Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1067/QĐ-UBND TP.HCM 2023 quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND Thành phố Thủ Đức, quận, huyện

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1067/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/03/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1067/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 1067/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1067/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1067/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
__________

Số: 1067/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN

_______________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3053/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (đã được tái cấu trúc) thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

Đang theo dõi

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.

Đang theo dõi

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

Đang theo dõi

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

Đang theo dõi

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Đang theo dõi

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 18, 19, 20 đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019, quy trình số 3 đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019, quy trình số 2 đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tại Quyết định 941/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022.

Đang theo dõi

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB CPVP;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để cập nhật Hệ thống thông tin giải quyết TTHC)
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

___________________________

Stt

Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

1

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2

Thăm viếng mộ liệt sĩ

3

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (đối với trường hợp đang sống tại gia đình)

4

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý)

5

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (trường hợp đã được hỗ trợ)

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH SỐ 01

GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỂ THEO HỌC ĐẾN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
(TRƯỜNG HỢP HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG ĐANG DO QUÂN ĐỘI, CÔNG AN QUẢN LÝ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

TT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.

01

Bản chính

2

Giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn đối với tiếp nhận trực tuyến -nếu có)

Mười hai (12) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

- Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC[1]

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Cơ quan, tổ chức

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện

B2

Thẩm định hồ , đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Danh sách

Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định, tham mưu văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

B3

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Danh sách

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận hồ sơ, danh sách kèm văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

B4

Ban hành văn bản

Văn thư phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Danh sách

Thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

B5

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

Danh sách kèm hồ sơ

Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện và chuyển chuyên viên phòng Người có công được phân công tham mưu xử lý hồ sơ

B6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Người có công

3,5 ngày làm việc

Theo mục I

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Chuyên viên thụ lý có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ người có công, ban hành quyết định trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo.

Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

B7

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Theo mục I

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký quyết định trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo

B8

Ban hành văn bản

Chuyên viên Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên thực hiện lấy số, đóng dấu, thông báo cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện lên nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

B9

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Kết quả

Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nhận kết quả từ Bộ phận Một cửa Sở Lao động -Thương binh và Xã hội Thành phố.

Thực hiện lưu kết quả và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa để trả cho cá nhân, tổ chức.

B10

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng trong các bước công việc

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị theo Mẫu số 20 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.

5

BM 05

Giấy xác nhận theo Mẫu số 41 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.

6

BM 06

Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

 

Theo mục I

5

 

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

6

//

Các thành phần hồ sơ khác theo quy định

VI. CĂN CỨ PHÁP LÝ

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Mu số 20

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo

I. Thông tin về người có công

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….

Ngày tháng năm sinh: …………………………………………Nam/Nữ: ………………...…………

CCCD/CMND số……………… Ngày cấp ………………………Nơi cấp …………………………

Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………..

1 ………………………………………………………………………………………………………

Tỷ lệ tổn thương cơ thể (nếu có): ……………………………………………………………………

Số hồ sơ người có công: ……………………………………………………………………………..

Nơi đang quản lý hồ sơ, chi trả trợ cấp: …………………………………………………………….

Đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với:

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

CCCD/CMND/GKS

Nơi đăng ký thường trú

Quan hệ với người có công

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông tin về người đề nghị2

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….

Ngày tháng năm sinh: …………………………………………… Nam/Nữ: ………………………

CCCD/CMND số ………………Ngày cấp ………………. Nơi cấp…………………………...……

Quê quán: ………………………………………………………………………………………………

Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………………

Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..

Quan hệ với người có công: ………………………………………………………………………………

2. Hình thức nhận tr cấp ưu đãi3

Trực tiếp tại cơ quan chi trả.

Qua Tài khoản cá nhân, Số tài khoản: ………………tại Ngân hàng …………………………………..

Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

……, ngày... tháng... năm...
Xác nhận của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền4
Nội dung khai và có chữ ký trên bản khai là đúng.
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu, họ và tên)



……, ngày... tháng... năm...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)

____________________

Ghi chú:

1 Ghi ra loại đối tượng người có công với cách mạng, ghi thêm tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

2 Trường hợp người có công đã hy sinh hoặc từ trần thì người đề nghị hưởng chế độ ưu đãi khai thêm nội dung này.

3 Đánh dấu “X” vào ô lựa chọn hình thức chi trả.

4 Đối với hồ sơ do ngành LĐTBXH quản lý thì UBND cấp xã nơi người đề nghị thường trú xác nhận. Đối với hồ sơ do quân đội, công an đang quản lý thì gửi cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp xác nhận.

Mu số 41

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________

GIẤY XÁC NHẬN
Đang theo học tại cơ sở giáo dục

Phần I: Dùng cho cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông

Trường: …………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………….

Xác nhận học sinh: ……………………………………………………………………………………

Hiện đang học tại lớp ………………Học kỳ: ………………………Năm học: ……………………

Phần II: Dùng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học

Trường: …………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………

Xác nhận học sinh/sinh viên: ………………………………………………………………………

CCCD/CMND số …………………Ngày cấp………………… Nơi cấp …………………………

Hiện đang học khoa: ………………………………………………………….…………………….

Năm thứ ……………………………..Học kỳ: ……………….…………Năm học: ………………

Khóa học ……………………………………Thời gian khóa học …………… ………………… (nă

Hình thức đào tạo: …………………………………………………………………………………

Đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết theo quy định./.

 

..., ngày... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên




Mu số 70

………..
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
___________

Số: ……./QĐ-...

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________

……., ngày …. tháng ….. năm ……

Số hồ sơ:1 …../………

QUYẾT ĐỊNH

Về việc tr cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo

______________________

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Căn cứ Nghị định số ………………………………………………………………………………….;

Căn cứ ………………………………………………………………………………………………….;

Theo đề nghị của ………………………………………………………………………………………

QUYẾT ĐỊNH2:

Điều 1. Trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với:

Ông (bà): ……………………………………………………. Ngày tháng năm sinh ………………

Nơi thường trú …………………………………………………………………………………………

Mã hiệu3: ………………………………………………………………………………………………..

Mức trợ cấp như sau:4

- Mức trợ cấp hằng tháng:……………đồng/tháng (Bằng chữ ………………..………………)

- Mức trợ cấp mỗi năm một lần: ………………đồng/năm (Bằng chữ…………...………………)

- Thời điểm hưởng: ……………………………………………………………………………………

Trợ cấp được truy lĩnh (nếu có)5: ………………………………………………………………………….

Điều 2. Trưởng phòng ……………… và các ông (bà) có tên tại Điều 1 thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- …….;
- Lưu: VT, ……..

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên



____________________

Ghi chú:

1 Số hồ sơ là số hồ sơ người có công.

2 Điều 1 áp dụng đối với học sinh, sinh viên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học. Điều 2 áp dụng đối với học sinh đang theo học tại cơ sở giáo dục phổ thông.

3 Mã hiệu ghi theo quy định tại Phụ lục số VII Nghị định này.

4 Người học thuộc diện hưởng trợ cấp nào thì ghi tương ứng.

5 Ghi rõ trợ cấp được truy lĩnh, thời gian, mức trợ cấp theo quy định tại từng thời điểm, tổng số tiền.

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH SỐ 02

ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động

01

Bản chính

2

Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất (nếu có).

01

Bản chính

3

Văn bản góp ý của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở đối với nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở

01

Bản chính

4

Nội quy lao động

02

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

III. QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC1

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

B2

Thụ lý, thẩm định, xem xét hồ sơ

Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

4,5 ngày làm việc

- Theo mục I

- BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Trên cơ bản phân công nhiệm vụ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo phòng Lao động Thương binh và Xã hội

1,5 ngày làm việc

- Theo mục I

- BM 01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ và ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

B4

Phát hành văn bản

Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Chuyên viên phòng thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa.

B5

Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ

Bộ phận Một cửa

Giấy hẹn kết quả

Kết quả

- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Theo mục I

5

//

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Bộ Luật lao động năm 2019.

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 40274/QĐ-SLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ủy quyền cho Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động và Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp trên địa bàn thành phố.

- Quyết định số 2371/QĐ-SLĐTBXH ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ủy quyền cho Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức tiếp nhận đăng ký Nội quy lao động và Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp trên địa bàn.

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH SỐ 03

THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị (theo mẫu BM 04)

01

Bản chính

2

Một trong các giấy tờ sau:

 

 

2.1

Giấy chứng nhận gia đình hoặc thân nhân liệt sĩ

01

Bản sao được chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý

2.2

Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

01

Bản sao được chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý

3

Một trong các giấy tờ sau:

 

 

3.1

Giấy báo tin mộ liệt sĩ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ đối với trường hợp mộ liệt sĩ có đầy đủ thông tin.

01

Bản chính

3.2

- Đối với trường hợp chưa xác định được mộ cụ thể trong nghĩa trang liệt sĩ:

 

 

+ Giấy xác nhận do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ về việc có tên trong danh sách quản lý của nghĩa trang.

01

Bản chính

+ Bản trích lục hồ sơ liệt sĩ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc cấp.

01

Bản chính

+ Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.

01

Bản sao được chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1

A. Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Cá nhân

0,5 giờ làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

Theo mục I

BM 01

BM 02

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện theo bảng phân công nhiệm vụ của phòng

B2

Thụ lý, thẩm định, xem xét hồ sơ

Chuyên viên phòng Lao động Thương binh và Xã hội

1,5 ngày làm việc

- Theo mục I

- BM 01

- Dự thảo Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ

Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.

- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ và ký duyệt

B4

Phát hành văn bản

Chuyên viên phòng Lao động Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa

B5

Trả kết quả, lưu hồ sơ

Bộ phận Một cửa

Theo giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho cá nhân

- Thống kê, theo dõi

B. Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ: 02 ngày làm việc

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Giấy giới thiệu, giấy xác nhận thăm viếng, Danh sách đề nghị chi tiền

Văn thư phòng tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên được phân công giải quyết

B2

Tổng hợp, đề xuất chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Chuyên viên Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Giấy giới thiệu, giấy xác nhận thăm viếng, Danh sách đề nghị chi tiền

Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, soạn thảo Danh sách đề nghị chi tiền trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt.

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Danh sách đề nghị chi tiền kèm hồ sơ

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt chi kinh phí hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.

B4

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Chuyên viên thụ lý Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Theo Giấy hẹn

Danh sách chi tiền hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

- Thực hiện chi tiền hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ cho người dân.

- Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biu mu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị (theo Mu số 31 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

5

BM 05

Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ (theo Mẫu s 42 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

6

BM 06

Giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh (theo Mẫu số 44 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Theo mục I

5

//

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính

BM 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thăm viếng mộ liệt sĩ

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ………………..2

1. Thông tin về người đề nghị

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….

Ngày tháng năm sinh: ………………………………..…………... Nam/Nữ: ………………………

CCCD/CMND số ………………………Ngày cấp……………………… Nơi cấp …………………

Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………..

Quan hệ với liệt sĩ3: ……………………………………………………………………………………

2. Thông tin về liệt sĩ:

Họ và tên: ……………………………………….………………………………………………………

Quê quán: ………………………………………………………………………………………………

Cơ quan, đơn vị khi hy sinh: ………………………………………………………………………….

Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh: ………………………………………………………………………..

Ngày tháng năm hy sinh ……………………… tại ……………………………………………………….

3. Thông tin về người đi cùng4

Họ tên người thứ nhất ………………………………Ngày tháng năm sinh ………………………

CCCD/CMND số ………………………Ngày cấp ………………………Nơi cấp …………………

Quan hệ với liệt sĩ5: ……………………………………………………………………………………

Họ tên người thứ hai ………………………………..Ngày tháng năm sinh ………………………

CCCD/CMND số …………………Ngày cấp ………………………Nơi cấp ………………………

Quan hệ với liệt sĩ6: …………………………………………………………………………………………

Đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết./.

...., ngày... tháng... năm...
Xác nhận của UBND cấp xã
Thông tin về người đề nghị và chữ ký  trên bản khai là đúng.
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên




...., ngày... tháng... năm...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)

____________________

Ghi chú:

2 Phòng LĐTBXH tại địa phương quản lý hồ sơ của liệt sĩ.

3 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).

4 Trường hợp thân nhân liệt sĩ ở cùng địa bàn (cấp xã) thì làm 01 đơn và khai nội dung này.

5 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).

6 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).

BM 05

………………….
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
__________

Số: ……/GGT-……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

……….., ngày ….. tháng ….. năm

GIẤY GIỚI THIỆU THĂM VIẾNG MỘ LIỆT SĨ

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội…….7……. trân trọng giới thiệu:

Ông (bà): ………………………………………………………………………………………………..

Hiện đang thường trú tại: ……………………………………………………………………………..

CCCD/CMND số …………………Ngày cấp………………………… Nơi cấp ……………………

Mối quan hệ với liệt sĩ: ……………………………………………………………………………..

Đến: ……………………………………………………………………………………………………..

Cùng đi có.... người:8

Họ tên người thứ nhất …………………………………. Ngày tháng năm sinh……………………

CCCD/CMND số …………………Ngày cấp …………………………Nơi cấp …………………

Hiện đang thường trú tại: ……………………………………………………………………………..

Mối quan hệ với liệt sĩ: ………………………………………………………………………………..

Họ tên người thứ hai ……………………………………Ngày tháng năm sinh……………………

CCCD/CMND số …………………Ngày cấp …………………………Nơi cấp ……………………

Hiện đang thường trú tại: ……………………………………………………………………………..

Mối quan hệ với liệt sĩ: ………………………………………………………………………………..

Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện cho ông (bà): ………………………………………………….

Giấy này có giá trị đến hết ngày ……………………………………………………………………...

..., ngày ... tháng ... năm ...

UBND cấp xã xác nhận

Đã có ……….9…….. người đến thăm viếng mộ  liệt sĩ, gồm:
- Ông (bà) ………………………..
- Ông (bà) ………………………..
- Ông (bà) ………………………..

(Ký, đóng dấu)
Họ và tên

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên

____________________

Ghi chú:

7 Phòng LĐTBXH tại địa phương quản lý hồ sơ liệt sĩ.

8 Trường hợp thân nhân liệt sĩ ở cùng địa bàn (cấp xã) thì làm 01 giấy giới thiệu và ghi nội dung này.

9 Ghi rõ số lượng người đến thăm viếng thực tế theo giấy giới thiệu.

QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH SỐ 04

LẬP SỔ THEO DÕI, CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐANG SỐNG TẠI GIA ĐÌNH HOẶC ĐANG ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG TẬP TRUNG TẠI CÁC CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐANG SỐNG TẠI GIA ĐÌNH)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (Mẫu số 21 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

01

Bản chính

2

Giấy khám và chỉ định sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị chỉnh hình phục hồi chức năng (Mẫu số 40 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp nhận trực tuyến -nếu có)

1. Trường hợp cấp mới phương tiện

Hai mươi chín (29) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày làm việc

- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc

2. Trường hợp đến niên hạn

Mười hai (12) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc

- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1

A. Trường hp cấp mới phương tiện: 29 ngày làm việc

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành  phố Thủ Đức và quận, huyện

B2

Thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

9,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả kèm hồ sơ liên quan

Chuyên viên thụ lý hồ sơ kiểm tra, đối chiếu, lập danh sách người được cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng kèm các giấy tờ liên quan, tham mưu lãnh đạo Phòng văn bản gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận hồ sơ, danh sách kèm văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

B4

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Theo mục I

Hồ sơ đã được Lãnh đạo phê duyệt

Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và gửi danh sách cấp Sổ theo dõi kèm các hồ sơ liên quan đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

B5

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Theo mục I, hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ từ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và chuyển chuyên viên phòng Người có công được phân công tham mưu xử lý hồ sơ

B6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Người có công

9,5 ngày làm việc

Theo mục I

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Chuyên viên thụ lý kiểm tra, đối chiếu, ban hành quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng, lập sổ quản lý; lập, cập nhật sổ quản lý người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng.

Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

B7

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 ngày làm việc

Theo mục I

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy xác nhận hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

- Theo mục I

- Hồ sơ trình

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng

B8

Ban hành văn bản

Chuyên viên Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Theo mục I kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên thực hiện lấy số, đóng dấu, thông báo cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện lên nhận hồ sơ.

B9

Trả kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Theo mục I kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nhận kết quả từ Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, thực hiện sao lưu (nếu có)

Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa để trả cho người dân

B10

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Một cửa - UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

B. Trường hợp đến niên hạn: 12 ngày làm việc

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Rà soát danh sách

Chuyên viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

03 ngày làm việc

Danh sách người đến niên hạn

Chuyên viên căn cứ số quản lý để lập danh sách người đến niên hạn được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng, trình lãnh đạo phòng văn bản kèm danh sách gửi Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

B2

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký xác nhận hồ sơ, danh sách kèm văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

B3

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Hồ sơ đã được Lãnh đạo phê duyệt

Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và gửi danh sách đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

B4

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ từ phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và chuyển chuyên viên phòng Người có công được phân công tham mưu xử lý hồ sơ

B5

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Người có công

04 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ rà soát, đối chiếu và lập danh sách người đến niên hạn được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng, trình lãnh đạo phòng xem xét

B6

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo phòng Người có công

01 ngày làm việc

Hồ sơ trình, dự thảo Danh sách

Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy xác nhận danh sách, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

Danh sách người đến niên hạn

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt danh sách người đến niên hạn được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng

B7

Ban hành văn bản

Chuyên viên Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Chuyên viên thực hiện lấy số, đóng dấu, thông báo cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện lên nhận hồ sơ.

B8

Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động- Thương binh và Xã hội

Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Giờ hành chính

Theo mục I kết quả giải quyết thủ tục hành chính

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, thực hiện sao lưu (nếu có)

- Thông báo cho người dân đến nhận kết quả

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (Mu s 21 phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

5

BM 05

Giấy khám và chỉ định sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị chỉnh hình phục hồi chức năng (Mu s 40 ph lc I Ngh đnh s 131/2021/NĐ-CP).

6

BM 06

quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (theo Mẫu s 69 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

7

BM 08

Sổ quản lý người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (theo Mẫu s 89 Ph lc I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

8

BM 09

Sổ theo dõi (theo Mẫu s 88 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Theo mục I

5

//

Kết quả giải quyết thủ tục hành chính

6

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Mu số 21

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng

Kính gửi: …………………1…………………….

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………

Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………… Nam/Nữ: …………………….

CCCD/CMND số ………………….Ngày cấp………………………… Nơi cấp……………………

Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………..

Đang hưởng trợ cấp: ……………………………………………………………………………….

Nơi quản lý hồ sơ và chi trả trợ cấp: ……………………………………………………………...

Số hồ sơ: …………………………………………………………………………………………….

Tỷ lệ tổn thương cơ thể (nếu có): …………………………………………………………………

Đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp tiền để mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng như sau:

Số TT

Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng

1

 

2

 

 

……, ngày... tháng... năm...
Xác nhận của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền2
Ông (bà) ………………..
hiện thường trú tại …………..
và có chữ ký trên bản khai là đúng.
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên



……, ngày... tháng... năm...
Người khai
(K
ý, ghi rõ họ và tên)

____________________

Ghi chú:

1 Phòng LĐTBXH hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.

2 UBND cấp xã xác nhận đối với người đang thường trú trên địa bàn; cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng xác nhận đối với người đang được nuôi dưỡng tại Trung tâm; cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an xác nhận đối với người đang công tác trong quân đội, công an.

Mu số 40

……………………
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
__________

Số: ………./GCĐ-....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________

………, ngày …. tháng ….. năm……

GIẤY KHÁM VÀ CHỈ ĐỊNH

Sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng

Ông (bà) ………………………………………………………………………………………………...

Ngày tháng năm sinh: ……………………………………… Nam/Nữ: …………..………………

CCCD/CMND số …………………… Ngày cấp ……………………..… Nơi cấp………………

Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………

Đang hưởng trợ cấp: ………………………………………………………………………………….

Tỷ lệ tổn thương cơ thể (nếu có) ……% (Bằng chữ: …………………………)

Tình trạng thương tật/bệnh tật: ………………………………………………………………………

Với tình trạng thương tật/ bệnh tật hiện tại thì Ông (bà) ………………………………………… cần phải sử dụng phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng như sau:

Số TT

Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng

1

 

2

 

 

..., ngày... tháng ... năm ...
NGƯỜI CHỈ ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ và tên)

..., ngày... tháng ... năm ...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Chữ ký, du)
Họ và tên




Mu số 88

(Trang 1)

LƯU Ý

1. Không cho người khác mượn sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng (gọi tắt là sổ theo dõi).

2. Sổ theo dõi ghi theo số quản lý của Phòng LĐTBXH hoặc Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh hoặc cơ quan, đơn vị của quân đội, công an.

3. Khi đến hạn cấp lại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng cần mang theo:

- Sổ theo dõi.

- Giấy chứng nhận người có công (nếu chưa được cấp GCN thì có căn cước công dân)

4. Cần giữ gìn sổ sạch sẽ, không để nhàu nát. Trường hợp bị thất lạc Sổ theo dõi phải báo ngay cho Phòng LĐTBXH hoặc Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng thương binh nơi đang cư trú hoặc cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý.

5. Khi sử dụng hết sổ hoặc thay đổi chỗ ở liên hệ với Phòng LĐTBXH hoặc cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý để đổi sổ mới.

 

(Mặt trong)

 

…………….
……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

SỔ THEO DÕI

CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Họ và tên: ………………………………..

Số hồ sơ: …………………………………

Nơi đăng ký thường trú/cơ quan, đơn vị công tác: ……………………………………

 

 

 

 

Số đăng ký: ………………………………..

(Sổ đăng ký là s hồ sơ/CSSK - Sổ bìa cứng, kích cỡ theo mẫu này)

 

(Mặt ngoài)

 

(Trang 2)

Ảnh 3x4

(đóng dấu nổi của Sở)

Ho và tên: ……………………………..

Ngày, tháng, năm sinh: ……………

Nơi đăng ký thường trú: ……………

Thuộc diện người có công: …………

Tỷ lệ tổn thương cơ thể: ……………

Tình trạng thương tật/bệnh tật: ....

 

 

 

TT

Phương tiện trợ giúp DCCH, phương tiện, thiết bị PHCN

Số tiền

Ngày cấp

Người cấp ký

 

 

Loại trang cấp,

niên hạn sử dụng

Phương tiện trợ giúp, DCCH, phương tiện, thiết bị PHCN được cấp

Niên hạn

Thời gian cấp kỳ liền kề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……,  ngày.... tháng.... năm...
THỦ TRƯNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(K
ý, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác nhận của cơ quan y tế về làm dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng

Ký, đóng dấu

Thời gian

Từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng .... năm ....

 

Nội dung cần xác nhận

Dụng cụ chỉnh hình đã làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày, tháng, năm nhận:

 

 

 

 

(Trang 3)

 

TT

Phương tiện trợ giúp DCCH, phương tiện, thiết bị PHCN

Số tiền

Ngày cấp

Người cấp ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác nhận của cơ quan y tế về làm dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng

Ký, đóng dấu

Thời gian

Từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng .... năm

 

Nội dung cần xác nhận

Dụng cụ chỉnh hình đã làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày, tháng, năm nhận:

 

 

 

TT

Phương tiện trợ giúp DCCH, phương tiện, thiết bị PHCN

Số tiền

Ngày cấp

Người cấp ký

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xác nhận của cơ quan y tế về làm dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng

Ký, đóng dấu

Thời gian

Từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng .... năm ....

 

 

Nội dung cần xác nhận

Dụng cụ chỉnh hình đã làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày, tháng, năm nhận:

 

 

 

Mu số 89

…………………………………………….

Đơn vị:……………………………………

SỔ QUẢN LÝ NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Số TT

Họ và tên

Nơi đăng ký thường trú/Cơ quan, đơn vị công tác

Số hồ sơ NCC

Số Sổ theo dõi trang cấp

Loại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng

Niên hạn sử dụng

Số tiền

Ngày cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP SỔ
(Ký, ghi rõ họ và tên)

………., ngày... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ký, dấu)
Họ và tên



QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC

QUY TRÌNH SỐ 05

DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ ĐANG AN TÁNG TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ ĐI NƠI KHÁC THEO NGUYỆN VỌNG CỦA ĐẠI DIỆN THÂN NHÂN HOẶC NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THỜ CÚNG LIỆT SĨ
(TRƯỜNG HỢP ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố H Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

1

Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

01

Bản chính

2

Giấy chứng nhận gia đình hoặc thân nhân liệt sĩ hoặc Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

01

Bản sao được chứng thực

3

Giấy báo tin mộ liệt sĩ

01

Bản sao được chứng thực

4

Văn bản ủy quyền đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ ủy quyền di chuyển hài cốt liệt sĩ.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp nhận trực tuyến -nếu có)

Mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC1

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ Sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Thân nhân, gia đình liệt sĩ

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa

BM 01

BM 02

BM 03

1. Tiếp nhận trực tiếp:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến

- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).

- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.

=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.

- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện

B2

Thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

1,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo giấy giới thiệu

Chuyên viên thụ lý có trách nhiệm kiểm tra và dự thảo giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt

B3

Ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM01

- Hồ sơ trình

- Dự thảo giấy giới thiệu

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và ký giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ

B4

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Giấy giới thiệu

Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, gửi văn bản đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ

B5

Tiếp nhận giấy giới thiệu

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ

02 ngày làm việc

Giấy giới thiệu

Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã để lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ kèm theo biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Trường hợp hài cốt liệt sĩ không di chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng thời gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ.

B6

Tiếp nhận Phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ

Sở Lao động Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ

01 ngày làm

Phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ

Kể từ ngày nhận được Phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, có trách nhiệm cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ.

B7

Tiếp nhận biên bản bàn giao và giấy giới thiệu từ Phòng LĐTBXH nơi quản lý mộ liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày làm việc

Biên bản bàn giao và giấy giới thiệu

Kể từ ngày tiếp nhận biên bản bàn giao và giấy giới thiệu, có trách nhiệm:

Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; có văn bản báo cáo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.

B8

Tiếp nhận Văn bản kèm biên bản bàn giao

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày làm việc

Văn bản kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.

Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.

B9

Tiếp nhận Văn bản kèm biên bản bàn giao

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày làm việc

Văn bản kèm biên bản bàn giao

Có trách nhiệm căn cứ phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ để cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ và cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ

B10

Tiếp nhận Văn bản kèm biên bản bàn giao

Sở Lao động Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc

01 ngày làm việc

Văn bản kèm biên bản bàn giao

Có trách nhiệm lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

4

BM 04

Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ (theo Mẫu số 32 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

5

BM 05

Giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ (theo Mẫu số 43 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

1

BM 01

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2

BM 02

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

3

BM 03

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

4

//

Thành phần hồ sơ theo phụ lục I

5

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Mu số 32

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Di chuyển hài cốt liệt sĩ

Kính gửi: ………………………………1………………….…….

1. Thông tin về người đề nghị

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………….

Ngày tháng năm sinh: ……………………………………...Nam/Nữ: ………………………………

CCCD/CMND số …………………Ngày cấp …………………Nơi cấp ……………………………

Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………

Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………….

Quan hệ với liệt sĩ2: ……………………………………………………………………………………

2. Thông tin về liệt sĩ:

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………

Quê quán: ………………………………………………………………………………………………

Cơ quan, đơn vị khi hy sinh: ………………………………………………………………………….

Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh: ………………………………………………………………………..

Ngày tháng năm hy sinh …………………………………… tại. ……………………………………

3. Nội dung đề nghị

Căn cứ vào thông tin phần mộ liệt sĩ do:3 …………………………………………………………..

Tôi đề nghị được di chuyển hài cốt liệt sĩ từ về an táng ………………… tại4……………………

Đề nghị cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết./.

....., ngày... tháng... năm...
Xác nhận của UBND cấp xã
Thông tin về người đề nghị và chữ ký trên bản khai là đúng.
QUY
N HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên


....., ngày... tháng... năm...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)

____________________

Ghi chú:

1 Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ hoặc Phòng LĐTBXH nơi thường trú theo quy định.

2 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng).

3 Tùy từng trường hợp di chuyển thì khai thêm thông tin tương ứng:

- Giấy báo tin mộ liệt sĩ số.... ngày... tháng... năm của Sở Lao động - Thương binh và xã hội ……………

- Biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ.

4 Ghi rõ tên, địa chỉ nghĩa trang liệt sĩ hoặc địa chỉ nơi an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ.

Mu số 43

………………..
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
___________

Số: ………/GGT-....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

….., ngày …. tháng…. năm ….

GIẤY GIỚI THIỆU DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ

……………………1………………… trân trọng giới thiệu:

Ông (bà): ……………………………………………………………………………………………….

Hiện đang thường trú tại: ……………………………………………………………………………..

CCCD/CMND số ………………Ngày cấp……………… Nơi cấp …………………………………

Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………….

Là ………………2……………… của liệt sĩ: …………………………………………………………

Quê quán: ………………………………………………………………………………………………

Cơ quan, đơn vị khi hy sinh: …………………………………………………………………………

Cấp bậc, chức vụ khi hy sinh: ….……………………………………………………………………

Ngày tháng năm hy sinh…..…………… tại …………………………………………………………

Đang an táng tại nghĩa trang …………………………………………………………………………

Đến: ……………………………………………………………………………………………………..

Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện cho ông (bà): ………………………………………………….

Giấy này có giá trị đến hết ngày ……………………………………………………………………..

..., ngày ... tháng ... năm ...
Xác nhận của UBND cấp xã được giới thiệu đến3
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên



THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ch ký, dấu)
Họ và tên

____________________

Ghi chú:

1 Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ cấp đối với trường hợp chưa được hỗ trợ; Phòng LĐTBXH nơi người đề nghị thường trú cấp đối với trường hợp đã được hỗ trợ.

2 Ghi rõ mối quan hệ với liệt sĩ (là thân nhân hay người hưởng trợ cấp thờ cúng);

3 Xác nhận đối với trường hợp do Sở LĐTBXH cấp giới thiệu.

[1] Thực hiện cắt bước: Phân công thụ lý hồ sơ

1 Thực hiện cắt bước trong tổng quy trình: Phân công thụ lý hồ sơ

1 Thực hiện cắt bước trong tổng quy trình: Phân công thụ lý hồ sơ

1 Thực hiện cắt bước: Phân công thụ lý hồ sơ

1 Thực hiện cắt bước: Phân công thụ lý hồ sơ

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1067/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, quận, huyện

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1067/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

04

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

05

Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×