Nghị định 86/2021/NĐ-CP quy định công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 86/2021/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/2021/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/09/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Ngoại giao |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chuẩn đối với công dân VN ra nước ngoài học tập và trao đổi học thuật
Ngày 25/9/2021, Chính phủ đã ban hành Nghị định 86/2021/NĐ-CP về việc quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật.
Theo đó, công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau: Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; Không trong thời gian bị kỷ luật, bị truy cứu trách nhiệm hình sự; Có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn, ngoại ngữ đáp ứng quy định của chương trình học bổng và đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của chương trình học bổng; Được cơ quan quản lý trực tiếp đồng ý cử đi học; Đáp ứng các quy định hiện hành về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và các quy định của Đảng.
Bên cạnh đó, du học sinh học bổng ngân sách Nhà nước có trách nhiệm nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật Việt Nam, pháp luật và phong tục tập quán của nước ở tại; không được tự ý bỏ học, thực hiện đúng quy định về thời gian học, trình độ đào tạo, ngành học, nước đi học và cơ sở giáo dục theo quyết định cử đi học của cơ quan có thẩm quyền. Đồng thời, thông báo cho cơ quan cử đi học trước 10 ngày làm việc trước khi về nước thực tập,…
Ngoài ra, du học sinh muốn tạm dừng học thì phải được cơ quan cử đi học ra quyết định cho phép tạm dừng học và điều chỉnh thời gian học tập; trong thời gian tạm dừng học, du học sinh không được cấp học bổng. Sau thời gian tạm dừng học, du học sinh được tiếp tục cấp học bổng, tổng thời gian được cấp học bổng không vượt quá tổng thời gian học tập tại quyết định cử đi học ban đầu.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 01/12/2021.
Xem chi tiết Nghị định 86/2021/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 86/2021/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 86/2021/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 15 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật; quyền và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Trong Nghị định này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CÔNG DÂN VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP
DU HỌC SINH HỌC BỔNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
- Báo cáo tốt nghiệp (Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này);
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp, kết quả học tập được dịch công chứng sang tiếng Việt. Trường hợp chưa được cấp văn bằng, chứng chỉ tốt nghiệp thì nộp bản sao văn bản xác nhận đã hoàn thành chương trình học tập kèm theo bảng điểm (đối với du học sinh tốt nghiệp trình độ giáo dục nghề nghiệp, đại học, thạc sĩ), xác nhận kết quả nghiên cứu, bảo vệ luận án (đối với du học sinh tốt nghiệp trình độ tiến sĩ, thạc sĩ nghiên cứu) được dịch công chứng ra tiếng Việt;
- Giấy biên nhận đã nộp luận án cho Thư viện Quốc gia Việt Nam hoặc Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh (đối với du học sinh tốt nghiệp trình độ tiến sĩ).
- Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày về nước, du học sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp cho cơ quan cử đi học;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, nếu hồ sơ tốt nghiệp về nước không hợp lệ, cơ quan cử đi học thông báo cho du học sinh để bổ sung và hoàn thiện theo quy định;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản này, cơ quan cử đi học có văn bản thông báo cho cơ quan quản lý trực tiếp của du học sinh tiếp nhận về công tác (đối với trường hợp có cơ quan công tác) hoặc giới thiệu du học sinh với cơ quan có nhu cầu tuyển dụng về làm việc hoặc xác nhận đã tốt nghiệp (đối với trường hợp không có cơ quan công tác). Cơ quan cử đi học gửi văn bản này cho du học sinh, cơ quan quản lý trực tiếp của du học sinh (đối với trường hợp có cơ quan công tác).
DU HỌC SINH HỌC BỔNG KHÁC VÀ DU HỌC SINH TỰ TÚC
Du học sinh tự túc có các quyền theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
- Nội dung hợp đồng tư vấn du học phải ghi rõ ngành, nghề học, tên trường, nước đến học, thời hạn học tập, văn bằng, chứng chỉ sau khi tốt nghiệp; các khoản chi phí, thù lao liên quan đến dịch vụ tư vấn du học mà người học, cha mẹ hoặc người giám hộ phải nộp; quyền lợi, trách nhiệm và cam kết của mỗi bên; biện pháp xử lý rủi ro;
- Chỉ ký hợp đồng tư vấn du học; không ký hợp đồng vừa đi du học vừa đi làm việc.
- Quyết định thành lập tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học được cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Danh sách nhân viên trực tiếp tư vấn du học gồm tên tuổi, văn bằng, chứng chỉ đáp ứng theo quy định của pháp luật, trong đó nhân viên phải qua đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học và được cấp chứng chỉ theo quy định tại Điều 16 Nghị định này;
- Thông tin liên quan đến ngành nghề, chương trình đào tạo, tình trạng kiểm định hoặc công nhận chất lượng giáo dục của các cơ sở giáo dục nước ngoài đã ký thỏa thuận hợp tác hoặc đại diện tuyển sinh với tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học;
- Thông tin về các khoản học phí và sinh hoạt phí, các khoản phí dịch vụ;
- Báo cáo hoạt động kinh doanh dịch vụ tư vấn du học đã gửi cơ quan quản lý hàng năm.
CÔNG DÂN VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI GIẢNG DẠY, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRAO ĐỔI HỌC THUẬT
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chủ trì thực hiện bảo hộ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân Việt Nam học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật ở nước ngoài.
Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung các chính sách, chế độ tài chính hỗ trợ công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập bằng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước sau khi thống nhất với các bộ quản lý ngành, lĩnh vực.
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cơ quan cử công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật; cơ sở đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học gửi báo cáo đến Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội gửi báo cáo Chính phủ.
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cơ quan cử công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật; cơ sở đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học gửi báo cáo qua bưu điện hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến đến Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo phạm vi quản lý gửi báo cáo Chính phủ qua Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ hoặc gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện.
- Trước ngày 15 tháng 12 hằng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cơ quan cử công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật; cơ sở đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học gửi báo cáo đến Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Trước ngày 25 tháng 12 hằng năm, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo phạm vi quản lý gửi báo cáo Chính phủ.
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi báo cáo theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
- Cơ quan cử công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật gửi báo cáo theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
- Cơ sở đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học gửi báo cáo theo Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội gửi báo cáo theo Mẫu số 15 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổng hợp số liệu theo Mẫu số 08, Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
- Cơ quan cử công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật tổng hợp số liệu theo Mẫu số 13 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp số liệu theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Bãi bỏ Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập.
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 86/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)
_____________
Mẫu số 01 |
Báo cáo tiến độ học tập |
Mẫu số 02 |
Đơn đề nghị chuyển ngành, nghề học, chuyển trường, chuyển nước đến học |
Mẫu số 03 |
Đơn đề nghị tạm dừng học |
Mẫu số 04 |
Đơn đề nghị gia hạn thời gian học tập ở nước ngoài |
Mẫu số 05 |
Báo cáo tốt nghiệp |
Mẫu số 06 |
Báo cáo tiến độ giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
Mẫu số 07 |
Báo cáo về việc tuyển sinh và cử công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
Mẫu số 08 |
Thống kê số lượng công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
Mẫu số 09 |
Danh sách tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Mẫu số 10 |
Báo cáo công tác quản lý việc tuyển sinh và cử công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập thông qua các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học và thông qua ngân sách địa phương (dùng cho các Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Mẫu số 11 |
Báo cáo hoạt động tư vấn du học (dùng cho tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học) |
Mẫu số 12 |
Báo cáo về việc cử công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
Mẫu số 13 |
Thống kê số lượng công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
Mẫu số 14 |
Báo cáo việc đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học (dùng cho cơ sở đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học) |
Mẫu số 15 |
Báo cáo tình hình công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
Mẫu số 16 |
Thống kê số lượng công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ HỌC TẬP
(Từ ngày... tháng... năm ...... đến ngày... tháng... năm............)
Kính gửi: .........................................1
1. Họ và tên:
2. Số định danh cá nhân:
3. Quyết định cử đi học (số, ngày cấp):
Trình độ đào tạo:
4. Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có):
5. Diện học bổng (Hiệp định/NSNN/Khác, ghi cụ thể):
6. Ngành/nghề học ở nước ngoài (ghi tiếng Việt và tiếng Anh):
7. Tên và địa chỉ trường học ở nước ngoài (ghi tiếng Việt và tiếng Anh):
8. Ngày đến trường nhập học:
9. Ngày bắt đầu khóa học (theo thông báo của trường):
10. Thời gian đào tạo (theo thông báo của trường):
11. Đang học học kỳ mấy, thời gian còn lại:
12. Địa chỉ nơi ở nước ngoài:
13. E-mail ở nước ngoài:
14. Điện thoại liên hệ ở nước ngoài:
15. Kết quả học tập2:
(Viết theo xếp loại, nếu có; hoặc số môn đạt điểm A, điểm B, điểm C... hoặc theo cách cho điểm của trường đến học; đối với nghiên cứu sinh, thực tập sinh ghi xếp loại kết quả):
.........................................................................................................................
16. Họ tên người hướng dẫn (supervisor) hoặc người tư vấn (adviser): ...
Địa chỉ e-mail của người hướng dẫn/tư vấn:
17. Kiến nghị, đề xuất (nếu có):
.........................................................................................................................
18. Đề nghị cấp học phí, sinh hoạt phí (đối với du học sinh học bổng):....
Đề nghị chuyển học phí (theo giấy báo của trường) du học sinh cập nhật thông tin tài khoản của trường theo chi tiết sau:
- Tên ngân hàng - Địa chỉ ngân hàng - Mã số ngân hàng (như Swift, Code, hoặc ABA/Routing) - Thông tin ngân hàng trung gian (nếu có) |
- Tên người hưởng (tên chủ tài khoản của cơ sở giáo dục) - Địa chỉ người hưởng |
- Số tài khoản - Số Iban (nếu có) |
Đã nhận sinh hoạt phí đến hết tháng năm Học kỳ cuối cùng xin được chuyển sinh hoạt phí đến tháng năm , Tổng số ...... tháng. Cập nhật số tài khoản cá nhân đã đăng ký:3 |
||
- Tên ngân hàng - Địa chỉ ngân hàng - Mã số ngân hàng (như Swift, Code hoặc ABA/ Routing) - Thông tin ngân hàng trung gian (nếu có) |
- Tên người hưởng (tên chủ tài khoản cá nhân) - Địa chỉ người hưởng |
- Số tài khoản - Số Iban (nếu có) |
Xác nhận của cơ sở giáo dục4 |
......, ngày ... tháng ... năm.... Người báo cáo (Ký và ghi rõ họ tên) |
------------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan cử đi học.
2 Đối với du học sinh học bổng: Ghi thông tin đầy đủ để làm căn cứ tiếp tục hoặc tạm dừng cấp sinh hoạt phí.
3 Ghi tên người hưởng theo tên tài khoản mở ngân hàng và địa chỉ ngân hàng. Du học sinh chịu mọi chi phí liên quan trong trường hợp cung cấp thông tin chuyển tiền không chính xác.
4 Để nhận được xác nhận của cơ sở giáo dục nước ngoài du học sinh có thể viết báo cáo bằng tiếng Anh (báo cáo dài hơn 01 trang thì cần có chữ ký/dấu giáp lai xác nhận trên tất cả các trang của báo cáo). Nếu không có xác nhận của cơ sở giáo dục trên báo cáo thì phải gửi kèm theo kết quả học tập có xác nhận của cơ sở giáo dục.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NGÀNH/NGHỀ HỌC/TRƯỜNG/NƯỚC ĐẾN HỌC
Kính gửi:.......................................1
Tôi tên là:
Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có):
.........................................................................................................................
Được cử đi học ở nước ngoài theo Quyết định số ..... ngày .... tháng....năm ...... của
Cơ sở giáo dục đã tiếp nhận/đang học:
Trình độ đào tạo:
Ngành/nghề đào tạo:
Tổng thời gian đào tạo theo Quyết định cử đi học/Văn bản tiếp nhận đào tạo:
Ngày nhập học:
Văn bản của cơ sở giáo dục đồng ý tiếp nhận chuyển ngành/nghề học/trường/nước đến học số .............. ngày .... tháng .... năm của .........................................
Lý do đề nghị chuyển ngành/nghề học/trường/nước đến học:
.........................................................................................................................
Tôi cam kết tự túc mọi chi phí phát sinh từ việc xin chuyển ngành/nghề học/trường/nước đến học vượt mức đã quy định đối với việc đi học theo Quyết định cử đi học tại cơ sở giáo dục ban đầu.
Trân trọng đề nghị Quý cơ quan xem xét, cho tôi được chuyển ngành/nghề học/trường/nước đến học.
Địa chỉ liên lạc của tôi:
.........................................................................................................................
E-mail:
Điện thoại cố định: Điện thoại di động:
...., ngày... tháng... năm....
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
----------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan cử đi học
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẠM DỪNG HỌC
Kính gửi: .............................1
Tôi tên là:
Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có):
Được cử đi học ở nước ngoài theo Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm ...... của
Cơ sở giáo dục nước ngoài đang học:
Trình độ đào tạo:
Ngành/nghề đào tạo:
Văn bản của cơ sở giáo dục nước ngoài đồng ý tạm dừng học số .............. ngày ... tháng .... năm ....
Lý do đề nghị tạm dừng học:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Thời gian đề nghị tạm dừng học: từ tháng ......./năm 20...... đến ....... tháng ...../năm 20....
Tôi cam kết tự túc mọi chi phí phát sinh trong quá trình tạm dừng học. Trân trọng đề nghị Quý cơ quan xem xét, cho tôi được tạm dừng học.
Địa chỉ liên lạc của tôi:
E-mail:
Điện thoại nhà: .................................. Điện thoại di động: ................................
......, ngày... tháng... năm....
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
----------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan cử đi học
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI GIAN HỌC TẬP Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:..............................1
Tôi tên là:
Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có):
........................................................................................................................
Quyết định cử đi học số ngày tháng năm .... của
Tên trường đến học, nước:
Trình độ đào tạo:
Ngành/nghề đào tạo:
Tổng thời gian đào tạo theo Quyết định cử đi học/Văn bản tiếp nhận đào tạo:
Ngày nhập học:
Lý do đề nghị gia hạn:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Thời gian đề nghị gia hạn: từ tháng /năm 20 đến tháng /năm 20....
Kinh phí trong thời gian gia hạn2:
........................................................................................................................
Trân trọng đề nghị Quý cơ quan xem xét, cho tôi được gia hạn thời gian học tập.
Địa chỉ liên lạc của tôi:
........................................................................................................................
E-mail:
Điện thoại nhà: Điện thoại di động:
..... ngày... tháng... năm........
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
----------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan cử đi học.
2 Ghi rõ kinh phí do du học sinh tự thu xếp hoặc cơ sở giáo dục nước ngoài đài thọ.
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Kính gửi: ............................. 1
1. Họ và tên:
2. Số định danh cá nhân:
3. Cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có):
4. Quyết định cử đi học số ngày .... tháng .... năm .... của
5. Thời gian học tập ở nước ngoài:
6. Thời gian gia hạn học tập ở nước ngoài: từ tháng .../20.... đến tháng .../20.......
7. Ngày tốt nghiệp: Ngày về nước:
8. Kết quả học tập2:
- Văn bằng, chứng chỉ được cấp:
- Kết quả xếp loại học tập:
9. Tên cơ sở giáo dục nước ngoài (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh):
........................................................................................................................
10. Tên đề tài luận văn thạc sĩ (nếu học thạc sĩ coursework không có luận văn thì ghi: không có luận văn), đề tài luận án tiến sĩ, chuyên đề thực tập:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
11. Tên và học hàm, học vị của người hướng dẫn:
12. Đánh giá của cơ sở giáo dục hoặc giáo sư hướng dẫn (nếu có, viết tóm tắt):
........................................................................................................................
........................................................................................................................
13. Nguyện vọng, đề nghị3:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
14. Cơ quan công tác sau khi tốt nghiệp về Việt Nam:
........................................................................................................................
Địa chỉ:
15. Địa chỉ liên hệ4:
Điện thoại cố định: , Điện thoại di động:
E-mail:
16. Kiến nghị, đề xuất đối với cơ quan quản lý trực tiếp, cơ quan cử đi học:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung báo cáo là hoàn toàn trung thực, chính xác và xin chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo.
......, ngày .... tháng ..... năm .....
Người báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
-----------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan cử đi học.
2 Ghi rõ văn bằng được cấp (thông tin này bắt buộc phải có), nếu chưa có bằng tốt nghiệp thì phải trình bày rõ lý do; ghi rõ kết quả xếp loại học tập (nếu có); hoặc số môn đạt điểm A, điểm B, C,... hoặc theo cách cho điểm của cơ sở giáo dục.
3 Ghi rõ: Trở lại cơ quan cũ hoặc bố trí nơi làm việc hoặc công việc mới phù hợp hơn với kết quả đã được đào tạo; đồng thời nêu rõ vấn đề hoặc công trình kiến nghị được ứng dụng, khả năng ứng dụng, yêu cầu được học tập bồi dưỡng thêm, yêu cầu về điều kiện làm việc trong nước,...
4 Thông tin bắt buộc phải cung cấp.
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ GIẢNG DẠY, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRAO ĐỔI HỌC THUẬT
(Từ ngày... tháng... năm đến ngày... tháng... năm....)
Kính gửi: ............................... 1
1. Họ và tên: ......................................................... Nam/nữ:..........................
2. Số định danh cá nhân: ................................................................................
3. Quyết định cử ra nước ngoài giảng dạy/nghiên cứu khoa học số/ngày cấp: .....................................................
4. Cơ quan quản lý trực tiếp:..........................................................................
........................................................................................................................
5. Lĩnh vực giảng dạy/nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật (ghi tiếng Việt và tiếng Anh):
........................................................................................................................
........................................................................................................................
6. Tên và địa chỉ cơ sở giáo dục/tổ chức khoa học công nghệ ở nước ngoài tham gia giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật (ghi tiếng Việt và tiếng Anh): .....................................................................
........................................................................................................................
7. Địa chỉ nơi ở nước ngoài: ......................................................................
8. E-mail ở nước ngoài: ..............................................................................
9. Điện thoại liên hệ ở nước ngoài: ............................................................
10. Báo cáo tình hình giảng dạy/kết quả nghiên cứu khoa học, trao đổi học thuật tại nước ngoài: .................................
11. Kiến nghị, đề xuất (nếu có): .....................................................................
........................................................................................................................
........, ngày ... tháng ... năm......
Người báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
-------------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan quản lý trực tiếp.
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 ________ Số: /BC-........3 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày .... tháng ..... năm ....... |
BÁO CÁO
Về việc tuyển sinh và cử công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập
______________
Căn cứ Nghị định số /202.../NĐ-CP ngày tháng năm 202... của Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật, .............. 4 báo cáo về việc tuyển sinh và cử công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập năm............ như sau:
1. Tình hình chung về công tác tuyển sinh và cử công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập5: .....................
2. Khó khăn, vướng mắc:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Kiến nghị, đề xuất:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trân trọng.
Nơi nhận: - ......; - ......; - Lưu: VT,... |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên) |
------------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
4 Tên cơ quan/tổ chức báo cáo.
5 Kèm theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Mẫu số 08
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÔNG DÂN VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP NĂM.........
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-..... ngày ..... tháng..... năm........)
____________
STT |
Quốc gia đến học |
Số lượng người học theo các trình độ |
||||||||||
|
|
Ngoại ngữ |
Phổ thông |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Dự bị đại học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Thực tập |
Tổng cộng |
I |
Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
LB Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ca-na-đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoa Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cu-ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Châu Úc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô-xtơ-rây-li-a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Niu-Di-lân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ma-rốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nam Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
----------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
Mẫu số 09
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH TỔ CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC NĂM................
(Kèm theo Báo cáo số /BC-...... ngày... tháng... năm......)
_____________
STT |
Tên giao dịch của tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (bằng tiếng Việt) |
Tên giao dịch quốc tế của tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (bằng tiếng Anh) |
Số Giấy chứng nhận |
Ngày cấp |
Phạm vi tư vấn du học |
Tổng số công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
Địa chỉ |
Điện thoại liên hệ |
Web/ Email |
Tình trạng hoạt động |
Ghi chú |
|
Giáo dục phổ thông, cao đẳng sư phạm, đại học, bồi dưỡng ngoại ngữ |
Sơ cấp, trung cấp, cao đẳng |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
- Lập biểu trên Microsoft Excel, phông chữ Times new roman, cỡ chữ 12, trên cùng 1 file gồm các biểu khác nhau;
- Cột số 1: Tên tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (TVDH) được viết trong Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 2: Tên tiếng Anh của tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 3: Số GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Cột số 4: Ngày cấp GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 5, cột số 6: Phạm vi tư vấn du học được cấp trong GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 7: Tổng số công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập trong năm;
- Cột số 8: Địa chỉ trụ sở ghi trong GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 9: Số điện thoại liên hệ của tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 10: Website hoặc Email liên hệ của tổ chức kinh doanh dịch vụ TVDH;
- Cột số 11: Ghi rõ tình trạng hoạt động: đang hoạt động, đình chỉ hoặc thu hồi GCN đăng ký kinh doanh dịch vụ TVDH.
Mẫu số 10
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ ________ Số: /BC-....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày... tháng... năm ... |
BÁO CÁO
Công tác quản lý công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập năm ...
___________
Kính gửi:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Căn cứ Nghị định số: /202.../NĐ-CP ngày tháng năm 202... của Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật, Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố................ báo cáo về công tác quản lý công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập của địa phương thông qua các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học và thông qua nguồn ngân sách của địa phương như sau:
I. Công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập theo diện tự túc thông qua các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
1. Tổng hợp tình hình cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Tổng số tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học:
- Số lượng cấp mới trong năm:
- Số lượng đang hoạt động:
- Số lượng bị đình chỉ:
- Số lượng ngừng hoạt động (bao gồm cả thu hồi Giấy chứng nhận):
Lý do ngừng hoạt động:
2. Tình hình hoạt động của các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học và thống kê danh sách công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập
2.1. Tổng hợp danh sách tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học năm (theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).
2.2. Thống kê số lượng công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập năm (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).
- Số lượng du học sinh đã tốt nghiệp trong năm (Tổng số đã tốt nghiệp, số đã về nước, số chưa về nước).
3. Công tác quản lý đối với các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
3.1. Việc ban hành các văn bản hướng dẫn.
3.2. Công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (số lượng cuộc thanh tra, kiểm tra; những ưu điểm và các vấn đề chủ yếu phát hiện qua thanh, kiểm tra; biện pháp xử lý đã thực hiện).
II. Tình hình thực hiện tuyển sinh và cử công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập theo nguồn ngân sách nhà nước của địa phương (nếu có)
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Thống kê số lượng du học sinh ra nước ngoài học tập theo nguồn ngân sách của địa phương hoặc các nguồn học bổng khác (nếu có) theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định này.
III. Khó khăn, vướng mắc
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
IV. Kiến nghị, đề xuất
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Nơi nhận: - Như trên; - Sở GDĐT tỉnh/thành phố...; - Sở LĐTBXH tỉnh/thành phố....; - ........................; - Lưu: VT,... |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 11
(Dùng cho Tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học)
TÊN TỔ CHỨC KINH DOANH DỊCH VỤ TƯ VẤN DU HỌC ________ Số: /BC-....... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày... tháng... năm ... |
BÁO CÁO
Hoạt động tư vấn du học năm........
____________
1. Thông tin chung về tổ chức tư vấn du học:
- Tên tổ chức tư vấn du học: .................................................................................
- Địa chỉ: .................................... số điện thoại: .................... Website/email:.......................
- Giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (số, ngày cấp);
- Phạm vi tư vấn du học tại Giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học:
- Danh sách nhân viên trực tiếp tư vấn du học (Họ tên, năm sinh, văn bằng, chứng chỉ, địa bàn phụ trách tư vấn).
- Năm bắt đầu hoạt động tư vấn du học và tổng số du học sinh đã tư vấn đi du học ở nước ngoài đến thời điểm báo cáo;
- Địa bàn hoạt động chủ yếu (Quốc gia/vùng lãnh thổ nước ngoài có nhiều du học sinh Việt Nam do tổ chức tư vấn đi học).
2. Tình hình hoạt động tư vấn du học và số lượng công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập năm ... (năm báo cáo).
2.1 Các thỏa thuận hợp tác/đại diện tuyển sinh: ghi cụ thể tên, địa chỉ, quốc gia của từng cơ sở đào tạo có thỏa thuận hợp tác/đại diện tuyển sinh.
2.2. Kết quả tư vấn du học
- Bảng tổng hợp danh sách chi tiết công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập trong năm ...
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Năm sinh |
Cơ quan quản lý trực tiếp/ Địa chỉ thường trú |
Quốc gia đến học |
Cơ sở giáo dục đến học |
Trình độ đào tạo |
Ngành học |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
Tình trạng |
Nguồn kinh phí |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thống kê số lượng công dân Việt Nam đã đi học ở nước ngoài trong năm ... (theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).
- Số lượng du học sinh đã tốt nghiệp trong năm ... (số đã tốt nghiệp; số đã về nước, số chưa về nước).
2.3. Các hoạt động khác:
- Hội nghị, hội thảo, hội chợ, triển lãm về du học đã tổ chức trong năm (ghi tên, thời gian, địa điểm tổ chức, số người tham gia).
- Tổ chức bồi dưỡng kỹ năng cần thiết, đào tạo ngoại ngữ cho công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập (giấy phép đào tạo ngoại ngữ; số lớp, số học viên đã tham gia trong năm).
3. Khó khăn, vướng mắc:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
4. Kiến nghị, đề xuất:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trân trọng.
Nơi nhận: - Sở GDĐT tỉnh/thành phố...: - Sở LĐTBXH tỉnh/thành phố...; - Lưu: VT,... |
GIÁM ĐỐC (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 12
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 ________ Số: /BC-.....3 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày... tháng... năm ... |
BÁO CÁO
Về việc cử công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật
____________
Căn cứ Nghị định số /202.../NĐ-CP ngày tháng năm 202... của Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật, ........................4 báo cáo về việc cử công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật năm .... như sau:
1. Tình hình chung về công tác cử công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật5: .................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
2. Những khó khăn, vướng mắc:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Kiến nghị, đề xuất:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trân trọng.
Nơi nhận: - ..........; - ..........; - Lưu: VT,... |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên) |
--------------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
4 Tên cơ quan/tổ chức báo cáo.
5 Kèm theo Mẫu số 13 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Mẫu số 13
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 ________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÔNG DÂN VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI GIẢNG DẠY, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRAO ĐỔI HỌC THUẬT NĂM................
(Kèm theo Báo cáo số /BC-...... ngày...... tháng..... năm.....)
____________
STT |
Quốc gia đến giảng dạy/nghiên cứu khoa học, trao đổi học thuật |
Đối tượng tham gia giảng dạy/nghiên cứu khoa học, trao đổi học thuật |
Số lượng người tham gia giảng dạy |
Số lượng người tham gia nghiên cứu khoa học, trao đổi học thuật |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Anh |
|
|
|
|
|
2 |
Pháp |
|
|
|
|
|
3 |
Hoa Kỳ |
|
|
|
|
|
4 |
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
5 |
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
... |
..... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
--------------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
Mẫu số 14
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ TƯ VẤN DU HỌC2 ________ Số: /BC-.....3 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày... tháng... năm ... |
BÁO CÁO
Về việc thực hiện đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học năm ...
____________
Kính gửi:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Căn cứ Nghị định số /202.../NĐ-CP ngày tháng năm 202... của Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật, 4 ....................báo cáo về việc thực hiện đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học như sau:
I. Khái quát chung
(Cung cấp thông tin giới thiệu chung về Cơ sở đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học; minh chứng về việc có kinh nghiệm trong thực hiện gửi sinh viên ra nước ngoài học tập và đã có sinh viên hoàn thành chương trình học tập).
II. Kết quả đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học
1. Kết quả đào tạo (gửi kèm các Quyết định phê duyệt danh sách học viên trúng tuyển và Quyết định phê duyệt danh sách học viên hoàn thành khóa học đủ điều kiện được cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học)
STT |
Tên lớp/khóa |
Địa điểm |
Thời gian học |
Số lượng học viên |
Số lượng học viên được cấp chứng chỉ |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Thống kê đội ngũ giảng viên: danh sách và trích ngang lý lịch của người tham gia giảng dạy
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Cơ quan công tác |
Môn học/module tham gia giảng dạy |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
3. Chương trình, tài liệu giảng dạy (gửi kèm báo cáo)
III. Khó khăn, vướng mắc
........................................................................................................................
........................................................................................................................
IV. Kiến nghị, đề xuất
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Nơi nhận: - ...........; - Lưu: ....... |
GIÁM ĐỐC/HIỆU TRƯỞNG (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên) |
----------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ sở đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học.
3 Chữ viết tắt tên cơ sở đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học.
4 Tên cơ sở đào tạo nghiệp vụ tư vấn du học.
Mẫu số 15
TÊN CƠ QUAN1 ________ Số: /.....2 V/v báo cáo tình hình công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày... tháng... năm ... |
Kính gửi:......................3
Căn cứ Nghị định số /202... /NĐ-CP ngày tháng năm 202... của Chính phủ quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật, ... 4 xin báo cáo về tình hình công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật năm......... như sau:
1. Tình hình công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật5:
1.1. Du học sinh học bổng ngân sách nhà nước
........................................................................................................................
........................................................................................................................
1.2. Du học sinh học bổng khác và du học sinh tự túc
........................................................................................................................
........................................................................................................................
1.3. Quản lý tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
........................................................................................................................
........................................................................................................................
1.4. Công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật
........................................................................................................................
........................................................................................................................
2. Khó khăn, vướng mắc
........................................................................................................................
........................................................................................................................
3. Kiến nghị, đề xuất
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Trân trọng.
Nơi nhận: - ..........; - ..........; - Lưu: VT,... |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Chữ ký, dấu, ghi rõ họ tên) |
-------------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan báo cáo.
2 Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành văn bản.
3 Tên cơ quan nhận báo cáo.
4 Tên cơ quan báo cáo.
5 Kèm theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Mẫu số 16
TÊN CƠ QUAN1 ________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày... tháng... năm ... |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÔNG DÂN VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI HỌC TẬP, GIẢNG DẠY, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRAO ĐỔI HỌC THUẬT NĂM............
(Kèm theo Công văn số: /...2 ngày .... tháng .... năm.....)
_____________
Bảng 1: Tổng hợp số lượng du học sinh học bổng ngân sách nhà nước học tập tại nước ngoài năm................
STT |
Quốc gia đến học |
Số lượng người học theo các trình độ |
|||||||||
|
|
Ngoại ngữ |
Phổ thông |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Thực tập |
Tổng cộng |
I |
Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên bang Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ca-na-đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoa Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cu-ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Châu Úc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô-xtơ-rây-li-a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Niu-Di-lân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ma-rốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nam Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-------------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan báo cáo.
2 Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành văn bản.
Bảng 2: Tổng hợp số lượng du học sinh học bổng khác và du học sinh tự túc học tập tại nước ngoài năm ...
(Tổng hợp từ báo cáo của các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học)
STT |
Quốc gia đến học |
Số lượng người học theo các trình độ |
||||||||||
|
|
Ngoại ngữ |
Phổ thông |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao đẳng |
Dự bị đại học |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Thực tập |
Tổng cộng |
I |
Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên bang Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ca-na-đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoa Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cu-ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Châu Úc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ô-xtơ-rây-li-a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Niu-Di-lân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ma-rốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nam Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 3: Thống kê số lượng công dân Việt Nam ra nước ngoài giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật năm ...
STT |
Quốc gia đến giảng dạy /nghiên cứu khoa học, trao đổi học thuật |
Đối tượng tham gia giảng dạy/nghiên cứu khoa học, trao đổi học thuật |
Số lượng người tham gia giảng dạy |
Số lượng người tham gia nghiên cứu/trao đổi học thuật |
Tổng cộng |
Ghi chú |
1 |
Anh |
|
|
|
|
|
2 |
Pháp |
|
|
|
|
|
3 |
Hoa Kỳ |
|
|
|
|
|
4 |
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
5 |
Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|