Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 189/QĐ-CT Danh mục thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 189/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 189/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 30/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 189/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi Quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 21/TTr-VHTTDL ngày 17 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 147 Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, trong đó:
- Cấp tỉnh: 125 TTHC (117 TTHC toàn trình, 08 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 15 TTHC (04 TTHC toàn trình, 11 TTHC một phần);
- Cấp xã: 07 TTHC (0 TTHC toàn trình, 07 TTHC một phần);
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 249/QĐ-CT ngày 28/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH PHÚC
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trong đó | |
DVCTT Toàn trình | DVCTT một phần | |||
I | CẤP TỈNH | 121 | 26 | |
1 | 2.001631.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
2 | 1.003838.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x |
|
3 | 2.001613.000.00.00.H62 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
4 | 1.003793.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x |
|
5 | 2.001591.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | x |
|
6 | 1.003738.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x |
|
7 | 1.003646.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x |
|
8 | 1.003835.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x |
|
9 | 1.001106.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x |
|
10 | 1.001123.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x |
|
11 | 1.001822.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
|
12 | 1.002003.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x |
|
13 | 1.003901.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
14 | 2.001641.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x |
|
15 | 1.011454.000.00.00. H62 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | x |
|
16 | 001833.000.00.00.H62 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | x |
|
17 | 001809.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
18 | 001778.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x |
|
19 | 001755.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x |
|
20 | 001738.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
21 | 001704.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
22 | 001671.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
23 | 001229.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
|
24 | 001211.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
|
25 | 001191.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | x |
|
26 | 001182.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
|
27 | 001147.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | x |
|
28 | 009397.000.00.00.H62 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | x |
|
29 | 009398.000.00.00.H62 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | x |
|
30 | 009399.000.00.00.H62 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
|
31 | 009403.000.00.00.H62 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
|
32 | 1.003676.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| x |
33 | 1.003654.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| x |
34 | 001008.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
|
35 | 000922.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | x |
|
36 | 004650.000.00.00.H62 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | x |
|
37 | 004645.000.00.00.H62 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | x |
|
38 | 004639.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
39 | 004666.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
40 | 004662.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
41 | 003784.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
|
42 | 003743.000.00.00.H62 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | x |
|
43 | 001496.000.00.00.H62 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | x |
|
44 | 003560.000.00.00.H62 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | x |
|
45 | 1.001376.000.00.00. H62 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | x |
|
46 | 1.001108.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | x |
|
47 | 1.001032.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | x |
|
48 | 1.000971.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | x |
|
49 | 1.000871.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | x |
|
50 | 1.000564.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | x |
|
51 | 008895.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
52 | 008896.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
53 | 008897.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | x |
|
54 | 2.001414.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | x |
|
55 | 2.000022.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
56 | 1.005441.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
57 | 1.003310.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
58 | 1.001420.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
59 | 1.001407.000.00.00.H62 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
60 | 1.000919.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
61 | 1.000817.000.00.00.H62 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | x |
|
62 | 1.000454.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
63 | 1.000433.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
64 | 1.000379.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
65 | 1.000104.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
66 | 1.004723.000.00.00.H62 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | x |
|
67 | 1.002445.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | x |
|
68 | 1.002396.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | x |
|
69 | 1.003441.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | x |
|
70 | 1.000983.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x |
|
71 | 1.002022.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
| x |
72 | 1.002013.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
| x |
73 | 1.001782.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
74 | 1.000936.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | x |
|
75 | 1.000920.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | x |
|
76 | 1.001195.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | x |
|
77 | 1.000904.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | x |
|
78 | 1.000883.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | x |
|
79 | 1.000863.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | x |
|
80 | 1.000847.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | x |
|
81 | 1.000830.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | x |
|
82 | 1.000814.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | x |
|
83 | 1.000644.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | x |
|
84 | 1.000842.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | x |
|
85 | 1.005163.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | x |
|
86 | 2.002188.000.00.00.H62 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | x |
|
87 | 1.000594.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | x |
|
88 | 1.000560.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | x |
|
89 | 1.000544.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | x |
|
90 | 1.000518.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | x |
|
91 | 1.000501.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | x |
|
92 | 1.000485.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | x |
|
93 | 1.001801.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | x |
|
94 | 1.001500.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | x |
|
95 | 1.005162.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | x |
|
96 | 1.001517.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | x |
|
97 | 1.001527.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | x |
|
98 | 1.001056.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | x |
|
99 | 1.000953.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | x |
|
100 | 2.001622.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
101 | 2.001616.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
102 | 2.001589.000.00.00.H62 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | x |
|
103 | 1.005161.000.00.00.H62 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
104 | 1.004605.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x |
|
105 | 1.004580.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
106 | 1.004572.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
107 | 1.004551.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
108 | 1.004528.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
| x |
109 | 1.004503.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
110 | 1.003742.000.00.00.H62 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | x |
|
111 | 1.003717.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
112 | 1.003490.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
| x |
113 | 1.003275.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy | x |
|
114 | 1.003240.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | x |
|
115 | 1.003002.000.00.00.H62 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
116 | 1.001837.000.00.00.H62 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x |
|
117 | 1.001455.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x |
|
118 | 1.001440.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | x |
|
119 | 2.001628.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x |
|
120 | 1.004594.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
| x |
121 | 2.001611.000.00.00.H62 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | x |
|
122 | 1.004628.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x |
|
123 | 1.004623.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
|
124 | 1.004614.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | x |
|
125 | 1.001432.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x |
|
II | CẤP HUYỆN |
| x |
|
1 | 1.000903.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | x |
|
2 | 1.000831.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | x |
|
3 | 2.000440.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | x |
|
4 | 1.000933.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | x |
|
5 | 1.003645.000.00.00.H62 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
| x |
6 | 1.003635.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
| x |
7 | 1.008898.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| x |
8 | 1.008899.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| x |
9 | 1.008900.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
| x |
10 | 1.003243.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
11 | 1.003226.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
12 | 1.003185.000.00.00.H62 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
13 | 1.003140.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình( thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
14 | 1.003103.000.00.00.H62 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
15 | 1.001874.000.00.00.H62 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
III | CẤP XÃ |
|
| x |
1 | 1.000954.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
| x |
2 | 1.001120.000.00.00.H62 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| x |
3 | 1.003622.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
| x |
4 | 1.008901.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
| x |
5 | 1.008902.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
| x |
6 | 1.008903.000.00.00.H62 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
| x |
7 | 2.000794.000.00.00.H62 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| x |
Tổng cộng: Danh mục 147 thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, trong đó
- Cấp tỉnh: 125 TTHC ( 117 TTHC toàn trình, 08 TTHC một phần);
- Cấp huyện: 15 TTHC (04 TTHC toàn trình, 11 TTHC một phần);
- Cấp xã: 07 TTHC ( 0 TTHC toàn trình, 07 TTHC một phần);