Quyết định 963/QĐ-UBND Nam Định 2025 TTHC lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 963/QĐ-UBND

Quyết định 963/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:963/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:14/04/2025Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

tải Quyết định 963/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 963/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Số: 963/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 14 tháng 4 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

v/v Công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh Nam Định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 612/TTr- SGDĐT ngày 03/4/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 27 thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này theo quy định.

Bãi bỏ các Quyết định: Số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2020, số 235/QĐ- UBND ngày 26/01/2022, số 1172/QĐ-UBND ngày 28/6/2022, số 283/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 963/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

4

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

5

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

6

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

7

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

8

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

9

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

10

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

11

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

12

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

13

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

14

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

15

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục, chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

16

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

17

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Giáo dục và Đào tạo

Không

18

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ;

19

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

20

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

21

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

22

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

23

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

24

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/04/2022 của Chính phủ.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau.

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh

Không

- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau.

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp huyện

Không

- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

2

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

Không

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi