp trong khi tập luyện

Cái

20

4

Phao bơi chắn sóng

Cái

20

5

Quần bơi công nghệ

Cái

20

6

Áo bơi công nghệ

Cái

20

 

Môn Cầu lông

 

 

1

Cột, lưới chuyên dụng

Bộ

5

2

Máy bắn cầu

Bộ

5

3

Thảm tập luyện và thi đấu cầu lông

Bộ

6

 

Môn Cử tạ

 

 

1

Bục gỗ

Đôi

10

2

Ghế gập bụng

Cái

1

3

Giá gánh tạ

Đôi

2

4

Giá tập cổ tay và đẩy bục

Cái

1

5

Giàn tạ đa năng

Bộ

1

6

Máy đạp đùi

Cái

1

7

Máy kéo cơ lưng

Cái

1

8

Máy kéo đùi sau

Cái

1

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Cái

1

10

Máy tập đẩy cơ ngực

Cái

1

11

Máy tính xách tay

Cái

2

12

Sàn tập luyện

Bộ

5

13

Sàn thi đấu

Bộ

5

14

Tạ thi đấu

Bộ

5

 

Môn Đá cầu

 

 

1

Cột, lưới chuyên dụng

Bộ

4

2

Thảm tập luyện và thi đấu Đá cầu

Bộ

4

 

Môn Đấu kiếm

 

 

1

Cuộn dây sàn tập đấu kiếm

Cái

5

2

Đòn đấu kiếm

Cái

5

3

Sàn tập luyện - thi đấu chuyên dụng

Bộ

5

4

Bộ điện đầu sàn đấu kiếm

Bộ

5

 

Môn Điền kinh

 

 

1

Bộ Bàn đạp thi đấu

Bộ

10

2

Bộ bục bổ trợ

Bộ

2

3

Bộ đệm nhảy cao

Bộ

1

4

Bộ đệm Nhảy sào

Bộ

1

5

Bộ Đồng hồ (đo tốc độ cao)

Bộ

2

6

Bộ khung đỡ tạ đa năng

Bộ

2

7

Bộ Rào chạy

Bộ

8

8

Bộ Rào vượt chướng ngại vật

Bộ

1

9

Bộ Súng phát lệnh

Cái

1

10

Bộ Tạ tập tay

Bộ

3

11

Bộ Ván Nhảy 3 bước

Bộ

2

12

Bộ Ván Nhảy xa

Bộ

2

13

Bục nhún lò xo

Bộ

2

14

Cột đỡ xà ngang nhảy cao

Bộ

2

15

Cột đỡ xà ngang Nhảy sào

Bộ

2

16

Đĩa ném

Cái

20

17

Gậy Nhảy sào

Cái

10

18

Giá để bàn đạp

Cái

2

19

Giá để dụng cụ (tạ, lao, đĩa...)

Cái

2

20

Lao ném

Cái

20

21

Quả tạ ném

Quả

20

22

Rào bổ trợ

Cái

30

23

Tạ xích

Cái

20

24

Xà ngang nhảy cao

Cái

10

25

Xe đẩy dụng cụ tập

Cái

2

26

Bộ tạ tập tay

Bộ

3

 

Môn Đua thuyền

 

 

1

Đồng hồ đo đường

Cái

5

2

Thuyền K1 Kayak

Cái

5

3

Thuyền C1 Canoeing

Cái

5

4

Chèo Kayak

Cái

10

5

Chèo Canoeing

Cái

10

6

Thuyền Rowing (đơn)

Cái

2

7

Chèo Rowing

Đôi

4

8

Thuyền K2 Kayak

Cái

2

9

Thuyền C2 Canoeing

Cái

2

10

Thuyền K4 Kayak

Cái

2

11

Thuyền C4 Canoeing

Cái

2

12

Thuyền Rowing (đôi)

Cái

2

13

Xuồng máy huấn luyện

Cái

2

 

Môn Golf

 

 

1

Máy đo khoảng cách golf Bushnell

Cái

2

2

Thiết bị đo Swing ngoài trời

Bộ

1

3

Bộ gậy đánh Golf (Ping, Titleist, Taylormade)

Bộ

9

4

Máy tập Golf 3D

Bộ

1

 

Môn Judo

 

 

1

Thảm tập luyện - thi đấu môn Judo

Bộ

5

2

Bộ thảm lót Judo

Bộ

5

 

Môn Karate

 

 

1

Bảng chấm điểm điện tử

Bộ

2

2

Máy tập phản xạ

Cái

2

3

Thảm xốp ghép tập luyện, thi đấu Karate

m2

144

 

Môn Lặn

 

 

1

Bình khí tài (Lặn)

Bình

10

2

Bộ đồ bơi công nghệ (Lặn)

Cái

15

3

Máy nén khí bình lặn

Bộ

2

4

Chân vịt chuyên dụng

Bộ

15

 

Môn Nhảy cầu

 

 

1

Cầu mềm tiêu chuẩn thi đấu

Bộ

2

2

Đệm dày (50cm)

Cái

20

3

Lưới bật (nhỏ)

Bộ

2

4

Lưới bật (to)

Bộ

2

5

Máy trượt

Bộ

6

6

Ròng rọc

Bộ

2

7

Chân đế cạn

Bộ

3

 

Môn Thể dục Aerobic

 

 

1

Bánh tạ

Cái

20

2

Bóng bán nguyệt

Quả

10

3

Dây cao su đàn hồi

Cái

20

4

Đòn tạ

Cái

10

5

Máy ép dẻo

Cái

6

6

Máy leo cầu thang

Cái

2

7

Thảm tập luyện và thi đấu

Bộ

2

8

Thảm ghép khởi động

Bộ

1

9

Xe đạp thể lực

Cái

3

10

Máy chạy đa năng

Cái

3

 

Môn Thể dục dụng cụ

 

 

1

Bộ loa đài thể dục dụng cụ

Bộ

5

2

Bộ thảm môn thể dục dụng cụ

Bộ

10

3

Bục, ván dậm nhảy thể dục dụng cụ

Cái

20

4

Ban tút thể dục

Cái

10

5

Thảm tự do thể dục dụng cụ

Bộ

20

6

Bục Step dụng cụ

Cái

20

7

Cầu thăng bằng thể dục

Cái

10

8

Cầu thăng bằng (cầu thấp)

Bộ

5

9

Đường nhào lộn trên thảm

Bộ

5

10

Giường nhún Thể dục dụng cụ

Bộ

5

11

Xà lệch

Bộ

5

12

Xà đơn nữ

Bộ

10

13

Bàn nhảy trống

Bộ

5

 

Môn Pencak Silat

 

 

1

Thảm Silat

Bộ

2

2

Thảm tập luyện Silat

Bộ

2

3

Thảm đánh ngã Silat

Bộ

2

 

Môn Taekwondo

 

 

1

Bộ chip điều khiển kết nối giáp, mũ điện tử

Bộ

1

2

Thảm xốp ghép tập luyện, thi đấu Taekwondo

m2

144

 

Môn Thể dục thể hình

 

 

1

Khung giàn kéo cáp

Cái

10

2

Máy banh đùi ngoài

Cái

2

3

Máy bay vai

Cái

2

4

Máy đạp mông

Cái

2

5

Máy đẩy ngực

Bộ

2

6

Máy đứng gánh đùi

Cái

2

7

Máy ép đùi trong

Cái

2

8

Máy ép ngực

Bộ

2

9

Máy inbody

Cái

2

10

Máy tập bụng

Bộ

2

11

Máy tập đùi

Bộ

2

12

Máy tập tay sau

Bộ

2

13

Máy tập vai

Bộ

2

14

Máy xoay eo

Cái

2

15

Máy xô dài, xô ngắn

Cái

2

16

Tạ đơn

kg

600

17

Xe đạp thể lực

Bộ

4

18

Xe đạp trượt tuyết

Cái

2

 

Môn Vật

 

 

1

Bạt da phủ đệm vật

Cái

5

2

Bạt phủ đệm vật

Cái

5

3

Bộ tạ môn vật

Bộ

10

4

Bộ thảm vật

Bộ

5

5

Đệm vật

Cái

5

6

Tạ bình vôi

Cái

10

 

Môn Wushu

 

 

1

Máy tập phản xạ

Cái

2

2

Sàn tập luyện và thi đấu Tán thủ

Bộ

1

3

Thảm tập luyện và thi đấu Taolu

Bộ

1

4

Thảm xốp ghép tập luyện Wushu

m2

160

V.2

ĐOÀN CẢI LƯƠNG HẢI PHÒNG

 

 

A

Hệ thống âm thanh, ánh sáng

 

 

1

Loa kiểm tra

Cái

4

2

Microphone cài áo, cài tai

Cái

30

3

Cáp âm thanh 16 đường

Cuộn

2

4

Cáp âm thanh 32 đường

Cuộn

2

5

Chân treo đèn

Cái

4

6

Bộ chia tín hiệu điều khiển ánh sáng

Cái

2

7

Card điều khiển ánh sáng

Cái

2

V.3

Trung tâm Văn hóa thành phố

A

Hệ thống âm thanh, ánh sáng

 

 

1

Đèn bean

Cái

30

2

Loa kiểm tra sân khấu

Cái

6

3

Loa toàn dải liền công suất

Cái

10

4

Máy tạo khói

Cái

4

5

Bàn mixer

Cái

3

6

Công suất đèn par ống

Cái

4

7

Đèn led

Cái

30

8

Đèn par led

Cái

30

9

Bộ Microphone không dây cầm tay

Bộ

6

10

Hệ thống sào đèn

Bộ

5

11

Điều khiển ánh sáng

Cái

20

12

Giá loa

Cái

10

13

Tủ đựng thiết bị

Cái

10

V.4

Trường Trung cấp Văn Hóa Nghệ Thuật Và Du Lịch Hải Phòng

A

HỘI TRƯỜNG

 

 

I

Hệ thống Thiết bị âm thanh

 

 

1

Microphone

Cái

16

2

Mixer

Cái

1

3

Công suất

Cái

4

4

Driver-rack

Bộ

1

5

Cap âm thanh 30m

Bộ

2

6

Máy vi tính để bàn

Cái

1

7

Loa Full

Cái

2

8

Loa SUB

Cái

2

9

Máy hút ẩm

Cái

2

II

Hệ thống Thiết bị ánh sáng

 

 

1

Đèn Moving BEAM 350

Cái

16

2

Đèn Par LED

Cái

10

3

Đèn Par COB

Cái

10

4

Khung kỹ thuật treo đèn

Bộ

2

5

Máy tính xách tay

Cái

1

6

Máy tạo khói

Cái

4

III

Điều hoà không khí

 

 

1

Điều hoà tủ đứng (45000 BTU)

Cái

4

B

THIẾT BỊ PHÒNG THU

 

 

1

Bàn trộn âm thanh Kỹ thuật số

Cái

1

2

Microphone

Cái

3

3

Tai nghe

Cái

3

4

Sound Card

Cái

2

5

Snake cable

Sợi

1

6

Ổn định điện áp Furman

Cái

1

7

Midi Keyboard

Cái

1

8

Máy vi tính

Cái

2

9

SMART TV

Cái

1

10

Loa monitor

Cái

4

11

Amplifier

Cái

1

12

Phần mềm thu âm bản quyền

Gói

1

13

Bàn ghế sô-pha phòng kĩ thuật

Bộ

1

14

Bàn ghế Studio

Bộ

1

V.5

BẢO TÀNG HẢI PHÒNG

A

Nghiệp vụ Trưng bày, tuyên truyền

1

Bộ Máy chiếu lưu động (gồm máy tính xách tay, màn hình chiếu, máy chiếu)

Bộ

1

2

Tủ trưng bày hiện vật chuyên dùng

Tủ

5 tủ/phòng trưng bày

3

Hệ thống âm thanh cố định

Bộ

1

4

Hệ thống âm thanh di động

Bộ

3

5

Hệ thống đèn chiếu sáng trưng bày

Bộ

Từ 40-70 bộ/phòng trưng bày

6

Thiết bị điều hòa không khí phòng trưng bày

Cái

26

7

Máy hút ẩm bảo quản hiện vật trong các tủ trưng bày

Cái

Tính theo đầu tủ trưng bày

8

Máy ảnh

Cái

1

9

Máy ghi âm

Cái

3

10

Thiết bị media tương tác (màn hình cảm ứng đa nhiệm, màn hình ti vi 55 inch)

Bộ

1

11

Hệ thống hướng dẫn tham quan tự động (Audioguide)

Bộ

1

B

Nghiệp vụ Kiểm kê Bảo quản

 

 

1

Máy hút ẩm bảo quản hiện vật trong kho bảo quản

Máy

10

2

Tủ lưu giữ hiện vật chuyên dùng

Cái

30

3

Giá để hiện vật chuyên dùng

Cái

60

4

Máy đo nhiệt độ phòng bảo quản hiện vật tư liệu

Cái

10

5

Máy đo độ ẩm phòng bảo quản hiện vật tư liệu

Cái

10

6

Máy đo ánh sáng phòng bảo quản hiện vật

Cái

10

7

Máy quét số hóa tư liệu hiện vật

Cái

1

8

Máy lọc không khí trong kho bảo quản

Cái

10

9

Xe nâng, chuyên chở hiện vật nặng trong kho

Cái

1

10

Các thiết bị số hóa và quản lý hiện vật, tư liệu, hình ảnh điện tử

Bộ

1

C

Nghiệp vụ Di tích

 

 

1

Máy quay phim

Cái

1

2

Máy ghi âm

Cái

3

3

Máy đo khoảng cách laze

Cái

1

V.6

TRUNG TÂM THÔNG TIN, TRIỂN LÃM VÀ ĐIỆN ẢNH

A

Thiết bị chuyên dùng cho nghiệp vụ Thông tin cổ động và triển lãm

1

Máy scan

Cái

2

2

Máy tính xách tay

Cái

2

3

Máy in Laser

Cái

2

4

Máy hủy tài liệu

Cái

5

5

Máy photocopy

Cái

2

6

Máy in bạt

Cái

1

7

Máy in màu

Cái

7

8

Máy cắt chữ đề can

Cái

4

9

Hệ thống âm thanh (phục vụ cho tuyên truyền và triển lãm) gồm: Loa thùng, loa Suround, tăng âm, bàn trộn tín hiệu Mixes, bộ lọc tần số nhiễu Equalixer, Microphone không dây kèm bộ thu sóng, giá treo loa, phụ kiện đi kèm (dây cáp tín hiệu, dây mạng, dây loa, nguồn... )

Bộ

2

10

Hệ thống đèn Led, đèn soi tranh

Bộ

2

11

Máy in UV phẳng

Cái

1

12

Máy in UV cuộn

Cái

1

13

Máy in đề can

Cái

1

14

Máy in ảnh Kỹ thuật số

Cái

1

15

Máy chụp ảnh

Cái

3

16

Máy chiếu

Cái

2

17

Máy phát điện

Cái

1

B

Thiết bị chuyên dùng cho chiếu phim

1

Máy bơm chữa cháy động cơ điện

Cái

3

2

Máy bơm chữa cháy động cơ xăng

Cái

3

3

Máy quay chuyên dùng làm phim

Cái

1

4

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

Cái

2

5

Đầu phát đọc phim HD

Cái

5

6

Ổ cứng

Cái

10

7

Màn ảnh chuyên dụng

Cái

5

8

Máy chiếu kỹ thuật số chuyên dùng cho chiếu phim lưu động

Bộ

3

9

Amply chuyên dùng cho chiếu phim lưu động

Cái

3

10

Loa chuyên dùng cho chiếu phim lưu động

Bộ

3

11

Bàn dựng phim

Cái

1

Thiết bị máy chiếu rạp:

12

Máy chiếu phim kỹ thuật số ống kính zoom phù hợp và bóng đèn xeno

Bộ

5

13

Máy chủ chiếu phim kỹ thuật số

Bộ

5

14

Bộ lưu điện

Bộ

5

15

Hệ thống giá kê máy chiếu

Bộ

5

Miệng hút gió cho máy chiếu

Cửa sổ cho máy chiếu, cửa sổ quan sát

16

Màn ảnh

Bộ

5

Màn ảnh tráng bạc độ sáng cao

Khung màn ảnh và giá loa các loại

17

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

Bộ xử lý âm thanh

Minitor

Loa chính diện

Amply cho loa chính diện

Loa siêu trầm

Amply cho loa siêu trầm

Loa Surround

Âm ly cho loa surround

Giá treo loa Surround

Tủ thiết bị âm thanh

Phụ kiện kèm theo gồm dây cáp tín hiệu, dây mạng, nguồn (chưa có dây loa)

18

Ổn áp 1 pha

Cái

5

19

Thiết bị máy chiếu đội

Bộ

2

Máy chiếu phim

Độ sáng từ 4000-8000 ANSILUMENS

Độ phân giải Full HD

Nguồn điện từ 110v - 220v

Các cổng kết nối HDMI, VGA, AV

20

Server chiếu phim gắn màn hình cảm ứng

Bộ

2

Tích hợp ổ cứng

Có các đầu ra cho hình ảnh HDMI, DVI, VGA hỗ trợ độ phân giải Ful HD, 3D

Các đường ra âm thanh

21

Hệ thống âm thanh và loa

Bộ

2

Tăng âm

Equalizer 4 tone, Digital echo

Loa R + L

Loa Sub

Thùng để thiết bị gồm: Máy chiếu, Server chiếu phim, Amply...

V.7

ĐOÀN NGHỆ THUẬT MÚA RỐI HẢI PHÒNG

A

Ánh sáng:

 

 

1

Đèn beam 450 smart

Cái

23

2

Đèn Par 64

Cái

8

3

Bộ card ánh sáng sunlite

Cái

2

4

Máy tính xách tay

Cái

1

B

Âm thanh:

 

 

1

Bộ bàn điều khiển âm thanh cao cấp

Bộ

1

2

Microphone (cài lưng, clip on)

Bộ

20

3

Loa full range

Cái

4

4

Hộp kết nối tín hiệu số sân khấu và mixer

Cái

1

V.8

ĐOÀN KỊCH NÓI HẢI PHÒNG

A

Thiết bị dùng cho công tác chung

 

 

1

Máy tính xách tay

Chiếc

2

2

Máy scan

Chiếc

1

3

Máy hủy tài liệu

Chiếc

1

4

Máy tính để bàn

Bộ

2

B

Hệ thống thiết bị âm thanh chuyên dùng

 

 

1

Hệ thống loa các loại

Chiếc

6

2

Loa kiểm tra

Chiếc

4

3

Đầu cắm âm thanh nối từ bàn Mixer lên sân khấu

Chiếc

2

4

Bàn Mixer (kỹ thuật số)

Chiếc

1

5

Microphone không dây cầm tay (cài áo)

Chiếc

20

6

Loa Sub

Chiếc

4

7

Loa Array

Chiếc

8

8

Mixer âm thanh kỹ thuật số

Chiếc

2

9

Microphone (cài áo, cài tay)

Chiếc

60

10

Cáp âm thanh 16 đường

Cuộn

2

11

Cáp âm thanh 32 đường

Cuộn

2

12

Đầu Microphone cài áo (không có bộ thu phát)

Chiếc

20

13

Bộ tán sóng Microphone

Bộ

10

14

Máy tính xách tay cài đặt âm thanh

Chiếc

1

15

Bộ lọc tần số âm thanh

Bộ

2

16

Giá treo âm thanh

Chiếc

6

17

Tủ đựng thiết bị âm thanh

cái

10

C

Hệ thống thiết bị ánh sáng chuyên dùng

 

 

1

Đèn Beam và đèn Moving

Chiếc

10

2

Đèn Par led

Chiếc

20

3

Đèn Par ống

Chiếc

15

4

Máy khói

Chiếc

2

5

Mixer điều khiển ánh sáng (kỹ thuật số)

Chiếc

1

6

Đèn Follow (chiếu nhân vật)

Chiếc

2

7

Card ánh sáng

Chiếc

2

8

Tủ đựng thiết bị ánh sáng

cái

10

9

Giá treo ánh sáng

chiếc

6

PHỤ LỤC SỐ 06

(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Bổ sung số thứ tự từ 3 đến 13 vào mục VII.1, số thứ tự từ 253 đến 372 vào mục VII.4 và bổ sung mới mục VII.6, VII.7, VII.8 tại Mục VII Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

VII

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

VII.1

CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

 

 

3

Bộ quả cân chuẩn E1,E2,F1, F2 vật liệu Inox

Bộ

2

4

Quả cân chuẩn hạng M1

Bộ

1

5

Bộ thiết bị kiểm định cân quá tải xách tay

Bộ

1

6

Cân chuẩn các loại

Bộ

1

7

Chuẩn kiểm định huyết áp kế điện tử tự động

Chiếc

1

8

Bộ bình chứa mẫu gas

Cái

1

9

Bộ dụng cụ lấy mẫu xăng dầu di động

Bộ

6

10

Bộ máy chiếu

Bộ

2

11

Máy phát điện

Bộ

2

12

Bộ thiết bị phục vụ họp trực tuyến

Cái

1

13

Bộ thiết bị phòng cháy chữa cháy (máy bơm nước...)

Bộ

1

VII.4

TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

 

 

253

Bộ quả cân chuẩn E1 vật liệu Inox

Bộ

2

254

Bộ quả cân chuẩn E2 vật liệu Inox

Bộ

2

255

Bộ quả cân chuẩn F1 vật liệu Inox

Bộ

2

256

Bộ quả cân chuẩn F2 vật liệu Inox

Bộ

2

257

Bộ quả cân chuẩn M1

Bộ

2

258

Quả cân chuẩn hạng M1 loại 500kg bằng thép

Quả

12

259

Bộ thiết bị kiểm định cân quá tải xách tay

Bộ

1

260

Cân chuẩn so sánh 121g/220g; độ phân giải: 0.005mg/0.01mg;

Chiếc

1

261

Cân chuẩn so sánh 2.3 kg; độ phân giải: 0.1 mg;

Chiếc

1

262

Cân chuẩn so sánh 50kg kg; độ phân giải: 0,1 g

Chiếc

1

263

Thiết bị chỉ thị lực hiện số đa kênh

Chiếc

1

264

Bộ Load cell chuẩn lực dạng kéo + nén: 5kN/50kN/100kN

Bộ

1

265

Bộ Load cell chuẩn lực dạng nén (300kN/1000kN/3000kN)

Bộ

1

266

Bộ chuẩn mô men lực điện tử.

Bộ

1

267

Bộ bàn gá đầu chuẩn mô men và tạo mô men bằng tay quay

Bộ

1

268

Thiết bị hiệu chuẩn bàn MAP/bàn rà chuẩn

Chiếc

1

269

Thanh căn mẫu hiệu chuẩn thước cặp, thước đo cao Insize đến 1000 mm

Thanh

1

270

Bộ căn mẫu song phẳng cấp 0 (class 0)

Bộ

1

271

Bộ gá căn mẫu song phẳng

Bộ

1

272

Thiết bị kiểm định đồng hồ so/đồng hồ đo lỗ

Bộ

1

273

Thước kính chuẩn. Giá trị độ chia 0,1 ram. Độ chính xác Δ ≤ (0,5 + L/1000) µm,

Chiếc

3

274

Thước kính đọc. Giá trị độ chia 0,5 mm. Độ chính xác Δ ≤ (1,5 + 2L/1000) µm

Chiếc

3

275

Bộ căn mẫu chuẩn độ nhám bề mặt

Bộ

1

276

Bộ tấm chuẩn phi kim (hiệu chuẩn máy đo chiều dày lớp phủ)

Bộ

1

277

Hệ thống chuẩn kiểm định đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử

Hệ thống

1

278

Bộ thiết bị kiểm định bể đong cố định bằng phương pháp dung tích

Bộ

1

279

Bộ bình chuẩn dung tích bằng thủy tinh từ 0.01L đến 10L;

Bộ

1

280

Bộ bình chuẩn kim loại hạng I đến 200L; CCX 0,02%

Bộ

1

281

Bộ pipet chuẩn CCX 0,02%

Bộ

1

282

Bể chuẩn nhiệt dạng lỏng. Độ phân dải: 0,1 °C và 0,01°C

Chiếc

1

283

Bể điều nhiệt dải thấp. Độ phân dải: 0.01°C

Chiếc

1

284

Lò tạo nhiệt dải trung. Độ phân giải: 0.01°C cho thang nhiệt đến 99°C và 0.1 °C cho thang nhiệt lớn hơn 100°C

Chiếc

1

285

Lò tạo nhiệt độ dải cao. Độ phân giải: 0.1 °C, 1°C

Bộ

1

286

Thiết bị chỉ thị nhiệt độ chuẩn kiểu điện tử.

Chiếc

2

287

Bộ thiết bị kiểm định nhiệt kế y học

Bộ

1

288

Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng kèm bộ tải dữ liệu đa kênh

Bộ

1

289

Tủ môi trường / Buồng khí hậu

Chiếc

1

290

Bộ điều khiển nhiệt ẩm

Chiếc

1

291

Đầu đo nhiệt độ kiểu nhiệt kế điện trở RTD

Chiếc

5

292

Thiết bị chuẩn đa năng mô phỏng tín hiệu đa năng cho các cặp nhiệt PT100, TC

Chiếc

1

293

Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế hồng ngoại

Chiếc

1

294

Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ công nghiệp

Bộ

1

295

Thiết bị đo đa năng chuẩn 7½ digit

Chiếc

1

296

Nguồn hiệu chuẩn điện đa năng (Máy hiệu chuẩn điện đa năng)

Chiếc

1

297

Hộp điện dung chuẩn giá trị lớn

Chiếc

1

298

Hộp điện cảm chuẩn

Chiếc

1

299

Thiết bị đo công suất 1 pha và 3 pha

Chiếc

2

300

Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử

Bộ

1

301

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo áp suất khí quyển (baromet)

Bộ

1

302

Bàn tạo áp suất khí nén (có khả năng tạo áp suất khí nén và áp suất chân không)

Chiếc

2

303

Bộ thiết bị hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn trong hơi thở

Bộ

1

304

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới

Hệ thống

1

305

Liều xạ kế cá nhân

Chiếc

10

306

Bộ phantom chuẩn kiểm định chất lượng hình ảnh máy X Quang vú

Bộ

1

307

Thiết bị phát hiện phóng xạ hạt nhân (alpha, beta, gamma, nơtron)

Bộ

1

308

Bộ phantom chuẩn kiểm định các máy chụp X-Quang răng

Bộ

1

309

Bộ phantom kiểm định thiết bị X quang tăng sáng truyền hình

Bộ

1

310

Bộ phantom chuẩn kiểm định các máy chụp X-Quang vú

Bộ

1

311

Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy thở và gây mê kèm thở

Bộ

1

312

Bộ thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đốt điện cao tần (Dao mổ điện)

Bộ

1

313

Máy kiểm tra hiệu chuẩn máy sốc tim và máy tạo nhịp tim ngoài

Bộ

1

314

Thiết bị phân tích kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế

Bộ

1

315

Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn cho máy chiếu vàng da

Bộ

1

316

Thiết bị kiểm tra máy chạy thận nhân tạo

Bộ

1

317

Bộ thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh

Bộ

1

318

Mẫu chuẩn để kiểm tra máy siêu âm mầu 3D và 4D

Bộ

1

319

Bộ phantom chuẩn kiểm tra hiệu chuẩn máy siêu âm y tế

Bộ

1

320

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm y tế

Bộ

1

321

Phantom đánh giá chất lượng đầu dò siêu âm y tế

Bộ

1

322

Thiết bị đo nồng độ khí CO, NO, SO2, NO2

Chiếc

2

323

Thiết bị pha loãng khí chuẩn

Hệ thống

1

324

Thiết bị đo độ dẫn điện

Chiếc

2

325

Thiết bị đo nồng độ oxy hòa tan chuẩn

Chiếc

2

326

Máy khuấy dung dịch

Chiếc

2

327

Thiết bị đo Amoni

Chiếc

2

328

Thiết bị đo COD

Chiếc

2

329

Tỷ trọng kế chuẩn

Chiếc

2

330

Thiết bị chuẩn đo khối lượng riêng

Chiếc

2

331

Thiết bị đo điện cao áp

Chiếc

1

332

Máy phát tín hiệu hiệu chuẩn điện đa năng

Chiếc

2

333

Thiết bị hiệu chuẩn độ dài

Chiếc

1

334

Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ âm sâu

Chiếc

1

335

Nhiệt ẩm kế

Chiếc

10

336

Khúc xạ kế

Chiếc

2

337

Bể điều nhiệt có nhiệt độ âm sâu (-15 ÷ 25)ºC. Bể có chiều cao 1,5 m đặt được bom khí LPG

Chiếc

3

338

Áp kế chuẩn

Chiếc

2

339

Kính hiển vi có kết nối phần mềm lưu thư viện vân gỗ để định danh gỗ (02) và đọc dĩa petri (01)

Bộ

3

340

Máy xác định độ màu của nước

Chiếc

1

341

Máy quang phổ phát xạ ICP-MS

Hệ thống

1

342

Sắc kí ion

Chiếc

2

343

Máy xơ thô

Chiếc

2

344

Thiết bị đo độ oxy hòa tan

Chiếc

2

345

Cân phân tích Metler toledo

Chiếc

3

346

Tủ sấy

Chiếc

5

347

Thiết bị chuẩn độ điện thế

Hệ thống

1

348

Máy đo pH có đo độ dẫn điện

Chiếc

5

349

Máy Xray

Chiếc

1

350

Tủ ấm (5 ÷ 70) ºC

Chiếc

2

351

Máy đếm khuẩn lạc có kính lúp

Chiếc

1

352

Máy so mẫu (bao gồm Máy bao gói và Khay định lượng)

Chiếc

1

353

Đèn cực tím 365nm

Chiếc

1

354

Tủ bảo quản mẫu

Chiếc

2

355

Máy dập đồng nhất mẫu vi sinh

Chiếc

1

356

Bộ chuẩn vân gỗ

Bộ

2

357

Thiết bị chưng cất đạm bán tự động

Bộ

2

358

Thiết bị đo điện trở đất

Chiếc

1

359

Thiết bị khuôn tạo mẫu thử nghiệm dây cáp điện

Bộ

1

360

Thiết bị thử cách điện cao áp 10 kV

Chiếc

1

361

Tủ lão hóa

Chiếc

1

362

Thiết bị thử nghiệm khả năng chống cháy của cáp điện theo TCVN 9618-21

Bộ

1

363

Hệ thống thử nghiệm tương thích điện từ theo QCVN 9 : 2012/BKHCN (cần chuyên gia tư vấn các thiết bị)

Hệ thống

1

364

Thiết bị kiểm tra độ bền của công tắc trong các thiết bị gia dụng

Bộ

1

365

Thiết bị thử nghiệm bảng mạch in có phủ (cần chuyên gia tư vấn)

Bộ

1

366

Máy phóng hình Projector (x10, x20, x50, x100)

Chiếc

1

367

Thử nghiệm độ bền chèn và rút trong thử nghiệm ấm điện

Bộ

1

368

Máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần hóa học nhôm, hợp kim nhôm

Chiếc

1

369

Máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần hóa học kẽm, hợp kim kẽm

Chiếc

1

370

Thiết bị thử nén đệm cao su chống va

Chiếc

1

371

Mẫu chuẩn (CRM) thép và hợp kim phân tích thành phần hóa học

Mẫu

10

372

Thiết bị tạo nhiệt độ (-60 ÷ 0)ºC

Chiếc

1

VII.6

TRUNG TÂM THÔNG TIN, THỐNG KÊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

1

Máy quay video + Chân máy quay chống rung + Microphone thu âm chuyên dụng + Đèn trợ sáng

Bộ

1

2

Hệ thống dựng video-clip (máy tính + thiết bị thu âm + các phần mềm) chuyên dùng

Bộ

1

3

Hệ thống tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn trực tuyến

Hệ thống

1

4

Thiết bị số hoá tài liệu (scan chuyên dụng)

Chiếc

2

5

Máy in màu

Chiếc

1

6

Máy Photocopy

Chiếc

1

7

Màn hình tương tác thông minh

Chiếc

1

8

Màn hình Led hội trường

Chiếc

1

9

Thiết bị âm thanh hội trường phục vụ hội nghị, hội thảo, tập huấn

Bộ

1

10

Máy chiếu + Màn chiếu

Bộ

1

VII.7

KHỐI VĂN PHÒNG SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

1

Ống dung chia độ loại 100ml

Chiếc

1

2

Ống dung chia độ loại 200ml

Chiếc

1

3

Ống dung chia độ loại 500ml

Chiếc

1

4

Ống dung chia độ loại 1.000ml

Chiếc

1

5

Bình đong chuẩn kim loại hạng 2 loại 3 lít

Chiếc

1

6

Bình đong chuẩn kim loại hạng 2 loại 20 lít

Chiếc

1

7

Liều kế cá nhân

Chiếc

4

8

Thiết bị đo liều bức xạ

Chiếc

1

9

Máy photocopy

Chiếc

1

10

Máy scan

Chiếc

2

VII.8

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO

 

 

1

Giàn giá nuôi cấy mô có điện, hẹn giờ

Bộ

10

2

Cân phân tích

Cái

2

3

Máy đo pH

Cái

3

4

Máy lọc không khí

Cái

1

5

Tủ sấy nhiệt độ cao

Cái

1

6

Kính hiển vi

Cái

1

7

Máy lọc nước RO

Cái

1

8

Máy hút bụi

Cái

1

9

Máy rửa dụng cụ thí nghiệm

Cái

1

10

Máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều

Cái

2

11

Tủ đựng hóa chất

Cái

3

12

Bàn thí nghiệm

Cái

2

13

Tủ lạnh

Cái

2

14

Hệ thống lên men vi sinh tự động 200 lít

Bộ

2

15

Máy trộn vi sinh tự động

Cái

1

16

Máy dập date

Cái

1

17

Máy đóng bao

Cái

1

18

Máy nghiền

Cái

2

19

Bàn thao tác mẫu

Cái

4

20

Nồi hấp

Cái

3

21

Bốc cấy vi sinh

Cái

4

22

Máy lắc đơn

Cái

2

23

Giàn giá

Cái

20

24

Hệ thống trộn nguyên liệu đóng bịch nấm

Cái

1

25

Máy đóng bịch nấm tự động

Cái

1

26

Hệ thống phun ẩm tự động

Cái

3

27

Máy đánh tơi nguyên liệu

Cái

1

28

Máy thụ tinh nhân tạo cho gà

Cái

2

29

Máy áp lực vệ sinh chuồng nuôi

Cái

2

30

Máy ấp trứng đa kỳ

Cái

2

31

Máy nở đa kỳ

Cái

2

32

Máy sưởi úm gà

Cái

2

33

Máy phối trộn thức ăn

Cái

2

34

Dụng cụ thụ tinh nhân tạo cho gà

Bộ

10

35

Máy hàn mỏ gà

Cái

2

36

Màn hình Led cho hội trường của các trụ sở làm việc

Chiếc

3

37

Máy chủ

Máy

3

38

Hệ thống thiết bị phục vụ tổ chức sự kiện trực tuyến

Hệ thống

3

39

Máy photo tự động lật giấy 2 mặt

Chiếc

3

40

Máy Scan 2 mặt

Chiếc

3

41

Máy ảnh chuyên dùng

Chiếc

3

42

Máy in màu

Chiếc

3

PHỤ LỤC SỐ 07

(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Sửa đổi Mục VIII Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

VIII

SỞ NỘI VỤ

 

 

1

Máy chủ, thiết bị tường lửa, thiết bị chuyển mạch mạng

Bộ

1

2

Máy photocopy

Chiếc

2

3

Máy tiêu hủy tài liệu

Chiếc

2

4

Máy Scan

Chiếc

6

5

Hệ thống CAMERA; Microphone, các thiết bị phòng họp trực tuyến

Hệ thống

1

6

Máy tính xách tay

Chiếc

10

7

Máy in màu

Máy

1

8

Máy tính bảng

Chiếc

4

9

Máy chụp ảnh

Bộ

1

10

Máy ghi âm

Bộ

1

VIII.1

CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ

 

 

1

Máy khử Axit 1 CM3000

Chiếc

1

2

Hệ thống báo cháy

Hệ thống

1

3

Hệ thống chữa cháy FM200 (khí)

Hệ thống

1

4

Hệ thống CAMERA; PA(hệ thống âm thanh); Báo trộm chống đột nhập; AC (hệ thống kiểm soát ra vào)

Hệ thống

1

5

Hệ thống thang máy (chuyên chở tài liệu)

Hệ thống

1

6

Máy biến áp 3 pha

Máy

1

7

Máy chủ SERVER

Bộ

5

8

Thiết bị lưu trữ SAN

Bộ

1

9

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ

Bộ

1

10

Thiết bị chuyển mạch trung tâm

Bộ

2

11

Thiết bị tường lửa

Bộ

1

12

Thiết bị lưu điện máy chủ

Bộ

1

13

Máy tính xách tay

Bộ

2

14

Máy vi tính

Bộ

20

15

Máy quét ảnh

Chiếc

1

16

Máy in màu

Chiếc

2

17

Máy Photocopy

Chiếc

2

18

Máy hút ẩm (01 chiếc/kho)

Chiếc

10

19

Quạt thông gió (01 chiếc/kho)

Chiếc

10

20

Dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm (01 cái/kho)

Chiếc

10

21

Máy hút bụi khô và ướt

Chiếc

5

22

Máy scan

Chiếc

6

23

Máy làm sạch bụi và nấm trong tài liệu

Bộ

1

24

Xe vận chuyển tài liệu Inox

Chiếc

5

25

Xe phơi tài liệu

Chiếc

6

26

Tủ lưu bản đồ

Chiếc

8

27

Giá kệ di động lưu tài liệu

Chiếc

500

28

Giá kệ di động lưu phim ảnh.

Chiếc

64

29

Giá kệ cố định lưu tài liệu

Chiếc

480

VIII.2

BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

 

 

1

Máy in màu

Bộ

1

2

Máy in giấy khen bằng khen

Chiếc

1

3

Máy Scan

Chiếc

1

VIII.3

BAN TÔN GIÁO

 

 

1

Máy tính xách tay (soạn thảo, lưu trữ VB Mật)

Chiếc

5

2

Máy in màu (in ảnh các cơ sở thờ tự)

Chiếc

2

3

Máy hủy tài liệu (tiêu hủy tài liệu Mật)

Chiếc

5

4

Máy Photocopy

Chiếc

1

5

Máy scan

Chiếc

2

PHỤ LỤC SỐ 08

(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Bổ sung Mục XIX Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

XIX

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

XIX.1

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy Photocopy

Chiếc

3

2

Máy in màu

Chiếc

2

3

Máy vi tính xách tay

Chiếc

5

4

Máy Scan A3

Chiếc

3

5

Máy Scan A4

Chiếc

5

6

Máy in laser A4

Chiếc

4

7

Máy in A3

Chiếc

2

8

Máy chủ

Chiếc

1

9

Máy phát điện

Chiếc

1

10

Thiết bị tra cứu thông tin đa năng

Bộ

1

11

Phần mềm tin học hóa

Bộ

1

12

Hệ thống Camera giám sát

Hệ thống

1

13

Máy tính để bàn

Bộ

1

14

Hệ thống mạng Lan, đường truyền

Hệ thống

1

15

Màn hình ti vi trình chiếu video hướng dẫn thủ tục hành chính

Bộ

1

16

Máy chiếu

Bộ

3

17

Máy tính để bàn (Soạn thảo văn bản mật)

Bộ

5

18

Bộ lưu điện

Bộ

3

19

Màn hình ti vi

Chiếc

1

20

Phần mềm cơ sở dữ liệu tài nguyên nước

Bộ

1

21

Máy bấm tọa độ GPS cầm tay

Chiếc

1

22

Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Chiếc

1

23

Thiết bị phục vụ do lưu lượng

Chiếc

1

24

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

1

25

Máy thủy bình

Chiếc

1

26

Máy đo sâu

Chiếc

1

27

Máy định vị vệ tinh (GNSS - RTK)

Chiếc

2

28

Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS)

Chiếc

2

29

Máy đo khoảng cách laser

Chiếc

1

30

Bộ đàm

Chiếc

2

31

Máy chụp ảnh

Chiếc

3

32

Phần mềm chuyên dùng (Bản đồ địa chính và viễn thám, có bản quyền, khóa cứng)

Bộ

1

33

Máy quay Camera

Chiếc

2

34

Máy ghi âm

Chiếc

2

35

Ổ lưu trữ ngoài

Chiếc

3

XIX.2

Chi cục Biển và Hải đảo

 

 

1

Máy in

Chiếc

3

2

Máy scan

Chiếc

1

3

Máy photocopy

Chiếc

1

4

Máy in màu

Chiếc

1

5

Máy tính xách tay

Chiếc

5

6

Máy chiếu

Bộ

1

7

Thiết bị tường lửa

Bộ

1

8

Máy định vị GPRS

Chiếc

2

9

Máy quay camera

Chiếc

2

10

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

2

11

Ống nhòm

Chiếc

2

12

Bộ đồ bơi (lặn)

Bộ

5

13

Phần mềm quản lý tài liệu

Bộ

1

XIX.3

Chi cục Bảo vệ Môi trường

 

 

1

Máy Photocopy đa chức năng

Chiếc

1

2

Máy Scan 2 mặt tự động A4

Chiếc

1

3

Máy tính xách tay

Chiếc

2

XIX.4

Chi cục Quản lý đất đai

 

 

1

Máy photocopy

Chiếc

3

2

Máy scan

Chiếc

1

3

Máy in A4

Chiếc

5

4

Máy in A3

Chiếc

3

5

Máy in màu

Chiếc

3

6

Máy tính xách tay

Chiếc

2

7

Máy tính bảng

Chiếc

2

8

Máy chụp ảnh

Chiếc

2

9

Máy quay phim

Chiếc

2

10

Máy quét tài liệu

Chiếc

1

11

Máy chiếu

Chiếc

1

12

Thiết bị tường lửa

Chiếc

1

13

Thiết bị lưu trữ

Chiếc

1

14

Ổ lưu trữ mạng

Chiếc

1

15

Ổ cứng

Chiếc

2

16

Bộ lưu điện

Chiếc

15

17

Phần mềm quản lý tài liệu

Bộ

1

XIX.5

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

 

 

1

Máy Photocopy

Chiếc

2

2

Máy in màu

Chiếc

3

3

Máy in laser

Chiếc

5

4

Máy scan

Chiếc

2

5

Máy tính xách tay

Chiếc

3

6

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

7

Máy quay camera

Chiếc

1

8

Máy chiếu + phông chiếu

Chiếc

1

9

Máy trắc đạc

Chiếc

1

10

Thiết bị lưu trữ

Chiếc

1

XIX.6

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

1

Máy in A3 2 mặt

Chiếc

15

2

Máy Scan A3 2 mặt

Chiếc

15

3

Máy in A0

Chiếc

1

4

Máy định vị vệ tinh đa tần GNSS

Chiếc

3

5

Máy đo toàn đạc

Chiếc

2

XIX.7

Quỹ Bảo vệ môi trường

 

 

1

Máy photocopy

Chiếc

1

2

Máy scan

Chiếc

2

3

Máy tính xách tay

Chiếc

2

4

Máy ảnh

Chiếc

1

5

Tủ lạnh

Chiếc

1

6

Máy quét

Chiếc

1

7

Máy in màu

Chiếc

1

8

Hệ thống camera quản lý kho quỹ

Hệ thống

1

9

Hệ thống báo động

Hệ thống

1

10

Két chuyên dùng để tài sản

Chiếc

1

11

Máy hút bụi

Chiếc

1

12

Thiết bị lưu trữ dữ liệu kế toán

Chiếc

1

XIX.8

Trung tâm Kỹ thuật-Dữ liệu, Thông tin tài nguyên và môi trường

1

Máy in khổ A3

Chiếc

02

2

Máy Photocopy

Chiếc

01

3

Máy thủy chuẩn

Chiếc

02

4

Máy toàn đạc điện tử

Chiếc

02

5

Máy in Ao

Chiếc

02

6

Máy định vị GPS

Chiếc

06

7

Máy in A4

Chiếc

05

8

Máy in laser A3

Chiếc

01

9

Bộ máy chủ

Bộ

02

10

Rounter

Chiếc

01

11

Bộ lưu điện (UPS) máy chủ

Chiếc

02

PHỤ LỤC SỐ 09

(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Bổ sung Mục XX Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:

TT

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

XX

SỞ TÀI CHÍNH

1

Máy photocopy

Chiếc

1

2

Máy scan

Chiếc

2

3

Màn hình LED

Chiếc

1

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading