- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1067/QĐ-UBND TP.HCM 2023 quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND Thành phố Thủ Đức, quận, huyện
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1067/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Mãi |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
28/03/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1067/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1067/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1067/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
_______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3053/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (đã được tái cấu trúc) thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 18, 19, 20 đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019, quy trình số 3 đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019, quy trình số 2 đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định 941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
___________________________
|
Stt |
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
|
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
2 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
3 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (đối với trường hợp đang sống tại gia đình) |
|
4 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý) |
|
5 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (trường hợp đã được hỗ trợ) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 01
GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỂ THEO HỌC ĐẾN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
(TRƯỜNG HỢP HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG ĐANG DO QUÂN ĐỘI, CÔNG AN QUẢN LÝ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
1 |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
01 |
Bản chính |
|
2 |
Giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn đối với tiếp nhận trực tuyến -nếu có) |
Mười hai (12) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC[1]
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cơ quan, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
1. Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. 2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
||
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 Danh sách |
Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định, tham mưu văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
B3 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 Danh sách |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận hồ sơ, danh sách kèm văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
B4 |
Ban hành văn bản |
Văn thư phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 Danh sách |
Thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I Danh sách kèm hồ sơ |
Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện và chuyển chuyên viên phòng Người có công được phân công tham mưu xử lý hồ sơ |
|
B6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Người có công |
3,5 ngày làm việc |
Theo mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Chuyên viên thụ lý có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ người có công, ban hành quyết định trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
01 ngày làm việc |
Theo mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
|
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký quyết định trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
|
|
B8 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên Phòng Người có công |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên thực hiện lấy số, đóng dấu, thông báo cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện lên nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
|
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nhận kết quả từ Bộ phận Một cửa Sở Lao động -Thương binh và Xã hội Thành phố. Thực hiện lưu kết quả và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức. |
|
B10 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng trong các bước công việc
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
|
5 |
BM 05 |
Giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
|
6 |
BM 06 |
Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
|
Theo mục I |
|
5 |
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
6 |
// |
Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 20
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
I. Thông tin về người có công
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………Nam/Nữ: ………………...…………
CCCD/CMND số……………… Ngày cấp ………………………Nơi cấp …………………………
Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………..
Là 1 ………………………………………………………………………………………………………
Tỷ lệ tổn thương cơ thể (nếu có): ……………………………………………………………………
Số hồ sơ người có công: ……………………………………………………………………………..
Nơi đang quản lý hồ sơ, chi trả trợ cấp: …………………………………………………………….
Đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với:
|
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
CCCD/CMND/GKS |
Nơi đăng ký thường trú |
Quan hệ với người có công |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Thông tin về người đề nghị2
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: …………………………………………… Nam/Nữ: ………………………
CCCD/CMND số ………………Ngày cấp ………………. Nơi cấp…………………………...……
Quê quán: ………………………………………………………………………………………………
Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..
Quan hệ với người có công: ………………………………………………………………………………
2. Hình thức nhận trợ cấp ưu đãi3
Trực tiếp tại cơ quan chi trả.
Qua Tài khoản cá nhân, Số tài khoản: ………………tại Ngân hàng …………………………………..
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
……, ngày... tháng... năm... |
……, ngày... tháng... năm... |
____________________
Ghi chú:
1 Ghi ra loại đối tượng người có công với cách mạng, ghi thêm tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
2 Trường hợp người có công đã hy sinh hoặc từ trần thì người đề nghị hưởng chế độ ưu đãi khai thêm nội dung này.
3 Đánh dấu “X” vào ô lựa chọn hình thức chi trả.
4 Đối với hồ sơ do ngành LĐTBXH quản lý thì UBND cấp xã nơi người đề nghị thường trú xác nhận. Đối với hồ sơ do quân đội, công an đang quản lý thì gửi cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp xác nhận.
Mẫu số 41
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
GIẤY XÁC NHẬN
Đang theo học tại cơ sở giáo dục
Phần I: Dùng cho cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
Trường: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………….
Xác nhận học sinh: ……………………………………………………………………………………
Hiện đang học tại lớp ………………Học kỳ: ………………………Năm học: ……………………
Phần II: Dùng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
Trường: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………
Xác nhận học sinh/sinh viên: ………………………………………………………………………
CCCD/CMND số …………………Ngày cấp………………… Nơi cấp …………………………
Hiện đang học khoa: ………………………………………………………….…………………….
Năm thứ ……………………………..Học kỳ: ……………….…………Năm học: ………………
Khóa học ……………………………………Thời gian khóa học …………… ………………… (nă
Hình thức đào tạo: …………………………………………………………………………………
Đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết theo quy định./.
|
|
..., ngày... tháng ... năm ... |
Mẫu số 70
|
……….. Số: ……./QĐ-... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày …. tháng ….. năm …… |
Số hồ sơ:1 …../………
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo
______________________
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Căn cứ Nghị định số ………………………………………………………………………………….;
Căn cứ ………………………………………………………………………………………………….;
Theo đề nghị của ………………………………………………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH2:
Điều 1. Trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với:
Ông (bà): ……………………………………………………. Ngày tháng năm sinh ………………
Nơi thường trú …………………………………………………………………………………………
Mã hiệu3: ………………………………………………………………………………………………..
Mức trợ cấp như sau:4
- Mức trợ cấp hằng tháng:……………đồng/tháng (Bằng chữ ………………..………………)
- Mức trợ cấp mỗi năm một lần: ………………đồng/năm (Bằng chữ…………...………………)
- Thời điểm hưởng: ……………………………………………………………………………………
Trợ cấp được truy lĩnh (nếu có)5: ………………………………………………………………………….
Điều 2. Trưởng phòng ……………… và các ông (bà) có tên tại Điều 1 thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
____________________
Ghi chú:
1 Số hồ sơ là số hồ sơ người có công.
2 Điều 1 áp dụng đối với học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học. Điều 2 áp dụng đối với học sinh đang theo học tại cơ sở giáo dục phổ thông.
3 Mã hiệu ghi theo quy định tại Phụ lục số VII Nghị định này.
4 Người học thuộc diện hưởng trợ cấp nào thì ghi tương ứng.
5 Ghi rõ trợ cấp được truy lĩnh, thời gian, mức trợ cấp theo quy định tại từng thời điểm, tổng số tiền.
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 02
ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
1 |
Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động |
01 |
Bản chính |
|
2 |
Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất (nếu có). |
01 |
Bản chính |
|
3 |
Văn bản góp ý của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở đối với nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở |
01 |
Bản chính |
|
4 |
Nội quy lao động |
02 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC1
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 |
1. Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. 2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
|
B2 |
Thụ lý, thẩm định, xem xét hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
4,5 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả |
Trên cơ bản phân công nhiệm vụ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có): - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
|
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
B4 |
Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Chuyên viên phòng thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa. |
|
B5 |
Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Giấy hẹn kết quả |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4 |
// |
Theo mục I |
|
5 |
// |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Bộ Luật lao động năm 2019.
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 40274/QĐ-SLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ủy quyền cho Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động và Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp trên địa bàn thành phố.
- Quyết định số 2371/QĐ-SLĐTBXH ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ủy quyền cho Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động và Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp trên địa bàn.
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 03
THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
1 |
Đơn đề nghị (theo mẫu BM 04) |
01 |
Bản chính |
|
2 |
Một trong các giấy tờ sau: |
|
|
|
2.1 |
Giấy chứng nhận gia đình hoặc thân nhân liệt sĩ |
01 |
Bản sao được chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý |
|
2.2 |
Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
01 |
Bản sao được chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý |
|
3 |
Một trong các giấy tờ sau: |
|
|
|
3.1 |
Giấy báo tin mộ liệt sĩ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ đối với trường hợp mộ liệt sĩ có đầy đủ thông tin. |
01 |
Bản chính |
|
3.2 |
- Đối với trường hợp chưa xác định được mộ cụ thể trong nghĩa trang liệt sĩ: |
|
|
|
+ Giấy xác nhận do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ về việc có tên trong danh sách quản lý của nghĩa trang. |
01 |
Bản chính |
|
|
+ Bản trích lục hồ sơ liệt sĩ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc cấp. |
01 |
Bản chính |
|
|
+ Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. |
01 |
Bản sao được chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1
A. Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
0,5 giờ làm việc |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Theo mục I BM 01 BM 02 BM 03 |
1. Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. 2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện theo bảng phân công nhiệm vụ của phòng |
||
|
B2 |
Thụ lý, thẩm định, xem xét hồ sơ |
Chuyên viên phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 - Dự thảo Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
|
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ và ký duyệt |
|
B4 |
Phát hành văn bản |
Chuyên viên phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa |
|
B5 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho cá nhân - Thống kê, theo dõi |
B. Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ: 02 ngày làm việc
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Giấy giới thiệu, giấy xác nhận thăm viếng, Danh sách đề nghị chi tiền |
Văn thư phòng tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên được phân công giải quyết |
|
B2 |
Tổng hợp, đề xuất chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Chuyên viên Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Giấy giới thiệu, giấy xác nhận thăm viếng, Danh sách đề nghị chi tiền |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, soạn thảo Danh sách đề nghị chi tiền trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt. |
|
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Danh sách đề nghị chi tiền kèm hồ sơ |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt chi kinh phí hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
|
B4 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Chuyên viên thụ lý Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Theo Giấy hẹn |
Danh sách chi tiền hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
- Thực hiện chi tiền hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ cho người dân. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị (theo Mẫu số 31 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
|
5 |
BM 05 |
Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ (theo Mẫu số 42 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
|
6 |
BM 06 |
Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh (theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4 |
// |
Theo mục I |
|
5 |
// |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
6 |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
BM 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thăm viếng mộ liệt sĩ
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ………………..2
1. Thông tin về người đề nghị
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: ………………………………..…………... Nam/Nữ: ………………………
CCCD/CMND số ………………………Ngày cấp……………………… Nơi cấp …………………
Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………
Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………..
Quan hệ với liệt sĩ3: ……………………………………………………………………………………
2. Thông tin về liệt sĩ:
Họ và tên: ……………………………………….………………………………………………………
Quê quán: ………………………………………………………………………………………………
Cơ quan, đơn vị khi hy sinh: ………………………………………………………………………….
Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh: ………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm hy sinh ……………………… tại ……………………………………………………….
3. Thông tin về người đi cùng4
Họ tên người thứ nhất ………………………………Ngày tháng năm sinh ………………………
CCCD/CMND số ………………………Ngày cấp ………………………Nơi cấp …………………
Quan hệ với liệt sĩ5: ……………………………………………………………………………………
Họ tên người thứ hai ………………………………..Ngày tháng năm sinh ………………………
CCCD/CMND số …………………Ngày cấp ………………………Nơi cấp ………………………
Quan hệ với liệt sĩ6: …………………………………………………………………………………………
Đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết./.
|
...., ngày... tháng... năm... |
...., ngày... tháng... năm... |
____________________
Ghi chú:
2 Phòng LĐTBXH tại địa phương quản lý hồ sơ của liệt sĩ.
3 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).
4 Trường hợp thân nhân liệt sĩ ở cùng địa bàn (cấp xã) thì làm 01 đơn và khai nội dung này.
5 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).
6 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).
BM 05
|
…………………. Số: ……/GGT-…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày ….. tháng ….. năm… |
GIẤY GIỚI THIỆU THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội…….7……. trân trọng giới thiệu:
Ông (bà): ………………………………………………………………………………………………..
Hiện đang thường trú tại: ……………………………………………………………………………..
CCCD/CMND số …………………Ngày cấp………………………… Nơi cấp ……………………
Mối quan hệ với liệt sĩ: ……………………………………………………………………………..
Đến: ……………………………………………………………………………………………………..
Cùng đi có.... người:8
Họ tên người thứ nhất …………………………………. Ngày tháng năm sinh……………………
CCCD/CMND số …………………Ngày cấp …………………………Nơi cấp …………………
Hiện đang thường trú tại: ……………………………………………………………………………..
Mối quan hệ với liệt sĩ: ………………………………………………………………………………..
Họ tên người thứ hai ……………………………………Ngày tháng năm sinh……………………
CCCD/CMND số …………………Ngày cấp …………………………Nơi cấp ……………………
Hiện đang thường trú tại: ……………………………………………………………………………..
Mối quan hệ với liệt sĩ: ………………………………………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện cho ông (bà): ………………………………………………….
Giấy này có giá trị đến hết ngày ……………………………………………………………………...
|
..., ngày ... tháng ... năm ... UBND cấp xã xác nhận Đã có ……….9…….. người đến thăm viếng mộ liệt sĩ, gồm: (Ký, đóng dấu) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
____________________
Ghi chú:
7 Phòng LĐTBXH tại địa phương quản lý hồ sơ liệt sĩ.
8 Trường hợp thân nhân liệt sĩ ở cùng địa bàn (cấp xã) thì làm 01 giấy giới thiệu và ghi nội dung này.
9 Ghi rõ số lượng người đến thăm viếng thực tế theo giấy giới thiệu.
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 04
LẬP SỔ THEO DÕI, CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐANG SỐNG TẠI GIA ĐÌNH HOẶC ĐANG ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG TẬP TRUNG TẠI CÁC CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐANG SỐNG TẠI GIA ĐÌNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
1 |
Đơn đề nghị cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (Mẫu số 21 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
01 |
Bản chính |
|
2 |
Giấy khám và chỉ định sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị chỉnh hình phục hồi chức năng (Mẫu số 40 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp nhận trực tuyến -nếu có) |
1. Trường hợp cấp mới phương tiện Hai mươi chín (29) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày làm việc - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc 2. Trường hợp đến niên hạn Mười hai (12) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1
A. Trường hợp cấp mới phương tiện: 29 ngày làm việc
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
1. Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. 2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
||
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
9,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả kèm hồ sơ liên quan |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ kiểm tra, đối chiếu, lập danh sách người được cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng kèm các giấy tờ liên quan, tham mưu lãnh đạo Phòng văn bản gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận hồ sơ, danh sách kèm văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
B4 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Theo mục I Hồ sơ đã được Lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và gửi danh sách cấp Sổ theo dõi kèm các hồ sơ liên quan đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I, hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ từ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và chuyển chuyên viên phòng Người có công được phân công tham mưu xử lý hồ sơ |
|
B6 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Người có công |
9,5 ngày làm việc |
Theo mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Chuyên viên thụ lý kiểm tra, đối chiếu, ban hành quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng, lập sổ quản lý; lập, cập nhật sổ quản lý người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng. Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
B7 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Người có công |
02 ngày làm việc |
Theo mục I - Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy xác nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Theo mục I - Hồ sơ trình Kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng |
|
|
B8 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên Phòng Người có công |
01 ngày làm việc |
Theo mục I kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên thực hiện lấy số, đóng dấu, thông báo cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện lên nhận hồ sơ. |
|
B9 |
Trả kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Theo mục I kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nhận kết quả từ Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa để trả cho người dân |
|
B10 |
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi. |
B. Trường hợp đến niên hạn: 12 ngày làm việc
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Rà soát danh sách |
Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
03 ngày làm việc |
Danh sách người đến niên hạn |
Chuyên viên căn cứ số quản lý để lập danh sách người đến niên hạn được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng, trình lãnh đạo phòng văn bản kèm danh sách gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
|
B2 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận hồ sơ, danh sách kèm văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
B3 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được Lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và gửi danh sách đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ từ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và chuyển chuyên viên phòng Người có công được phân công tham mưu xử lý hồ sơ |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Người có công |
04 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ rà soát, đối chiếu và lập danh sách người đến niên hạn được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng, trình lãnh đạo phòng xem xét |
|
B6 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng Người có công |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ trình, dự thảo Danh sách |
Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy xác nhận danh sách, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình Danh sách người đến niên hạn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt danh sách người đến niên hạn được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng |
|
|
B7 |
Ban hành văn bản |
Chuyên viên Phòng Người có công |
0,5 ngày làm việc |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Chuyên viên thực hiện lấy số, đóng dấu, thông báo cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện lên nhận hồ sơ. |
|
B8 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giờ hành chính |
Theo mục I kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, thực hiện sao lưu (nếu có) - Thông báo cho người dân đến nhận kết quả |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (Mẫu số 21 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
|
5 |
BM 05 |
Giấy khám và chỉ định sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị chỉnh hình phục hồi chức năng (Mẫu số 40 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
|
6 |
BM 06 |
quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (theo Mẫu số 69 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
|
7 |
BM 08 |
Sổ quản lý người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (theo Mẫu số 89 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
|
8 |
BM 09 |
Sổ theo dõi (theo Mẫu số 88 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4 |
// |
Theo mục I |
|
5 |
// |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
6 |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 21
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
Kính gửi: …………………1…………………….
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………… Nam/Nữ: …………………….
CCCD/CMND số ………………….Ngày cấp………………………… Nơi cấp……………………
Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………..
Đang hưởng trợ cấp: ……………………………………………………………………………….
Nơi quản lý hồ sơ và chi trả trợ cấp: ……………………………………………………………...
Số hồ sơ: …………………………………………………………………………………………….
Tỷ lệ tổn thương cơ thể (nếu có): …………………………………………………………………
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp tiền để mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng như sau:
|
Số TT |
Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
… |
|
|
……, ngày... tháng... năm... |
……, ngày... tháng... năm... |
____________________
Ghi chú:
1 Phòng LĐTBXH hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
2 UBND cấp xã xác nhận đối với người đang thường trú trên địa bàn; cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng xác nhận đối với người đang được nuôi dưỡng tại Trung tâm; cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an xác nhận đối với người đang công tác trong quân đội, công an.
Mẫu số 40
|
…………………… Số: ………./GCĐ-.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày …. tháng ….. năm…… |
GIẤY KHÁM VÀ CHỈ ĐỊNH
Sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
Ông (bà) ………………………………………………………………………………………………...
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………… Nam/Nữ: …………..………………
CCCD/CMND số …………………… Ngày cấp ……………………..… Nơi cấp………………
Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………
Đang hưởng trợ cấp: ………………………………………………………………………………….
Tỷ lệ tổn thương cơ thể (nếu có) ……% (Bằng chữ: …………………………)
Tình trạng thương tật/bệnh tật: ………………………………………………………………………
Với tình trạng thương tật/ bệnh tật hiện tại thì Ông (bà) ………………………………………… cần phải sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng như sau:
|
Số TT |
Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
… |
|
|
..., ngày... tháng ... năm ... |
..., ngày... tháng ... năm ... |
Mẫu số 88
(Trang 1)
|
LƯU Ý 1. Không cho người khác mượn sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (gọi tắt là sổ theo dõi). 2. Sổ theo dõi ghi theo số quản lý của Phòng LĐTBXH hoặc Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh hoặc cơ quan, đơn vị của quân đội, công an. 3. Khi đến hạn cấp lại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng cần mang theo: - Sổ theo dõi. - Giấy chứng nhận người có công (nếu chưa được cấp GCN thì có căn cước công dân) 4. Cần giữ gìn sổ sạch sẽ, không để nhàu nát. Trường hợp bị thất lạc Sổ theo dõi phải báo ngay cho Phòng LĐTBXH hoặc Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh nơi đang cư trú hoặc cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý. 5. Khi sử dụng hết sổ hoặc thay đổi chỗ ở liên hệ với Phòng LĐTBXH hoặc cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý để đổi sổ mới.
(Mặt trong) |
|
SỔ THEO DÕI CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Họ và tên: ……………………………….. Số hồ sơ: ………………………………… Nơi đăng ký thường trú/cơ quan, đơn vị công tác: ……………………………………
Số đăng ký: ……………………………….. (Sổ đăng ký là số hồ sơ/CSSK - Sổ bìa cứng, kích cỡ theo mẫu này)
(Mặt ngoài)
|
(Trang 2)
|
Ảnh 3x4 (đóng dấu nổi của Sở) |
Ho và tên: …………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………… Nơi đăng ký thường trú: …………… Thuộc diện người có công: ………… Tỷ lệ tổn thương cơ thể: …………… Tình trạng thương tật/bệnh tật: .... |
|
|
TT Phương tiện trợ giúp DCCH, phương tiện, thiết bị PHCN Số tiền Ngày cấp Người cấp ký |
|
| |||||||||||||||||||
|
Loại trang cấp, niên hạn sử dụng
……, ngày.... tháng.... năm... |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
(Trang 3)
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số 89
…………………………………………….
Đơn vị:……………………………………
SỔ QUẢN LÝ NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
Số TT |
Họ và tên |
Nơi đăng ký thường trú/Cơ quan, đơn vị công tác |
Số hồ sơ NCC |
Số Sổ theo dõi trang cấp |
Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng |
Niên hạn sử dụng |
Số tiền |
Ngày cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP SỔ |
………., ngày... tháng... năm ... |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 05
DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ ĐANG AN TÁNG TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ ĐI NƠI KHÁC THEO NGUYỆN VỌNG CỦA ĐẠI DIỆN THÂN NHÂN HOẶC NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THỜ CÚNG LIỆT SĨ
(TRƯỜNG HỢP ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
STT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
1 |
Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
01 |
Bản chính |
|
2 |
Giấy chứng nhận gia đình hoặc thân nhân liệt sĩ hoặc Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
01 |
Bản sao được chứng thực |
|
3 |
Giấy báo tin mộ liệt sĩ |
01 |
Bản sao được chứng thực |
|
4 |
Văn bản ủy quyền đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ ủy quyền di chuyển hài cốt liệt sĩ. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp nhận trực tuyến -nếu có) |
Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1
|
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ Sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Thân nhân, gia đình liệt sĩ |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
BM 01 BM 02 BM 03 |
1. Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. 2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
||
|
B2 |
Thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo giấy giới thiệu |
Chuyên viên thụ lý có trách nhiệm kiểm tra và dự thảo giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
|
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Theo mục I BM01 - Hồ sơ trình - Dự thảo giấy giới thiệu |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và ký giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ |
|
B4 |
Ban hành văn bản |
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Giấy giới thiệu |
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, gửi văn bản đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ |
|
B5 |
Tiếp nhận giấy giới thiệu |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ |
02 ngày làm việc |
Giấy giới thiệu |
Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã để lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ kèm theo biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Trường hợp hài cốt liệt sĩ không di chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng thời gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ. |
|
B6 |
Tiếp nhận Phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ |
01 ngày làm |
Phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
Kể từ ngày nhận được Phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, có trách nhiệm cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ. |
|
B7 |
Tiếp nhận biên bản bàn giao và giấy giới thiệu từ Phòng LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
Biên bản bàn giao và giấy giới thiệu |
Kể từ ngày tiếp nhận biên bản bàn giao và giấy giới thiệu, có trách nhiệm: Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
|
B8 |
Tiếp nhận Văn bản kèm biên bản bàn giao |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
Văn bản kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. |
|
B9 |
Tiếp nhận Văn bản kèm biên bản bàn giao |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày làm việc |
Văn bản kèm biên bản bàn giao |
Có trách nhiệm căn cứ phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ để cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ |
|
B10 |
Tiếp nhận Văn bản kèm biên bản bàn giao |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc |
01 ngày làm việc |
Văn bản kèm biên bản bàn giao |
Có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ (theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
|
5 |
BM 05 |
Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ (theo Mẫu số 43 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
|
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
|
1 |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2 |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3 |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4 |
// |
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I |
|
5 |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 32
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
Kính gửi: ………………………………1………………….…….
1. Thông tin về người đề nghị
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………...Nam/Nữ: ………………………………
CCCD/CMND số …………………Ngày cấp …………………Nơi cấp ……………………………
Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………
Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………….
Quan hệ với liệt sĩ2: ……………………………………………………………………………………
2. Thông tin về liệt sĩ:
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………
Quê quán: ………………………………………………………………………………………………
Cơ quan, đơn vị khi hy sinh: ………………………………………………………………………….
Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh: ………………………………………………………………………..
Ngày tháng năm hy sinh …………………………………… tại. ……………………………………
3. Nội dung đề nghị
Căn cứ vào thông tin phần mộ liệt sĩ do:3 …………………………………………………………..
Tôi đề nghị được di chuyển hài cốt liệt sĩ từ về an táng ………………… tại4……………………
Đề nghị cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết./.
|
....., ngày... tháng... năm... |
....., ngày... tháng... năm... |
____________________
Ghi chú:
1 Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ hoặc Phòng LĐTBXH nơi thường trú theo quy định.
2 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).
3 Tùy từng trường hợp di chuyển thì khai thêm thông tin tương ứng:
- Giấy báo tin mộ liệt sĩ số.... ngày... tháng... năm của Sở Lao động - Thương binh và xã hội ……………
- Biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.
4 Ghi rõ tên, địa chỉ nghĩa trang liệt sĩ hoặc địa chỉ nơi an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ.
Mẫu số 43
|
……………….. Số: ………/GGT-.... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày …. tháng…. năm …. |
GIẤY GIỚI THIỆU DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ
……………………1………………… trân trọng giới thiệu:
Ông (bà): ……………………………………………………………………………………………….
Hiện đang thường trú tại: ……………………………………………………………………………..
CCCD/CMND số ………………Ngày cấp……………… Nơi cấp …………………………………
Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………….
Là ………………2……………… của liệt sĩ: …………………………………………………………
Quê quán: ………………………………………………………………………………………………
Cơ quan, đơn vị khi hy sinh: …………………………………………………………………………
Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh: ….……………………………………………………………………
Ngày tháng năm hy sinh…..…………… tại …………………………………………………………
Đang an táng tại nghĩa trang …………………………………………………………………………
Đến: ……………………………………………………………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện cho ông (bà): ………………………………………………….
Giấy này có giá trị đến hết ngày ……………………………………………………………………..
|
..., ngày ... tháng ... năm ... |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
____________________
Ghi chú:
1 Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ cấp đối với trường hợp chưa được hỗ trợ; Phòng LĐTBXH nơi người đề nghị thường trú cấp đối với trường hợp đã được hỗ trợ.
2 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng);
3 Xác nhận đối với trường hợp do Sở LĐTBXH cấp giới thiệu.
[1] Thực hiện cắt bước: Phân công thụ lý hồ sơ
1 Thực hiện cắt bước trong tổng quy trình: Phân công thụ lý hồ sơ
1 Thực hiện cắt bước trong tổng quy trình: Phân công thụ lý hồ sơ
1 Thực hiện cắt bước: Phân công thụ lý hồ sơ
1 Thực hiện cắt bước: Phân công thụ lý hồ sơ
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!