Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 20/2022/QĐ-UBND Hải Phòng sửa đổi, bổ sung Quyết định 05/2020/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 20/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 20/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Thọ |
Ngày ban hành: | 20/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 20/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 20/2022/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hải Phòng, ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2020/QĐ-UBND NGÀY 20/02/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Thực hiện Văn bản số 47/HĐND-CTHĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 26/TTr-STC ngày 16/3/2022, Báo cáo thẩm định số 31/BC-STP ngày 11/3/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Sửa đổi, bổ sung Mục I Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
I |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||
1 |
Máy in màu |
Chiếc |
7 |
2 |
Máy photocopy |
Chiếc |
3 |
3 |
Máy scan |
Chiếc |
4 |
I.1 |
TRUNG TÂM THÔNG TIN - TIN HỌC |
|
|
1 |
Máy chủ |
Chiếc |
1 |
2 |
Hệ thống thiết bị Wifi |
Hệ thống |
1 |
3 |
Thiết bị lưu trữ |
Bộ |
1 |
4 |
Bộ lưu điện |
Bộ |
1 |
5 |
Hệ thống Camera |
Hệ thống |
1 |
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
II |
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
||
Thiết bị dùng cho văn phòng |
|||
1 |
Máy photocopy |
Chiếc |
2 |
2 |
Máy scan |
Chiếc |
3 |
3 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
10 |
4 |
Máy in màu |
Chiếc |
3 |
5 |
Máy in laser |
Chiếc |
10 |
6 |
Ổ lưu trữ mạng |
Chiếc |
2 |
7 |
Ổ cứng |
Chiếc |
4 |
8 |
Máy tính bảng |
Chiếc |
5 |
9 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
2 |
10 |
Máy quay phim |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy quét tài liệu |
Chiếc |
1 |
12 |
Máy tính để bàn |
Chiếc |
20 |
13 |
Máy in |
Chiếc |
2 |
14 |
Máy chủ |
Chiếc |
1 |
15 |
Thiết bị tường lửa |
Chiếc |
1 |
16 |
Thiết bị chuyển mạch mạng |
Chiếc |
1 |
17 |
Thiết bị lưu trữ |
Chiếc |
1 |
Thiết bị phục vụ kỳ họp số - di động của Hội đồng nhân dân thành phố |
|||
18 |
Thiết bị định tuyến |
Bộ |
1 |
19 |
Thiết bị Wifi |
Chiếc |
11 |
20 |
Máy chủ |
Chiếc |
1 |
21 |
Bộ lưu điện |
Bộ |
1 |
22 |
Máy tính bảng |
Chiếc |
70 |
23 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
8 |
24 |
Màn hình hiển thị |
Chiếc |
3 |
25 |
Máy quét tài liệu để bàn |
Chiếc |
2 |
26 |
Máy ghi âm |
Chiếc |
5 |
27 |
Thiết bị và phần mềm chuyển đổi giọng nói sang văn bản |
Bộ |
1 |
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Bổ sung Mục III.2, III.3, III.4 vào Mục III Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
III.2 |
THANH TRA SỞ |
||
1 |
Máy bộ đàm và các thiết bị chuyển tiếp sóng |
Chiếc |
50 |
2 |
Cưa máy xách tay |
Chiếc |
1 |
|
Thiết bị đo của các cơ sở kiểm định |
||
3 |
Thiết bị đo áp lực hơi của lốp xe cơ giới |
Bộ |
1 |
4 |
Thiết bị đo chiều cao hoa lốp xe cơ giới |
Bộ |
1 |
5 |
Thiết bị đo hiệu quả phanh xe cơ giới |
Bộ |
1 |
6 |
Thiết bị đo độ ồn |
Bộ |
1 |
7 |
Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới |
Bộ |
1 |
8 |
Thiết bị đo âm lượng |
Bộ |
1 |
9 |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng |
Bộ |
1 |
10 |
Thiết bị đo độ rơ góc của vô lăng lái xe cơ giới |
Bộ |
1 |
11 |
Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS; máy in cầm tay và các thiết bị công nghệ khác liên quan đến việc thu thập, ghi nhận chứng cứ thanh tra |
Bộ |
1 |
12 |
Phương tiện thiết bị kỹ thuật chuyên dùng khác như: máy đo nồng độ dầu, máy siêu âm công trình, máy đo tốc độ chạy tàu, đèn soi tia cực tím |
Bộ |
1 |
|
Các phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện hành vi vi phạm hành chính theo quy định của Chính phủ |
||
13 |
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
Bộ |
2 |
14 |
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
Chiếc |
2 |
15 |
Thiết bị ghi âm và ghi hình |
Chiếc |
7 |
16 |
Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị giám sát hành trình |
Bộ |
10 |
17 |
Thiết bị phát hiện giấy tờ, tài liệu giả |
Bộ |
3 |
III.3 |
CẢNG VỤ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
|
Phục vụ thu phí Hạ tầng cảng biển |
||
1 |
Máy chủ hệ thống thu phí |
Bộ |
7 |
2 |
Thiết bị lưu trữ |
Bộ |
1 |
3 |
Thiết bị mạng |
Bộ |
1 |
4 |
Thiết bị bảo mật |
Bộ |
1 |
5 |
Thiết bị ký số |
Bộ |
1 |
6 |
Router wireless |
Bộ |
2 |
7 |
Máy tính chuyên dụng, máy tính xách tay |
Cái |
2 |
8 |
Máy scan |
Cái |
3 |
9 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
|
Phục vụ nghiệp vụ chuyên môn Cảng vụ |
||
10 |
Máy chủ hệ thống cấp phép rời, vào điện tử |
Bộ |
1 |
11 |
Máy tính chuyên dụng, máy tính xách tay |
Cái |
5 |
12 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
13 |
Máy scan |
Cái |
6 |
14 |
Tivi 75 inch |
Cái |
5 |
15 |
Camera giám sát hoạt động của phương tiện, thủy phi cơ |
Cái |
20 |
16 |
Thiết bị định tuyến |
Bộ |
1 |
17 |
Máy đo độ sâu mớn nước |
Cái |
3 |
18 |
Ống nhòm |
Cái |
15 |
19 |
Bộ đàm |
Cái |
15 |
PHỤ LỤC SỐ 04
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Sửa đổi mục IV.2, IV.3, bổ sung các mục IV.6, IV.7, IV.8, IV.9 vào Mục IV Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT |
Chủng loại |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
IV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
IV.2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
1 |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
Bộ |
4 |
2 |
Tủ bảo quản sinh phẩm 2 ngăn +0°+12°C / -5°- 20°C- 500L |
Cái |
2 |
3 |
Cân kỹ thuật 0.001 gam |
Cái |
3 |
4 |
Cân kỹ thuật 0.01 gam |
Cái |
3 |
5 |
Máy nghiền mẫu mô |
Cái |
1 |
6 |
Máy tách triết mẫu |
Cái |
1 |
7 |
Máy ly tâm dải Spindown |
Chiếc |
2 |
8 |
Máy lắc Vortex |
Bộ |
10 |
9 |
Tủ thao tác PCR |
Bộ |
2 |
10 |
Máy PCR veriflex |
Bộ |
1 |
11 |
Máy điện di ngang |
Bộ |
1 |
12 |
Bộ nguồn điện di |
Bộ |
1 |
13 |
Bàn soi UV |
Bộ |
1 |
14 |
Máy Realtime PCR |
Bộ |
2 |
15 |
Lò vi sóng |
Cái |
3 |
16 |
Cân điện tử |
Cái |
3 |
17 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Cái |
1 |
18 |
Máy sinh hóa máu |
Cái |
1 |
19 |
Máy ủ incubator |
Cái |
4 |
20 |
Máy cất nước |
Cái |
2 |
21 |
Tủ lạnh có nhiệt độ |
Cái |
8 |
22 |
Tủ mát |
Cái |
2 |
23 |
Máy hút ẩm |
Cái |
10 |
24 |
Tủ sấy |
Cái |
6 |
25 |
Nồi hấp |
Cái |
4 |
26 |
Tủ âm sâu |
Cái |
3 |
27 |
Kính hiển vi |
Cái |
3 |
28 |
Màn hình kính hiển vi |
Cái |
1 |
29 |
Máy dập mẫu |
Cái |
2 |
30 |
Khuấy từ gia nhiệt |
Cái |
3 |
31 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Cái |
1 |
32 |
Máy đo pH thịt |
Cái |
2 |
33 |
Nhiệt ẩm kế |
Cái |
8 |
34 |
Tủ ấm CO2 |
Cái |
3 |
35 |
Kính hiển vi soi ngược |
Cái |
2 |
36 |
Kính hiển vi huỳnh quang |
Cái |
2 |
37 |
Kính hiển vi soi nổi |
Cái |
2 |
38 |
Máy ly tâm |
Cái |
3 |
39 |
Tủ âm sâu |
Cái |
3 |
40 |
Máy ly tâm |
Cái |
2 |
41 |
Máy đọc ELISA (Eon) |
Cái |
3 |
42 |
Máy rửa ELISA E1x50 |
Cái |
2 |
43 |
Máy ủ lắc ELISA DTS-4 |
Cái |
2 |
44 |
Máy in (nối vào máy đọc ELISA) |
Cái |
2 |
45 |
Máy đo pH nước |
Cái |
3 |
46 |
Máy tính để bàn |
Cái |
5 |
47 |
Máy in |
Cái |
5 |
48 |
Máy in màu |
Cái |
1 |
49 |
Máy Scan |
Cái |
2 |
50 |
Máy đo COD |
Cái |
2 |
51 |
Bộ phá mẫu |
Cái |
2 |
52 |
Micropipette cơ học đơn kênh thay đổi thể tích (2,5; 10; 100; 200; 1000 µl) |
Bộ |
3 |
53 |
Micropipet 8 kênh 50-300 µl |
Cái |
10 |
54 |
Micropipet 12 kênh 5-50 µl |
Cái |
10 |
55 |
Micropipet nhiều nấc 50-250 µl |
Cái |
10 |
56 |
Tủ lắc điều nhiệt |
Cái |
2 |
57 |
Nhiệt kế âm -5 đến 5 độ C |
Cái |
10 |
IV.3 |
Trung tâm Khuyến nông |
|
|
1 |
Máy PCR kiểm dịch bệnh tôm cá |
Chiếc |
2 |
2 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
3 |
3 |
Máy ly tâm thường |
Chiếc |
1 |
4 |
Máy ly tâm lạnh |
Chiếc |
1 |
5 |
Máy điện di |
Chiếc |
1 |
6 |
Máy chụp bản gel phòng thí nghiệm |
Chiếc |
1 |
7 |
Phòng nuôi cấy mô tế bào thực vật |
phòng |
1 |
8 |
Máy kiểm tra độ pH nước |
cái |
1 |
9 |
Máy phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng Nitrat, kim loại nặng, độ Britx |
cái |
2 |
10 |
Máy sơ chế, chế biến sấy lạnh nông sản |
cái |
1 |
11 |
Bút đo pH/EC/TDS/Nhiệt độ |
cái |
1 |
12 |
Máy đo độ mặn nước |
cái |
1 |
13 |
Hệ thống Internet of thing (IOT) quản lý trang trại và điều khiển tự động tưới |
Bộ |
1 |
14 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, pH đất |
Bộ |
1 |
15 |
Máy PCR cầm tay chẩn đoán nhanh bệnh thú y |
cái |
1 |
16 |
Máy đo khí độc chuồng nuôi |
cái |
1 |
17 |
Máy quay Camera |
Chiếc |
1 |
18 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
19 |
Thiết bị phòng họp Zoom |
Bộ |
1 |
20 |
Máy photocopy |
Chiếc |
1 |
IV.4 |
Chi cục thủy sản |
|
|
1 |
Tàu kiểm ngư |
Chiếc |
2 |
IV.5 |
Thanh tra Sở |
|
|
1 |
Tàu kiểm ngư |
Chiếc |
1 |
2 |
Máy ảnh chuyên dùng |
Chiếc |
2 |
3 |
Ống nhòm đi biển |
Chiếc |
1 |
4 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
1 |
5 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
1 |
6 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
IV.6 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
Kính lúp cầm tay |
Bộ |
3 |
2 |
Kính soi nổi |
Cái |
2 |
3 |
Kính hiển vi |
Cái |
2 |
4 |
Tủ lạnh |
Cái |
2 |
5 |
Tủ sấy |
Cái |
2 |
6 |
Tủ định ôn |
Cái |
2 |
7 |
Tủ lưu, bảo quản mẫu |
Chiếc |
2 |
8 |
Bộ giải phẫu côn trùng |
Bộ |
2 |
9 |
Dụng cụ lấy mẫu; lưu mẫu |
Bộ |
2 |
10 |
Các loại dụng cụ phân tích giám định mẫu |
Bộ |
2 |
11 |
Các loại tủ, bàn ghế phục vụ cho công tác phân tích, giám định và lưu mẫu |
Bộ |
2 |
12 |
Mặt nạ phòng độc, máy đo nồng độ thuốc, máy phun vệ sinh. |
Bộ |
2 |
13 |
Máy đo nồng độ thuốc |
Bộ |
2 |
14 |
Máy phun vệ sinh. |
Bộ |
2 |
IV. 7 |
Trường trung cấp nghề Thủy sản |
|
|
1 |
Máy Photocopy |
cái |
1 |
IV.8 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản |
|
|
1 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
2 |
Máy đo PH cầm tay |
Chiếc |
1 |
3 |
Bàn thí nghiệm hóa sinh |
Chiếc |
1 |
4 |
Máy cất nước |
Chiếc |
1 |
5 |
Máy đồng hóa |
Chiếc |
1 |
6 |
Máy li tâm |
Chiếc |
1 |
7 |
Nồi hấp tiệt trùng |
Chiếc |
1 |
8 |
Tủ bảo quản mát |
Chiếc |
1 |
9 |
Tủ bảo quản đông |
Chiếc |
1 |
10 |
Thùng bảo ôn (21L đến 30 L) |
Chiếc |
3 |
11 |
Máy xay |
Chiếc |
1 |
12 |
Máy đo nhiệt độ chuyên dụng |
Chiếc |
1 |
13 |
Thiết bị kiểm tra vệ sinh bề mặt (thiết bị PCE ATP) |
Chiếc |
1 |
14 |
Máy đo An toàn thực phẩm |
Chiếc |
1 |
15 |
Máy rà kim loại |
Chiếc |
1 |
16 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
17 |
Máy ghi âm |
Chiếc |
1 |
IV.9 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
|
|
1 |
Thiết bị đo độ sâu khu vực xảy ra lũ, ngập lụt |
Chiếc |
1 |
2 |
Thiết bị xác định khoảng cách |
Chiếc |
1 |
3 |
Máy đo độ mặn, đo nhiệt độ cầm tay |
Chiếc |
2 |
4 |
Thiết bị truyền hình trực tuyến, truyền hình, âm thanh phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
5 |
Thiết bị nguồn, lưu điện đảm bảo nguồn điện phục vụ chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
6 |
Máy chủ phục vụ lưu trữ thông tin phòng, chống thiên tai |
Bộ |
1 |
7 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
1 |
8 |
Màn hình theo dõi thông tin phòng, chống thiên tai |
Chiếc |
1 |
9 |
Phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên dùng phục vụ phòng, chống thiên tai |
Phần mềm |
1 |
10 |
Trạm đo mực nước tự động, hạ tầng truyền tin thích hợp |
Trạm |
11 |
11 |
Trạm đo mưa, đo gió tự động, hạ tầng truyền tin thích hợp |
Trạm |
8 |
12 |
Hệ thống chống sét trực tiếp và sét lan truyền |
Hệ thống |
8 |
13 |
Hệ thống camera quan sát các trọng điểm xung yếu |
Hệ thống |
3 |
14 |
Máy đo độ mặn trong nước |
Máy |
2 |
15 |
Máy bay không người lái đáp ứng yêu cầu thu thập hình ảnh, tìm kiếm thông tin tiếp cận nơi đã, đang xảy ra thiên tai (drone, flycam) |
Chiếc |
2 |
16 |
Máy hồi âm đáp ứng yêu cầu kiểm tra công trình phòng, chống thiên tai |
Chiếc |
1 |
17 |
Máy định vị vệ tinh, la bàn để định vị, định hướng các khu vực thiên tai, công trình phòng, chống thiên tai |
Chiếc |
1 |
18 |
Thiết bị quan sát hiện trường trong điều kiện đêm và thiên tai, bão, lũ đã, đang xảy ra |
Chiếc |
1 |
19 |
Súng bắn đạn tín hiệu chuyên dùng cảnh báo thiên tai đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Chiếc |
2 |
20 |
Ống nhòm chuyên dùng các loại quan sát trong điều kiện thiên tai |
Chiếc |
2 |
21 |
Máy quay phim chuyên dùng các loại đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra |
Chiếc |
1 |
22 |
Máy bay Flycam |
Chiếc |
2 |
23 |
Máy ảnh chuyên dụng |
Chiếc |
3 |
24 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng phục vụ cán bộ công tác hiện trường đáp ứng yêu cầu hoạt động an toàn khi thiên tai đã, đang xảy ra (Ba lô chống nước, túi ngủ, quần áo chuyên dùng, mũ, giày, dép, đèn pin, túi cấp cứu lưu động,...) |
Bộ dụng cụ |
5 |
PHỤ LỤC SỐ 05
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Sửa đổi Mục V Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT |
Tên |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
V |
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
||
A |
Hệ thống ánh sáng biểu diễn |
|
|
||
1 |
Đèn Moving Beamspot |
Cái |
16 |
||
2 |
Đèn LED Par 5W*54 bóng |
Cái |
50 |
||
3 |
Đèn LED Par 5W*54 bóng ánh sáng vàng |
Cái |
20 |
||
4 |
Bàn điều khiển hệ thống ánh sáng |
Cái |
1 |
||
5 |
Bộ chia tín hiệu ánh sáng |
Cái |
2 |
||
6 |
Đèn Moving LED Wash |
Cái |
5 |
||
7 |
Đèn LED Focusing image |
Cái |
2 |
||
8 |
Máy khói |
Cái |
2 |
||
9 |
Công suất cho đèn Par64 |
Cái |
2 |
||
10 |
Lá cắt góc cho đèn Par |
Cái |
20 |
||
11 |
Bóng đèn 1000W, socket GX9.5 |
Cái |
20 |
||
12 |
Bóng Par 64 1000W |
Cái |
30 |
||
13 |
Tủ điện cho hệ thống ánh sáng |
Cái |
1 |
||
B |
Hệ thống âm thanh |
|
|
||
14 |
Loa toàn giải linearray cao cấp |
Cái |
8 |
||
15 |
Loa siêu trầm treo cao cấp |
Cái |
2 |
||
16 |
Loa kiểm tra liền công suất dành cho sân khấu |
Cái |
4 |
||
17 |
Tủ công suất kết nối đồng bộ |
Bộ |
2 |
||
18 |
Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số |
Cái |
1 |
||
19 |
Hộp Mixrack |
Cái |
1 |
||
20 |
Hộp tín hiệu vào và ra đặt trên sân khấu |
Cái |
2 |
||
21 |
Microphone cho đàn piano |
Bộ |
2 |
||
22 |
Microphone không dây cầm tay |
Bộ |
5 |
||
23 |
Microphone không dây cài ve áo |
Bộ |
10 |
||
24 |
Microphone đặt bục phát biểu siêu nhạy |
Bộ |
1 |
||
25 |
Bộ đàm phục vụ làm sự kiện |
Cái |
4 |
||
26 |
Giá treo loa linearray |
Bộ |
2 |
||
27 |
Tủ thiết bị 16U |
Bộ |
1 |
||
28 |
Tủ điện nguồn cho hệ thống |
Cái |
1 |
||
C |
Hệ thống màn hình Led |
|
|
||
30 |
Màn hình Led P2.5 Indoor Full Color chính kích thước 9600x5440mm |
m2 |
52 |
||
31 |
Màn hình Led P2.5 Indoor Full Color cánh bao gồm 4 màn mỗi màn 1600x4480mm |
m2 |
29 |
||
32 |
Bộ xử lý hình ảnh |
Bộ |
2 |
||
33 |
Máy tính điều khiển cấu hình cao |
Cái |
1 |
||
34 |
Tủ điện nguồn tổng cho màn hình |
Cái |
1 |
||
35 |
Hệ khung cơ khí cho màn hình |
Hệ thống |
1 |
||
36 |
Phần mềm làm sự kiến |
Gói |
1 |
||
37 |
Tủ đựng thiết bị xử lý |
Cái |
1 |
||
D |
Thiết bị đua thuyền |
|
|
||
38 |
Thuyền Kayak đơn Khoản |
Cái |
5 |
||
39 |
Thuyền Kayak đôi K2 |
Cái |
3 |
||
40 |
Thuyền Kayak bốn K4 |
Cái |
3 |
||
41 |
Mái chèo dùng chung cho thuyền Kayak |
Cái |
25 |
||
42 |
Máy kéo Kayak. |
Cái |
6 |
||
43 |
Thuyền Canoeing đơn Chủ dự án |
Cái |
5 |
||
44 |
Thuyền Canoeing đôi C2 |
Cái |
2 |
||
45 |
Thuyền Canoeing bốn C4 |
Cái |
2 |
||
46 |
Mái chèo dùng chung cho thuyền Canoeing |
Cái |
20 |
||
47 |
Thuyền Rowing đơn Single 1X |
Cái |
5 |
||
48 |
Thuyền Rowing đôi Double 2X |
Cái |
2 |
||
49 |
Thuyền Rowing bốn Quad 4X |
Cái |
2 |
||
50 |
Mái chèo dùng cho thuyền Rowing |
đôi |
16 |
||
51 |
Máy kéo Rowing, HIIT Rower. |
Cái |
6 |
||
52 |
Giá để thuyền (dạng khung cố định) |
Cái |
15 |
||
53 |
Giá để thuyền lưu động (mễ cứng) |
Cái |
15 |
||
54 |
Giá để thuyền lưu động (mễ gập) loại nhỏ. |
đôi |
15 |
||
55 |
Giá để thuyền lưu động (mễ gập) loại to. |
đôi |
15 |
||
56 |
Tháp để trọng tài đứng điều hành |
Cái |
4 |
||
57 |
Pongtong dóng hàng ngang |
Bộ |
6 |
||
58 |
Pongtong giữ thuyền |
Bộ |
2 |
||
59 |
Hàng phao nổi thẳng hàng trên làn đua |
Bộ |
1 |
||
(quả phao có màu vàng và đỏ đường kính mỗi quả phao 15cm, 8 hàng x 2150m/hàng) |
|||||
V.1 |
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO HẢI PHÒNG |
||||
A |
Phục vụ chuyên môn chung |
||||
1 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
||
2 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
3 |
||
3 |
Máy scan |
Cái |
2 |
||
4 |
Máy chiếu |
Cái |
1 |
||
5 |
Máy phát điện |
Cái |
3 |
||
6 |
Hệ thống âm thanh và loa: |
Bộ |
2 |
||
Tăng âm 2.1 ch SUB PS1868G, công suất 1500W x 3CH |
|||||
Equalier 4 tone, Digital echo |
|||||
Loa R+L 1000W x 2 |
|||||
Loa Sub 1500W |
|||||
7 |
Máy bơm nước 7,5KW |
Cái |
11 |
||
8 |
Máy hút bụi |
Cái |
5 |
||
9 |
Bảng điện tử |
Cái |
10 |
||
10 |
Máy lọc nước uống |
Cái |
30 |
||
11 |
Thiết bị lọc nước bể bơi |
Bộ |
20 |
||
12 |
Máy hút cặn bể bơi |
Cái |
1 |
||
13 |
Máy tập thể lực |
Cái |
20 |
||
14 |
Giá dép Inox 5 tầng bể bơi |
Cái |
15 |
||
15 |
Chạn bát Inox 3 nhà ăn vận động viên |
Cái |
15 |
||
16 |
Tủ hấp cơm 3 nhà ăn vận động viên |
Cái |
15 |
||
17 |
Tủ cấp đông |
Cái |
5 |
||
18 |
Tủ lưu mẫu thức ăn |
Cái |
3 |
||
19 |
Máy sấy bát đĩa |
Cái |
3 |
||
20 |
Bộ máy vi tính để bàn. |
Bộ |
2 |
||
21 |
Máy in |
Cái |
7 |
||
22 |
Máy massage trị liệu (dạng ủng) |
Cái |
1 |
||
23 |
Máy điện xung trị liệu. |
Cái |
2 |
||
24 |
Máy Laser trị liệu. |
Cái |
1 |
||
25 |
Máy siêu âm trị liệu. |
Cái |
1 |
||
26 |
Giường massage trị liệu. |
Cái |
3 |
||
27 |
Máy massage cầm tay |
Cái |
5 |
||
28 |
Đệm massgae thư giãn |
Cái |
3 |
||
29 |
Bồn ngâm chân |
Cái |
5 |
||
30 |
Máy tập phục hồi chức năng |
Bộ |
5 |
||
31 |
Đèn hồng ngoại |
Cái |
5 |
||
32 |
Máy đo huyết áp |
Bộ |
2 |
||
33 |
Súng giải cơ |
Cái |
5 |
||
34 |
Xe đẩy điện tim |
Cái |
3 |
||
35 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
5 |
||
36 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
||
37 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
||
38 |
Máy cắt cỏ đẩy tay |
Cái |
2 |
||
39 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
Cái |
2 |
||
40 |
Cầu lên xuống thuyền |
Bộ |
2 |
||
41 |
Giàn tạ đa năng |
Bộ |
10 |
||
42 |
Thảm cao su giảm chấn |
m2 |
80 |
||
43 |
Máy phun rửa áp lực cao |
Bộ |
2 |
||
44 |
Robot vệ sinh bể bơi |
Cái |
1 |
||
45 |
Máy hút cặn bể bơi |
Cái |
2 |
||
46 |
Tháp xuất phát |
Cái |
1 |
||
47 |
Bộ dụng cụ vệ sinh bể bơi (vợt vớt rác, chổi cọ ..) |
Bộ |
2 |
||
48 |
Dây phao (50m) bộ 9 dây |
Bộ |
1 |
||
49 |
Ghế cứu hộ cao 2m |
Cái |
5 |
||
50 |
Phao cứu hộ |
Cái |
20 |
||
51 |
Tháp đích |
Cái |
1 |
||
52 |
Pontoon giữ thường |
Cái |
6 |
||
53 |
Pontoon gióng hàng và bấm giờ giữa quãng |
Cái |
4 |
||
54 |
Máy cắt cỏ sân bóng đá |
Cái |
1 |
||
55 |
Máy cắt cỏ (đeo vai) |
Cái |
1 |
||
56 |
Máy bơm tưới nước sân cỏ (1,5kw) |
Cái |
1 |
||
57 |
Máy hút bụi sàn nhà thi đấu (robot) |
Cái |
1 |
||
B |
Các môn thể thao |
|
|
||
|
Trang thiết bị chuyên môn dùng chung cho các môn thể thao |
|
|
||
1 |
Dàn tạ đa năng |
Bộ |
25 |
||
2 |
Máy chạy thể lực |
Bộ |
25 |
||
3 |
Bộ tạ tập thể lực |
Bộ |
25 |
||
4 |
Máy tập bụng |
Bộ |
25 |
||
5 |
Camera |
Cái |
25 |
||
6 |
Xe đạp thể lực |
Bộ |
25 |
||
7 |
Tivi |
Cái |
6 |
||
8 |
Cân điện tử |
Cái |
10 |
||
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
25 |
||
10 |
Khung treo bao cát |
Bộ |
40 |
||
11 |
Khung treo bóng đấm |
Bộ |
40 |
||
12 |
Bộ loa phục vụ tập luyện |
Bộ |
8 |
||
|
Môn Bắn cung |
|
|
||
1 |
Ống kính bắn cung |
Cái |
10 |
||
2 |
Thùng đựng cung |
Cái |
10 |
||
3 |
Thước ngắm bắn cung |
Cái |
10 |
||
4 |
Báng cung |
Cái |
10 |
||
5 |
Cánh cung |
Cái |
10 |
||
6 |
Cần thăng bằng môn bắn cung |
Cái |
10 |
||
7 |
Máy cắt tên môn bắn cung |
Cái |
10 |
||
8 |
Giá đỡ tên môn bắn cung |
Cái |
10 |
||
9 |
Bộ cung |
Bộ |
20 |
||
10 |
Tên bắn cung |
Hộp |
30 |
||
11 |
Máy soi điểm |
Bộ |
2 |
||
12 |
Máy cân cung |
Bộ |
2 |
||
13 |
Máy làm dây cung |
Bộ |
1 |
||
14 |
Ống nhòm |
Cái |
15 |
||
|
Môn Bắn súng |
|
|
||
1 |
Hệ thống bia bắn 50m |
Bộ |
30 |
||
2 |
Hệ thống bia bắn 25m |
Bộ |
10 |
||
3 |
Hệ thống bia bắn 10m |
Bộ |
40 |
||
4 |
Hệ thống bia bắn di động |
Bộ |
10 |
||
5 |
Thùng chắn đạn 50m |
Bộ |
30 |
||
6 |
Thùng chắn đạn 25m |
Bộ |
10 |
||
7 |
Bức chắn tuyến bắn |
Bộ |
40 |
||
8 |
Giường bắn |
Cái |
30 |
||
9 |
Bàn bắn |
Cái |
140 |
||
10 |
Tạ bổ trợ |
Bộ |
10 |
||
11 |
Tạ tổng hợp |
Bộ |
2 |
||
12 |
Giá kê súng |
Cái |
8 |
||
13 |
Màn hình báo điểm điện tử |
Bộ |
8 |
||
14 |
Camera soi bia |
Bộ |
120 |
||
15 |
Cân cò |
Bộ |
2 |
||
16 |
Máy đo gia tốc |
Bộ |
4 |
||
17 |
Quần áo lót bắn chuyên dụng |
Bộ |
20 |
||
18 |
Quần áo bán chuyên dụng |
Bộ |
20 |
||
19 |
Găng bắn |
Cái |
20 |
||
20 |
Giầy bắn |
Đôi |
20 |
||
21 |
Mũ bắn |
Cái |
20 |
||
22 |
Kính bắn |
Bộ |
20 |
||
23 |
Chân bắn |
Bộ |
10 |
||
24 |
Ống ngắm di động |
Bộ |
10 |
||
25 |
Máy tính (kiểm tra kỹ thuật) |
Bộ |
20 |
||
26 |
Máy Laze kiểm tra kỹ thuật |
Bộ |
20 |
||
27 |
Máy nén khí |
Bộ |
2 |
||
28 |
Bình chứa khí |
Bộ |
2 |
||
29 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
2 |
||
30 |
Súng ngắn nổ |
Khẩu |
15 |
||
31 |
Súng ngắn hơi |
Khẩu |
10 |
||
32 |
Súng trường nổ |
Khẩu |
10 |
||
33 |
Súng trường hơi |
Khẩu |
10 |
||
34 |
Súng trường hơi di động |
Khẩu |
10 |
||
35 |
Hòm đựng đạn |
Cái |
10 |
||
36 |
Hòm đựng súng |
Cái |
50 |
||
|
Môn Bóng bàn |
|
|
||
1 |
Bàn bóng bàn |
Bộ |
6 |
||
2 |
Ring chắn bóng |
Bộ |
100 |
||
3 |
Máy bắn bóng |
Bộ |
6 |
||
4 |
Lưới chắn bóng |
Bộ |
6 |
||
|
Bộ môn Bóng chuyền bãi biển |
|
|
||
1 |
Cột, lưới Bóng chuyền bãi biển |
Bộ |
2 |
||
2 |
Máy bắn bóng |
Bộ |
1 |
||
3 |
Cát chuyên dụng tập luyện và thi đấu |
m3 |
400 |
||
|
Môn Boxing - Kickboxing |
|
|
||
1 |
Máy tập phản xạ Boxing |
Cái |
2 |
||
2 |
Ring đài tập luyện, thi đấu |
Bộ |
2 |
||
3 |
Thảm xốp ghép tập luyện Boxing |
m2 |
144 |
||
4 |
Khung treo bao cát Boxing |
Khung |
10 |
||
5 |
Khung treo bóng đấm Boxing |
Khung |
10 |
||
|
Môn Bơi |
|
|
||
1 |
Bàn trượt bơi |
Cái |
20 |
||
2 |
Bàn trượt tập cạn |
Cái |
25 |
||
3 |
Đồng hồ đếm mạnh và huyết áp trong khi tập luyện |
Cái |
20 |
||
4 |
Phao bơi chắn sóng |
Cái |
20 |
||
5 |
Quần bơi công nghệ |
Cái |
20 |
||
6 |
Áo bơi công nghệ |
Cái |
20 |
||
|
Môn Cầu lông |
|
|
||
1 |
Cột, lưới chuyên dụng |
Bộ |
5 |
||
2 |
Máy bắn cầu |
Bộ |
5 |
||
3 |
Thảm tập luyện và thi đấu cầu lông |
Bộ |
6 |
||
|
Môn Cử tạ |
|
|
||
1 |
Bục gỗ |
Đôi |
10 |
||
2 |
Ghế gập bụng |
Cái |
1 |
||
3 |
Giá gánh tạ |
Đôi |
2 |
||
4 |
Giá tập cổ tay và đẩy bục |
Cái |
1 |
||
5 |
Giàn tạ đa năng |
Bộ |
1 |
||
6 |
Máy đạp đùi |
Cái |
1 |
||
7 |
Máy kéo cơ lưng |
Cái |
1 |
||
8 |
Máy kéo đùi sau |
Cái |
1 |
||
9 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước |
Cái |
1 |
||
10 |
Máy tập đẩy cơ ngực |
Cái |
1 |
||
11 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
||
12 |
Sàn tập luyện |
Bộ |
5 |
||
13 |
Sàn thi đấu |
Bộ |
5 |
||
14 |
Tạ thi đấu |
Bộ |
5 |
||
|
Môn Đá cầu |
|
|
||
1 |
Cột, lưới chuyên dụng |
Bộ |
4 |
||
2 |
Thảm tập luyện và thi đấu Đá cầu |
Bộ |
4 |
||
|
Môn Đấu kiếm |
|
|
||
1 |
Cuộn dây sàn tập đấu kiếm |
Cái |
5 |
||
2 |
Đòn đấu kiếm |
Cái |
5 |
||
3 |
Sàn tập luyện - thi đấu chuyên dụng |
Bộ |
5 |
||
4 |
Bộ điện đầu sàn đấu kiếm |
Bộ |
5 |
||
|
Môn Điền kinh |
|
|
||
1 |
Bộ Bàn đạp thi đấu |
Bộ |
10 |
||
2 |
Bộ bục bổ trợ |
Bộ |
2 |
||
3 |
Bộ đệm nhảy cao |
Bộ |
1 |
||
4 |
Bộ đệm Nhảy sào |
Bộ |
1 |
||
5 |
Bộ Đồng hồ (đo tốc độ cao) |
Bộ |
2 |
||
6 |
Bộ khung đỡ tạ đa năng |
Bộ |
2 |
||
7 |
Bộ Rào chạy |
Bộ |
8 |
||
8 |
Bộ Rào vượt chướng ngại vật |
Bộ |
1 |
||
9 |
Bộ Súng phát lệnh |
Cái |
1 |
||
10 |
Bộ Tạ tập tay |
Bộ |
3 |
||
11 |
Bộ Ván Nhảy 3 bước |
Bộ |
2 |
||
12 |
Bộ Ván Nhảy xa |
Bộ |
2 |
||
13 |
Bục nhún lò xo |
Bộ |
2 |
||
14 |
Cột đỡ xà ngang nhảy cao |
Bộ |
2 |
||
15 |
Cột đỡ xà ngang Nhảy sào |
Bộ |
2 |
||
16 |
Đĩa ném |
Cái |
20 |
||
17 |
Gậy Nhảy sào |
Cái |
10 |
||
18 |
Giá để bàn đạp |
Cái |
2 |
||
19 |
Giá để dụng cụ (tạ, lao, đĩa...) |
Cái |
2 |
||
20 |
Lao ném |
Cái |
20 |
||
21 |
Quả tạ ném |
Quả |
20 |
||
22 |
Rào bổ trợ |
Cái |
30 |
||
23 |
Tạ xích |
Cái |
20 |
||
24 |
Xà ngang nhảy cao |
Cái |
10 |
||
25 |
Xe đẩy dụng cụ tập |
Cái |
2 |
||
26 |
Bộ tạ tập tay |
Bộ |
3 |
||
|
Môn Đua thuyền |
|
|
||
1 |
Đồng hồ đo đường |
Cái |
5 |
||
2 |
Thuyền K1 Kayak |
Cái |
5 |
||
3 |
Thuyền C1 Canoeing |
Cái |
5 |
||
4 |
Chèo Kayak |
Cái |
10 |
||
5 |
Chèo Canoeing |
Cái |
10 |
||
6 |
Thuyền Rowing (đơn) |
Cái |
2 |
||
7 |
Chèo Rowing |
Đôi |
4 |
||
8 |
Thuyền K2 Kayak |
Cái |
2 |
||
9 |
Thuyền C2 Canoeing |
Cái |
2 |
||
10 |
Thuyền K4 Kayak |
Cái |
2 |
||
11 |
Thuyền C4 Canoeing |
Cái |
2 |
||
12 |
Thuyền Rowing (đôi) |
Cái |
2 |
||
13 |
Xuồng máy huấn luyện |
Cái |
2 |
||
|
Môn Golf |
|
|
||
1 |
Máy đo khoảng cách golf Bushnell |
Cái |
2 |
||
2 |
Thiết bị đo Swing ngoài trời |
Bộ |
1 |
||
3 |
Bộ gậy đánh Golf (Ping, Titleist, Taylormade) |
Bộ |
9 |
||
4 |
Máy tập Golf 3D |
Bộ |
1 |
||
|
Môn Judo |
|
|
||
1 |
Thảm tập luyện - thi đấu môn Judo |
Bộ |
5 |
||
2 |
Bộ thảm lót Judo |
Bộ |
5 |
||
|
Môn Karate |
|
|
||
1 |
Bảng chấm điểm điện tử |
Bộ |
2 |
||
2 |
Máy tập phản xạ |
Cái |
2 |
||
3 |
Thảm xốp ghép tập luyện, thi đấu Karate |
m2 |
144 |
||
|
Môn Lặn |
|
|
||
1 |
Bình khí tài (Lặn) |
Bình |
10 |
||
2 |
Bộ đồ bơi công nghệ (Lặn) |
Cái |
15 |
||
3 |
Máy nén khí bình lặn |
Bộ |
2 |
||
4 |
Chân vịt chuyên dụng |
Bộ |
15 |
||
|
Môn Nhảy cầu |
|
|
||
1 |
Cầu mềm tiêu chuẩn thi đấu |
Bộ |
2 |
||
2 |
Đệm dày (50cm) |
Cái |
20 |
||
3 |
Lưới bật (nhỏ) |
Bộ |
2 |
||
4 |
Lưới bật (to) |
Bộ |
2 |
||
5 |
Máy trượt |
Bộ |
6 |
||
6 |
Ròng rọc |
Bộ |
2 |
||
7 |
Chân đế cạn |
Bộ |
3 |
||
|
Môn Thể dục Aerobic |
|
|
||
1 |
Bánh tạ |
Cái |
20 |
||
2 |
Bóng bán nguyệt |
Quả |
10 |
||
3 |
Dây cao su đàn hồi |
Cái |
20 |
||
4 |
Đòn tạ |
Cái |
10 |
||
5 |
Máy ép dẻo |
Cái |
6 |
||
6 |
Máy leo cầu thang |
Cái |
2 |
||
7 |
Thảm tập luyện và thi đấu |
Bộ |
2 |
||
8 |
Thảm ghép khởi động |
Bộ |
1 |
||
9 |
Xe đạp thể lực |
Cái |
3 |
||
10 |
Máy chạy đa năng |
Cái |
3 |
||
|
Môn Thể dục dụng cụ |
|
|
||
1 |
Bộ loa đài thể dục dụng cụ |
Bộ |
5 |
||
2 |
Bộ thảm môn thể dục dụng cụ |
Bộ |
10 |
||
3 |
Bục, ván dậm nhảy thể dục dụng cụ |
Cái |
20 |
||
4 |
Ban tút thể dục |
Cái |
10 |
||
5 |
Thảm tự do thể dục dụng cụ |
Bộ |
20 |
||
6 |
Bục Step dụng cụ |
Cái |
20 |
||
7 |
Cầu thăng bằng thể dục |
Cái |
10 |
||
8 |
Cầu thăng bằng (cầu thấp) |
Bộ |
5 |
||
9 |
Đường nhào lộn trên thảm |
Bộ |
5 |
||
10 |
Giường nhún Thể dục dụng cụ |
Bộ |
5 |
||
11 |
Xà lệch |
Bộ |
5 |
||
12 |
Xà đơn nữ |
Bộ |
10 |
||
13 |
Bàn nhảy trống |
Bộ |
5 |
||
|
Môn Pencak Silat |
|
|
||
1 |
Thảm Silat |
Bộ |
2 |
||
2 |
Thảm tập luyện Silat |
Bộ |
2 |
||
3 |
Thảm đánh ngã Silat |
Bộ |
2 |
||
|
Môn Taekwondo |
|
|
||
1 |
Bộ chip điều khiển kết nối giáp, mũ điện tử |
Bộ |
1 |
||
2 |
Thảm xốp ghép tập luyện, thi đấu Taekwondo |
m2 |
144 |
||
|
Môn Thể dục thể hình |
|
|
||
1 |
Khung giàn kéo cáp |
Cái |
10 |
||
2 |
Máy banh đùi ngoài |
Cái |
2 |
||
3 |
Máy bay vai |
Cái |
2 |
||
4 |
Máy đạp mông |
Cái |
2 |
||
5 |
Máy đẩy ngực |
Bộ |
2 |
||
6 |
Máy đứng gánh đùi |
Cái |
2 |
||
7 |
Máy ép đùi trong |
Cái |
2 |
||
8 |
Máy ép ngực |
Bộ |
2 |
||
9 |
Máy inbody |
Cái |
2 |
||
10 |
Máy tập bụng |
Bộ |
2 |
||
11 |
Máy tập đùi |
Bộ |
2 |
||
12 |
Máy tập tay sau |
Bộ |
2 |
||
13 |
Máy tập vai |
Bộ |
2 |
||
14 |
Máy xoay eo |
Cái |
2 |
||
15 |
Máy xô dài, xô ngắn |
Cái |
2 |
||
16 |
Tạ đơn |
kg |
600 |
||
17 |
Xe đạp thể lực |
Bộ |
4 |
||
18 |
Xe đạp trượt tuyết |
Cái |
2 |
||
|
Môn Vật |
|
|
||
1 |
Bạt da phủ đệm vật |
Cái |
5 |
||
2 |
Bạt phủ đệm vật |
Cái |
5 |
||
3 |
Bộ tạ môn vật |
Bộ |
10 |
||
4 |
Bộ thảm vật |
Bộ |
5 |
||
5 |
Đệm vật |
Cái |
5 |
||
6 |
Tạ bình vôi |
Cái |
10 |
||
|
Môn Wushu |
|
|
||
1 |
Máy tập phản xạ |
Cái |
2 |
||
2 |
Sàn tập luyện và thi đấu Tán thủ |
Bộ |
1 |
||
3 |
Thảm tập luyện và thi đấu Taolu |
Bộ |
1 |
||
4 |
Thảm xốp ghép tập luyện Wushu |
m2 |
160 |
||
V.2 |
ĐOÀN CẢI LƯƠNG HẢI PHÒNG |
|
|
||
A |
Hệ thống âm thanh, ánh sáng |
|
|
||
1 |
Loa kiểm tra |
Cái |
4 |
||
2 |
Microphone cài áo, cài tai |
Cái |
30 |
||
3 |
Cáp âm thanh 16 đường |
Cuộn |
2 |
||
4 |
Cáp âm thanh 32 đường |
Cuộn |
2 |
||
5 |
Chân treo đèn |
Cái |
4 |
||
6 |
Bộ chia tín hiệu điều khiển ánh sáng |
Cái |
2 |
||
7 |
Card điều khiển ánh sáng |
Cái |
2 |
||
V.3 |
Trung tâm Văn hóa thành phố |
||||
A |
Hệ thống âm thanh, ánh sáng |
|
|
||
1 |
Đèn bean |
Cái |
30 |
||
2 |
Loa kiểm tra sân khấu |
Cái |
6 |
||
3 |
Loa toàn dải liền công suất |
Cái |
10 |
||
4 |
Máy tạo khói |
Cái |
4 |
||
5 |
Bàn mixer |
Cái |
3 |
||
6 |
Công suất đèn par ống |
Cái |
4 |
||
7 |
Đèn led |
Cái |
30 |
||
8 |
Đèn par led |
Cái |
30 |
||
9 |
Bộ Microphone không dây cầm tay |
Bộ |
6 |
||
10 |
Hệ thống sào đèn |
Bộ |
5 |
||
11 |
Điều khiển ánh sáng |
Cái |
20 |
||
12 |
Giá loa |
Cái |
10 |
||
13 |
Tủ đựng thiết bị |
Cái |
10 |
||
V.4 |
Trường Trung cấp Văn Hóa Nghệ Thuật Và Du Lịch Hải Phòng |
||||
A |
HỘI TRƯỜNG |
|
|
||
I |
Hệ thống Thiết bị âm thanh |
|
|
||
1 |
Microphone |
Cái |
16 |
||
2 |
Mixer |
Cái |
1 |
||
3 |
Công suất |
Cái |
4 |
||
4 |
Driver-rack |
Bộ |
1 |
||
5 |
Cap âm thanh 30m |
Bộ |
2 |
||
6 |
Máy vi tính để bàn |
Cái |
1 |
||
7 |
Loa Full |
Cái |
2 |
||
8 |
Loa SUB |
Cái |
2 |
||
9 |
Máy hút ẩm |
Cái |
2 |
||
II |
Hệ thống Thiết bị ánh sáng |
|
|
||
1 |
Đèn Moving BEAM 350 |
Cái |
16 |
||
2 |
Đèn Par LED |
Cái |
10 |
||
3 |
Đèn Par COB |
Cái |
10 |
||
4 |
Khung kỹ thuật treo đèn |
Bộ |
2 |
||
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
||
6 |
Máy tạo khói |
Cái |
4 |
||
III |
Điều hoà không khí |
|
|
||
1 |
Điều hoà tủ đứng (45000 BTU) |
Cái |
4 |
||
B |
THIẾT BỊ PHÒNG THU |
|
|
||
1 |
Bàn trộn âm thanh Kỹ thuật số |
Cái |
1 |
||
2 |
Microphone |
Cái |
3 |
||
3 |
Tai nghe |
Cái |
3 |
||
4 |
Sound Card |
Cái |
2 |
||
5 |
Snake cable |
Sợi |
1 |
||
6 |
Ổn định điện áp Furman |
Cái |
1 |
||
7 |
Midi Keyboard |
Cái |
1 |
||
8 |
Máy vi tính |
Cái |
2 |
||
9 |
SMART TV |
Cái |
1 |
||
10 |
Loa monitor |
Cái |
4 |
||
11 |
Amplifier |
Cái |
1 |
||
12 |
Phần mềm thu âm bản quyền |
Gói |
1 |
||
13 |
Bàn ghế sô-pha phòng kĩ thuật |
Bộ |
1 |
||
14 |
Bàn ghế Studio |
Bộ |
1 |
||
V.5 |
BẢO TÀNG HẢI PHÒNG |
||||
A |
Nghiệp vụ Trưng bày, tuyên truyền |
||||
1 |
Bộ Máy chiếu lưu động (gồm máy tính xách tay, màn hình chiếu, máy chiếu) |
Bộ |
1 |
||
2 |
Tủ trưng bày hiện vật chuyên dùng |
Tủ |
5 tủ/phòng trưng bày |
||
3 |
Hệ thống âm thanh cố định |
Bộ |
1 |
||
4 |
Hệ thống âm thanh di động |
Bộ |
3 |
||
5 |
Hệ thống đèn chiếu sáng trưng bày |
Bộ |
Từ 40-70 bộ/phòng trưng bày |
||
6 |
Thiết bị điều hòa không khí phòng trưng bày |
Cái |
26 |
||
7 |
Máy hút ẩm bảo quản hiện vật trong các tủ trưng bày |
Cái |
Tính theo đầu tủ trưng bày |
||
8 |
Máy ảnh |
Cái |
1 |
||
9 |
Máy ghi âm |
Cái |
3 |
||
10 |
Thiết bị media tương tác (màn hình cảm ứng đa nhiệm, màn hình ti vi 55 inch) |
Bộ |
1 |
||
11 |
Hệ thống hướng dẫn tham quan tự động (Audioguide) |
Bộ |
1 |
||
B |
Nghiệp vụ Kiểm kê Bảo quản |
|
|
||
1 |
Máy hút ẩm bảo quản hiện vật trong kho bảo quản |
Máy |
10 |
||
2 |
Tủ lưu giữ hiện vật chuyên dùng |
Cái |
30 |
||
3 |
Giá để hiện vật chuyên dùng |
Cái |
60 |
||
4 |
Máy đo nhiệt độ phòng bảo quản hiện vật tư liệu |
Cái |
10 |
||
5 |
Máy đo độ ẩm phòng bảo quản hiện vật tư liệu |
Cái |
10 |
||
6 |
Máy đo ánh sáng phòng bảo quản hiện vật |
Cái |
10 |
||
7 |
Máy quét số hóa tư liệu hiện vật |
Cái |
1 |
||
8 |
Máy lọc không khí trong kho bảo quản |
Cái |
10 |
||
9 |
Xe nâng, chuyên chở hiện vật nặng trong kho |
Cái |
1 |
||
10 |
Các thiết bị số hóa và quản lý hiện vật, tư liệu, hình ảnh điện tử |
Bộ |
1 |
||
C |
Nghiệp vụ Di tích |
|
|
||
1 |
Máy quay phim |
Cái |
1 |
||
2 |
Máy ghi âm |
Cái |
3 |
||
3 |
Máy đo khoảng cách laze |
Cái |
1 |
||
V.6 |
TRUNG TÂM THÔNG TIN, TRIỂN LÃM VÀ ĐIỆN ẢNH |
||||
A |
Thiết bị chuyên dùng cho nghiệp vụ Thông tin cổ động và triển lãm |
||||
1 |
Máy scan |
Cái |
2 |
||
2 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
||
3 |
Máy in Laser |
Cái |
2 |
||
4 |
Máy hủy tài liệu |
Cái |
5 |
||
5 |
Máy photocopy |
Cái |
2 |
||
6 |
Máy in bạt |
Cái |
1 |
||
7 |
Máy in màu |
Cái |
7 |
||
8 |
Máy cắt chữ đề can |
Cái |
4 |
||
9 |
Hệ thống âm thanh (phục vụ cho tuyên truyền và triển lãm) gồm: Loa thùng, loa Suround, tăng âm, bàn trộn tín hiệu Mixes, bộ lọc tần số nhiễu Equalixer, Microphone không dây kèm bộ thu sóng, giá treo loa, phụ kiện đi kèm (dây cáp tín hiệu, dây mạng, dây loa, nguồn... ) |
Bộ |
2 |
||
10 |
Hệ thống đèn Led, đèn soi tranh |
Bộ |
2 |
||
11 |
Máy in UV phẳng |
Cái |
1 |
||
12 |
Máy in UV cuộn |
Cái |
1 |
||
13 |
Máy in đề can |
Cái |
1 |
||
14 |
Máy in ảnh Kỹ thuật số |
Cái |
1 |
||
15 |
Máy chụp ảnh |
Cái |
3 |
||
16 |
Máy chiếu |
Cái |
2 |
||
17 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
||
B |
Thiết bị chuyên dùng cho chiếu phim |
||||
1 |
Máy bơm chữa cháy động cơ điện |
Cái |
3 |
||
2 |
Máy bơm chữa cháy động cơ xăng |
Cái |
3 |
||
3 |
Máy quay chuyên dùng làm phim |
Cái |
1 |
||
4 |
Máy chụp ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
||
5 |
Đầu phát đọc phim HD |
Cái |
5 |
||
6 |
Ổ cứng |
Cái |
10 |
||
7 |
Màn ảnh chuyên dụng |
Cái |
5 |
||
8 |
Máy chiếu kỹ thuật số chuyên dùng cho chiếu phim lưu động |
Bộ |
3 |
||
9 |
Amply chuyên dùng cho chiếu phim lưu động |
Cái |
3 |
||
10 |
Loa chuyên dùng cho chiếu phim lưu động |
Bộ |
3 |
||
11 |
Bàn dựng phim |
Cái |
1 |
||
Thiết bị máy chiếu rạp: |
|||||
12 |
Máy chiếu phim kỹ thuật số ống kính zoom phù hợp và bóng đèn xeno |
Bộ |
5 |
||
13 |
Máy chủ chiếu phim kỹ thuật số |
Bộ |
5 |
||
14 |
Bộ lưu điện |
Bộ |
5 |
||
15 |
Hệ thống giá kê máy chiếu |
Bộ |
5 |
||
Miệng hút gió cho máy chiếu |
|||||
Cửa sổ cho máy chiếu, cửa sổ quan sát |
|||||
16 |
Màn ảnh |
Bộ |
5 |
||
Màn ảnh tráng bạc độ sáng cao |
|||||
Khung màn ảnh và giá loa các loại |
|||||
17 |
Hệ thống âm thanh |
Hệ thống |
1 |
||
Bộ xử lý âm thanh |
|||||
Minitor |
|||||
Loa chính diện |
|||||
Amply cho loa chính diện |
|||||
Loa siêu trầm |
|||||
Amply cho loa siêu trầm |
|||||
Loa Surround |
|||||
Âm ly cho loa surround |
|||||
Giá treo loa Surround |
|||||
Tủ thiết bị âm thanh |
|||||
Phụ kiện kèm theo gồm dây cáp tín hiệu, dây mạng, nguồn (chưa có dây loa) |
|||||
18 |
Ổn áp 1 pha |
Cái |
5 |
||
19 |
Thiết bị máy chiếu đội |
Bộ |
2 |
||
Máy chiếu phim |
|||||
Độ sáng từ 4000-8000 ANSILUMENS |
|||||
Độ phân giải Full HD |
|||||
Nguồn điện từ 110v - 220v |
|||||
Các cổng kết nối HDMI, VGA, AV |
|||||
20 |
Server chiếu phim gắn màn hình cảm ứng |
Bộ |
2 |
||
Tích hợp ổ cứng |
|||||
Có các đầu ra cho hình ảnh HDMI, DVI, VGA hỗ trợ độ phân giải Ful HD, 3D |
|||||
Các đường ra âm thanh |
|||||
21 |
Hệ thống âm thanh và loa |
Bộ |
2 |
||
Tăng âm |
|||||
Equalizer 4 tone, Digital echo |
|||||
Loa R + L |
|||||
Loa Sub |
|||||
Thùng để thiết bị gồm: Máy chiếu, Server chiếu phim, Amply... |
|||||
V.7 |
ĐOÀN NGHỆ THUẬT MÚA RỐI HẢI PHÒNG |
||||
A |
Ánh sáng: |
|
|
||
1 |
Đèn beam 450 smart |
Cái |
23 |
||
2 |
Đèn Par 64 |
Cái |
8 |
||
3 |
Bộ card ánh sáng sunlite |
Cái |
2 |
||
4 |
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
||
B |
Âm thanh: |
|
|
||
1 |
Bộ bàn điều khiển âm thanh cao cấp |
Bộ |
1 |
||
2 |
Microphone (cài lưng, clip on) |
Bộ |
20 |
||
3 |
Loa full range |
Cái |
4 |
||
4 |
Hộp kết nối tín hiệu số sân khấu và mixer |
Cái |
1 |
||
V.8 |
ĐOÀN KỊCH NÓI HẢI PHÒNG |
||||
A |
Thiết bị dùng cho công tác chung |
|
|
||
1 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
2 |
||
2 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Máy hủy tài liệu |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
2 |
||
B |
Hệ thống thiết bị âm thanh chuyên dùng |
|
|
||
1 |
Hệ thống loa các loại |
Chiếc |
6 |
||
2 |
Loa kiểm tra |
Chiếc |
4 |
||
3 |
Đầu cắm âm thanh nối từ bàn Mixer lên sân khấu |
Chiếc |
2 |
||
4 |
Bàn Mixer (kỹ thuật số) |
Chiếc |
1 |
||
5 |
Microphone không dây cầm tay (cài áo) |
Chiếc |
20 |
||
6 |
Loa Sub |
Chiếc |
4 |
||
7 |
Loa Array |
Chiếc |
8 |
||
8 |
Mixer âm thanh kỹ thuật số |
Chiếc |
2 |
||
9 |
Microphone (cài áo, cài tay) |
Chiếc |
60 |
||
10 |
Cáp âm thanh 16 đường |
Cuộn |
2 |
||
11 |
Cáp âm thanh 32 đường |
Cuộn |
2 |
||
12 |
Đầu Microphone cài áo (không có bộ thu phát) |
Chiếc |
20 |
||
13 |
Bộ tán sóng Microphone |
Bộ |
10 |
||
14 |
Máy tính xách tay cài đặt âm thanh |
Chiếc |
1 |
||
15 |
Bộ lọc tần số âm thanh |
Bộ |
2 |
||
16 |
Giá treo âm thanh |
Chiếc |
6 |
||
17 |
Tủ đựng thiết bị âm thanh |
cái |
10 |
||
C |
Hệ thống thiết bị ánh sáng chuyên dùng |
|
|
||
1 |
Đèn Beam và đèn Moving |
Chiếc |
10 |
||
2 |
Đèn Par led |
Chiếc |
20 |
||
3 |
Đèn Par ống |
Chiếc |
15 |
||
4 |
Máy khói |
Chiếc |
2 |
||
5 |
Mixer điều khiển ánh sáng (kỹ thuật số) |
Chiếc |
1 |
||
6 |
Đèn Follow (chiếu nhân vật) |
Chiếc |
2 |
||
7 |
Card ánh sáng |
Chiếc |
2 |
||
8 |
Tủ đựng thiết bị ánh sáng |
cái |
10 |
||
9 |
Giá treo ánh sáng |
chiếc |
6 |
PHỤ LỤC SỐ 06
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Bổ sung số thứ tự từ 3 đến 13 vào mục VII.1, số thứ tự từ 253 đến 372 vào mục VII.4 và bổ sung mới mục VII.6, VII.7, VII.8 tại Mục VII Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
VII |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
VII.1 |
CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
|
3 |
Bộ quả cân chuẩn E1,E2,F1, F2 vật liệu Inox |
Bộ |
2 |
4 |
Quả cân chuẩn hạng M1 |
Bộ |
1 |
5 |
Bộ thiết bị kiểm định cân quá tải xách tay |
Bộ |
1 |
6 |
Cân chuẩn các loại |
Bộ |
1 |
7 |
Chuẩn kiểm định huyết áp kế điện tử tự động |
Chiếc |
1 |
8 |
Bộ bình chứa mẫu gas |
Cái |
1 |
9 |
Bộ dụng cụ lấy mẫu xăng dầu di động |
Bộ |
6 |
10 |
Bộ máy chiếu |
Bộ |
2 |
11 |
Máy phát điện |
Bộ |
2 |
12 |
Bộ thiết bị phục vụ họp trực tuyến |
Cái |
1 |
13 |
Bộ thiết bị phòng cháy chữa cháy (máy bơm nước...) |
Bộ |
1 |
VII.4 |
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
|
253 |
Bộ quả cân chuẩn E1 vật liệu Inox |
Bộ |
2 |
254 |
Bộ quả cân chuẩn E2 vật liệu Inox |
Bộ |
2 |
255 |
Bộ quả cân chuẩn F1 vật liệu Inox |
Bộ |
2 |
256 |
Bộ quả cân chuẩn F2 vật liệu Inox |
Bộ |
2 |
257 |
Bộ quả cân chuẩn M1 |
Bộ |
2 |
258 |
Quả cân chuẩn hạng M1 loại 500kg bằng thép |
Quả |
12 |
259 |
Bộ thiết bị kiểm định cân quá tải xách tay |
Bộ |
1 |
260 |
Cân chuẩn so sánh 121g/220g; độ phân giải: 0.005mg/0.01mg; |
Chiếc |
1 |
261 |
Cân chuẩn so sánh 2.3 kg; độ phân giải: 0.1 mg; |
Chiếc |
1 |
262 |
Cân chuẩn so sánh 50kg kg; độ phân giải: 0,1 g |
Chiếc |
1 |
263 |
Thiết bị chỉ thị lực hiện số đa kênh |
Chiếc |
1 |
264 |
Bộ Load cell chuẩn lực dạng kéo + nén: 5kN/50kN/100kN |
Bộ |
1 |
265 |
Bộ Load cell chuẩn lực dạng nén (300kN/1000kN/3000kN) |
Bộ |
1 |
266 |
Bộ chuẩn mô men lực điện tử. |
Bộ |
1 |
267 |
Bộ bàn gá đầu chuẩn mô men và tạo mô men bằng tay quay |
Bộ |
1 |
268 |
Thiết bị hiệu chuẩn bàn MAP/bàn rà chuẩn |
Chiếc |
1 |
269 |
Thanh căn mẫu hiệu chuẩn thước cặp, thước đo cao Insize đến 1000 mm |
Thanh |
1 |
270 |
Bộ căn mẫu song phẳng cấp 0 (class 0) |
Bộ |
1 |
271 |
Bộ gá căn mẫu song phẳng |
Bộ |
1 |
272 |
Thiết bị kiểm định đồng hồ so/đồng hồ đo lỗ |
Bộ |
1 |
273 |
Thước kính chuẩn. Giá trị độ chia 0,1 ram. Độ chính xác Δ ≤ (0,5 + L/1000) µm, |
Chiếc |
3 |
274 |
Thước kính đọc. Giá trị độ chia 0,5 mm. Độ chính xác Δ ≤ (1,5 + 2L/1000) µm |
Chiếc |
3 |
275 |
Bộ căn mẫu chuẩn độ nhám bề mặt |
Bộ |
1 |
276 |
Bộ tấm chuẩn phi kim (hiệu chuẩn máy đo chiều dày lớp phủ) |
Bộ |
1 |
277 |
Hệ thống chuẩn kiểm định đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử |
Hệ thống |
1 |
278 |
Bộ thiết bị kiểm định bể đong cố định bằng phương pháp dung tích |
Bộ |
1 |
279 |
Bộ bình chuẩn dung tích bằng thủy tinh từ 0.01L đến 10L; |
Bộ |
1 |
280 |
Bộ bình chuẩn kim loại hạng I đến 200L; CCX 0,02% |
Bộ |
1 |
281 |
Bộ pipet chuẩn CCX 0,02% |
Bộ |
1 |
282 |
Bể chuẩn nhiệt dạng lỏng. Độ phân dải: 0,1 °C và 0,01°C |
Chiếc |
1 |
283 |
Bể điều nhiệt dải thấp. Độ phân dải: 0.01°C |
Chiếc |
1 |
284 |
Lò tạo nhiệt dải trung. Độ phân giải: 0.01°C cho thang nhiệt đến 99°C và 0.1 °C cho thang nhiệt lớn hơn 100°C |
Chiếc |
1 |
285 |
Lò tạo nhiệt độ dải cao. Độ phân giải: 0.1 °C, 1°C |
Bộ |
1 |
286 |
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ chuẩn kiểu điện tử. |
Chiếc |
2 |
287 |
Bộ thiết bị kiểm định nhiệt kế y học |
Bộ |
1 |
288 |
Bộ thiết bị hiệu chuẩn nồi hấp tiệt trùng kèm bộ tải dữ liệu đa kênh |
Bộ |
1 |
289 |
Tủ môi trường / Buồng khí hậu |
Chiếc |
1 |
290 |
Bộ điều khiển nhiệt ẩm |
Chiếc |
1 |
291 |
Đầu đo nhiệt độ kiểu nhiệt kế điện trở RTD |
Chiếc |
5 |
292 |
Thiết bị chuẩn đa năng mô phỏng tín hiệu đa năng cho các cặp nhiệt PT100, TC |
Chiếc |
1 |
293 |
Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế hồng ngoại |
Chiếc |
1 |
294 |
Bộ thiết bị hiệu chuẩn nhiệt kế bức xạ công nghiệp |
Bộ |
1 |
295 |
Thiết bị đo đa năng chuẩn 7½ digit |
Chiếc |
1 |
296 |
Nguồn hiệu chuẩn điện đa năng (Máy hiệu chuẩn điện đa năng) |
Chiếc |
1 |
297 |
Hộp điện dung chuẩn giá trị lớn |
Chiếc |
1 |
298 |
Hộp điện cảm chuẩn |
Chiếc |
1 |
299 |
Thiết bị đo công suất 1 pha và 3 pha |
Chiếc |
2 |
300 |
Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế điện tử |
Bộ |
1 |
301 |
Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo áp suất khí quyển (baromet) |
Bộ |
1 |
302 |
Bàn tạo áp suất khí nén (có khả năng tạo áp suất khí nén và áp suất chân không) |
Chiếc |
2 |
303 |
Bộ thiết bị hiệu chuẩn máy đo nồng độ cồn trong hơi thở |
Bộ |
1 |
304 |
Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới |
Hệ thống |
1 |
305 |
Liều xạ kế cá nhân |
Chiếc |
10 |
306 |
Bộ phantom chuẩn kiểm định chất lượng hình ảnh máy X Quang vú |
Bộ |
1 |
307 |
Thiết bị phát hiện phóng xạ hạt nhân (alpha, beta, gamma, nơtron) |
Bộ |
1 |
308 |
Bộ phantom chuẩn kiểm định các máy chụp X-Quang răng |
Bộ |
1 |
309 |
Bộ phantom kiểm định thiết bị X quang tăng sáng truyền hình |
Bộ |
1 |
310 |
Bộ phantom chuẩn kiểm định các máy chụp X-Quang vú |
Bộ |
1 |
311 |
Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy thở và gây mê kèm thở |
Bộ |
1 |
312 |
Bộ thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đốt điện cao tần (Dao mổ điện) |
Bộ |
1 |
313 |
Máy kiểm tra hiệu chuẩn máy sốc tim và máy tạo nhịp tim ngoài |
Bộ |
1 |
314 |
Thiết bị phân tích kiểm tra an toàn điện cho các máy y tế |
Bộ |
1 |
315 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn cho máy chiếu vàng da |
Bộ |
1 |
316 |
Thiết bị kiểm tra máy chạy thận nhân tạo |
Bộ |
1 |
317 |
Bộ thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn lồng ấp trẻ sơ sinh |
Bộ |
1 |
318 |
Mẫu chuẩn để kiểm tra máy siêu âm mầu 3D và 4D |
Bộ |
1 |
319 |
Bộ phantom chuẩn kiểm tra hiệu chuẩn máy siêu âm y tế |
Bộ |
1 |
320 |
Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm y tế |
Bộ |
1 |
321 |
Phantom đánh giá chất lượng đầu dò siêu âm y tế |
Bộ |
1 |
322 |
Thiết bị đo nồng độ khí CO, NO, SO2, NO2 |
Chiếc |
2 |
323 |
Thiết bị pha loãng khí chuẩn |
Hệ thống |
1 |
324 |
Thiết bị đo độ dẫn điện |
Chiếc |
2 |
325 |
Thiết bị đo nồng độ oxy hòa tan chuẩn |
Chiếc |
2 |
326 |
Máy khuấy dung dịch |
Chiếc |
2 |
327 |
Thiết bị đo Amoni |
Chiếc |
2 |
328 |
Thiết bị đo COD |
Chiếc |
2 |
329 |
Tỷ trọng kế chuẩn |
Chiếc |
2 |
330 |
Thiết bị chuẩn đo khối lượng riêng |
Chiếc |
2 |
331 |
Thiết bị đo điện cao áp |
Chiếc |
1 |
332 |
Máy phát tín hiệu hiệu chuẩn điện đa năng |
Chiếc |
2 |
333 |
Thiết bị hiệu chuẩn độ dài |
Chiếc |
1 |
334 |
Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ âm sâu |
Chiếc |
1 |
335 |
Nhiệt ẩm kế |
Chiếc |
10 |
336 |
Khúc xạ kế |
Chiếc |
2 |
337 |
Bể điều nhiệt có nhiệt độ âm sâu (-15 ÷ 25)ºC. Bể có chiều cao 1,5 m đặt được bom khí LPG |
Chiếc |
3 |
338 |
Áp kế chuẩn |
Chiếc |
2 |
339 |
Kính hiển vi có kết nối phần mềm lưu thư viện vân gỗ để định danh gỗ (02) và đọc dĩa petri (01) |
Bộ |
3 |
340 |
Máy xác định độ màu của nước |
Chiếc |
1 |
341 |
Máy quang phổ phát xạ ICP-MS |
Hệ thống |
1 |
342 |
Sắc kí ion |
Chiếc |
2 |
343 |
Máy xơ thô |
Chiếc |
2 |
344 |
Thiết bị đo độ oxy hòa tan |
Chiếc |
2 |
345 |
Cân phân tích Metler toledo |
Chiếc |
3 |
346 |
Tủ sấy |
Chiếc |
5 |
347 |
Thiết bị chuẩn độ điện thế |
Hệ thống |
1 |
348 |
Máy đo pH có đo độ dẫn điện |
Chiếc |
5 |
349 |
Máy Xray |
Chiếc |
1 |
350 |
Tủ ấm (5 ÷ 70) ºC |
Chiếc |
2 |
351 |
Máy đếm khuẩn lạc có kính lúp |
Chiếc |
1 |
352 |
Máy so mẫu (bao gồm Máy bao gói và Khay định lượng) |
Chiếc |
1 |
353 |
Đèn cực tím 365nm |
Chiếc |
1 |
354 |
Tủ bảo quản mẫu |
Chiếc |
2 |
355 |
Máy dập đồng nhất mẫu vi sinh |
Chiếc |
1 |
356 |
Bộ chuẩn vân gỗ |
Bộ |
2 |
357 |
Thiết bị chưng cất đạm bán tự động |
Bộ |
2 |
358 |
Thiết bị đo điện trở đất |
Chiếc |
1 |
359 |
Thiết bị khuôn tạo mẫu thử nghiệm dây cáp điện |
Bộ |
1 |
360 |
Thiết bị thử cách điện cao áp 10 kV |
Chiếc |
1 |
361 |
Tủ lão hóa |
Chiếc |
1 |
362 |
Thiết bị thử nghiệm khả năng chống cháy của cáp điện theo TCVN 9618-21 |
Bộ |
1 |
363 |
Hệ thống thử nghiệm tương thích điện từ theo QCVN 9 : 2012/BKHCN (cần chuyên gia tư vấn các thiết bị) |
Hệ thống |
1 |
364 |
Thiết bị kiểm tra độ bền của công tắc trong các thiết bị gia dụng |
Bộ |
1 |
365 |
Thiết bị thử nghiệm bảng mạch in có phủ (cần chuyên gia tư vấn) |
Bộ |
1 |
366 |
Máy phóng hình Projector (x10, x20, x50, x100) |
Chiếc |
1 |
367 |
Thử nghiệm độ bền chèn và rút trong thử nghiệm ấm điện |
Bộ |
1 |
368 |
Máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần hóa học nhôm, hợp kim nhôm |
Chiếc |
1 |
369 |
Máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần hóa học kẽm, hợp kim kẽm |
Chiếc |
1 |
370 |
Thiết bị thử nén đệm cao su chống va |
Chiếc |
1 |
371 |
Mẫu chuẩn (CRM) thép và hợp kim phân tích thành phần hóa học |
Mẫu |
10 |
372 |
Thiết bị tạo nhiệt độ (-60 ÷ 0)ºC |
Chiếc |
1 |
VII.6 |
TRUNG TÂM THÔNG TIN, THỐNG KÊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
1 |
Máy quay video + Chân máy quay chống rung + Microphone thu âm chuyên dụng + Đèn trợ sáng |
Bộ |
1 |
2 |
Hệ thống dựng video-clip (máy tính + thiết bị thu âm + các phần mềm) chuyên dùng |
Bộ |
1 |
3 |
Hệ thống tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn trực tuyến |
Hệ thống |
1 |
4 |
Thiết bị số hoá tài liệu (scan chuyên dụng) |
Chiếc |
2 |
5 |
Máy in màu |
Chiếc |
1 |
6 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
1 |
7 |
Màn hình tương tác thông minh |
Chiếc |
1 |
8 |
Màn hình Led hội trường |
Chiếc |
1 |
9 |
Thiết bị âm thanh hội trường phục vụ hội nghị, hội thảo, tập huấn |
Bộ |
1 |
10 |
Máy chiếu + Màn chiếu |
Bộ |
1 |
VII.7 |
KHỐI VĂN PHÒNG SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
1 |
Ống dung chia độ loại 100ml |
Chiếc |
1 |
2 |
Ống dung chia độ loại 200ml |
Chiếc |
1 |
3 |
Ống dung chia độ loại 500ml |
Chiếc |
1 |
4 |
Ống dung chia độ loại 1.000ml |
Chiếc |
1 |
5 |
Bình đong chuẩn kim loại hạng 2 loại 3 lít |
Chiếc |
1 |
6 |
Bình đong chuẩn kim loại hạng 2 loại 20 lít |
Chiếc |
1 |
7 |
Liều kế cá nhân |
Chiếc |
4 |
8 |
Thiết bị đo liều bức xạ |
Chiếc |
1 |
9 |
Máy photocopy |
Chiếc |
1 |
10 |
Máy scan |
Chiếc |
2 |
VII.8 |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO |
|
|
1 |
Giàn giá nuôi cấy mô có điện, hẹn giờ |
Bộ |
10 |
2 |
Cân phân tích |
Cái |
2 |
3 |
Máy đo pH |
Cái |
3 |
4 |
Máy lọc không khí |
Cái |
1 |
5 |
Tủ sấy nhiệt độ cao |
Cái |
1 |
6 |
Kính hiển vi |
Cái |
1 |
7 |
Máy lọc nước RO |
Cái |
1 |
8 |
Máy hút bụi |
Cái |
1 |
9 |
Máy rửa dụng cụ thí nghiệm |
Cái |
1 |
10 |
Máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều |
Cái |
2 |
11 |
Tủ đựng hóa chất |
Cái |
3 |
12 |
Bàn thí nghiệm |
Cái |
2 |
13 |
Tủ lạnh |
Cái |
2 |
14 |
Hệ thống lên men vi sinh tự động 200 lít |
Bộ |
2 |
15 |
Máy trộn vi sinh tự động |
Cái |
1 |
16 |
Máy dập date |
Cái |
1 |
17 |
Máy đóng bao |
Cái |
1 |
18 |
Máy nghiền |
Cái |
2 |
19 |
Bàn thao tác mẫu |
Cái |
4 |
20 |
Nồi hấp |
Cái |
3 |
21 |
Bốc cấy vi sinh |
Cái |
4 |
22 |
Máy lắc đơn |
Cái |
2 |
23 |
Giàn giá |
Cái |
20 |
24 |
Hệ thống trộn nguyên liệu đóng bịch nấm |
Cái |
1 |
25 |
Máy đóng bịch nấm tự động |
Cái |
1 |
26 |
Hệ thống phun ẩm tự động |
Cái |
3 |
27 |
Máy đánh tơi nguyên liệu |
Cái |
1 |
28 |
Máy thụ tinh nhân tạo cho gà |
Cái |
2 |
29 |
Máy áp lực vệ sinh chuồng nuôi |
Cái |
2 |
30 |
Máy ấp trứng đa kỳ |
Cái |
2 |
31 |
Máy nở đa kỳ |
Cái |
2 |
32 |
Máy sưởi úm gà |
Cái |
2 |
33 |
Máy phối trộn thức ăn |
Cái |
2 |
34 |
Dụng cụ thụ tinh nhân tạo cho gà |
Bộ |
10 |
35 |
Máy hàn mỏ gà |
Cái |
2 |
36 |
Màn hình Led cho hội trường của các trụ sở làm việc |
Chiếc |
3 |
37 |
Máy chủ |
Máy |
3 |
38 |
Hệ thống thiết bị phục vụ tổ chức sự kiện trực tuyến |
Hệ thống |
3 |
39 |
Máy photo tự động lật giấy 2 mặt |
Chiếc |
3 |
40 |
Máy Scan 2 mặt |
Chiếc |
3 |
41 |
Máy ảnh chuyên dùng |
Chiếc |
3 |
42 |
Máy in màu |
Chiếc |
3 |
PHỤ LỤC SỐ 07
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Sửa đổi Mục VIII Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
VIII |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
1 |
Máy chủ, thiết bị tường lửa, thiết bị chuyển mạch mạng |
Bộ |
1 |
2 |
Máy photocopy |
Chiếc |
2 |
3 |
Máy tiêu hủy tài liệu |
Chiếc |
2 |
4 |
Máy Scan |
Chiếc |
6 |
5 |
Hệ thống CAMERA; Microphone, các thiết bị phòng họp trực tuyến |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
10 |
7 |
Máy in màu |
Máy |
1 |
8 |
Máy tính bảng |
Chiếc |
4 |
9 |
Máy chụp ảnh |
Bộ |
1 |
10 |
Máy ghi âm |
Bộ |
1 |
VIII.1 |
CHI CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
|
|
1 |
Máy khử Axit 1 CM3000 |
Chiếc |
1 |
2 |
Hệ thống báo cháy |
Hệ thống |
1 |
3 |
Hệ thống chữa cháy FM200 (khí) |
Hệ thống |
1 |
4 |
Hệ thống CAMERA; PA(hệ thống âm thanh); Báo trộm chống đột nhập; AC (hệ thống kiểm soát ra vào) |
Hệ thống |
1 |
5 |
Hệ thống thang máy (chuyên chở tài liệu) |
Hệ thống |
1 |
6 |
Máy biến áp 3 pha |
Máy |
1 |
7 |
Máy chủ SERVER |
Bộ |
5 |
8 |
Thiết bị lưu trữ SAN |
Bộ |
1 |
9 |
Thiết bị chuyển mạch lưu trữ |
Bộ |
1 |
10 |
Thiết bị chuyển mạch trung tâm |
Bộ |
2 |
11 |
Thiết bị tường lửa |
Bộ |
1 |
12 |
Thiết bị lưu điện máy chủ |
Bộ |
1 |
13 |
Máy tính xách tay |
Bộ |
2 |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
20 |
15 |
Máy quét ảnh |
Chiếc |
1 |
16 |
Máy in màu |
Chiếc |
2 |
17 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
2 |
18 |
Máy hút ẩm (01 chiếc/kho) |
Chiếc |
10 |
19 |
Quạt thông gió (01 chiếc/kho) |
Chiếc |
10 |
20 |
Dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm (01 cái/kho) |
Chiếc |
10 |
21 |
Máy hút bụi khô và ướt |
Chiếc |
5 |
22 |
Máy scan |
Chiếc |
6 |
23 |
Máy làm sạch bụi và nấm trong tài liệu |
Bộ |
1 |
24 |
Xe vận chuyển tài liệu Inox |
Chiếc |
5 |
25 |
Xe phơi tài liệu |
Chiếc |
6 |
26 |
Tủ lưu bản đồ |
Chiếc |
8 |
27 |
Giá kệ di động lưu tài liệu |
Chiếc |
500 |
28 |
Giá kệ di động lưu phim ảnh. |
Chiếc |
64 |
29 |
Giá kệ cố định lưu tài liệu |
Chiếc |
480 |
VIII.2 |
BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|
|
1 |
Máy in màu |
Bộ |
1 |
2 |
Máy in giấy khen bằng khen |
Chiếc |
1 |
3 |
Máy Scan |
Chiếc |
1 |
VIII.3 |
BAN TÔN GIÁO |
|
|
1 |
Máy tính xách tay (soạn thảo, lưu trữ VB Mật) |
Chiếc |
5 |
2 |
Máy in màu (in ảnh các cơ sở thờ tự) |
Chiếc |
2 |
3 |
Máy hủy tài liệu (tiêu hủy tài liệu Mật) |
Chiếc |
5 |
4 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
1 |
5 |
Máy scan |
Chiếc |
2 |
PHỤ LỤC SỐ 08
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Bổ sung Mục XIX Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
XIX |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
XIX.1 |
Văn phòng Sở |
|
|
1 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
3 |
2 |
Máy in màu |
Chiếc |
2 |
3 |
Máy vi tính xách tay |
Chiếc |
5 |
4 |
Máy Scan A3 |
Chiếc |
3 |
5 |
Máy Scan A4 |
Chiếc |
5 |
6 |
Máy in laser A4 |
Chiếc |
4 |
7 |
Máy in A3 |
Chiếc |
2 |
8 |
Máy chủ |
Chiếc |
1 |
9 |
Máy phát điện |
Chiếc |
1 |
10 |
Thiết bị tra cứu thông tin đa năng |
Bộ |
1 |
11 |
Phần mềm tin học hóa |
Bộ |
1 |
12 |
Hệ thống Camera giám sát |
Hệ thống |
1 |
13 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
1 |
14 |
Hệ thống mạng Lan, đường truyền |
Hệ thống |
1 |
15 |
Màn hình ti vi trình chiếu video hướng dẫn thủ tục hành chính |
Bộ |
1 |
16 |
Máy chiếu |
Bộ |
3 |
17 |
Máy tính để bàn (Soạn thảo văn bản mật) |
Bộ |
5 |
18 |
Bộ lưu điện |
Bộ |
3 |
19 |
Màn hình ti vi |
Chiếc |
1 |
20 |
Phần mềm cơ sở dữ liệu tài nguyên nước |
Bộ |
1 |
21 |
Máy bấm tọa độ GPS cầm tay |
Chiếc |
1 |
22 |
Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay |
Chiếc |
1 |
23 |
Thiết bị phục vụ do lưu lượng |
Chiếc |
1 |
24 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
25 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
1 |
26 |
Máy đo sâu |
Chiếc |
1 |
27 |
Máy định vị vệ tinh (GNSS - RTK) |
Chiếc |
2 |
28 |
Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS) |
Chiếc |
2 |
29 |
Máy đo khoảng cách laser |
Chiếc |
1 |
30 |
Bộ đàm |
Chiếc |
2 |
31 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
3 |
32 |
Phần mềm chuyên dùng (Bản đồ địa chính và viễn thám, có bản quyền, khóa cứng) |
Bộ |
1 |
33 |
Máy quay Camera |
Chiếc |
2 |
34 |
Máy ghi âm |
Chiếc |
2 |
35 |
Ổ lưu trữ ngoài |
Chiếc |
3 |
XIX.2 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
|
|
1 |
Máy in |
Chiếc |
3 |
2 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
3 |
Máy photocopy |
Chiếc |
1 |
4 |
Máy in màu |
Chiếc |
1 |
5 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
5 |
6 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
7 |
Thiết bị tường lửa |
Bộ |
1 |
8 |
Máy định vị GPRS |
Chiếc |
2 |
9 |
Máy quay camera |
Chiếc |
2 |
10 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
2 |
11 |
Ống nhòm |
Chiếc |
2 |
12 |
Bộ đồ bơi (lặn) |
Bộ |
5 |
13 |
Phần mềm quản lý tài liệu |
Bộ |
1 |
XIX.3 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
|
1 |
Máy Photocopy đa chức năng |
Chiếc |
1 |
2 |
Máy Scan 2 mặt tự động A4 |
Chiếc |
1 |
3 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
2 |
XIX.4 |
Chi cục Quản lý đất đai |
|
|
1 |
Máy photocopy |
Chiếc |
3 |
2 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
3 |
Máy in A4 |
Chiếc |
5 |
4 |
Máy in A3 |
Chiếc |
3 |
5 |
Máy in màu |
Chiếc |
3 |
6 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
2 |
7 |
Máy tính bảng |
Chiếc |
2 |
8 |
Máy chụp ảnh |
Chiếc |
2 |
9 |
Máy quay phim |
Chiếc |
2 |
10 |
Máy quét tài liệu |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy chiếu |
Chiếc |
1 |
12 |
Thiết bị tường lửa |
Chiếc |
1 |
13 |
Thiết bị lưu trữ |
Chiếc |
1 |
14 |
Ổ lưu trữ mạng |
Chiếc |
1 |
15 |
Ổ cứng |
Chiếc |
2 |
16 |
Bộ lưu điện |
Chiếc |
15 |
17 |
Phần mềm quản lý tài liệu |
Bộ |
1 |
XIX.5 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
|
1 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
2 |
2 |
Máy in màu |
Chiếc |
3 |
3 |
Máy in laser |
Chiếc |
5 |
4 |
Máy scan |
Chiếc |
2 |
5 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
3 |
6 |
Máy chụp ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
1 |
7 |
Máy quay camera |
Chiếc |
1 |
8 |
Máy chiếu + phông chiếu |
Chiếc |
1 |
9 |
Máy trắc đạc |
Chiếc |
1 |
10 |
Thiết bị lưu trữ |
Chiếc |
1 |
XIX.6 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
1 |
Máy in A3 2 mặt |
Chiếc |
15 |
2 |
Máy Scan A3 2 mặt |
Chiếc |
15 |
3 |
Máy in A0 |
Chiếc |
1 |
4 |
Máy định vị vệ tinh đa tần GNSS |
Chiếc |
3 |
5 |
Máy đo toàn đạc |
Chiếc |
2 |
XIX.7 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
|
1 |
Máy photocopy |
Chiếc |
1 |
2 |
Máy scan |
Chiếc |
2 |
3 |
Máy tính xách tay |
Chiếc |
2 |
4 |
Máy ảnh |
Chiếc |
1 |
5 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
6 |
Máy quét |
Chiếc |
1 |
7 |
Máy in màu |
Chiếc |
1 |
8 |
Hệ thống camera quản lý kho quỹ |
Hệ thống |
1 |
9 |
Hệ thống báo động |
Hệ thống |
1 |
10 |
Két chuyên dùng để tài sản |
Chiếc |
1 |
11 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
1 |
12 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu kế toán |
Chiếc |
1 |
XIX.8 |
Trung tâm Kỹ thuật-Dữ liệu, Thông tin tài nguyên và môi trường |
||
1 |
Máy in khổ A3 |
Chiếc |
02 |
2 |
Máy Photocopy |
Chiếc |
01 |
3 |
Máy thủy chuẩn |
Chiếc |
02 |
4 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
02 |
5 |
Máy in Ao |
Chiếc |
02 |
6 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
06 |
7 |
Máy in A4 |
Chiếc |
05 |
8 |
Máy in laser A3 |
Chiếc |
01 |
9 |
Bộ máy chủ |
Bộ |
02 |
10 |
Rounter |
Chiếc |
01 |
11 |
Bộ lưu điện (UPS) máy chủ |
Chiếc |
02 |
PHỤ LỤC SỐ 09
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Bổ sung Mục XX Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
XX |
SỞ TÀI CHÍNH |
||
1 |
Máy photocopy |
Chiếc |
1 |
2 |
Máy scan |
Chiếc |
2 |
3 |
Màn hình LED |
Chiếc |
1 |