Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 8606-16:2010 Ống cứng dẫn nhiên liệu phương tiện giao thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8606-16:2010
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8606-16:2010 ISO 15500-16:2001 Phương tiện giao thông vận tải-Bộ phận của hệ hống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG)-Phần 16: Ống cứng dẫn nhiên liệu
Số hiệu: | TCVN 8606-16:2010 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Giao thông |
Năm ban hành: | 2010 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8606-16:2010
ISO 15500-16:2001
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN (CNG) – PHẦN 16: ỐNG CỨNG DẪN NHIÊN LIỆU
Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 16: Rigid fuel line
Lời nói đầu
TCVN 8606-16:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 15500-16: 2001.
TCVN 8606-16:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ phối hợp với Viện Dầu khí - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 8606 Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) bao gồm các phần sau:
- TCVN 8606-6:2010 (ISO 15500-6:2001) Phần 6: Van tự động;
- TCVN 8606-7:2010 (ISO 15500-7:2002) Phần 7: Vòi phun khí;
- TCVN 8606-8:2010 (ISO 15500-8:2001) Phần 8: Đồng hồ áp suất;
- TCVN 8606-16:2010 (ISO 15500-16:2001) Phần 16: Ống cứng dẫn nhiên liệu;
- TCVN 8606-17:2010 (ISO 15500-17:2001) Phần 17: Ống mềm dẫn nhiên liệu.
Bộ tiêu chuẩn ISO 15500 còn các tiêu chuẩn sau:
- ISO 15500-1:2000 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components- Part 1: General requirements and definitions;
- ISO 15500-2:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 2: Performance and general test methods;
- ISO 15500-3:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 3: Check valve;
- ISO 15500-4:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 4: Manual valve;
- ISO 15500-5:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 5: Manual cylinder valve;
- ISO 15500-9:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 9: Pressure regulator;
- ISO 15500-10:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 10: Gas-flow adjuster;
- ISO 15500-11:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 11: Gas/air mixer;
- ISO 15500-12:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 12: Pressure relief valve (PRV);
- ISO 15500-13:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 13: Pressure relief device (PRD);
- ISO 15500-14:2002 Road vehicles -Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 14: Excess flow valve;
- ISO 15500-15:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 15: Gas-tight housing and ventilation hose;
- ISO 15500-18:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 18: Filter;
- ISO 15500-19:2001 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part19: Fittings;
- ISO 15500-20:2007 Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 20: Rigid fuel line in material other than stainless steel.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU KHÍ TỰ NHIÊN NÉN (CNG) – PHẦN 16: ỐNG CỨNG DẪN NHIÊN LIỆU
Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 16: Rigid fuel line
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thử nghiệm và yêu cầu đối với ống cứng dẫn nhiên liệu, một bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén theo ISO 1127 được sử dụng trên các loại xe cơ giới được định nghĩa trong TCVN 6211 (ISO 3833).
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho phương tiện giao thông sử dụng khí tự nhiên theo ISO 15403 (đơn nhiên liệu, kép nhiên liệu hoặc song nhiên liệu). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
a) các bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) bao gồm bộ hóa hơi và các bộ phận lắp trước nó;
b) bình chứa nhiên liệu;
c) động cơ khí tĩnh tại;
d) gá lắp bình chứa;
e) quản lý nhiên liệu điện tử;
f) trạm tiếp nhiên liệu.
CHÚ THÍCH 1: Những bộ phận có chủng loại khác nhau không được nêu cụ thể trong tiêu chuẩn này cũng có thể được kiểm tra thỏa mãn theo tiêu chí của tiêu chuẩn này và được thử nghiệm theo các phép thử chức năng phù hợp.
CHÚ THÍCH 2: Tất cả các tham chiếu áp suất trong tiêu chuẩn này được hiểu là áp suất đồng hồ, trừ khi có quy định khác.
CHÚ THÍCH 3: Tiêu chuẩn này dựa trên áp suất cung cấp của khí tự nhiên dùng làm nhiên liệu là 20 MPa
[200 bar1] ở 15 °C. Các áp suất cung cấp khác có thể được cung cấp khi điều chỉnh áp suất với hệ số thích hợp. Ví dụ hệ thống có áp suất cung cấp ở 25 MPa (250 bar) sẽ phải tăng áp lên 1,25 lần.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6211 (ISO 3833), Road vehicles - Types - Terms and definitions (Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa).
ISO 1127, Stainless steel tubes - Dimensions, tolerances and conventional masses per unit length (Ống thép không gỉ - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị dài).
ISO 15403, Natural gas - Designation of the quality of natural gas for use as a compressed fuel for vehicles (Khí tự nhiên - Quy định chất lượng khí tự nhiên sử dụng làm nhiên liệu nén cho phương tiện giao thông).
ISO 15500-1, Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 1: General requirements and definitions (Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu chung và định nghĩa).
ISO 15500-2, Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 2: Performance and general test methods (Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 2: Đặc tính và phương pháp thử nghiệm chung).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 15500-1.
4. Ghi nhãn
Ghi nhãn các bộ phận phải đảm bảo đủ thông tin cho phép các thông số sau đây:
a) tên nhà sản xuất hoặc đại lý, nhãn hiệu thương mại hoặc biểu trưng;
b) ký hiệu mẫu (phần chữ số);
c) áp suất cung cấp hoặc dải áp suất và nhiệt độ.
Khuyến cáo nên sử dụng các loại ghi nhãn phụ thêm sau đây:
d) chiều dòng chảy (nếu cần thiết cho việc lắp đặt);
e) loại nhiên liệu;
f) công suất điện (nếu có);
g) biểu trưng của cơ quan cấp giấy chứng nhận;
h) số phê duyệt kiểu;
i) số serie hoặc mã ngày tháng;
j) số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 8606-16:2010.
CHÚ THÍCH: Thông tin này có thể được cung cấp bởi một mã nhận dạng thích hợp trên ít nhất một chi tiết của bộ phận khi bộ phận này bao gồm nhiều hơn một chi tiết hợp thành.
5. Kết cấu và lắp ráp
Ống dẫn nhiên liệu cứng phải tuân theo các yêu cầu áp dụng trong ISO 15500-1 và 15500-2, và theo các thử nghiệm quy định trong Điều 6 của tiêu chuẩn này.
Ống cứng dẫn nhiên liệu phải phù hợp với các chi tiết nối ống được quy định bởi nhà sản xuất.
6. Thử nghiệm
6.1. Khả năng áp dụng
Yêu cầu phải thực hiện các thử nghiệm nêu trong Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1 - Các thử nghiệm áp dụng
Thử nghiệm | Áp dụng | Quy trình thử nghiệm theo yêu cầu của ISO 15500-2 | Yêu cầu thử nghiệm riêng của tiêu chuẩn này |
Độ bền thủy tĩnh | x | x | x (xem 6.2) |
Rò rỉ | x | x | |
Độ chịu mô men xoắn quá giới hạn | |||
Mô men uốn | |||
Hoạt động liên tục | x | x | x (xem 6.3) |
Độ bền chống ăn mòn | x | x | |
Lão hóa oxy | |||
Quá điện áp | |||
Ngâm trong chất tổng hợp phi kim loại | |||
Độ chịu rung | |||
Tính tương thích của vật liệu đồng thau | |||
Độ uốn | x | x (xem 6.4) | |
Tính dẫn nhiệt |
6.2. Độ bền thủy tĩnh
Thử nghiệm ống cứng dẫn nhiên liệu theo quy trình thử nghiệm độ bền thủy tĩnh nêu trong ISO 15500-2.
Áp suất thử nghiệm ở đầu giai đoạn giảm áp suất đầu tiên phải đạt 100 MPa (1000 bar). Áp suất thử nghiệm ở cuối giai đoạn giảm áp suất đầu tiên phải bằng bốn lần áp suất làm việc.
6.3. Hoạt động liên tục
Ống cứng dẫn nhiên liệu phải được thử vận hành liên tục với tổng số 100 000 chu trình.
6.4. Độ uốn
Thử nghiệm ống cứng dẫn nhiên liệu theo quy trình và tiêu chuẩn nghiệm thu.
a) Chọn một trục gá với đường kính theo Bảng 2.
b) Uốn cong của ống cứng dẫn nhiên liệu trên một trục gá tạo thành dạng hình chữ U.
c) Khép kín các đầu mút của ống cứng dẫn nhiên liệu và ép ống tới áp suất bằng bốn lần áp suất cung cấp.
Khi hoàn thành phép thử, ống cứng dẫn nhiên liệu không được rò rỉ.
Bảng 2 - Đường kính ngoài và đường kính trục gá của ống cứng dẫn nhiên liệu (RFLE)
Đường kính RFLE | Đường kính trục gá |
£ 8 mm | 3 x đường kính RFLE |
> 8 mm | 5 x đường kính RFLE |
Chú thích: RFLE = Rigid fuel line external
1 1 bar = 0,1 MPa = 10 5 Pa; 1 MPa = 1 N/mm2
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.