- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 4063/BNN-TT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc lập báo cáo kết quả thực hiện và kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 4063/BNN-TT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 4063/BNN-TT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 4063/BNN-TT
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 4063/BNN-TT | Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2017 |
Kính gửi: Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 6 tháng 01 năm 2017, Chính phủ đã ban hành nghị định số 01/2017/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. Để việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa đảm bảo hiệu quả kinh tế và an ninh lương thực quốc gia, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan chuyên môn thực hiện một số nội dung sau:
1. Lập báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa thực hiện theo Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa (mẫu báo cáo kèm theo tại phụ lục I).
2. Xây dựng kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa cho năm 2017 và giai đoạn 2018 - 2020 trên cơ sở lợi thế về điều kiện tự nhiên, thị trường tiêu thụ, hiệu quả kinh tế và đảm bảo an ninh lương thực (mẫu kèm theo tại phụ lục II).
Báo cáo gửi về Bộ bằng đường công văn và qua Email theo địa chỉ: Cục Trồng trọt - Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; Email [email protected] trước ngày 31 tháng 5 năm 2017 để tổng hợp báo cáo Chính phủ./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ Lục I
(Ban hành kèm theo công văn số 4063/BNN-TT, ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
| TỈNH/TP......................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2016 VÀ KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI SANG CÂY TRỒNG HÀNG NĂM 2017
| STT | Loại cây trồng chuyển đổi | Diện tích (ha) | |||
| Tổng số | Trên loại đất trồng lúa | ||||
| 3 vụ lúa | 2 vụ lúa | 1 vụ lúa | |||
| (1) | (2) | (3=4+5+6) | (4) | (5) | (6) |
| I. Kết quả năm 2016 |
|
|
|
| |
| 1 | Ngô |
|
|
|
|
| 2 | Đậu tương |
|
|
|
|
| 3 | Rau |
|
|
|
|
| 4 | Hoa |
|
|
|
|
| 5 | Vừng |
|
|
|
|
| 6 | Lạc |
|
|
|
|
| 7 | Mía |
|
|
|
|
| 8 | Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
| 9 | Cây khác |
|
|
|
|
| 10 | Lúa - thủy sản |
|
|
|
|
| II. Kế hoạch năm 2017 |
|
|
|
| |
| 1 | Ngô |
|
|
|
|
| 2 | Đậu tương |
|
|
|
|
| 3 | Rau |
|
|
|
|
| 4 | Hoa |
|
|
|
|
| 5 | Vừng |
|
|
|
|
| 6 | Lạc |
|
|
|
|
| 7 | Mía |
|
|
|
|
| 8 | Cây thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
| 9 | Cây khác |
|
|
|
|
| 10 | Lúa - thủy sản |
|
|
|
|
| 11 | Cây lâu năm * |
|
|
|
|
| 12 | Cây dược liệu * |
|
|
|
|
Ghi chú: * Dự tính quy mô diện tích chuyển đổi cho từng loại cây trồng chủ lực và các cây trồng khác. Với cây hàng năm tính theo diện tích gieo trồng của cây trồng dự kiến chuyển đổi, với cây lâu năm tính theo diện tích đất canh tác.
|
| …..., ngày ........ tháng ….... năm …..... |
Phụ Lục II
(Ban hành kèm theo công văn số 4063/BNN-TT, ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
| TỈNH/TP......................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
| STT | Loại cây trồng chuyển đổi | Diện tích (ha) | |||
| Tổng số | Trên loại đất trồng lúa | ||||
| 3 vụ lúa | 2 vụ lúa | 1 vụ lúa | |||
| (1) | (2) | (3=4+5+6) | (4) | (5) | (6) |
| 1 | Diện tích đất lúa còn lại đến cuối năm 2016 |
|
|
|
|
| 2 | Kế hoạch chuyển đổi 2018- 2020 |
|
|
|
|
| a | Năm 2018 |
|
|
|
|
|
| Cây hàng năm* |
|
|
|
|
|
| Cây lâu năm* |
|
|
|
|
| b | Năm 2019 |
|
|
|
|
|
| Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
| Cây lâu năm |
|
|
|
|
| c | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
| Cây hàng năm |
|
|
|
|
|
| Cây lâu năm |
|
|
|
|
Ghi chú: * Dự tính quy mô diện tích chuyển đổi cho từng loại cây trồng chủ lực và các cây trồng khác bao gồm cả cây dược liệu. Với cây hàng năm tính theo diện tích gieo trồng của cây trồng dự kiến chuyển đổi, với cây lâu năm tính theo diện tích đất canh tác.
|
| …..., ngày ........ tháng ….... năm …..... |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!