Quyết định 1986/QĐ-UBND Cà Mau 2020 Danh mục TTHC lĩnh vực Hòa giải thương mại

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1986/QĐ-UBND

Quyết định 1986/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà MauSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1986/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hồng Quân
Ngày ban hành:20/10/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

tải Quyết định 1986/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1986_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1986/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________
Số: 1986/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 20 tháng 10 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 100/TTr-STP ngày 14/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành và 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với 09 thủ tục hành chính mới ban hành và thay thế 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 (kèm theo quy trình).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai thủ tục hành chính và các quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 13 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: từ 139 đến 151) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC (Đời, 137);
- Lưu: VT, M.A74/10.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH








Trần Hồng Quân

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG
CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

_____________________

 

1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Số TT

Mã TTHC Địa phương

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 02/5/2018

1.

1.005149.000.00.00.H12

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

2.

2.002048.000.00.00.H12

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

3.

1.005148.000.00.00.H12

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

4.

2.002047.000.00.00.H12

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

5.

1.005147.000.00.00.H12

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

6.

2.001716.000.00.00.H12

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

7.

2.000532.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

8.

2.000515.000.00.00.H12

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại (Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động)

9.

2.000491.000.00.00.H12

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

10.

2.000445.000.00.00.H12

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

11.

2.000425.000.00.00.H12

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

12.

2.000405.000.00.00.H12

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

13.

2.000394.000.00.00.H12

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2. Danh mục Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông cấp tỉnh được thu hồi, không công khai

Số TT

Tên quy trình, thủ tục hành chính

I.

Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019

1.

1.1. Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

2.

1.2. Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

3.

1.3. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

4.

1.4. Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5.

1.5. Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

6.

1.6. Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

7.

1.7. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

8.

1.8. Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

9.

1.9. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

10.

1.10. Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

11.

1.11. Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

12.

1.12. Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

13.

1.13. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI
THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

_____________________________

 

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.

2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Tư pháp), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.

3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

1.

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại (Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ);

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại (Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005149” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục hành chính STT 01 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBNDnhay

2.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 04/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 27%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008913” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục hành chính STT 02 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBNDnhay

3.

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002047” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001716” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục hành chính STT 04 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBNDnhay

5.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008914” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục hành chính STT 05 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBNDnhay

6.

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000515” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục hành chính STT 06 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBNDnhay

7.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008915” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục hành chính STT 07 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBNDnhay

8.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008916” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục hành chính STT 08 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBNDnhay

9.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.

- Trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Trực tuyến (nếu đủ điều kiện).

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp.

Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.008912” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

nhayThủ tục hành chính STT 09 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VII Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBNDnhay

Tổng số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

_____________________

 

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thủ tục hành chính

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Không

Không

I

Lĩnh vực Hòa giải thương mại cấp tỉnh

09

0

09

0

1.

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

X

 

X

 

2.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

X

 

X

 

3.

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

X

 

X

 

4.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

X

 

X

 

5.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

 

6.

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

 

 

 

 

7.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

 

 

 

8.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

 

9.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

 

 

 

Tổng số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC

PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU

(Kèm theo Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

______________________

I. Lĩnh vực Hòa giải thương mại cấp tỉnh

1. Thủ tục: Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

2. Thủ tục: Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

3. Thủ tục: Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

4. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; đồng thời, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt Ghi tên vào danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc; Quyết định thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm; Quyết định thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh; Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh: 3,5 ngày làm việc.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định phê duyệt: 01 ngày làm việc.

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết và lưu hồ sơ theo quy định.

nhayQuy trình các thủ tục hành chính có STT 01, 03, 04 được sửa đổi, bổ sung bởi Mục VII Quy trình nội bộ, liên thông ban hành kèm theo Quyết định 1047/QĐ-UBNDnhay

5. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 11 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

b) Quy trình giải quyết

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; đồng thời, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại: 09 ngày.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định: 1,5 ngày.

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết và lưu hồ sơ theo quy định.

6. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

7. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; đồng thời, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt cấp Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam: 05 ngày.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định: 1,5 ngày

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết và lưu hồ sơ theo quy định.

8. Thủ tục: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

9. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết

- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; đồng thời, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp: 0,5 ngày làm việc.

- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xem xét, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt cấp Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại; Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại: 03 ngày làm việc.

- Bước 3: Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét, quyết định: 0,5 ngày làm việc

- Bước 4: Trả kết quả giải quyết và lưu hồ sơ theo quy định.

Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1070/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên

Quyết định 1070/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên

Lao động-Tiền lương, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi