Nghị quyết 521/2020/NQ-HĐND Kiên Giang danh mục dự án công trình phải điều chỉnh hủy bỏ trong năm 2021

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 521/2020/NQ-HĐND

Nghị quyết 521/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:521/2020/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Mai Văn Huỳnh
Ngày ban hành:23/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Nghị quyết 521/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 521/2020/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 521/2020/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________

Số: 521/2020/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

Về danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 272/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Thông qua Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

1. Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh sang thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang:

a) Danh mục dự án, công trình thu hồi đất từ năm 2018 điều chỉnh sang thực hiện trong năm 2021 tổng số 13 dự án, công trình với tổng diện tích quy hoạch là 49,13 ha. Diện tích cần thu hồi đất là 43,94 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 23,91 ha, đất rừng phòng hộ 3,50 ha, đất khác là 16,53 ha.

b) Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa từ năm 2018 điều chỉnh chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2021. Tổng số 02 dự án, công trình với tổng diện tích quy hoạch là 23,93 ha. Trong đó có sử dụng đất lúa là 8,85 ha, còn lại là đất khác 15,08 ha.

c) Danh mục dự án phải điều chỉnh thực hiện trong năm 2021 tổng số 02 dự án với diện tích quy hoạch là 7,54 ha. Trong đó có sử dụng đất lúa là 7,50 ha, còn lại là đất khác 0,04 ha.

(kèm theo Phụ lục I).

2. Thông qua Danh mục dự án, công trình từ năm 2018 phải hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang:

Danh mục dự án, công trình từ năm 2018 phải hủy bỏ trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang tổng số 20 danh mục dự án, công trình với tổng diện tích 103,61 ha.

(kèm theo Phụ lục II).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ các dự án, công trình tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018, Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020, Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh đã được điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực ngày 07 tháng 01 năm 2021./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (để đăng Công báo tỉnh);
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, ddqnhut.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 521/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

 

 

STT

Hạng mục Dự án

Quy hoạch

Diện tích hiện trạng dự án (ha)

Diện tích cần thu hồi để thực hiện

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

 

 

 

 

Diện tích (ha)

Mục đích sử dụng đất

Diện tích (ha)

Hiện trạng sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

(2)

(3)= (5)+(6)

(4)

(5)

(6)= (7)+..

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

 

 

 

 

I

Danh mục dự án phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật đất đai điều chỉnh, chuyển tiếp từ năm 2018 sang thực hiện trong năm 2021

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường Trương Định (nối dài)

0,50

Đất giao thông

0,20

0,30

 

 

0,30

An Bình

Rạch Giá

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đang triển khai thực hiện (Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 v/v giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án nâng cấp đường Trương Định tại phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

 

 

 

 

 

2

Tuyến dân cư hai bên đường số 02 (đường)

5,21

Đất giao thông

 

5,21

2,51

 

2,70

Vĩnh Quang

Rạch Giá

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đang thực hiện (Quyết định 2253/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang về giá đất tính tiền bồi thường)

 

 

 

 

 

3

Tuyến dân cư hai bên đường số 02 (khu dân cư)

6,03

Đất ở tại đô thị

 

6,03

3,82

 

2,21

Vĩnh Quang

Rạch Giá

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đang thực hiện giải phóng mặt bằng, đang chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ

 

 

 

 

 

4

Đường vào khu dân cư Minh Phú

0,21

Đất giao thông

0,06

0,15

0,05

 

0,10

TT Minh Lương

Châu Thành

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đã thông báo thu hồi đất, đang thực hiện bồi thường, hỗ trợ (xác định giá bồi thường)

 

 

 

 

 

5

Hội trường UBND xã Bình An

0,08

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,03

0,05

 

 

0,05

Bình An

Châu Thành

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đang thực hiện giải phóng mặt bằng, đang chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ

 

 

 

 

 

6

Khu Dân cư Thương mại thị trấn Minh Lương

10,00

Đất ở tại đô thị

 

10,00

6,00

 

4,00

T Minh Lương

Châu Thành

Nghị Quyết 138/2018/NQ- HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

Đang lập điều chỉnh lại chủ trương đầu tư theo Thông báo số 858/TB-VP ngày 20/11/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc với Công ty CP Tập Đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang

 

 

 

 

 

7

Nhà Văn hóa xã Vĩnh Thắng

0,10

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,10

 

 

0,10

Vĩnh Thắng

Gò Quao

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đã cắm mốc giải phóng mặt bằng, đang triển khai họp dân

 

 

 

 

 

8

Khu xử lý rác thải

1,50

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

1,50

 

1,50

 

Sơn Hải

Kiên Lương

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đã thông báo thu hồi đất, đang thực hiện bồi thường, hỗ trợ (xác định giá bồi thường)

 

 

 

 

 

9

Nghĩa trang, nghĩa địa

2,00

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

2,00

 

2,00

 

Sơn Hải

Kiên Lương

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đã thông báo thu hồi đất, đang thực hiện bồi thường, hỗ trợ (xác định giá bồi thường)

 

 

 

 

 

10

Đường số 1 tổ 1 đến tổ 5 khu phá Thạch Động phường Mỹ Đức

3,47

Đất giao thông

 

3,47

 

 

3,47

Mỹ Đức

Hà Tiên

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

- Báo cáo số 92/BC-UBND ngày 14/07/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm 2020 thành phố Hà Tiên Đã cắm mốc GPMB, đang triển khai họp dân

 

 

 

 

 

11

Mở rộng Tỉnh lộ 28 (đoạn Ao sen - cầu Đồn Tả)

1,12

Đất giao thông

0,99

0,13

 

 

0,13

Bình San, Pháo Đài

Hà Tiên

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

 

 

 

 

12

Đường tỉnh 966 (Thứ hai - Công Sự)

15,42

Đất giao thông

3,9

11,52

8,93

 

2,59

Thạnh Yên A, Thạnh Yên, Hòa Chánh

U Minh Thượng

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đang thực hiện giải phóng mặt bằng, đang chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ

 

 

 

 

 

13

Đường ven sông Cái Lớn

3,49

Đất giao thông

0,01

3,48

2,6

 

0,88

Thạnh Yên

U Minh Thượng

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đang thực hiện giải phóng mặt bằng, đang chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ

 

 

 

 

 

TỔNG

13

49,13

 

5,19

43,94

23,91

3,50

16,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Danh mục dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật đất đai phải điều chỉnh, chuyển tiếp từ năm 2018 sang thực hiện trong năm 2021

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Vĩnh Phú

0,45

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,45

0,45

 

 

Vĩnh Phú

Giồng Riềng

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Đã thực hiện xong công tác thu hồi đất chuyển sang để thực hiện thủ tục giao đất

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

23,48

Đất nông nghiệp khác

 

23,48

8,40

 

15,08

Thạnh Hưng

Giồng Riềng

Nghị quyết số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh

Thực hiện thủ tục đất đai, danh mục có sử dụng đất lúa

 

 

 

 

 

TỔNG

2

23,93

 

 

23,93

8,85

 

15,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Danh mục dự án phải điều chỉnh thực hiện trong năm 2021

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất (đoạn Rạch Giá)

0,36

Đất giao thông

 

0,36

0,32

 

0,04

Vĩnh Quang

Rạch Giá

Nghị quyết số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh

Công trình đang thực hiện; Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi 0,32 ha đất trồng lúa của danh mục 2020 (bổ sung)

 

 

 

 

 

2

Nhà máy nước liên xã

7,18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

7,18

7,18

 

 

Tân Thành

Tân Hiệp

Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh lại loại đất quy hoạch (trước đây xác định loại đất thủy lợi chưa phù hợp)

 

 

 

 

 

TỔNG

2

7,54

 

 

7,54

7,50

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 521/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Hạng mục Dự án

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng dự án (ha)

Diện tích cần thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện dự án

Địa điểm

Căn cứ pháp lý đã phê duyệt

Ghi chú

 

Diện tích (ha)

Hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

Cấp xã

Cấp huyện

 

 

 

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)= (6)+(7)+(8)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

1

Đường thoát nước kênh Rọc Lá

0,05

 

0,05

 

 

0,05

An Bình

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

2

Mở rộng nút giao thông Nguyễn Trung Trực-Nguyễn Văn Cừ

0,04

0,01

0,03

 

 

0,03

An Hòa

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

3

Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Cừ (đường)

2,01

0,17

1,84

1,81

 

0,03

Vĩnh Hiệp

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

4

Tuyến dân cư đường Nguyễn Văn Cừ (khu dân cư)

3,11

0,35

2,76

2,05

 

0,71

Vĩnh Hiệp

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

5

Tuyến dân cư đường Sư Thiện Ân (khu dân cư, đoạn Huỳnh Tấn Phát - Kênh đường Thủy phía nam)

2,54

0,29

2,25

1,73

 

0,52

Vĩnh Hiệp

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

6

Tuyến dân cư đường Sư Thiện Ân (đường, đoạn Huỳnh Tấn Phát - Kênh đường Thủy phía nam)

2,74

0,23

2,51

1,85

 

0,66

Vĩnh Hiệp

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

7

Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Tấn Phát

3,75

1,75

2,00

0,70

 

1,30

Vĩnh Hiệp

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

8

Nâng cấp đường Võ Trường Toản

65,45

25,45

40,00

3,00

 

37,00

Vĩnh Quang

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

9

Cầu kênh Ngã Cái

0,03

0,02

0,01

0,01

 

 

Vĩnh Thông

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

10

Đường gom tuyến tránh thành phố

1,95

 

1,95

1,70

 

0,25

Vĩnh Thông

Rạch Giá

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

11

Chợ nông sản xã Vĩnh Hòa Hiệp

0,12

 

0,12

 

 

0,12

Vĩnh Hòa Hiệp

Châu Thành

Thông báo số 212/TB-HĐND ngày 08/9/2017 Thường trực Hội đồng nhân dân

 

 

12

Tuyến nối từ Quốc lộ 80 đến nút giao Tân Hiệp

3,39

0,32

3,07

0,05

 

3,02

TT Tân Hiệp

Tân Hiệp

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

13

Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Cây Chôm

0,1

 

0,1

0,1

 

 

Lình Huỳnh

Hòn Đất

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

14

Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Thái Tiến

0,02

 

0,02

0,02

 

 

Mỹ Thái

Hòn Đất

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

15

Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Thái Tân

0,02

 

0,02

0,02

 

 

Mỹ Thái

Hòn Đất

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

16

Trụ sở ấp kết hợp nhà văn hóa ấp Kiên Hảo

0,04

 

0,04

0,04

 

 

Mỹ Hiệp Sơn

Hòn Đất

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

17

Trụ sở ấp Mỹ Tân

0,32

 

0,32

0,32

 

 

Mỹ Thuận

Hòn Đất

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

18

Đường Nam Thái Sơn (đoạn từ Quốc lộ 80 đến giáp ranh tỉnh An Giang)

15,41

15,28

0,13

 

 

0,13

Hòn Đất, Nam Thái Sơn

Hòn Đất

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

19

Cầu Rạch Đùng

0,62

0,29

0,33

 

0,31

0,02

Bình Trị

Kiên Lương

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

20

Đường số 7 tổ 1 đến tổ 5 khu phố Thạch Động phường Mỹ Đức

1,90

 

1,90

 

 

1,90

Bình San, Pháo Đài

Hà Tiên

Nghị Quyết 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh Kiên Giang

 

 

TỔNG

20

103,61

44,16

59,45

13,40

0,31

45,74

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi