Thông báo 763/TB-BGDĐT 2024 tuyển sinh đi học tại Mông Cổ diện Hiệp định năm 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 763/TB-BGDĐT

Thông báo 763/TB-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo tuyển sinh đi học tại Mông Cổ diện Hiệp định năm 2024
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:763/TB-BGDĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Nguyễn Hải Thanh
Ngày ban hành:20/06/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________

Số: 763/TB-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2024

THÔNG BÁO

TUYỂN SINH ĐI HỌC TẠI MÔNG CỔ DIỆN HIỆP ĐỊNH NẰM 2024

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài (Thông tư số 06) và Thông tư số 18/2022/TT-BGDĐT ngày 15/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06; Căn cứ Công hàm s 105/2024 ngày 30/5/2024 của Đại sứ quán Mông Cổ tại Hà Nội thông báo v học bổng cấp cho ứng viên Việt Nam học tập tại Mông Cổ diện Hiệp định năm học 2024 - 2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo tuyển sinh đi học tại Mông Cổ diện Hiệp định năm 2024 như sau:

Thông tin chung về chương trình học bổng

1.1. Số lượng học bng, trình độ đào tạo và ngành học

Chính phủ Mông Cổ cấp 05 học bổng dài hạn cho du học sinh Việt Nam để đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.

1.2. Thời gian đào tạo

- Chương trình đại học: 04 năm học

- Chương trình thạc sĩ: 02 năm học

- Chương trình tiến sĩ: từ 03 đến 04 năm

(Không kể 01 năm học dự bị tiếng Mông Cổ nếu chưa biết tiếng Mông Cổ)

1.3. Chế độ học bổng

Chính phủ Mông Cổ tiếp nhận đào tạo, nghiên cứu miễn phí và cấp học bổng hằng tháng theo quy định của phía Mông Cổ. Chính phủ Việt Nam cấp vé máy bay một lượt đi và một lượt về, phí đi đường, lệ phí làm hộ chiếu, visa, bảo hiểm y tế và cấp bù sinh hoạt phí hằng tháng theo chế độ hiện hành đối với du học sinh học bổng Hiệp định tại Mông Cổ.

2. Đối tượng, điều kiện và hồ sơ dự tuyn

2.1. Điều kiện chung

Ứng viên dự tuyển cần đáp ứng đầy đủ các điều kiện chung sau đây:

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, không trong thời gian thi hành kỷ luật hoặc trong thời gian đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét xử lý kỷ luật;

- Đủ sức khỏe đ học tập tại nước ngoài. Trường hợp bị phát hiện có bệnh, không đủ sức khoẻ do giả mạo hồ sơ để đi học sẽ phải về nước và tự chịu mọi chi phí liên quan, kể cả vé máy bay và đền bù kinh phí cho nhà nước;

- Chưa đăng ký dự tuyển chương trình học bổng nào khác của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại cùng thời điểm với thông báo này (từ khi thông báo này có hiệu lực đến khi có kết quả sơ tuyển);

- Cam kết hoàn thành chương trình đào tạo và trở về phục vụ tại cơ quan cử đi học hoặc theo yêu cầu của Nhà nước. Những người không hoàn thành chương trình đào tạo, bỏ học, bị buộc thôi học hoặc sau khi tốt nghiệp không trở về nước, không thực hiện đầy đủ trách nhiệm của người được cấp học bổng phải đền bù kinh phí đào tạo theo quy định hiện hành;

- Ngành học đăng ký dự tuyển phải phù hợp với khối ngành đang học đại học tại Việt Nam (đối với ứng viên học bổng đại học), phù hợp với ngành đã học đại học/thạc sĩ, công việc đang làm (đối với ứng viên học bổng thạc sĩ/tiến sĩ);

- Chỉ được đăng ký 01 ngành học và không được tự ý thay đổi ngành học, cơ sở đào tạo sau khi đã đăng ký dự tuyển, trúng tuyển đi học;

- Chỉ được đăng ký dự tuyển trình độ đào tạo cao hơn trình độ đã có văn bằng;

- Đối với trường hợp tốt nghiệp đại học, thạc sĩ ở nước ngoài không do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học hoặc tốt nghiệp các chương trình đào tạo phối hợp với nước ngoài tại Việt Nam cần có giấy công nhận văn bằng do Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.

- Không xét tuyển ứng viên thuộc các trường hợp sau:

+ Đã từng được Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học ở nước ngoài nhưng không hoàn thành khóa học hoặc không thực hiện việc báo cáo tốt nghiệp theo quy định;

+ Đang làm việc tại cơ quan nhà nước, các cơ sở giáo dục nhưng trong hồ sơ dự tuyển không có văn bản của cơ quan trực tiếp quản lý cho phép dự tuyển;

+ Đã được cấp học bổng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý để đi học đại học/sau đại học ở nước ngoài, hiện có các ràng buộc về nghĩa vụ, trách nhiệm hoặc thuộc diện đền bù kinh phí đào tạo;

+ Đã được tuyển chọn đi học nước ngoài do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý nhưng không đi học vì lý do cá nhân (thời hạn áp dụng là 01 năm kể từ ngày nộp đơn xin rút không đi học).

2.2. Đối tượng, điều kiện cụ thể và hồ sơ dự tuyển

Học bổng dự tuyển

Đối tượng và điều kiện cụ thể

Hồ sơ dự tuyển bằng tiếng Việt

Học bổng đại học

- Sinh viên năm thứ nhất của các đại học, học viện, trường đại học Việt Nam (hệ chính quy tập trung) có kết quả 03 năm học trung học phổ thông (THPT) và học kỳ 1 năm thứ nhất đại học đạt từ 6,5 trở lên (theo thang điểm 10 hoặc tương đương);

- Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024, có điểm trung bình chung của 03 năm THPT đạt từ 6,5 trở lên.

Xem chi tiết tại Phụ lục 1

Học bổng thạc sĩ

- Cán bộ, công chức, viên chức, giảng viên cơ hữu: có thời gian công tác tối thiểu từ 12 tháng trở lên tính đến ngày 25/7/2024 (căn cứ quyết định/hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động), có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, không quá 40 tuổi (tính đến ngày 25/7/2024), tốt nghiệp đại học loại khá trở lên, đang công tác tại các cơ quan nhà nước, các cơ sở giáo dục đại học.

- Sinh viên tốt nghiệp đại học (trong thời gian từ tháng 7/2023 đến tháng 7/2024) với kết quả học tập đạt loại khá tại nước ngoài hoặc tại Việt Nam, không quá 35 tuổi (tính đến ngày 25/7/2024), chưa có quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động và cam kết sau khi hoàn thành khóa học sẽ về nước làm việc theo yêu cầu của Nhà nước.

Xem chi tiết tại Phụ lục 2

Học bổng tiến sĩ

- Cán bộ, công chức, viên chức, giảng viên cơ hữu, có thời gian công tác tối thiểu từ 12 tháng trở lên tính đến ngày 25/7/2024 (căn cứ quyết định/hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động), có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, không quá 40 tuổi (tính đến 25/7/2024), có trình độ thạc sĩ, đang công tác tại các cơ quan nhà nước, các cơ sở giáo dục đại học.

- Học viên tốt nghiệp thạc sĩ (trong thời gian từ tháng 7/2023 đến tháng 7/2024) với kết quả học tập đạt loại khá tại nước ngoài hoặc tại Việt Nam, không quá 35 tuổi (tính đến 25/7/2024), chưa có quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động và cam kết sau khi hoàn thành khóa học sẽ về nước làm việc theo yêu cầu của Nhà nước.

Xem chi tiết tại Phụ lục 3

3. Quy trình nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển

3.1. Nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại: http://tuyensinh.vied.vn/

Ứng viên phải quét (scan) lưu lại toàn bộ hồ sơ sang các files định dạng PDF (mỗi loại tài liệu quét thành 01 file riêng dung lượng không quá 1 MB) để đăng ký trực tuyến.

3.2. Nộp hồ sơ giấy

ng viên chuyển bằng thư chuyển phát nhanh bảo đảm tới Bộ Giáo dục và Đào tạo (Cục Hợp tác quốc tế), 35 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội các bộ hồ sơ sau:

- 01 bộ hồ sơ giấy chính thức bằng tiếng Việt (hồ sơ gồm các giấy tờ quy định tại Phụ lục 1, 2, 3);

- 03 bộ hồ sơ bằng tiếng Mông Cổ hoặc tiếng Anh (hồ sơ gồm các loại giấy tờ quy định tại Phụ lục 4).

Hồ sơ cần đựng trong túi hồ sơ kích thước 25 cm X 3 4cm, mặt ngoài ghi đầy đủ thông tin chi tiết theo phụ lục quy định đối với hồ sơ dự tuyển học bổng diện Hiệp định đi Mông Cổ năm 2024.

Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đủ các giấy tờ quy định ở trên, được nộp trong thời hạn quy định của Thông báo tuyển sinh (bao gồm cả hồ sơ online và hồ sơ giấy bằng tiếng Việt). Người khai hồ sơ dự tuyển không đúng và người xác nhận sai sẽ bị xử lý theo pháp luật. Bộ Giáo dục và Đào tạo không trả lại hồ sơ dự tuyển trong bất kỳ trường hợp nào.

(Xem thêm thông tin, các mẫu văn bản liên quan tại websites: moet.gov.vn, icd.edu.vn, hỗ trợ kỹ thuật khi đăng ký dự tuyển theo địa chỉ: hotrokythuat(a)vied.vn, tuyensinh@vied. vn).

4. Thời hạn nhận hồ sơ: trước ngày 25/7/2024 (tính theo dấu bưu điện và thời gian hoàn thành đăng ký online).

5. Quy trình xét tuyển

Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ xem xét ứng viên dự tuyển có hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và căn cứ các tiêu chí tuyển chọn sẽ sơ tuyển ứng viên để đề cử với phía Mông Cổ.

Những trường hợp được phía Mông Cổ tiếp nhận không thuộc chương trình học bổng này, hoặc thuộc chương trình này nhưng không đáp ứng đầy đủ quy định tuyển chọn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không dự tuyển qua Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thông báo tuyển sinh này sẽ không được cấp bù chế độ học bổng của Chính phủ Việt Nam.

Ưu tiên xem xét ứng viên trong các trường hợp sau:

a) Người đang công tác tại các cơ quan nhà nước, các cơ sở giáo dục;

b) Ứng viên đoạt các giải thưởng quốc tế, khu vực, quốc gia và các ứng viên khác thuộc diện ưu tiên theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành;

c) Ứng viên dự tuyển trình độ sau đại học;

d) Ứng viên có nhiều thành tích tốt trong học tập và rèn luyện, thành tích nghiên cứu khoa học (thể hiện qua các bài báo đăng trên tạp chí khoa học hoặc báo cáo tại hội nghị khoa học cấp cơ sở trở lên và được đăng trong kỷ yếu hội nghị hoặc tham gia đề tài nghiên cứu cấp Bộ trở lên và đề tài đó đã được nghiệm thu hoặc ứng dụng);

đ) Ứng viên thuộc đối tượng đào tạo theo các đề án đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt do Bộ Giáo dục và Đào tạo đang triển khai thực hiện, đáp ứng được các yêu cầu theo quy định của chương trình học bổng này.

Bộ Giáo dục và Đào tạo trân trọng đề nghị các cơ quan tạo điều kiện thuận lợi cho ứng viên có đủ điều kiện cần thiết được tham gia dự tuyển đúng thời hạn quy định./.

Nơi nhận:
- Sở GDĐT các tỉnh, thành phố;

- Các ĐH, Trường ĐH; Học viện;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Các Thứ trưởng (để b/c);

- Cục trưởng Cục HTQT (để b/c);

- Các website: www.moet.gov.vn, www.icd.edu.vn;

- Báo Giáo dục và Thời đại;

- Lưu: VT, HTQT.

TL. BỘ TRƯỞNG

KT. CỤC TRƯỞNG CỤC HỢP TÁC QUỐC TẾ

PHÓ CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Hải Thanh

 PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN ĐI HỌC ĐẠI HỌC, CAO ĐNG Ở NƯỚC NGOÀI 

Học bổng dự tuyển: □ Học bổng NSNN  □ Học bổng Hiệp định  □ Học bổng khác

(Lưu ý chỉ đăng ký một loại)

Thông báo d tuyển: ............/TB-BGDĐT ngày …../……./…….

Nước dự tuyn (chỉ đăng ký 01 nước): …………………………………………………………

Ngành học dự tuyển: …………………………………………………………………………….

Ngoại ng sử dụng học ở nước ngoài: ........................................................

1. Họ và tên ................................................................ Giới tính: □ Nam □ Nữ.

2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….

3. Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân số: ……… Ngày cấp: ……. Nơi cấp: ..……

4. Hộ chiếu số: ............................. Ngày cấp: …………….. Nơi cấp: …………………….

5. Địa chỉ gửi thư: ……………………………………………………………………………….

Điện thoại liên hệ: Cố định: ………………………………. Di động: ………………………….

Email: ………………………………………………………………………………………………

6. Trình độ học vấn (cao nhất): Trung học Phổ thông  Cao đẳng  Đại học

7. Quá trình học tập:

7.1. Trung học phổ thông:

Trường: ……………………………………………………………………………………………

Điểm trung bình học tập: Lớp 10 …………… Lớp 11: ………………. Lớp 12: ………….

Điểm tốt nghiệp THPT: …………………………………………………………………………

Xếp loại tốt nghiệp: ………………………………………………………………………………

7.2. Đại học/Cao đẳng:

Thời gian đào tạo: ………………………. Năm. Từ ………………… đến ……………………

Trường: ……………………………………………………………………………………………

Nước: ………………………………………………………………………………………………

Hệ đào tạo: □ Chính quy □ Tại chức □ Khác (ghi rõ):

Ngành đào tạo: ……………………………………………………………………………………

Điểm trung bình học tập các kỳ học:

8. Trình độ ngoại ngữ: □ Có chứng chỉ         □ Chưa có chứng chỉ

Tiếng Anh: ………….. IELTS ………… TOEFL  Ngày cấp: ………. Nơi cấp: …………….

Tiếng Pháp.............. TCF …………………..       Ngày cấp: ………. Nơi cấp: …………….

Tiếng ........: .....................................................  Ngày cấp: ………. Nơi cấp: …………….

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN
CỬ DỰ TUYỂN (N
ẾU CÓ)
………, ngày …….. tháng …… năm ……

(Thủ trưởng đơn vị ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)

........, ngày........tháng........năm......

Người đăng ký dự tuyn
(Ký và ghi rõ họ tên)

PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN ĐI HỌC THẠC SĨ/TIẾN SĨ/THC TẬP, BỒI DƯỠNG Ở NƯỚC NGOÀI

Học bổng dự tuyển: □ Học bổng NSNN  □ Học bổng Hiệp định  □ Học bổng khác

(Lưu ý chỉ đăng ký một loại)

Thông báo d tuyển: ............/TB-BGDĐT ngày …../……./…….

Nước dự tuyn (chỉ đăng ký 01 nước): …………………………………………………………

Ngành học dự tuyển: ……………………………………………………………………………

Ngoại ng sử dụng học ở nước ngoài: ........................................................

1. Họ và tên ................................................................ Giới tính: □ Nam □ Nữ.

2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….

3. Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân số: ……… Ngày cấp: ……. Nơi cấp: ..……

4. Hộ chiếu số: ............................. Ngày cấp: …………….. Nơi cấp: ………………….

5. Chức vụ và cơ quan đang công tác: ..............................................................

Thuộc Bộ, Ngành, Tỉnh: ……………………………………………………………………………

6.Địa ch gửi thư: ……………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..……….

Điện thoại: Cơ quan: ……………………………. Nhà riêng: …………………………………..

Di động: ………………………………………………… E-mail: …………………………………

7. Trình độ ngoại ngữ:        □ Có chứng chỉ  □ Chưa có chứng chỉ

Tiếng Anh: ………….. IELTS ………... TOEFL  Ngày cấp: ………. Nơi cấp: …………….

Tiếng Pháp.............. TCF …………………..       Ngày cấp: ………. Nơi cấp: …………….

Tiếng ........: .....................................................  Ngày cấp: ………. Nơi cấp: …………….

8. Trình độ học vấn (cao nhất): □ Đại học □ Thạc sĩ □ Tiến sĩ

9. Quá trình đào tạo:

9.1. Đại học:

Loại học bổng1: ………………………………………………………………………………..

Thời gian đào tạo: …………………………năm. Từ ………………. đến …………..

Trường: ……………………………………………………………………………………………

Nước: ………………………………………………………………………………………………

Hệ đào tạo:       □ Chính quy    □ Tại chức    □ Khác (ghi rõ): ..........................

□ Đào tạo phối hợp:

Cơ sở giáo dục trong nước: Thời gian: từ ………. đến ………..

Cơ sở giáo dục nước ngoài: Thời gian: từ ………. đến ………..

Ngành đào tạo: ………………………………………………………………………………..

Điểm trung bình học tập toàn khóa: …………………………………………………

Điểm bảo vệ luận văn tốt nghiệp (nếu có): ……………………………………….

Loại tốt nghiệp (nếu có): ……………………………………………………………………

(Nếu không phải là thang điểm 10 thì cần ghi rõ điểm học tập /thang điểm của nơi học và tính quy đổi tương đương sang thang điểm 10, kèm theo bản sao thông tin chính thức về thang điểm, xếp loại của nơi học).

9.2. Thạc sĩ:

Loại học bổng1: ………………………………………………………………………………..

Thời gian đào tạo: …………………………năm. Từ ………………. đến …………..

Trường: ……………………………………………………………………………………………

Nước: ………………………………………………………………………………………………

Hệ đào tạo:       □ Chính quy    □ Tại chức    □ Khác (ghi rõ): ..........................

□ Đào tạo phối hợp:

Cơ sở giáo dục trong nước: Thời gian: từ ………. đến ………..

Cơ sở giáo dục nước ngoài: Thời gian: từ ………. đến ………..

Ngành đào tạo: ………………………………………………………………………………..

Điểm trung bình học tập toàn khóa: …………………………………………………

Điểm bảo vệ luận văn tốt nghiệp (nếu có): ……………………………………….

Loại tốt nghiệp (nếu có): ……………………………………………………………………

 (Nếu không phải là thang điểm 10 thì cần ghi rõ điểm học tập /thang điểm của nơi học và tính quy đổi tương đương sang thang điểm 10, kèm theo bản sao thông tin chính thức về thang điểm, xếp loại của nơi học).

9.3. Tiến sĩ:

Loại học bổng1: ………………………………………………………………………………..

Thời gian đào tạo: …………………………năm. Từ ………………. đến …………..

Trường: …………………………………………………………………………………………

Nước: ……………………………………………………………………………………………

Hệ đào tạo:       □ Chính quy    □ Tại chức    □ Khác (ghi rõ): ..........................

□ Đào tạo phối hợp:

Cơ sở giáo dục trong nước: Thời gian: từ ………. đến ………..

Cơ sở giáo dục nước ngoài: Thời gian: từ ………. đến ………..

Ngành đào tạo: ………………………………………………………………………………..

10. Nhận xét, đánh giá phẩm chất đạo đức, lối sống (do Thủ trưởng cơ quan công tác, cơ quan giới thiệu dự tuyển ghi):

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN
CỬ DỰ TUYỂN (N
ẾU CÓ)
………, ngày …….. tháng …… năm ……

(Thủ trưởng đơn vị ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)

........, ngày........tháng........năm......

Người đăng ký dự tuyn
(Ký và ghi rõ họ tên)

________________________

Ghi chú:

1 Ghi rõ loại học bổng, cụ thể như sau (chỉ cần điền số ghi dưới đây):

(1) Học bổng do ngân sách Nhà nước Việt Nam cấp (Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học);

(2) Học bổng theo các đ án đào tạo phối hợp được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp kinh phí;

(3) Học bổng diện Hiệp định (Bộ Giáo dục và Đào tạo c đi học);

(4) Học bổng do cơ sở giáo dục nước ngoài/cơ quan, tổ chức quốc tế cấp (ghi rõ tên nơi cấp học bổng);

(5) Nguồn tài trợ khác hoặc tự túc kinh phí.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

BẢN CAM KT

THC HIỆN TRÁCH NHIỆM CỦA DU HỌC SINH

(dành cho người đang công tác tại cơ quan, đơn vị, địa phương)

Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tên tôi là: ................................................... Sinh ngày ……………………………………….

Giấy CMND/Căn cước công dân số: .............. Ngày cấp: ……….. Nơi cấp: …………..

Hộ chiếu số: ................................................... Ngày cấp: ……….. Nơi cấp: …………..

Hiện nay là: ……………………………………………………………………………………

Khi được Nhà nước cử đi học tại nước ngoài, tôi cam kết thực hiện đúng trách nhiệm của người được cử đi học như sau:

1. Chấp hành nghiêm túc quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập (Nghị định số 86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ), quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định tài chính hiện hành của Nhà nước.

2. Cam kết tích cực học tập, nghiên cứu đ hoàn thành tốt chương trình đào tạo đúng thời hạn được phép. Nếu phải gia hạn thời gian học tập sẽ tự túc kinh phí trong thời gian gia hạn.

3. Sau khi kết thúc khoá học về nước, thực hiện thủ tục báo cáo tốt nghiệp cho Bộ Giáo dục và Đào tạo, cơ quan quản lý trực tiếp theo quy định.

4. Tôi cam kết bồi hoàn chi phí đào tạo cho Nhà nước theo quy định hiện hành nếu tự ý bỏ học; bỏ việc hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc trong thi gian đào tạo; không được cơ sở đào tạo cấp văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp; đã hoàn thành khóa học, được cấp văn bằng tốt nghiệp nhưng bỏ việc hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc khi chưa phục vụ đủ thời gian cam kết quy định; không chấp hành sự điều động làm việc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cơ quan quản lý trực tiếp sau khi tốt nghiệp.

Nếu không thực hiện đúng cam kết trên đây, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xử lý theo quy định của Pháp luật.

........, ngày........tháng........năm......

Người cam kết
(ký và ghi rõ họ tên)

Xác nhận bảo lãnh của cơ quan tuyển chọn và giới thiệu người dự tuyển:

......................................... xác nhận bảo lãnh ông/bà ....................................., hiện đang là (biên chế/hợp đồng) ................................ của …………………………….

Chúng tôi cam kết thực hiện trách nhiệm:

1. Tiếp nhận lại và bố trí công tác phù hợp với chuyên môn và trình độ đào tạo sau khi tốt nghiệp ở nước ngoài về.

2. Giúp đỡ, tạo điều kiện để ông/bà có tên trên được tiếp tục đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian đi đào tạo ở nước ngoài.

3. Phối hợp với các cơ quan liên quan trong việc yêu cầu ông/bà có tên trên thực hiện đúng những cam kết nếu trên.

........, ngày........tháng........năm......

Thủ trưởng /Giám đốc/Hiệu trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

BẢN CAM KẾT

THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM CỦA DU HỌC SINH

(dành cho người chưa có cơ quan công tác)

Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tên tôi là: ................................................... Sinh ngày ……………………………………….

Giấy CMND/Căn cước công dân số: .............. Ngày cấp: ……….. Nơi cấp: …………..

Hộ chiếu số: ................................................... Ngày cấp: ……….. Nơi cấp: …………..

Hiện nay là: ………………………………………………………………………………………

Khi được Nhà nước cử đi học tại nước ngoài, tôi cam kết thực hiện đúng trách nhiệm của người được cử đi học như sau:

1. Chấp hành nghiêm túc quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập (Nghị định số 86/2021/NĐ-CP ngày 25/9/2021 của Chính phủ), quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định tài chính hiện hành của Nhà nước.

2. Cam kết tích cực học tập, nghiên cứu để hoàn thành tốt chương trình đào tạo đúng thời hạn được phép. Nếu phải gia hạn thời gian học tập sẽ tự túc kinh phí trong thời gian gia hạn.

3. Sau khi kết thúc khoá học về nước, thực hiện thủ tục báo cáo tốt nghiệp cho Bộ Giáo dục và Đào tạo, làm việc lâu dài theo sự điều động của Nhà nước.

4. Tôi và gia đình cam kết bồi hoàn chi phí đào tạo cho Nhà nước theo quy định hiện hành nếu tự ý b học, không được cơ sở đào tạo cấp văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp hoặc không chấp hành theo sự điều động của Nhà nước sau tốt nghiệp.

Nếu không thực hiện đúng cam kết trên đây, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xử lý theo quy định của Pháp luật.

........, ngày........tháng........năm......

Người cam kết
(ký và ghi rõ họ tên)

CAM KT CỦA GIA ĐÌNH

Họ và tên bố (mẹ) hoặc người đại diện hợp pháp: .......................................

Công tác tại: ………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………

đại diện cho gia đình du học sinh có tên trên, chúng tôi cam kết:

- Nhắc nhở, động viên du học sinh thực hiện đầy đủ trách nhiệm đã được quy định đối với du học sinh.

- Chịu trách nhiệm cùng du học sinh bồi hoàn kinh phí đã được Nhà nước cấp nếu du học sinh không thực hiện đúng cam kết.

........, ngày........tháng........năm......

Bố (mẹ) hoặc người đại diện hợp pháp

(ký và ghi rõ họ tên)

Mẫu 2c-BNV/2008

Cơ quan, đơn vị có thm quyền quản lý CBCC …………………………………………………..

Cơ quan, đơn vị sử dụng CBCC ..............................................................................

SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHC

Ảnh màu

(4x6 cm)

1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ...........................................

2) Tên gọi khác: ................................................................................

3) Sinh ngày: ... tháng ... năm……, Giới tính (nam, nữ): ……………

4) Nơi sinh: Xã ............, Huyện ..................., Tỉnh …………………..

5) Quê quán: Xã .............., Huyện ................., Tỉnh …………………

6) Dân tộc: ................................, 7) Tôn giáo: .....................................................

8) Nơi đăng ký hộ khu thường trú: ...................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

9) Nơi ở hiện nay: ................................................................................................

(Số nhà, đường phố, thành phố, xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh)

10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ...............................................................

11) Ngày tuyển dụng: .../.../......,   Cơ quan tuyển dụng: ........................................

12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: .......................................................................

(về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm)

13) Công việc chính được giao: ............................................................................

14) Ngạch công chức (viên chức): ............................, Mã ngạch: ……………………..

Bậc lương: .................., Hệ số: ................., Ngày hưởng:…../…../.......,

Phụ cấp chức vụ: ................., Phụ cấp khác: .................

15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ..........

15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: ...................................................................

(TSKH, TS, ThS, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuyên ngành)

15.3- Lý luận chính trị: ………………………….. 15.4- Quản lý nhà nước: …………………..

(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự, .....................)

15.5- Ngoại ngữ: …………………………………………. 15.6-Tin học: .................................

(Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D .................) (Trình độ A, B, C, .................)

16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: .../.../..........,   Ngày chính thức:.../.../..........

17) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội: ............................................................

(Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội, ........... và làm việc gì trong tổ chức đó)

18) Ngày nhập ngũ:.../.../…….. , Ngày xuất ngũ: .../.../...... Quân hàm cao nhất: ….

19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất ........................................................

(Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú, ...)

20) Sở trường công tác: .....................................................................................

21) Khen thưởng: ..................................., 22) Kỷ luật: ……………………………………

(Hình thức cao nhất, năm nào) (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào)

23) Tình trạng sức khoẻ: ........., Chiều cao:..., Cân nặng:....kg, Nhóm máu: …….

24) Là thương binh hạng: ..../..........., Là con gia đình chính sách: …………………..

(Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin)

25) Số chứng minh nhân dân: ………………………………… Ngày cấp: ......................

26) Số sổ BHXH: .................................................................................................

27) Đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, lý luận chính trị, ngoại ngữ, tin học

Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, năm - đến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

.../... - ...../.........

.../... - ...../.........

.../... - ...../.........

.../... - ...../.........

.../... - ...../.........

.../... - ...../.........

.../... - ...../.........

.../... - ...../.........

Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng ..../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư .................

28) Tóm tắt quá trình công tác

Từ tháng, năm đến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, ...................

29) Đặc điểm lịch sử bản thân:

- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu), đã khai báo cho ai, những vấn đề gì? Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian làm việc ....)

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, tổ chức nào, đặt trụ sở ở đâu ..................?):

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ)?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

30) Quan hệ gia đình

a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội ..............)

a) Về bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội .........)

31) Diễn biến quá trình lương của cán bộ, công chức

Tháng/năm

Mã ngạch/bậc

Hệ số lương

32) Nhận xét, đánh giá của cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng cán bộ, công chức

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Người khai

Tôi xin cam đoan những lời
khai trên
đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

........, ngày........tháng........năm......

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý

và sử dụng CBCCVC
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu 3

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

nh mẫu
4x6cm
(có đóng dấu
giáp lai của
của cơ quan
xác nhận lý
lịch)

SƠ YẾU LÝ LỊCH

TỰ THUẬT

Họ và tên: ................................................ Nam, nữ: …………………………………………………….

Sinh ngày .......... tháng ........... năm .................................................................................

Nơi ở đăng ký hộ khu thường trú hiện nay: ..................................................................

Chứng minh thư nhân dân số: ………………………….…………. Nơi cấp: .................................

Ngày................ tháng............... năm ...............

Số Điện thoại liên hệ: Nhà riêng …………………………………….; Di động ……………………………

Khi cần báo tin cho ai? Ở đâu?: ......................................................................................

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Số hiệu: .......................................

Ký hiệu: ……………………………………

Họ và tên: ............................................. Bí danh: …………………………………………………

Tên thường gọi: .......................................................................................................

Sinh ngày............... tháng..................... năm................... Tại: ....................................

Nguyên quán: ..........................................................................................................

Nơi đăng ký thường trú hiện nay: ...........................................................................

Dân tộc: ......................................................... Tôn giáo: ………………………………………

Thành phần gia đình sau cải cách ruộng đất (hoặc cải tạo công thương nghiệp) ......

Thành phần bản thân hiện nay: ...............................................................................

Trình độ văn hoá: ............................................... Ngoại ngữ: ...................................

Trình độ chuyên môn: .....................................................  Loại hình đào tạo ..............

Chuyên ngành đào tạo: ............................................................................................

Kết nạp Đảng cộng sản Việt Nam ngày................... tháng............ năm .........................

Nơi kết nạp: .............................................................................................................

Ngày vào Đoàn TNCSHCM ngày..................... tháng........ năm: .............

Nơi kết nạp: ............................................................................................................

Tình hình sức khoẻ:.................................... Cao 1m …………… Cân nặng: ………….kg

Nghề nghiệp hoặc trình độ chuyên môn: ..............................................................

Cấp bậc:....................................... Lương chính hiện nay: .....................................

Ngày nhập ngũ:.................................... Ngày xuất ngũ: ..........................................

Lý do: ....................................................................................................................

HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH

Họ và tên bố:............................................. Tuổi.............. Nghề nghiệp ....................

Trước cách mạng Tháng 8 làm gì? Ở đâu? ............................................................

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Trong kháng chiến chống thực dân Pháp làm gì? Ở đâu? .....................................

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Từ năm 1955 đến nay làm gì? Ở đâu? (Ghi rõ tên cơ quan, xí nghiệp hiện nay đang làm)

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên mẹ: .......................................... Tui: …………….. Nghề nghiệp ……………..

Trước cách mạng Tháng 8 làm gì? Ở đâu? ............................................................

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Trong kháng chiến chống thực dân Pháp làm gì? Ở đâu? .....................................

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Từ năm 1955 đến nay làm gì? Ở đâu? (Ghi rõ tên cơ quan, xí nghiệp hiện nay đang làm)

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

HỌ VÀ TÊN ANH CHỊ EM RUỘT
(Ghi rõ tên, tuổi, chỗ ở, nghề nghiệp và trình độ chính trị của từng người)

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên vợ hoặc chồng:...................................................... Tuổi: ..........................

Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………

Noi làm việc: ..........................................................................................................

Chỗ ở hiện nay: .....................................................................................................

Họ và tên các con:

1) ...................................... Tuổi: ………………. Nghề nghiệp: …………………………………..

2) ...................................... Tuổi: ………………. Nghề nghiệp: …………………………………..

3) ...................................... Tuổi: ………………. Nghề nghiệp: …………………………………..

4) ...................................... Tuổi: ………………. Nghề nghiệp: …………………………………..

5) ...................................... Tuổi: ………………. Nghề nghiệp: …………………………………..

QUÁ TRÌNH HOẠT ĐNG CỦA BẢN THÂN

Từ tháng năm đến tháng năm

Làm công tác gì?

Ở đâu?

Giữ chức vụ gì?

KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT

Khen thưởng: .......................................................................................................

Kỷ luật: .................................................................................................................

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực và chịu trách nhiệm về những lời khai đó. Nếu sau này cơ quan có thẩm quyền phát hiện vấn đề gì không đúng. Tôi xin chấp hành biện pháp xử lý theo quy định./.

........, ngày........tháng........năm......

Người khai ký tên

Mẫu 04

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

………………, ngày       tháng       năm

GIẤY XÁC NHẬN

Kính gửi: ……………. (Thủ trưởng đơn vị người lao động đang làm việc) ………….

Tên tôi là: ......................................... CMND số: ……………………………………………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………

Hiện đang làm việc tại: …………………………………………………………………………

Đóng BHXH tại BHXH: …………………………………………………………………………

Đề nghị đơn vị xác nhận cho tôi đang tham gia BHXH tại đơn vị.

Lý do xác nhận: …………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

Xác nhận của đơn vị

(Ký tên, đóng dấu)

Người đề nghị

(Ký rõ họ tên)

Xác nhận của cơ quan BHXH (xác nhận đến tháng đóng đủ tiền BHXH).

CƠ QUAN BHXH: ……………………………………………………………………………………..

Xác nhận Ông (Bà): ………………………………………………………………………………….

Hiện đang tham gia BHXH từ tháng …… năm ....... đến tháng …… năm …….

theo cơ quan công tác: ……………………………………………………………………………

Số sổ BHXH: …………………………………………………………………………………………

........, ngày........tháng........năm......

GIÁM ĐỐC BHXH

Mẫu 5

5. XÉT NGHIỆM HUYT HỌC, SINH VẬT, SINH HOÁ .........................

…………………………………………………………………………………………

X quang .........................................................................................

KẾT LUẬN

a. TÌNH HÌNH SỨC KHOẺ ................................................................

……………………………………………………………………………………………

b. ĐỦ HAY KHÔNG ĐỦ SC KHỎE Đ ĐI HỌC .................................

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KÝ

........, ngày........tháng........năm......

TRƯỞNG ĐOÀN KHÁM KÝ

LIÊN BỘ GIÁO DỤC VÀ

ĐÀO TẠO – Y TẾ

Ảnh

HỘI ĐỒNG GIÁM ĐỊNH Y KHOA

GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE

Họ và tên ……………….. Ngày, tháng, năm sinh ……………………..

Nghề nghiệp ....................................... Nam, nữ ……………………….

Cơ quan .......................................................................................

Chỗ ở ...........................................................................................

I. TÌNH TRẠNG TH LỰC

Chiều cao ..................................................................... (cm)

Cân nặng ...................................................................... (kg)

Vòng ngực ................................................................... (cm)

Thở ra …………………………………..…………………. (cm)

Hít vào ……………………………………………………… (cm)

Trung bình ………………………………………………… (cm)

Bác sỹ khám ............................

II. BỆNH TẬT

1. NỘI KHOA

- Tuần hoàn mạch .............................................................

…………………………………………………………………… lần/phút

- Huyết áp

Tối đa ………………………………………..… (mm/Hg)

Tối thiểu ........................................................ (mm/Hg)

- Tim ............................................................................................

- Phổi ...........................................................................................

Bác sỹ khám ..............................

- Dạ dày .......................................................................................

Bác sỹ khám ..............................

2. TÂM THN, THẦN KINH

Bác sỹ khám ..................................

3. NGOẠI KHOA .........................................

- Đã mổ ...............................................................

- Thời gian ...........................................................

- Hệ vận động, cột sống .......................................

- Chi trên .............................................................

- Chi dưới ............................................................

- Khớp .................................................................

- Xương ...............................................................

- Cơ .....................................................................

- Tim mạch ..........................................................

- Hậu môn ...........................................................

- Tiết niệu, sinh dục ............................................

…………………………………………………………………………

- Khối u ...............................................................

………………………………………………………………………….

Bác sỹ khám ..................................

4. CHUYÊN KHOA

- Mắt ………………………………………………………………………….

Không kính ………………………………………………………………

Phải ………………………………………………………………………….

Trái ………………………………………………………………………….

Có kính ……………………………………………………………………

Phải ………………………………………………………………………….

Trái ………………………………………………………………………….

Bác sỹ khám ..................................

- Tai Mũi Họng ...............................................................

- Thính lực, nói thường 5m

Tai phải) ...............................................................

Tai trái ..................................................................

Nói thầm 0,5m ..............................................................

Tai phải ................................................................

Tai trái ..................................................................

- Bệnh về T.M.H .................................................................

Bác sỹ khám .....................................

- Răng hàm mặt ...............................................................

Bác sỹ khám ..................................

- Phụ khoa ...............................................................

Bác sỹ khám ..................................

- Da liễu.........................................

Bác sỹ khám ..................................

Mẫu 06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

CAM KẾT VỀ VIỆC LÀM

Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tên tôi là: ..............................................................................................................

Số CMTND/HC: .................................. Ngày cấp: …………………… Nơi cấp: …………..

Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................

Điện thoại: ............................................. E-mail:  ………………………………………………

Nay tôi đăng ký dự tuyển học bổng Hiệp định để đi học ThS/TS tại năm .... do Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo tuyn sinh. Tôi làm văn bản này cam kết về việc từ khi tốt nghiệp đại học vào tháng ......... năm ……….. đến nay tôi (đánh dấu chọn (x) vào ô dưới đây có nội dung phù hp):

Chưa đi làm.

Đã đi làm tại:

Tên các cơ quan: …………………………………………………………………………………

Thời gian làm việc: từ tháng/năm ............................. đến tháng/năm ……………………..

Chế độ làm việc (ghi chi tiết có hoặc không có quyết định tuyển dụng, hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động với thời hạn làm việc cụ thể):

Cho đến thời điểm này (đánh dấu chọn (x) vào ô dưới đây có nội dung phù hợp):

Tôi vẫn đang tiếp tục làm việc tại .... (tên cơ quan) ................. và hiện có ràng buộc về quyết định tuyn dụng/hợp đồng làm việc, lao động với cơ quan này.

Tôi đã kết thúc không còn làm việc cho.... (tên cơ quan) ............ từ tháng/năm …………. hiện nay không còn ràng buộc về quyết định tuyn dụng/hợp đồng làm việc, lao động cũng như các nghĩa vụ, trách nhiệm của người lao động với cơ quan đó.

i chưa có quyết định tuyển dụng/hợp đồng làm việc, lao động với bất kỳ cơ quan nào.

Tôi đã được ...(tên cơ quan)... cấp học bổng học ĐH và/hoặc ThS ở nước ngoài theo ... (tên chương trình học bổng)... và hiện đang còn phải thực hiện các ràng buộc nghĩa vụ, trách nhiệm, cụ thể như sau:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Nếu tôi kê khai không đầy đủ hoặc không đúng, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm sẽ bị xử lý kỷ luật theo các quy định hiện hành của Nhà nước (Văn bản tuyển dụng làm việc và chấm dứt làm việc của tôi đã có từ sau khi tốt nghiệp đến nay và văn bản liên quan đến học bổng đã được cấp đi học nước ngoài trước đây xin gửi kèm theo cam kết này).

Trân trọng đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét hồ sơ dự tuyển của tôi.

........, ngày........tháng........năm......

Người cam kết

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục 1

HỒ SƠ

DỰ TUYỂN HỌC BỔNG HIỆP ĐỊNH ĐI MÔNG CỔ NĂM 2024

Trình độ đăng ký dự tuyển : ĐẠI HỌC

Ngành học đăng ký dự tuyển: ..........................................................

Họ và tên: ………………………………………………….. Nam, Nữ: ………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

Trường đang học đại học tại Việt Nam ...............................................................

…………………………………………………………………………………………………………………

Ngành đang học đại học: …………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên hệ, số điện thoại cố định và di động, e-mail (nếu có): ......................

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Hồ sơ dự sơ tuyển (01 bộ) bằng tiếng Việt gồm các tài liệu trình bày trên giấy khổ A4, theo chiều dọc trang giấy và xếp theo thứ tự dưới đây:

1. Phiếu đăng ký dự tuyển;

2. Bản cam kết thực hiện nghĩa vụ của du học sinh;

3. Bản sao công chứng giấy chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu phổ thông;

4. Sơ yếu lý lịch kê khai đủ thông tin (kể cả mục khen thưởng, kỷ luật);

5. Bản sao công chứng giấy khai sinh đối vi ứng viên là người dân tộc thiểu số;

6. Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp THPT;

7. Bản sao công chứng học bạ THPT;

8. Bản sao công chng giấy báo trúng tuyển đại học;

9. Bản sao công chứng bảng điểm kỳ 1 năm thứ nhất đại học;

10. Bản sao công chứng bằng khen, giấy khen, giấy tờ chứng nhận các giải thưởng quốc tế, quốc gia (nếu có);

11. Giấy khám sức khỏe ca bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trong đó xác nhận đủ điều kiện đi học nước ngoài (có thể tham khảo và sử dụng Mẫu 5);

12. Bản sao công chứng giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh của bố/mẹ đẻ (nếu có);

13. Các giấy tờ khác (nếu có).

Lưu ý: Các bản sao phải có xác nhận hợp lệ của cơ quan có thẩm quyền; mỗi loại giấy tờ nếu nhiều hơn 01 trang thì phải có dấu giáp lai; giấy tờ có ảnh cần được đóng dấu giáp lai vào ảnh.

Phụ lục 2

HỒ SƠ

DỰ TUYỂN HỌC BỔNG HIỆP ĐỊNH ĐI MÔNG CỔ NĂM 2024

Trình độ đăng ký dự tuyển : THẠC SĨ

Ngành học đăng ký dự tuyển: ..........................................................

Họ và tên: ………………………………………………….. Nam, Nữ: ………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

Cơ quan công tác (đối với người đang công tác) hoặc cơ sở giáo dục vừa tốt nghiệp (đối với người chưa công tác) : ...................................................................................................

…………………………………………………………………………………………………………………

Ngành học đã tốt nghiệp: ………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên hệ, số điện thoại cố định và di động, e-mail (nếu có): ......................

…………………………………………………………………………………………………………………

Hồ sơ dự sơ tuyển (01 bộ) bằng tiếng Việt gồm các tài liệu trình bày trên giấy khổ A4, theo chiều dọc trang giấy và xếp theo thứ tự dưới đây:

1. Phiếu đăng ký dự tuyển;

2. Công văn của cơ quan cử dự tuyển, cam kết về việc làm đối với trường hợp ứng viên mới tốt nghiệp đại học chưa công tác;

3. Bản cam kết nghĩa vụ của du học sinh được cử đi học nước ngoài có xác nhận của cơ quan (Mẫu đối với người đang công tác), có ý kiến bảo lãnh và chữ ký của bố, mẹ hoặc người đại diện hợp pháp (Mẫu đối với người chưa công tác);

4. Bản sao công chứng các quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển công tác, hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động;

5. Bản sao công chứng số bảo hiểm xã hội hoặc giấy xác nhận đóng bảo hiểm xã hội do cơ quan công tác và cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận nếu chưa được cấp sổ bảo hiểm xã hội;

6. Bản sao công chứng giấy chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu phổ thông;

7. Sơ yếu lý lịch kê khai đủ thông tin (kể cả mục khen thưởng, kỷ luật);

8. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp, bảng điểm toàn khóa đại học (trường hợp văn bằng do nước ngoài cấp phải nộp bản dịch công chứng sang tiếng Việt);

9. Bản sao công chứng giấy chứng nhận văn bằng tương đương do Cục Quản lý cht lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp (đối với trường hợp tốt nghiệp đại học ở nước ngoài nhưng không do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học hoặc tốt nghiệp các chương trình đào tạo đại học phối hợp với nước ngoài thực hiện tại Việt Nam);

10. Văn bn đề cử, tiếp nhận học chuyển tiếp sinh thạc sĩ của cơ sở đào tạo trong nước và tại Mông Cổ (nếu có) và nộp bản dịch công chứng sang tiếng Việt (nếu bng tiếng nước ngoài);

11. Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trong đó xác nhận đủ điều kiện đi học nước ngoài (có th tham khảo và sử dụng Mẫu 5);

12. Danh mục các công trình nghiên cứu đã công bố hoặc giấy công nhận công trình nghiên cứu (nếu có) có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền;

13. Các giấy tờ khác (nếu có).

Lưu ý: Các bản sao, bản dịch phải có xác nhận hợp lệ của cơ quan có thẩm quyền; mỗi loại giấy tờ nếu nhiều hơn 01 trang thì phải có dấu giáp lai; giấy tờ có ảnh cần được đóng dấu giáp lai vào ảnh.

Phụ lục 3

HỒ SƠ

DỰ TUYỂN HỌC BỔNG HIỆP ĐỊNH ĐI MÔNG CỔ NĂM 2024

Trình độ đăng ký dự tuyển : TIẾN SĨ

Ngành học đăng ký dự tuyển: ..........................................................

Họ và tên: ………………………………………………….. Nam, Nữ: ………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

Cơ quan công tác (đối với người đang công tác) hoặc cơ sở giáo dục vừa tốt nghiệp (đối với người chưa công tác) : ...................................................................................................

Ngành học đã tốt nghiệp: ………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên hệ, số điện thoại cố định và di động, e-mail (nếu có): ......................

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Hồ sơ dự sơ tuyển (01 bộ) bằng tiếng Việt gồm các tài liệu trình bày trên giấy khổ A4, theo chiều dọc trang giấy và xếp theo thứ tự dưới đây:

1. Phiếu đăng ký dự tuyển;

2. Công văn của cơ quan cử dự tuyển, bản cam kết về việc làm đối với trường hợp ứng viên mới tốt nghiệp đại học chưa công tác;

3. Bản cam kết nghĩa vụ của lưu học sinh được cử đi học nước ngoài có xác nhận của cơ quan (Mu đối với người đang công tác), có ý kiến bảo lãnh và chữ ký của bố, mẹ hoặc người đại diện hợp pháp (Mu đối với người chưa công tác);

4. Bản sao công chứng các quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển công tác, hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động;

5. Bản sao công chứng sổ bảo hiểm xã hội hoặc giấy xác nhận đóng bảo hiểm xã hội do cơ quan công tác và cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận nếu chưa được cấp sổ bảo him xã hội;

6. Bản sao công chứng giấy chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu phổ thông;

7. Sơ yếu lý lịch kê khai đ thông tin (k cả mục khen thưởng, kỷ luật);

8. Bản sao công chứng bng tốt nghiệp, bảng điểm toàn khóa đi học, thạc sĩ (trường hợp văn bằng do nước ngoài cấp phải nộp bản dịch công chứng sang tiếng Việt);

9. Bản sao công chứng giấy chứng nhận văn bng tương đương do Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp (đối với trường hợp tốt nghiệp đại học ở nước ngoài nhưng không do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học hoặc tốt nghiệp các chương trình đào tạo đại học phối hợp với nước ngoài thực hin ti Việt Nam);

10. Văn bản đ cử, tiếp nhận học chuyển tiếp sinh tiến sĩ của cơ sở đào tạo trong nước và tại Mông Cổ (nếu có) và nộp bản dịch công chứng sang tiếng Việt (nếu bng tiếng nước ngoài);

11. Giấy khám sức khỏe của bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành ph trong đó xác nhận đủ điu kiện đi học nước ngoài (có th tham khảo và sử dụng Mu 5);

12. Tóm tắt đề cương nghiên cứu trong khoảng 02 trang khổ giấy A4 có xác nhận của Hội đồng khoa học nhà trưng hoặc giáo sư đề cử học chuyển tiếp sinh, giáo sư nhận hướng dẫn;

13. Danh mục các công trình nghiên cứu đã công bố hoặc giấy công nhận công trình nghiên cứu (nếu có) có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền;

14. Các giấy tờ khác (nếu có).

Lưu ý: Các bn sao, bản dịch phải có xác nhận hợp lệ của cơ quan có thẩm quyền; mỗi loại giấy tờ nếu nhiều hơn 01 trang thì phải có dấu giáp lai; giấy tờ có ảnh cn được đóng du giáp lai vào ảnh.

Phụ lục 4

HỒ SƠ TIẾNG MÔNG CỔ/TING ANH

DỰ TUYỂN HỌC BỔNG HIỆP ĐỊNH ĐI MÔNG CỔ NĂM 2024

Trình độ đăng ký dự tuyển (ĐH, ThS, TS):

Ngành học đăng ký dự tuyển: ..........................................................

Họ và tên: ………………………………………………….. Nam, Nữ: ………………………………….

Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................

Cơ quan công tác/ Trường đang học đại học tại Việt Nam: ................................

…………………………………………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên hệ, số điện thoại cố định và di động, e-mail (nếu có): ......................

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Hồ sơ dự tuyển (02 bộ) bằng tiếng Anh hoặc tiếng Mông Cổ gồm các tài liệu trình bày trên giấy khổ A4, theo chiều dọc trang giấy và xếp theo thứ tự dưới đây:

1. Phiếu đăng ký dự tuyển;

2. Bản dịch công chứng bằng tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, bảng điểm kỳ 1 năm thứ nhất đại học (đối với ứng viên học bổng đại học);

3. Bản dịch công chứng bằng, bảng điểm đại học (đối với ứng viên học bổng thạc sĩ) và bng, bng điểm thạc sĩ (đối với ứng viên học bổng tiến sĩ);

4. Bn dịch công chng giấy khai sinh;

5. Bản dịch công chứng Phiếu lý lịch tư pháp;

6. Bn dịch công chứng giấy khám sức khỏe và phiếu kết quả xét nghiệm HIV, bệnh lao và viêm gan B và không mang thai (đối với nữ) không quá 03 tháng do các bệnh viện cấp Trung ương, tỉnh/thành phố hoặc cơ quan y tế có thẩm quyền cấp;

7. Đề cương nghiên cứu tối đa 02 trang A4 (đối với ứng viên học bổng tiến sĩ);

8. Danh mục công trình nghiên cứu đã được công bố, hoạt động nghiên cứu khoa học đã tham gia (nếu có);

9. 02 ảnh cỡ 4 X 6, mặt sau có ghi đầy đủ họ, tên và quốc tịch;

10. Bản photocopy hộ chiếu phổ thông;

11. Các giấy tờ khác (nếu có);

Lưu ý: Các bản sao, bn dịch phải có xác nhận hợp lệ của cơ quan có thẩm quyền; mỗi loại giấy tờ nếu nhiều hơn 01 trang thì phải có dấu giáp lai; giấy tờ có ảnh cần được đóng dấu giáp lai vào ảnh.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi