Quyết định 1610/QĐ-UBND Nam Định 2024 công bố TTHC mới lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1610/QĐ-UBND

Quyết định 1610/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1610/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:31/07/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 1610/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1610/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1610_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 1610/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 2670/TTr-SNN ngày 29/7/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ nội dung công bố đối với thủ tục hành chính đã được công bố tại số thứ tự 3 mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

 

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số: 1610/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

________________

 

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Thẩm quyền quyết định

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

55 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

 

Lĩnh vực Kiểm Lâm

2

Quyết định giao rừng cho tổ chức

- 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Bàn giao rừng: 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của UBND cấp tỉnh

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

3

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

4

Phê duyệt phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

5

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

UBND cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

6

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

- 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc địa phương quản lý.

- 48 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ ngành)

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

 

Lĩnh vực Kiểm Lâm

1

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

2

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

 

Lĩnh vực Kiểm Lâm

1

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

50 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Thẩm quyền quyết định

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực Kiểm lâm

1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

- 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp chủ rừng là đơn vị thuộc địa phương quản lý.

- 48 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ ngành).

Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm lâm

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Không

Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi