Quyết định 1239/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư An Giang

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1239/QĐ-UBND

Quyết định 1239/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1239/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:08/06/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH AN GIANG

_______

Số: 1239/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

An Giang, ngày 08 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư

______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 58/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bổ sung Danh mục thủ tục hành chính mới vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam số 01 đến số 25. Mục III tại Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam số 83 đến số 107. Mục III Phần IV Phụ lục I tại Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;

UBMTTQVN tỉnh; ĐĐB Quốc hội tỉnh;

Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

Văn phòng UBND tỉnh;

Website tỉnh;

- Sở, Ban, ngành tỉnh;

- UBND cấp huyện;

- Lưu: TH.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Nguyễn Thanh Bình

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
____________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

STT

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 về việc Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và Xúc tiến đầu tư.

2

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

3

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

35 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

4

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

10 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

7

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

8

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

9

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

12

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

12 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

13

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

5 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

14

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

18 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

15

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

5 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

 

16

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Không quy định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

15 ngày

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

18

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

cấp lại 5 ngày và hiệu đính 3 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

19

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

20

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

22 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

21

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

22

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

1

2.001918.000.00.00.H01

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

- Sở Kế hoạch và

Đầu tư

2

1.004877.000.00.00.H01

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

2.001910.000.00.00.H01

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

2.001869.000.00.00.H01

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

1.004635.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

2.001853.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

2.001831.000.00.00.H01

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

2.001696.000.00.00.H01

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

1.003940.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

1.003912.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

1.003811.000.00.00.H01

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

2.001581.000.00.00.H01

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

1.005361.000.00.00.H01

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

1.003549.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

2.001361.000.00.00.H01

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

2.001351.000.00.00.H01

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

2.001318.000.00.00.H01

Giãn tiến độ đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

1.003096.000.00.00.H01

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

2.001083.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

2.001056.000.00.00.H01

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

21

2.001047.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

- Luật Đầu tư;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

1.004569.000.00.00.H01

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

2.001031.000.00.00.H01

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

1.002401.000.00.00.H01

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

2.001018.000.00.00.H01

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi