Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1595/QĐ-UBND Nghệ An 2023 TTHC Sở Văn hóa và Thể thao và UBND các cấp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1595/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1595/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Đình Long |
Ngày ban hành: | 06/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 1595/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1595/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nghệ An, ngày 06 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý
của UBND tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An tại Tờ trình số 1385/TTr-SVHTT ngày 17 tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ các Quyết định sau đây của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An: số 2579/QĐ-UBND ngày 24/7/2021 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 3101/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An; số 3138/QĐ-UBND 10/12/2022 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An.
Giao Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
________________________________
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1535/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ
1. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện |
| Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
| - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa |
| - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa |
| - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 72 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa |
| - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở |
| - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư |
| - Vào số văn bản, đóng dấu: - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
| - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
2. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 112 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC;
| 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở |
| 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư |
| 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nôi dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 64 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC: - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 112 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 14 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
4. Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1
| Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hổ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 102 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư |
| 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ . | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu: - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bàn giấy). | 62 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 224 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
5. Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 02 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 |
Lãnh đao Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ . | 02 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 06 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
|
6. Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 176 giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 224 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
7. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Trực tiếp |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định; - Lập biên bản, hoàn thiện hồ sơ theo góp ý của Hội đồng thẩm định; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 144 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 80 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 80 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt tờ trình đề nghị Bộ VHTT&DL thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số Văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả đến Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Giám sát tình hình xử lý tại Bộ VHTT&DL, Chính phủ. Tổng hợp Quyết định Công nhận bảo vật quốc gia (nếu được ban hành quyết định) - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 472 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng Chính phủ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 800 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 100 ngày làm việc, kể từ |
8. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định; - Lập biên bản, hoàn thiện hồ sơ theo góp ý của Hội đồng thẩm định; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 144 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 80 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 80 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt tờ trình đề nghị Bộ VHTT&DL thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả đến Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Giám sát tình hình xử lý tại Bộ VHTT&DL, Chính phủ. Tổng hợp Quyết định Công nhận bảo vật quốc gia (nếu được ban hành quyết định) - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 472 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng Chính phủ; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 800 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
9. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 72 giờ làm việc | |
Bước 4
| Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở |
| 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
10. Cấp tại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 20 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
11. Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 20 giờ làm việc |
| |
| |||||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
12. Cấp lại Chúng chi hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 20 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 12 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 12 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
II. LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
15. Cấp giấy phép phân loại phim
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; tổ chức Hội đồng thẩm định - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 94 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
16. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật.
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trường hợp không đồng ý: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (nêu rõ lý do). | 30 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. - Trường hợp không đồng ý: ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân (trường hợp không đồng ý) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
17. Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 30 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
18. Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng, dân tộc, lãnh tụ
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 38 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
19. Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 18 giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển lãnh đạo phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 14 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, và trong thời hạn 20 ngày với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
20. Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 14 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 18 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
21. Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 30 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
22. Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 38 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
23. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 38 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
24. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân nước ngoài; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 30 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho cá nhân nước ngoài. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
25. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 38 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
26. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân nước ngoài; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 30 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho cá nhân nước ngoài. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
27. Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 38 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
IV. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
28. Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, Đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 22 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
29. Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 94 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
30. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 50 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | ||
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 34 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng Chính phủ; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| |||
31. Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 22 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
V. LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ
32. Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 08 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình
| - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng | 62 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | ||
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 38 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| |||
33. Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 06 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình
| - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng | 40 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | ||
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 38 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| |||
34. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 22 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
35. Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
36. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 22 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
37. Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trường hợp không đồng ý: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (nêu rõ lý do). | 14 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở; - Trường hợp không đồng ý: ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. - Trường hợp không đồng ý: Ký phê duyệt kết quả TTHC; | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu nếu Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân (trường hợp không đồng ý) |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
38. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại điện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Một phần | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 28 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả thẩm định giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 20 giờ làm việc |
| |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| |||
39. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại điện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Một phần | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 28 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả thẩm định giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 20 giờ làm việc |
| |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| |||
40. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại điện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Một phần | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. | 28 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả thẩm định giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 20 giờ làm việc |
| |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| |||
VI. HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HOÁ QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HOÁ
41. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 06 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
42. Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa
| - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; tổ chức Hội đồng giám định - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 62 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ, trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày) |
43. Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 38 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
44. Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 56 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
VII. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
45. Xét tặng danh hiệu "Nghệ sĩ Nhân dân"
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa. | 08 giờ làm việc | Trực tiếp |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định; - Lập biên bản, hoàn thiện hồ sơ theo góp ý của Hội đồng thẩm định; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. |
| |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | giờ làm việc | |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt tờ trình đề nghị Bộ VHTT&DL thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả đến Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Giám sát tình hình xử lý tại Bộ VHTT&DL, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước. Tổng hợp Quyết định công nhận danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (nếu được ban hành quyết định). - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng Chủ tịch nước; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước nỗi đợt xét tặng Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9 |
46. Xét tặng danh hiệu "Nghệ sĩ ưu tú"
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa | 08 giờ làm việc | Trực tiếp | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định; - Lập biên bản, hoàn thiện hồ sơ theo góp ý của Hội đồng thẩm định; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. |
| ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | giờ làm việc | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | giờ làm việc | ||
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt tờ trình đề nghị Bộ VHTT&DL thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả đến Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Giám sát tình hình xử lý tại Bộ VHTT&DL, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước. Tổng hợp Quyết định công nhận danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (nếu được ban hành quyết định) - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng Chủ tịch nước; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước nỗi đợt xét tặng Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9 |
| |||
47. Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa. | 08 giờ làm việc | Trực tiếp |
|
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | giờ làm việc |
| |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định; - Lập biên bản, hoàn thiện hồ sơ theo góp ý của Hội đồng cấp tỉnh; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. |
|
| |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | giờ làm việc |
|
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | giờ làm việc |
| |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt tờ trình đề nghị Bộ VHTT&DL thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả đến Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Giám sát tình hình xử lý tại Bộ VHTT&DL, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước. Tổng hợp Quyết định Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” (nếu được ban hành quyết định) - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | giờ làm việc |
| |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng Chủ tịch nước; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Thời gian căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48. Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Trực tiếp |
|
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định; - Lập biên bản, hoàn thiện hồ sơ theo góp ý của Hội đồng thẩm định; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 144 giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 80 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. |
|
| |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt tờ trình đề nghị Bộ VHTT&DL thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả đến Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Giám sát tình hình xử lý tại Bộ VHTT&DL, Chính phủ. Tổng hợp Quyết định Công nhận bảo vật quốc gia (nếu được ban hành quyết định) - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 472 giờ làm việc |
| |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng Chủ tịch nước; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Thời gian căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49. Xét tặng Giải thuởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa | 08 giờ làm việc | Một phần | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định; - Lập biên bản, hoàn thiện hồ sơ theo góp ý của Hội đồng thẩm định; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. |
| ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | giờ làm việc | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | giờ làm việc | ||
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt tờ trình đề nghị Bộ VHTT&DL thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả đến Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Giám sát tình hình xử lý tại Bộ VHTT&DL, Chính phủ. Tổng hợp Quyết định Công nhận bảo vật quốc gia (nếu được ban hành quyết định) - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 472 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Nhận kết quả từ Văn phòng Chủ tịch nước; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước nỗi đợt xét tặng Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9 |
| |||
50. Xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa | 08 giờ làm việc | Trực tiếp | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Tham mưu họp Hội đồng thẩm định; - Lập biên bản, hoàn thiện hồ sơ theo góp ý của Hội đồng thẩm định; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả thẩm định, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản, hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản hồ sơ và các văn bản liên quan gửi Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. |
| ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | giờ làm việc | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | giờ làm việc | ||
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt tờ trình đề nghị Bộ VHTT&DL thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả đến Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. - Giám sát tình hình xử lý tại Bộ VHTT&DL, Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Chủ tịch nước. Tổng hợp Quyết định công nhận “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (nếu được ban hành quyết định) - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ Văn phòng Chính phủ; - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước nỗi đợt xét tặng Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng 9 |
| |||
VII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN
51. Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 44 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định giải quyết TTHC, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 38 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
52. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 44 giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định giải quyết TTHC, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 38 giờ làm việc |
| |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
53. Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 04 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | 44 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Di sản Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả thẩm định giải quyết TTHC, ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 38 giờ làm việc |
| |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| |||
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
54. Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 22 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
IX. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
55. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 08 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình
| - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng | 112 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | ||
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 68 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| |||
56. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 06 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình
| - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng | 40 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 8 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | ||
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo tờ trình trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 38 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| |||
57. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
|
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | 62 giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
| |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 38 giờ làm việc |
| |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
58. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | 112 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 68 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
59. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cửa cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 06 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | 40 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 38 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
60. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; - Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | 62 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC; ký nháy tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 38 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung lâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
61. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 08 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | giờ làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; | giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | giờ làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | giờ làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
giờ làm việc |
|
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định thời gian |
62. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vân về phòng, chông bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 08 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ . | giờ làm việc |
|
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; | giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | giờ làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | giờ làm việc |
|
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
giờ làm việc |
|
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định thời gian |
63. Cấp Thể nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
64. Cấp lại Thể nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | ||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
| |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| ||
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc |
| ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc |
| ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc |
| ||
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc |
| ||
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
| ||||
65. Cấp Thể nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
66. Cấp lại Thể nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và Gia đình | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
X. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
67. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu lạc bộ thể thao
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
68. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể thao
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
69. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 03 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 03 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 24 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 03 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 03 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
70. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 03 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 03 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 24 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 03 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 03 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
71. Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 32 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | Nhận hồ sơ (giấy và điện tử) và chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | - Tham mưu thẩm tra hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 16 giờ làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Xác nhận trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
72. Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 56 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
73. Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 02 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 56 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
74. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
75. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể thao đối với môn Golf
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
76. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu Lông
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
77. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Teakwondo
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
78. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
79. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đói với môn Bơi, Lặn
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
80. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
81. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc |
| |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc |
| |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
|
82. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thế thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
83. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thế thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
84. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
85. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thế thao đối với môn Judo
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 03 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
86. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
87. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
88. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
89. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền Anh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
90. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
91. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
93. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vọt
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
94. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
95. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể thao đối với môn Lặn biên Thể thao giải trí
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
96. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
97. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
98. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
99. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể thao đối với môn Leo núi Thể thao
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
100. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể thao đối với môn Bóng rổ
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 36 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
101. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động Thể thao đối với môn Đấu kiếm Thể thao
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý Thể dục Thể thao (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao | - Thẩm định, xem xét, xác nhận ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh ; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng Thời gian giải quyết TTHC | 48 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
1. Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng Văn hóa - thông tin huyện. | 20 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
2. Cấp Giấy phép Điều chỉnh đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng Văn hóa - thông tin huyện. | 20 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
3. Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Phòng Nội vụ cấp huyện (Bộ phận Thi đua khen thưởng) | - Thẩm định, xem xét, xác nhận. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo UBND huyện. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
4. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 28 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến bộ phận Thi đua khen thưởng Phòng Nội vụ huyện | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Phòng Nội vụ cấp huyện (Bộ phận Thi đua khen thưởng) | - Thẩm định, xem xét, xác nhận. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo UBND huyện. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận trả kết quả Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 64 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
5. Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 108 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
6. Thông báo tồ chức lễ hội cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trường hợp không đồng ý: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (nêu rõ lý do) | 68 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
II. LĨNH VỰC THƯ VIỆN
7. Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phố thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng Văn hóa – thông tin huyện. | 68 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
8. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng Văn hóa – thông tin huyện. | 68 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
9. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phố thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng Văn hóa – thông tin huyện. | 68 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
III. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
10. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 188 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo Iực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng Văn hóa – thông tin huyện. | 68 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
12. Đối Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 108 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
13. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 188 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 72 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
| 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
| 04 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
15. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3
| Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | 108 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Thẩm định, xem xét, xác nhận, ký nháy dự thảo kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND huyện ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo UBND huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin huyện | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI UBND CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
1. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | - Nhận hồ sơ (điện tử); xem xét, thẩm định, xác nhận hồ sơ; - Dự thảo và ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo cấp xã | 28 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức Văn hóa – Xã hội cấp xã | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
2. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | - Nhận hồ sơ (điện tử); xem xét, thẩm định, xác nhận hồ sơ; - Dự thảo và ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo cấp xã | 28 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức Văn hóa – Xã hội cấp xã | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
3. Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | - Nhận hồ sơ (điện tử); xem xét, thẩm định, xác nhận hồ sơ; - Dự thảo và ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo cấp xã | 84 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức Văn hóa – Xã hội cấp xã | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | 04 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
II. LĨNH VỰC THƯ VIỆN
4. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | - Nhận hồ sơ (điện tử); xem xét, thẩm định, xác nhận hồ sơ; - Dự thảo và ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo cấp xã | 54 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức Văn hóa – Xã hội cấp xã | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
5. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | - Nhận hồ sơ (điện tử); xem xét, thẩm định, xác nhận hồ sơ; - Dự thảo và ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo cấp xã | 54 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức Văn hóa – Xã hội cấp xã | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
6. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | - Nhận hồ sơ (điện tử); xem xét, thẩm định, xác nhận hồ sơ; - Dự thảo và ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo cấp xã | 54 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức Văn hóa – Xã hội cấp xã | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 16 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
III. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
7. Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyến hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). | 04 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | - Nhận hồ sơ (điện tử); xem xét, thẩm định, xác nhận hồ sơ; - Dự thảo và ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND xã ký phê duyệt kết quả TTHC - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo cấp xã | 44 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến chuyên viên Công chức phụ trách Văn hóa – Xã hội UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Công chức, viên chức Văn hóa – Xã hội cấp xã | - Vào số theo dõi hồ sơ, đóng dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa cấp xã |
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
UBND TỈNH NGHỆ AN