Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1673/QĐ-UBND Bình Thuận 2020 Danh mục TTHC thuộc quản lý Sở Nội vụ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1673/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1673/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 20/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 1673/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1673/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Thuận, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
______________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1266/TTr-SNV ngày 09 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1673 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế của TTHC | Ghi chú | |
Mức độ DVC | BCCI | ||||||||
I | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC) | ||||||||
1 | 2.000465 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | Sở Nội vụ thẩm định: 12 ngày (kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh, Sở Nội vụ. | Không | - Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ. - Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ. | TTHC được sửa đổi, thay thế tại Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ |
2 | 1.000989 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 30 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội | Công bố tại Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ Nội vụ. |
II | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001717 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 13 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/NĐ-CP ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. |
|
2 | 1.003999 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 13 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2011/NĐ-CP ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ. |
|
3 | 2.001683 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 40 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2014/NĐ-CP ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
III | LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (03 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001946 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 11 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
2 | 2.001941 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 11 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
3 | 1.003735 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 11 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ. |
|
IV | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (17 TTHC) | ||||||||
1 | 1.003503 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. | 10 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
2 | 2.001481 | Thủ tục thành lập hội | 10 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
3 | 1.003960 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 10 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
4 | 2.001688 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | 10 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
5 | 2.001678 | Thủ tục đổi tên hội | 10 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
6 | 1.003918 | Thủ tục hội tự giải thể | 10 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
7 | 1.003900 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 15 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
8 | 1.003858 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | 15 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
9 | 1.003822 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 10 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
10 | 2.001590 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | 10 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
11 | 2.001567 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | 15 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
12 | 1.003621 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 27 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
13 | 1.003916 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
14 | 1.003950 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 15 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
15 | 1.003920 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ | 10 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
16 | 1.003879 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 10 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
17 | 1.003866 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 10 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
|
V | LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (02 TTHC) | ||||||||
1 | 1.003649 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 02 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm lưu trữ lịch sử (thuộc Sở Nội vụ). | Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính. | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
2 | 2.001540 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm lưu trữ lịch sử (thuộc Sở Nội vụ). | Không | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011. - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. |
|
VI | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (09 TTHC) | ||||||||
1 | 2.000449 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 15 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh | Không | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
2 | 2.000422 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | 8.5 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh | Không | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
3 | 1.000898 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 13.5 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh | Không | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
4 | 1.000924 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 13.5 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh | Không | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
5 | 2.000287 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 13.5 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh | Không | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
6 | 2.000437 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | 15 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh | Không | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
7 | 1.000681 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | 13.5 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh | Không | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
8 | 1.000934 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 13.5 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh | Không | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
9 | 2.000418 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | 13.5 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh | Không | - Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
|
VII | LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (09 TTHC) | ||||||||
1 | 1.001886 | Thủ tục đăng ký sửa đối Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
2 | 1.001807 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 ngày | 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
3 | 1.001775 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 ngày | 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
4 | 2.000713 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 ngày | 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
5 | 1.001550 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 ngày | 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
6 | 2.000456 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 30 ngày | 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
7 | 1.001610 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiểu huyện thuộc một tỉnh | 30 ngày | 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
8 | 1.001604 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày | 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|
9 | 1.001589 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 30 ngày | 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh. | Không | - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ. |
|