Thông tư 06/2016/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2016/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2016/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/03/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện tuyển sinh đi học nước ngoài
Ngày 21/03/2016, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài theo các chương trình học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý.
Theo đó, để được dự tuyển đi học nước ngoài, công dân Việt Nam phải có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; đảm bảo có đủ sức khỏe để tham gia khóa học ở nước ngoài; không trong thời gian bị kỷ luật, bị truy cứu trách nhiệm hình sự; có văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của từng chương trình học bổng tương ứng; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của từng chương trình học bổng; trong độ tuổi theo quy định và đáp ứng các điều kiện cụ thể khác của từng chương trình học bổng. Đặc biệt, ưu tiên tuyển sinh đối với các ứng viên thuộc các cơ quan, địa phương được ưu tiên về đào tạo nhân lực theo quy định của Chính phủ; ứng viên có thành tích xuất sắc trong học tập và nghiên cứu khoa học và các đối tượng ưu tiên khác theo quy định của pháp luật.
Cũng theo Thông tư này, trường hợp Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời triển khai nhiều chương trình học bổng, ứng viên chỉ được đăng ký dự tuyển 01 chương trình học bổng với trình độ cao hơn trình độ đã có văn bằng. Kết quả tuyển chọn được thông báo tới các ứng viên qua đường bưu điện hoặc qua thư điện tử cá nhân của ứng viên; trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trang thông tin điện tử của đơn vị chủ trì tuyển sinh; thông báo trên hệ thống tuyển sinh của Cục Đào tạo với nước ngoài tại địa chỉ https://tuyensinh.vied.vn hoặc các hình thức khác theo quy định của chương trình học bổng.
Ứng viên đã được tuyển chọn đi học nước ngoài nhưng không đi học vì lý do cá nhân phải có đơn xin rút không đi học và không được đăng ký dự tuyển các chương trình học bổng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý trong 02 năm kể từ ngày nộp đơn xin rút không đi học.
Thông tư này thay thế Thông tư số 01/2013/TT- BGDĐT ngày 29/01/2013 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/05/2016.
Xem chi tiết Thông tư 06/2016/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 06/2016/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHẾ TUYỂN SINH ĐI HỌC NƯỚC NGOÀI
_________________
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi Điểm b Khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY CHẾ
TUYỂN SINH ĐI HỌC NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Quy chế này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN, NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Đối tượng dự tuyển đi học nước ngoài là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng các Điều kiện sau:
TỔ CHỨC TUYỂN SINH
Đơn vị chủ trì tuyển sinh gửi thông báo tới các ứng viên đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo tuyển chọn theo một hoặc kết hợp các hình thức sau đây:
XỬ LÝ KẾT QUẢ TUYỂN SINH
Ứng viên đã được tuyển chọn đi học nước ngoài hoàn thiện thủ tục cử đi học sau khi nhận được văn bản tiếp nhận đào tạo chính thức từ cơ sở giáo dục nước ngoài. Ngoài hồ sơ dự tuyển đã nộp, hồ sơ đi học nước ngoài cần bổ sung thêm các loại giấy tờ quy định tại Phụ lục II kèm theo Quy chế này.
Thời hạn giải quyết thủ tục cử người đi học ở nước ngoài tối đa là 30 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận kết quả cấp học bổng của phía nước ngoài (nếu có) và nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Việc xử lý vi phạm đối với ứng viên phải được thông báo tới ứng viên và cơ quan, địa phương nơi người đó làm việc, cư trú.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HỒ SƠ DỰ TUYỂN ĐỐI VỚI TỪNG CẤP HỌC, TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Danh Mục hồ sơ |
Cấp học, trình độ dự tuyển |
|||||
THPT |
TC |
ĐH, CĐ |
ThS |
TS |
TT,BD |
||
1 |
Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu tại Phụ lục III). |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
2 |
Công văn của cơ quan cử dự tuyển (đối với ứng viên đang công tác tại cơ quan, đơn vị, địa phương). |
|
|
|
√ |
√ |
√ |
3 |
Bản sao hợp lệ các hợp đồng làm việc, quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển công tác, sổ bảo hiểm xã hội (BHXH) (đối với người lao động hợp đồng). Trường hợp chưa có sổ BHXH thì thay bằng bảng lương gần nhất thể hiện có đóng BHXH; bảng kê quá trình đóng BHXH hoặc giấy chứng nhận về việc đóng BHXH có xác nhận của cơ quan công tác và cơ quan bảo hiểm xã hội. |
|
|
|
√ |
√ |
√ |
4 |
Cam kết tuyển dụng bằng văn bản của cơ quan nhà nước sau khi tốt nghiệp (đối với ứng viên chưa có cơ quan công tác nếu được quy định cụ thể tại thông báo tuyển sinh của chương trình học bổng). |
|
|
|
√ |
√ |
√ |
5 |
Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu phổ thông. |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
6 |
Sơ yếu lý lịch có dán ảnh và xác nhận của cơ quan công tác (đối với ứng viên đang công tác tại cơ quan, đơn vị, địa phương). |
|
|
|
√ |
√ |
√ |
Sơ yếu lý lịch có dán ảnh và xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã hoặc của trường đang theo học (đối với ứng viên chưa có cơ quan công tác). |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
|
7 |
Bản sao hợp lệ văn bằng, học bạ, bảng Điểm học tập theo thông báo tuyển sinh của từng chương trình học bổng. |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
8 |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận được tuyển thẳng, giấy chứng nhận kết quả thi, giấy triệu tập trúng tuyển trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học (đối với ứng viên dự tuyển đi học trung cấp, cao đẳng, đại học). |
|
√ |
√ |
|
|
|
9 |
Bản sao hợp lệ kết quả học tập có xác nhận của cơ sở giáo dục đang học đối với ứng viên tại thời Điểm đăng ký dự tuyển trình độ đại học, cao đẳng đã học từ 01 học kỳ trở lên. |
|
|
√ |
|
|
|
10 |
Giấy công nhận văn bằng (đối với ứng viên đã tốt nghiệp ở nước ngoài nay dự tuyển đi học trình độ cao hơn). |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
11 |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ ngoại ngữ theo thông báo tuyển sinh của từng chương trình học bổng. |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
12 |
Bản sao hợp lệ bằng khen, giấy khen, văn bản hoặc giấy tờ chứng nhận các giải thưởng quốc tế, quốc gia hoặc tỉnh, thành phố và các công trình nghiên cứu khoa học đã được công bố, đạt giải thưởng,… (nếu có). |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
13 |
Bản sao văn bản tiếp nhận đào tạo, cấp học bổng toàn phần hoặc một phần của cơ sở giáo dục nước ngoài và cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài cấp (nếu có). |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
14 |
Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền xác nhận đủ (không đủ) Điều kiện đi học nước ngoài. |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
15 |
Bản sao hợp lệ các giấy tờ thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có) (giấy khai sinh đối với ứng viên là người dân tộc thiểu số, hộ khẩu thường trú đối với ứng viên thuộc đối tượng ưu tiên theo khu vực, giấy chứng nhận con liệt sĩ hoặc thẻ thương binh của bố mẹ đẻ). |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
16 |
Đề cương nghiên cứu đã được Chủ tịch Hội đồng khoa học và đào tạo của trường cử dự tuyển phê duyệt và xác nhận về khả năng chuyên môn của ứng viên. |
|
|
|
|
√ |
|
17 |
Danh mục các công trình khoa học đã công bố, đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia có xác nhận của cơ quan công tác. |
|
|
|
|
√ |
|
18 |
Bản sao hóa đơn, chứng từ về việc nộp lệ phí dự tuyển (đối với chương trình học bổng quy định nộp lệ phí dự tuyển). |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
19 |
Các giấy tờ khác theo quy định cụ thể của chương trình học bổng. |
|
Ghi chú:
THPT: Trung học phổ thông
TC: Trung cấp
ĐH, CĐ: Đại học, cao đẳng
ThS: Thạc sĩ
TS: Tiến sĩ
TT, BD: Thực tập, bồi dưỡng
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HỒ SƠ CỬ ĐI HỌC
(Kèm theo Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Danh Mục hồ sơ |
Số lượng bản sao, bản dịch |
1 |
- Bản dịch hợp lệ văn bản thông báo tiếp nhận chính thức của cơ sở giáo dục nước ngoài trong đó có đầy đủ thông tin về bậc học, ngành học, thời gian học, thời Điểm nhập học, mức học phí, bảo hiểm y tế và các loại phí bắt buộc khác liên quan đến khóa học; thông báo về học bổng hoặc hỗ trợ tài chính của cơ sở giáo dục hoặc cơ quan/tổ chức/chính phủ nước ngoài đã cấp (nếu có); - Văn bản của phía nước ngoài đồng ý tiếp nhận đi học diện Hiệp định (đối với ứng viên trúng tuyển học bổng Hiệp định). |
02 |
2 |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, Pháp hoặc ngoại ngữ khác đạt yêu cầu về Điểm (hoặc trình độ) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của cơ sở giáo dục nước ngoài. |
01 |
3 |
Giấy khám sức khỏe (có thời hạn sử dụng 06 tháng kể từ ngày cấp) của cơ sở y tế có thẩm quyền xác nhận đủ Điều kiện về sức khỏe để đi học nước ngoài kèm theo các bản xét nghiệm không nhiễm HIV, viêm gan B, lao hoặc các bệnh truyền nhiễm khác (theo yêu cầu của nước sẽ đến học hoặc nhà tài trợ); kết quả xét nghiệm không có thai (đối với ứng viên nữ). |
01 |
4 |
Bản cam kết thực hiện nghĩa vụ của lưu học sinh (theo mẫu tại Phụ lục III). |
01 |
5 |
Bản cam kết tự thu xếp kinh phí (đối với trường hợp học phí vượt quá mức quy định) và toàn bộ chi phí khóa học bổ sung trước khi vào chương trình học chính thức (theo yêu cầu của cơ sở giáo dục nước ngoài) có chữ ký của người nhận bảo lãnh về tài chính (theo mẫu tại Phụ lục III). |
01 |
6 |
Bản sao hợp lệ các quyết định/hợp đồng tuyển dụng làm việc có thay đổi so với các văn bản đã nộp khi dự tuyển (đối với ứng viên đang công tác tại cơ quan, đơn vị, địa phương). |
01 |
7 |
Bản sao hợp lệ sổ bảo hiểm xã hội (đối với người lao động hợp đồng), trường hợp chưa có sổ bảo hiểm xã hội thì thay bằng bảng kê quá trình đóng bảo hiểm xã hội hoặc giấy chứng nhận về việc đóng bảo hiểm xã hội có xác nhận của cơ quan công tác và cơ quan bảo hiểm xã hội. |
01 |
8 |
Bản cam kết về ngoại ngữ trong trường hợp đi học tại nước ngoài nhưng chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định của chương trình học bổng để sử dụng trong khóa học tại nước ngoài. |
01 |
9 |
Các giấy tờ khác theo quy định của từng chương trình học bổng (nếu có). |
01 |
PHỤ LỤC III
CÁC MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ, BẢN CAM KẾT, ĐƠN
(Kèm theo Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu số 01: |
Phiếu đăng ký dự tuyển đi học thạc sĩ/tiến sĩ/thực tập, bồi dưỡng ở nước ngoài |
Mẫu số 02: |
Phiếu đăng ký dự tuyển đi học đại học, cao đẳng ở nước ngoài |
Mẫu số 03: |
Phiếu đăng ký dự tuyển đi học trung học phổ thông/trung cấp ở nước ngoài |
Mẫu số 04: |
Bản cam kết thực hiện nghĩa vụ của Lưu học sinh |
Mẫu số 05: |
Bản cam kết tự thu xếp kinh phí |
Mẫu số 06: |
Bản cam kết về ngoại ngữ |
Mẫu số 07: |
Đơn xin thay đổi nước/ngành học |
Mẫu số 08: |
Bảng so sánh kinh phí đào tạo |
MẪU SỐ 01
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN ĐI HỌC THẠC SĨ/TIẾN SĨ/THỰC TẬP, BỒI DƯỠNG Ở NƯỚC NGOÀI
Học bổng dự tuyển: □ Học bổng NSNN □ Học bổng Hiệp định □ Học bổng khác
(Lưu ý chỉ đăng ký một loại)
Thông báo dự tuyển: ……… /TB-BGDĐT ngày………/………/………
Trình độ dự tuyển (ThS, TS, TT, BD): ………………………..…………………
Nước dự tuyển (chỉ đăng ký 1 nước):………………………………………………………
Ngành học dự tuyển: ………………………………………………………….
Ngoại ngữ sử dụng học ở nước ngoài: ………………………………………………….
1. Họ và tên: ............................................................................ Giới tính: □ Nam □ Nữ.
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...............................................................................................
3. Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân số: ……….….. Ngày cấp:……….. Nơi cấp: ……
4. Hộ chiếu số: …………………………………….Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ………….
5. Chức vụ và cơ quan đang công tác:.............................................................................
.........................................................................................................................................
Thuộc Bộ, Ngành, Tỉnh:......................................................................................................
6. Địa chỉ gửi thư: .............................................................................................................
.........................................................................................................................................
Điện thoại: Cơ quan: ………………………… Nhà riêng:...................................................
Di động: …………………………………….. E-mail: ...........................................................
7. Trình độ ngoại ngữ: □ Có chứng chỉ □ Chưa có chứng chỉ
Tiếng Anh: ……….IELTS …………TOEFL Ngày cấp:………... Nơi cấp: …………
Tiếng Pháp ………TCF …………. Ngày cấp: ………...... Nơi cấp:…………
Tiếng ……: …………… ………… Ngày cấp:…………… Nơi cấp: …………
8. Trình độ học vấn (cao nhất): □ Đại học □ Thạc sĩ □ Tiến sĩ
9. Quá trình đào tạo:
9.1. Đại học:
Loại học bổng1: …………………………………………………………………………………
Thời gian đào tạo: ……….. năm. Từ ……………… …………… đến ..............................
Trường: ............................................................................................................................
Nước: ...............................................................................................................................
Hệ đào tạo: □ Chính quy □ Tại chức □ Khác (ghi rõ):………
□ Đào tạo phối hợp:
Cơ sở giáo dục trong nước: Thời gian: từ ……….. ……….....đến.............. ……….
Cơ sở giáo dục nước ngoài: Thời gian: từ ……….. ……….....đến.............. ……….
Ngành đào tạo:.............................................................................................………..
Điểm trung bình học tập toàn khóa: …………………………………………..………...
Điểm bảo vệ luận văn tốt nghiệp (nếu có):………………………………………………
Loại tốt nghiệp (nếu có):............................................................................................
(Nếu không phải là thang Điểm 10 thì cần ghi rõ Điểm học tập /thang Điểm của nơi học và tính quy đổi tương đương sang thang Điểm 10, kèm theo bản sao thông tin chính thức về thang điểm, xếp loại của nơi học).
9.2 Thạc sĩ:
Loại học bổng1: ………………………...…………………………………………..………..
Thời gian đào tạo: ……………. năm. Từ ………. …………đến……………
Trường: .......................................................................................................................
Nước: ..........................................................................................................................
Hệ đào tạo: □ Chính quy □ Tại chức □ Khác (ghi rõ):………..
□ Đào tạo phối hợp:
Cơ sở giáo dục trong nước: Thời gian: từ……. .....đến.............. ………………………
Cơ sở giáo dục nước ngoài: Thời gian: từ……. ………......đến.............. ……………..
Ngành đào tạo:............................................................................................................
Điểm trung bình học tập toàn khóa: ……………….…………….………………………..
Điểm bảo vệ luận văn tốt nghiệp (nếu có):..………………………………………………
Loại tốt nghiệp (nếu có):...............................................................................................
(Nếu không phải là thang Điểm 10 thì cần ghi rõ Điểm học tập /thang Điểm của nơi học và tính quy đổi tương đương sang thang Điểm 10, kèm theo bản sao thông tin chính thức về thang điểm, xếp loại của nơi học).
9.3 Tiến sĩ:
Loại học bổng1: ………………………...……………………………………………….. ……..
Thời gian đào tạo: ……………… năm. Từ ……….. ……………….đến……………………
Trường: ............................................................................................................................
Nước: ...............................................................................................................................
Hệ đào tạo: □ Chính quy □ Tại chức □ Khác (ghi rõ):……….
□ Đào tạo phối hợp:
Cơ sở giáo dục trong nước: Thời gian: từ……. .....đến.............. .................................
Cơ sở giáo dục nước ngoài: Thời gian: từ…..… …......đến........... ..............................
Ngành đào tạo:.................................................................................................................
10. Nhận xét, đánh giá phẩm chất đạo đức, lối sống (do Thủ trưởng cơ quan công tác, cơ quan giới thiệu dự tuyển ghi):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CỬ DỰ TUYỂN |
..........., ngày …. tháng …... năm ...... |
Ghi chú:
1 Ghi rõ loại học bổng, cụ thể như sau (chỉ cần điền số ghi dưới đây):
(1) Học bổng do ngân sách Nhà nước Việt Nam cấp (Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học);
(2) Học bổng theo các đề án đào tạo phối hợp được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp kinh phí;
(3) Học bổng diện Hiệp định (Bộ Giáo dục và Đào tạo cử đi học);
(4) Học bổng do cơ sở giáo dục nước ngoài/cơ quan, tổ chức quốc tế cấp (ghi rõ tên nơi cấp học bổng);
(5) Nguồn tài trợ khác hoặc tự túc kinh phí.
MẪU SỐ 03
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN ĐI HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG/TRUNG CẤP Ở NƯỚC NGOÀI
Học bổng dự tuyển: □ Học bổng NSNN □ Học bổng Hiệp định □ Học bổng khác
(Lưu ý chỉ đăng ký một loại)
Thông báo dự tuyển: ………../TB-BGDĐT ngày …… /……… /.............
Nước dự tuyển (chỉ đăng ký 01 nước): ...........................................................................
Ngành học dự tuyển: ......................................................................................................
Ngoại ngữ sử dụng học ở nước ngoài: ........................................................................
1. Họ và tên ................................................................................. Giới tính: □ Nam □ Nữ.
2. Ngày, tháng, năm sinh: ..................................................................................................
3 .Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân số: ……….….. Ngày cấp:………...Nơi cấp:………
4. Hộ chiếu số: …………………………………….Ngày cấp:…………….. Nơi cấp: ………
5. Địa chỉ gửi thư: .............................................................................................................
Điện thoại liên hệ: Cố định: …………………….. Di động: ................................................
E-mail: ..............................................................................................................................
6. Trình độ học vấn (cao nhất): □ Trung học cơ sở □ Trung học phổ thông
□ Khác:………………………………………………………
7. Quá trình học tập:
7.1. Trung học cơ sở/ Trung học phổ thông hoặc tương đương:
Trường: ............................................................................................................................
Điểm trung bình học tập các năm: ...................................................................................
Điểm tốt nghiệp THCS/THPT: .........................................................................................
Xếp loại tốt nghiệp: .........................................................................................................
7.2. Trung cấp/Cao đẳng:
Thời gian đào tạo: ……………… năm. Từ……………………….đến.................................
Trường: ............................................................................................................................
Nước: ...............................................................................................................................
Hệ đào tạo: □ Chính quy □ Tại chức □ Khác (ghi rõ): ......................................................
Ngành đào tạo: .................................................................................................................
Điểm trung bình học tập các kỳ học:
8. Trình độ ngoại ngữ: □ Có chứng chỉ □ Chưa có chứng chỉ
Tiếng Anh: ……….IELTS …………TOEFL Ngày cấp:…………… Nơi cấp: ………
Tiếng Pháp……..TCF……………… Ngày cấp:…………… Nơi cấp: …………
Tiếng ……: …………….. ………….. Ngày cấp:…………… Nơi cấp: …………
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CƠ QUAN CỬ DỰ TUYỂN (NẾU CÓ) |
..........., ngày ……. tháng ….... năm ......... |
MẪU SỐ 04
BẢN CAM KẾT THỰC HIỆN NGHĨA VỤ CỦA LƯU HỌC SINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ CỦA LƯU HỌC SINH
(dành cho người chưa có cơ quan công tác)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tên tôi là: ……………………………………………………… Sinh ngày ............................
Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân số: ……….….. Ngày cấp:……..……Nơi cấp:.........
Hộ chiếu số: ……………………. Ngày cấp: …………………….. Nơi cấp:........................
Hiện nay là: ......................................................................................................................
Khi được Nhà nước cử đi học tại nước ngoài, tôi tự nguyện cam kết thực hiện các nghĩa vụ sau:
1. Chấp hành nghiêm túc Quy chế quản lý lưu học sinh ở nước ngoài, quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chấp nhận các quy định hiện hành của Nhà nước về tài chính.
2. Phấn đấu học tập, nghiên cứu để hoàn thành chương trình đào tạo đúng thời hạn.
3. Không xin chuyển trường, chuyển nước hoặc thay đổi khoá học, chương trình học. Cam kết tích cực học tập, nghiên cứu để hoàn thành tốt chương trình đào tạo đúng thời hạn được phép.
4. Nếu bị buộc thôi học sẽ bồi hoàn kinh phí theo qui định của Nhà nước. Nếu phải gia hạn thời gian học tập sẽ tự túc kinh phí trong thời gian gia hạn.
5. Sau khi kết thúc khoá học về nước, thực hiện thủ tục báo cáo tốt nghiệp cho Bộ Giáo dục và Đào tạo và làm việc lâu dài theo sự Điều động của Nhà nước.
6. Cam kết nếu trúng tuyển học bổng của ……… cấp sẽ đi học theo đúng kế hoạch do ……… yêu cầu.
Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ những Điều nêu trên và các quy định hiện hành khác có liên quan. Nếu không thực hiện đúng bản cam kết này, tôi xin bồi hoàn toàn bộ chi phí đào tạo và hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xử lý kỷ luật theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
|
..........., ngày ...... tháng ........ năm ....... |
CAM KẾT CỦA GIA ĐÌNH
Họ và tên bố (mẹ): …………………………………………..
Công tác tại: ………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………..
đại diện cho gia đình lưu học sinh có tên trên, chúng tôi cam kết:
- Nhắc nhở, động viên lưu học sinh thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đã được quy định đối với lưu học sinh.
- Cùng lưu học sinh bồi hoàn kinh phí đã được Nhà nước cấp nếu lưu học sinh không thực hiện đúng cam kết.
|
…………, ngày ….. tháng……. năm …… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢN CAM KẾT
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ CỦA LƯU HỌC SINH
(dành cho người đang công tác tại cơ quan, đơn vị, địa phương)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tên tôi là: …………………………………………………….. Sinh ngày ..............................
Giấy CMND/Thẻ căn cước công dân số: ……….….. Ngày cấp: …….…… Nơi cấp:........
Hộ chiếu số: ………………………. Ngày cấp: ………………… Nơi cấp: .........................
Hiện nay là: ......................................................................................................................
Khi được Nhà nước cử đi học tại nước ngoài, tôi tự nguyện cam kết thực hiện các nghĩa vụ sau:
1. Chấp hành nghiêm túc Quy chế quản lý lưu học sinh ở nước ngoài, quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chấp nhận các quy định hiện hành của Nhà nước về tài chính.
2. Không xin chuyển trường, chuyển nước hoặc thay đổi khoá học, chương trình học. Cam kết tích cực học tập, nghiên cứu để hoàn thành tốt chương trình đào tạo đúng thời hạn được phép.
3 .Nếu bị buộc thôi học sẽ bồi hoàn kinh phí theo qui định của Nhà nước. Nếu phải gia hạn thời gian học tập sẽ tự túc kinh phí trong thời gian gia hạn.
4. Sau khi kết thúc khoá học về nước và thực hiện thủ tục báo cáo tốt nghiệp cho Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Cam kết làm việc lâu dài cho cơ quan đã cử tôi đi học hoặc theo sự Điều động của Nhà nước.
6. Tiếp tục đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian đi học ở nước ngoài.
7. Cam kết nếu trúng tuyển học bổng của ……… cấp sẽ đi học theo đúng kế hoạch do ……… yêu cầu.
Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ những Điều nêu trên và các quy định hiện hành khác có liên quan. Nếu không thực hiện đúng bản cam kết này, tôi xin bồi hoàn toàn bộ chi phí đào tạo và hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xử lý kỷ luật theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
|
..........., ngày ...... tháng ........ năm ........ |
Xác nhận bảo lãnh của cơ quan tuyển chọn và giới thiệu người dự tuyển:
………………………………... xác nhận bảo lãnh ông/bà ............................................,
hiện đang là (biên chế/hợp đồng)............................................. của ..……...…….……...
Chúng tôi cam kết thực hiện trách nhiệm:
1. Tiếp nhận lại và bố trí công tác phù hợp với chuyên môn và trình độ đào tạo sau khi tốt nghiệp ở nước ngoài về.
2. Giúp đỡ, tạo Điều kiện để ông/bà có tên trên được tiếp tục đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian đi đào tạo ở nước ngoài.
3. Phối hợp với các cơ quan liên quan trong việc yêu cầu ông/bà có tên trên thực hiện đúng những cam kết nêu trên.
|
.................., ngày ........ tháng ....... năm ........ |
MẪU SỐ 08
BẢNG SO SÁNH KINH PHÍ ĐÀO TẠO
(trong trường hợp xin thay đổi nước)
1. Họ và tên: ……………………………………………………………………………
2. Trình độ đào tạo trúng tuyển: ………………………………………………………..
3. Ngành đào tạo trúng tuyển: ………………………………………………………….
4. Nước đến học (theo Quyết định trúng tuyển):……………………………………….
5. Nước xin chuyển đến: ……………………………………………………………….
TT |
Nội dung kinh phí |
Số tiền (USD) tại ……. ……………2 |
Số tiền (USD) tại ………. ……….3 |
1 |
Học phí (theo thư mời học hoặc theo quy định hiện hành) 1 |
|
|
2 |
Sinh hoạt phí |
|
|
3 |
Bảo hiểm y tế (nếu có) |
|
|
4 |
Các phí khác (nếu có) |
|
|
5 |
Một lượt vé máy bay khứ hồi (ước tính) |
|
|
6 |
Tổng kinh phí đào tạo trong 1 năm học (6) = (1) + (2) + (3) + (4) |
|
|
7 |
Thời gian đào tạo (ví dụ: 3 năm) |
|
|
8 |
Tổng kinh phí đào tạo toàn thời gian học (8) = (6) x (7) + (5) |
|
|
|
..........., ngày ……. tháng ….... năm …….. |
Ghi chú:
1 Trong trường hợp học phí tính bằng ngoại tệ khác USD thì quy đổi theo tỉ giá trong ngày theo tỉ giá của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.
2 Ghi tên nước đã trúng tuyển
3 Ghi tên nước xin chuyển đến