Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1726/QĐ-UBND Quảng Ngãi 2023 TTHC sửa đổi lĩnh vực công chứng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1726/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1726/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 21/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 1726/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ________ Số: 1726/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 15/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; gửi nội dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát thực hiện; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung TTHC theo quy định; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này đối với lĩnh vực nuôi con nuôi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được công bố tại các Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 29/9/2021, 1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022, 790/QĐ-UBND ngày 23/5/2023, của Chủ tịch UBND tỉnh không được sửa đổi, bổ sung vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tư pháp; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP; - CT, PCT UBND tỉnh; - VPUB: PCVP, CBTH; - Lưu: VT, TTHC(Thu). | CHỦ TỊCH Đặng Văn Minh |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 |
1.012019. 000.00.00.H48 | Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ và nhận kết quả thông qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Thông qua hệ thống bưu chính. - Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
| Không | - Luật Công chứng số 53/2014/TT-BTP; - Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ NUÔI CON NUÔI
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
01 | 1.001071. 000.00.00.H48 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung quy định thời gian giải quyết đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
02 | 1.001446. 000.00.00.H48 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự. | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung quy định thời gian giải quyết đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
03 | 1.001125. 000.00.00.H48 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự. | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung quy định thời hạn giải quyết đối với trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
04 | 1.001153. 000.00.00.H48 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự. | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, thời gian giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
05 | 1.001438. 000.00.00.H48 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
06 | 1.001721. 000.00.00.H48 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, thời gian giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp | ||||||
01 | 1.003976. 000.00.00.H48 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. | Nuôi con nuôi | UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Cục Con nuôi đổi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Sửa đổi mẫu đơn. - Bổ sung cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động – Thương binh và xã hội. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ; + Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
02 | 1.004878. 000.00.00.H48 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Cục Con nuôi đổi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Sửa đổi mẫu đơn. - Bổ sung cách thức thực hiện: Tra cứu nơi cư trú bằng cách khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ; + Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
03 | 1.003179. 000.00.00.H48 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Cục Con nuôi đổi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Bổ sung cách thức thực hiện: Tra cứu nơi cư trú bằng cách khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
04 | 1.003160. 000.00.00.H48 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa đổi mẫu đơn. - Bổ sung cách thức thực hiện: Tra cứu nơi cư trú bằng cách khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||||||
01 | 2.002363. 000.00.00.H48 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND huyện | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa tên gọi Cục Con nuôi thành Vụ Con nuôi (Theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp); - Sửa đổi mẫu tờ khai. - Bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện trực tuyến; biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến; giấy tờ xuất trình và cách thức tra cứu thông tin cư trú. - Bổ sung phí cấp bản sao Trích lục ghi vào sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. - Bổ sung kết quả thực hiện. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; + Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; + Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; + Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (UBND huyện Lý Sơn áp dụng khi giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) | ||||||
01 | 2.001263. 000.00.00.H48 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | UBND cấp xã | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Sửa tên gọi Cục Con nuôi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp). - Sửa đổi nội dung đối tượng thực hiện (trẻ em thường trú tại Việt Nam), mẫu đơn xin nhận con nuôi trong nước; văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con nuôi; đơn đăng ký nhu cầu nhận trẻ em làm con nuôi. - Bổ sung trình tự thực hiện (trực tiếp, trực tuyến); cách thức thực hiện trực tuyến, cơ quan phối hợp thực hiện - Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến; giấy tờ xuất trình và cách thức tra cứu thông tin cư trú. - Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. |
02 | 2.001255. 000.00.00.H48 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Nuôi con nuôi | Uỷ ban nhân dân cấp xã | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Bổ sung giấy tờ xuất trình và cách thức tra cứu thông tin cư trú. - Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến. - Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. + Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |