Thông tư 30/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 30/2004/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2004/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/04/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Phí sử dụng tài liệu lưu trữ - Ngày 07/4/2004, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 30/2004/TT-BTC, hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ, có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Thông tư này mức phí làm thẻ đọc (có giá trị 01 năm) là: 15.000 đồng, cung cấp bản sao tài liệu: tài liệu nghiên cứu khoa học từ 1200 đến 2000 đồng/trang A4, bản vẽ kỹ thuật phần nổi: 10.000 - 15.000 đồng/trang A4, chứng thực tài liệu lưu trữ: 10.000 - 15.000 đồng/văn bản... Đơn vị thu phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ được trích để lại 90% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước... Bên cạnh đó, Thông tư này cũng quy định không thu phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ đối với: các cá nhân, gia đình, giòng họ khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ do chính mình đã tặng, cho, ký gửi vào lưu trữ lịch sử, thân nhân liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ phục vụ cho việc giải quyết chế độ chính sách của chính mình..., và áp dụng mức thu 50% đối với: học sinh, sinh viên các trường trung học, cao đẳng, đại học...
Xem chi tiết Thông tư 30/2004/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 30/2004/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 30/2004/TT-BTC NGÀY 07 THÁNG 4 NĂM 2004 HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
- Căn cứ Pháp lệnh lưu trữ quốc gia ngày 04 tháng 4 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện về phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ như sau:
- Chi trả các khoản thù lao, làm đêm, thêm giờ cho lao động trực tiếp thu phí, tiền công thuê ngoài (nếu có);
- Chi phí trực tiếp phục vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí; in (mua) tờ khai, giấy phép, các loại ấn chỉ khác theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
- Bổ sung kinh phí mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ công tác bảo quản, sử dụng tài liệu lưu trữ (thiết bị bảo quản, vật tư, hoá chất,...); chi phí trực tiếp cho việc sưu tầm, thu thập, chỉnh lý, xác định giá trị; bảo quản; xây dựng công cụ tra cứu; lập phông bảo hiểm các tài liệu quý hiếm và tổ chức sử dụng tài liệu phục vụ cho việc thu phí;
- Hỗ trợ chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho công tác thu phí;
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính)
STT
|
Công việc thực hiện
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
||
Tài liệu từ năm 1954 trở về trước
|
Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975
|
Tài liệu từ sau năm 1975 đến nay
|
|||
I
|
Làm thẻ đọc (bao gồm cả làm ảnh kỹ thuật số, đọc trong 1 năm)
|
Thẻ
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
II
|
Nghiên cứu tài liệu
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu hành chính
|
Đơn vị bảo quản
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
2
|
Tài liệu nghiên cứu khoa học
|
Đơn vị bảo quản
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
3
|
Tài liệu xây dựng cơ bản
|
Đơn vị bảo quản
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
4
|
Tài liệu phim điện ảnh
|
Phút chiếu
|
1.000
|
700
|
500
|
5
|
Tài liệu ảnh
|
Tấm ảnh
|
400
|
300
|
200
|
6
|
Tài liệu ghi âm
|
Phút nghe
|
1.000
|
700
|
500
|
7
|
Micrôphim, kỹ thuật số
|
Tấm phim, ảnh
|
600
|
500
|
300
|
8
|
Tài liệu trên mạng tin học
|
Giờ truy cập
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
III
|
Cung cấp bản sao tài liệu
|
|
|
|
|
1
|
Phô tô đen trắng
|
|
|
|
|
1.1
|
Tài liệu hành chính
|
Trang A4
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
1.2
|
Tài liệu nghiên cứu khoa học
|
Trang A4
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.3
|
Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Bản vẽ kỹ thuật phần nổi
|
Trang A4
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
1.3.2
|
Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm)
|
Trang A4
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
1.3.3
|
Tài liệu XDCB khác
|
Trang A4
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
2
|
Phô tô màu
|
Trang A4
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
3
|
In sao phim điện ảnh (không kể vật tư)
|
Phút chiếu
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
4
|
In ảnh đen trắng từ phim gốc (không kể vật tư)
|
Cỡ 10x15cm
|
25.000
|
22.000
|
20.000
|
5
|
Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc (không kể vật tư)
|
Cỡ 10x15cm
|
45.000
|
35.000
|
30.000
|
6
|
In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư)
|
Phút nghe
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|
7
|
In từ micrôphim (giấy thường)
|
|
|
|
|
7.1
|
Tài liệu hành chính
|
Trang A4
|
5.500
|
5.200
|
5.000
|
7.2
|
Tài liệu nghiên cứu khoa học
|
Trang A4
|
6.500
|
6.000
|
5.500
|
7.3
|
Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Bản vẽ kỹ thuật phần nổi
|
Trang A4
|
45.000
|
35.000
|
30.000
|
7.3.2
|
Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm)
|
Trang A4
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
7.3.3
|
Tài liệu XDCB khác
|
Trang A4
|
7.000
|
6.500
|
6.000
|
8
|
Sao từ kỹ thuật số
|
|
|
|
|
8.1
|
In đen trắng
|
Trang A4
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
8.2
|
In màu
|
|
|
|
|
8.2.1
|
In trên giấy thường
|
Trang A4
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
8.2.2
|
In trên giấy ảnh
|
Trang A4
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
IV
|
Chứng thực tài liệu lưu trữ
|
Văn bản
|
15.000
|
12.000
|
10.000
|