Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 890/BXD-VP 2023 thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 890/BXD-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 890/BXD-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 13/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 890/BXD-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 890/BXD-VP | Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Triển khai quy định về việc bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, đẩy mạnh ứng dụng dữ liệu về dân cư, Bộ Xây dựng đã thực hiện công bố, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (theo Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) những thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nhà ở được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. Đồng thời, trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Bộ Xây dựng đã cập nhật thay thế các trường thông tin liên quan đến nơi cư trú như “Ngày, tháng, năm sinh; số chứng minh nhân dân/hộ chiếu/căn cước công dân; địa chỉ thường trú” bằng mã số định danh cá nhân.
Thực hiện Công điện số 90/CĐ-TTg ngày 28/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khẩn trương công bố, công khai thủ tục hành chính (căn cứ danh sách đính kèm Công văn này), hướng dẫn, đôn đốc cơ quan có thẩm quyền, cá nhân được giao tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính khai thác thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, thực hiện nghiêm việc bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, không yêu cầu công dân cung cấp các thông tin được thay thế bằng mã số định danh cá nhân.
Quá trình thực hiện nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổng hợp, gửi về Bộ Xây dựng để kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, chấn chỉnh và xử lý./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 890/BXD-VP ngày 13/3/2023 của Bộ Xây dựng)
TT | MÃ TTHC | TÊN TTHC | BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC CÓ NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ |
I | Lĩnh vực kiến trúc | ||
1 | 1.008891 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
2 | 1.008991 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
3 | 1.008989 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
4 | 1.008990 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
II | Lĩnh vực nhà ở | ||
5 | 1.010005 | Bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Thành phần hồ sơ |
6 | 1.010006 | Chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Thành phần hồ sơ |
7 | 1.010007 | Chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Thành phần hồ sơ |
8 | 1.007766 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Thành phần hồ sơ |
9 | 1.007767 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Thành phần hồ sơ |
III | Lĩnh vực hoạt động xây dựng | ||
10 | 1.009982 | Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, hạng III | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
11 | 1.009983 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
12 | 1.009928 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
13 | 1.009986 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
14 | 1.009984 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
15 | 1.009985 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |