Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND Bắc Kạn định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 20/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 20/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 15/10/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Doanh nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 20/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2019/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp theo Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 101/TTr-SKHĐT ngày 30/8/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp theo Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn (như biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2019/NQ-HĐND NGÀY 17/4/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Định mức hỗ trợ (1000 đồng) | Ghi chú |
1 | Hệ thống điện |
|
|
|
a | Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây..) | Từ 50KVA trở lên | 150.000 |
|
2 | Hệ thống đường giao thông |
|
|
|
a | Đường giao thông trong hàng rào dự án (bề dày tối thiểu 15cm) | 1m2 | 1.000 | Đường bê tông xi măng, bê tông asphalt, đường láng nhựa. |
3 | Nhà |
|
|
|
a | Nhà xưởng, nhà kho cao ≤ 6m | 1m2 | 1.500 | Nhà kiên cố, cấp 4 trở lên. |
b | Nhà xưởng, nhà kho cao > 6m | 1m2 | 2.000 | |
c | Kho đông lạnh | 1m2 | 7.000 |
|
4 | Nước sạch |
|
|
|
a | Bể chứa | 1m3 | 2.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch. |
b | Đường ống (có đường kính tối thiểu 30mm) | 1m | 70 | Vật liệu nhựa, nhựa HDPE, kim loại. |
c | Máy bơm | 1 m3/giờ | 500 |
|
5 | Xử lý nước thải |
|
|
|
a | Bể lắng, bể sục khí | 1m3 | 2.000 | Vật liệu bê tông, xây gạch. |
b | Hồ chứa nước | 1m3 | 50 |
|
c | Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm) | 1m | 100 | Vật liệu nhựa, nhựa HDPE, kim loại. |
d | Cống thoát nước thải bằng BTCT (D300mm trở lên) | 1m | 900 |
|
6 | Xây dựng đồng ruộng |
|
|
|
a | Khai hoang | 1ha | 5.000 |
|
b | Đường nội đồng (mặt đường BTXM) | 1m2 | 200 |
|
c | Nhà kính, nhà lưới | 1m2 | 50 |
|
d | Tưới phun, tưới nhỏ giọt | 1m2 | 30 |
|
7 | Thiết bị |
|
|
|
a | Nhập từ các nước phát triển | 1 tấn | 100.000 |
|
b | Nhập từ các nước khác | 1 tấn | 65.000 |
|
c | Sản xuất tại Việt Nam | 1 tấn | 70.000 |
|
8 | San lấp mặt bằng |
|
|
|
a | Đào, đắp đất | 1m3 | 10 |
|
b | Đào, đắp đá | 1m3 | 50 |
|
c | Nền bê tông các loại | 1m2 | 300 |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây