Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1346/QĐ-UBND Sơn La 2023 TTHC lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1346/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1346/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 24/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thương mại-Quảng cáo |
tải Quyết định 1346/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1346/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 24 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 590/QĐ-UBND NGÀY 20/4/2023 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 2768/QĐ-UBND NGÀY 11/11/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
_________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung về bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực: Điện lực, hóa chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 99/TTr-SCT ngày 21 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp được sửa đổi, bổ sung (tên lĩnh vực, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý) và thay thế danh mục thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, 02, 03, 04, phần III, mục B tại phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực: Điện lực, hoá chất, quản lý cạnh tranh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có Phụ lục I kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của 04 danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 của Quyết định này và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 02, 03, 04, 05 Mục X, Phần C (lĩnh vực quản lý cạnh tranh) tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP: 04 TTHC |
| ||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2023 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tình | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2023 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tình | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2023 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2023 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09/3/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; - Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
Ghi chú: Chữ in nghiêng là sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 24 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP: 04 QUY TRÌNH
1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý Thương mại (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đứng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 5,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào số, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tra kết quả | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
2. Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tư thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý thương mại (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đứng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
3. Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý thương mại (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đứng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 5,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
4. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý thương mại (scan hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý thương mại thụ lý, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 3,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Ý kiến thẩm định | ¼ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư Sở | Thông báo, Công văn | % ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả | Thông báo, Công văn | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |