Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1234/QĐ-UBND Huế 2024 TTHC sửa đổi lĩnh vực Thuỷ sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1234/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1234/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 13/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 1234/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ |
Số: 1234/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1111/TTr-SNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Các TTHC được sửa đổi, bổ sung công bố tại Quyết định này được quy định tại Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Bãi bỏ các nội dung đã công bố tại các số thứ tự 46, 47, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 58 tại Phụ lục I danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; số 14 Phụ lục II danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện ban hành kèm theo tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung | Tên TTHC sửa đổi, bổ sung | Tên VBQPPLquy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Thời gian giải quyết | Cách thức và địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
1 | 1.004918 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ). | - Phụ lục I1 Nghị định số 37/2024/NĐ- CP ngày 04/4/2024 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | Không | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
2 | 1.004915 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). | Khoản 11 Điều1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20242 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | (Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định). | Cơ quanquản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
3 | 1.004913 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu) | Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ- CP ngày 04/4/20243 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | Không | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
4 | 1.004694 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20244 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | Không | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
5 | 1.004697 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Khoản 27 Điều 1 Nghị định số37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20245 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | Không | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
6 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực | Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP Ngày 04/4/20246 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 07 Ngày làm việc | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | Không | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
7 | 1.004684 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20247 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | Không | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
8 | 1.004359 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản | Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20248 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần . | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
9 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/20249 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | Không | Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
1 | 1.004478 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/202410 - Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 06 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế. (https://dichvucon g.thuathienhue.go v.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucon g.gov.vn) | Không | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ghi chú:
1 Thay đổi biểu mẫu
2 Sửa đổi điểm b khoản 5, khoản 6, khoản 7 và bổ sung khoản 9 vào Điều 28 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
3 Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 35 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
4 Sửa đổi, bổ sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
5 Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 54 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
6 Sửa đổi, bổ sung Điều 36 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
7 Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3, khoản 4; bổ sung điểm c khoản 5, khoản 6, khoản 7 vào Điều 37 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
8 Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1, khoản 4, điểm b khoản 5; bổ sung khoản 6 vào Điều 45 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
9 Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 và bổ sung khoản 4, khoản 5 Điều 57 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
10 Sửa đổi, bổ sung Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
* Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue).