Thông tư 30/2014/TT-BTNMT về hồ sơ giao đất, cho thuê đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 30/2014/TT-BTNMT

Thông tư 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:30/2014/TT-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành:02/06/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

Số: 30/2014/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2014

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước; cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao; doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
Chương II
HỒ SƠ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 3. Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Người xin giao đất, thuê đất nộp 01 bộ hồ sơ đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư gồm:
a) Đơn xin giao đất, cho thuê đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư kèm theo bản thuyết minh dự án đầu tư.
Trường hợp xin giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì không phải nộp kèm bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư nhưng phải nộp bản sao quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng, an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền gồm các nội dung liên quan đến việc sử dụng đất hoặc quyết định phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
Trường hợp dự án sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản thì phải có giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
c) Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) đã lập khi cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc thẩm định dự án đầu tư hoặc xét duyệt dự án;
d) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất.
Cơ quan tài nguyên và môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đo địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất.
2. Người xin giao đất, thuê đất nộp 01 bộ hồ sơ đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình gồm:
a) Giấy tờ quy định tại Điểm a và Điểm d Khoản 1 Điều này;
b) Bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
c) Bản sao báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
Trường hợp xin giao đất cho cơ sở tôn giáo thì phải có báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tôn giáo.
3. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) quyết định giao đất, cho thuê đất do Sở Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
a) Các giấy tờ quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này.
Trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.
Trường hợp dự án có vốn đầu tư trực tiếp của nhà đầu tư nước ngoài tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới, ven biển mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao theo quy định tại Khoản 2 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 13 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
b) Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình;
c) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định giao đất (Mẫu số 02) hoặc dự thảo quyết định cho thuê đất (Mẫu số 03) ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Hồ sơ giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
1. Người xin giao đất, thuê đất nộp 01 bộ hồ sơ các giấy tờ quy định tại Điểm a và Điểm d Khoản 1 Điều 3 của Thông tư này;
2. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi là cấp huyện) quyết định giao đất, cho thuê đất do Phòng Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
a) Các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này;
b) Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
c) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định giao đất (Mẫu số 02) hoặc dự thảo quyết định cho thuê đất (Mẫu số 03) ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Hồ sơ trình ban hành quyết định hủy quyết định công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền gồm:
1. Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
2. Báo cáo của cơ quan tài nguyên và môi trường về việc người trúng đấu giá không nộp đủ tiền theo đúng yêu cầu.
3. Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định hủy quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
Bổ sung
Điều 6. Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất
1. Người sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; hồ sơ gồm:
a) Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất gồm:
a) Các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này;
b) Biên bản xác minh thực địa;
c) Bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; bản sao báo cáo kinh tế - kỹ thuật của tổ chức sử dụng đất đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình; văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP đã lập khi cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc thẩm định dự án đầu tư hoặc xét duyệt dự án đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
d) Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư và trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ 0,5 héc ta trở lên thì phải bổ sung văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 59 của Luật Đất đai;
đ) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
e) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
1. Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các Điều 3, 4 và 6 của Thông tư này được lập trên cơ sở hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và ý kiến tại cuộc họp thẩm định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc kết quả kiểm tra thực địa.
2. Nội dung văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất gồm:
a) Đánh giá về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
b) Đánh giá về sự phù hợp với quy hoạch chuyên ngành đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt có liên quan đến dự án (nếu có);
c) Đánh giá về yêu cầu sử dụng đất của dự án theo quy định hiện hành về tiêu chuẩn, định mức sử dụng đất. Đối với loại dự án chưa có quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng đất thì cơ quan thẩm định căn cứ vào quy mô, tính chất dự án và khả năng đáp ứng về quỹ đất của địa phương để đánh giá;
d) Đánh giá về khả năng sử dụng đất đảm bảo hiệu quả thông qua việc đánh giá về năng lực thực hiện dự án của chủ đầu tư; tác động môi trường do sử dụng đất; mức độ phù hợp với kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; hệ số, mật độ xây dựng, độ cao, độ sâu trong lòng đất đối với dự án xây dựng công trình; mức độ ảnh hưởng đến vấn đề quốc phòng, an ninh (nếu có);
đ) Yêu cầu về diện tích sử dụng đất, mục đích sử dụng đất và khả năng đáp ứng về quỹ đất của địa phương đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư.
3. Nội dung văn bản thẩm định về điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai gồm:
a) Xác định loại dự án đầu tư và đối tượng phải áp dụng điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
b) Đánh giá về mức độ đáp ứng điều kiện ký quỹ, điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, điều kiện về không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Điều 8. Hồ sơ giao đất trên thực địa
Hồ sơ giao đất trên thực địa gồm:
1. Biên bản giao đất trên thực địa theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư này;
2. Biên bản giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có).
Chương III
HỒ SƠ THU HỒI ĐẤT
Mục 1. HỒ SƠ THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH; PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
Điều 9. Hồ sơ trình ban hành thông báo thu hồi đất
Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành thông báo thu hồi đất gồm:
1. Tờ trình kèm theo dự thảo thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
2. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích khu đất thu hồi để thực hiện dự án (đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện);
3. Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với các thửa đất nằm trong ranh giới khu đất thu hồi để thực hiện dự án.
Điều 10. Hồ sơ trình ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc, quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc
1. Hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định kiểm đếm bắt buộc do Phòng Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
a) Thông báo thu hồi đất;
b) Văn bản đề nghị kiểm đếm bắt buộc của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
c) Báo cáo của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) nơi có đất thu hồi về quá trình vận động, thuyết phục người sử dụng đất theo quy định để thực hiện điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm;
d) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (đã có khi lập hồ sơ trình ban hành thông báo thu hồi đất);
đ) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định kiểm đếm bắt buộc theo Mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc do Phòng Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
a) Quyết định kiểm đếm bắt buộc;
b) Văn bản đề nghị cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
c) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 11. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất
1. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất gồm:
a) Thông báo thu hồi đất;
b) Dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được thẩm định và bản tổng hợp ý kiến đóng góp của người có đất bị thu hồi;
c) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có);
d) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất (đã có khi lập hồ sơ trình ban hành thông báo thu hồi đất);
đ) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất do Phòng Tài nguyên và Môi trường lập gồm:
a) Quyết định thu hồi đất;
b) Văn bản đề nghị cưỡng chế thu hồi đất của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
c) Báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất thu hồi về quá trình vận động, thuyết phục người có đất thu hồi theo quy định nhưng không chấp hành việc bàn giao đất cho Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
d) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cưỡng chế thu hồi đất theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư này.
Mục 2. HỒ SƠ THU HỒI ĐẤT DO VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI, DO CHẤM DỨT VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT THEO PHÁP LUẬT, TỰ NGUYỆN TRẢ LẠI ĐẤT, CÓ NGUY CƠ ĐE DỌA TÍNH MẠNG CON NGƯỜI
Điều 12. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai
1. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất gồm:
a) Biên bản về vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm thuộc trường hợp quy định tại các Điểm a, b, đ và e Khoản 1 Điều 64 của Luật Đất đai (đã có khi xử phạt vi phạm hành chính);
b) Biên bản làm việc để xác định hành vi vi phạm thuộc trường hợp quy định tại các Điểm c, d, g, h và i Khoản 1 Điều 64 của Luật Đất đai (đã có khi thực hiện kiểm tra, thanh tra xác định vi phạm hành chính);
c) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có);
d) Biên bản xác minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
đ) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
e) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất gồm:
a) Quyết định thu hồi đất;
b) Báo cáo của cơ quan tài nguyên và môi trường về quá trình vận động, thuyết phục người có đất thu hồi nhưng không chấp hành quyết định thu hồi đất;
c) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định cưỡng chế thu hồi đất theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 13. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất, quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người
1. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
a) Văn bản thông báo hoặc văn bản trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất;
b) Quyết định giải thể, phá sản đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản;
c) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (nếu có);
d) Biên bản xác minh thực địa do cơ quan tài nguyên và môi trường lập (nếu có);
đ) Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất;
e) Tờ trình kèm theo dự thảo quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
a) Giấy chứng tử hoặc quyết định tuyên bố cá nhân sử dụng đất là đã chết theo quy định của pháp luật;
b) Văn bản xác nhận không có người thừa kế của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của cá nhân sử dụng đất đã chết;
c) Các giấy tờ quy định tại các Điểm c, d, đ và e Khoản 1 Điều này.
3. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
a) Văn bản trả lại đất của người sử dụng đất hoặc văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận về việc trả lại đất của người sử dụng đất;
b) Các giấy tờ quy định tại các Điểm c, d, đ và e Khoản 1 Điều này.
4. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
a) Quyết định giao đất hoặc quyết định cho thuê đất, hợp đồng thuê đất;
b) Văn bản thông báo cho người sử dụng đất biết không được gia hạn sử dụng đất;
c) Các giấy tờ quy định tại các Điểm c, d, đ và e Khoản 1 Điều này.
5. Hồ sơ trình ban hành quyết định thu hồi đất do có nguy cơ đe dọa tính mạng con người theo quy định tại Điểm đ và Điểm e Khoản 1 Điều 65 của Luật Đất đai gồm:
a) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định mức độ ô nhiễm môi trường, sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người;
b) Các giấy tờ quy định tại các Điểm c, d, đ và e Khoản 1 Điều này.
6. Hồ sơ trình ban hành quyết định cưỡng chế thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người gồm các giấy tờ theo quy định tại Khoản 2 Điều 12 của Thông tư này.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 14. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2014.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất.
3. Đối với hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận nhưng đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 chưa có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì giải quyết theo quy định sau đây:
a) Người xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất không phải làm lại hồ sơ đã nộp, trừ trường hợp quy định tại Điểm b Khoản này. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện theo trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
b) Trường hợp hồ sơ đã nộp không phù hợp về hình thức giao đất, thuê đất; về đối tượng xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; về trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép so với quy định của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thì cơ quan đã tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho người nộp hồ sơ hoàn thiện hồ sơ để được tiếp tục giải quyết theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 15. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp và cơ quan tài nguyên và môi trường
1. Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai chịu trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc thực hiện Thông tư này.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện Thông tư này ở địa phương và rà soát, bãi bỏ các quy định của địa phương trái với quy định của Thông tư này.
3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện ở địa phương theo đúng quy định tại Thông tư này.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết.

 

 

 Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu VT, Vụ PC, TCQLĐĐ(CQHĐĐ).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hiển

Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp – Tự do – Hnh phúc
------------------------

..., ngày..... tháng .....năm ....

ĐƠN 1….

 

Kính gi: y ban nhân dân 2 ...................

 

 

1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất 3 …………..

.....................................................................................................................................

2. Địa chỉ/trụ sở chính:................................................................................................

3. Địa chỉ liên hệ:.................................................................….................

……………………………………………………………………………….

4. Địa điểm khu đất:......................................................................................

5. Diện tích (m2):..........................................................................................

6. Để sử dụng vào mục đích: 4..................................................................................

7. Thi hn sử dụng:…………………………………..........…………..

8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy đnh ca pháp luật đất đai, np tiền sử dụng đất/tin thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;

Các cam kết khác (nếu có)...........................................................................................

.....................................................................................................................................

 

 

Người làm đơn

(ký và ghi rõ htên)

 

-------------------------------

1 Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất

2 Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

3 Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu…); ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…)

4 Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu tư

nhayMẫu số 01 được sửa đổi bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 11/2022/TT-BTNMT theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 1.nhay

Mu s02. Quyết đnh giao đất

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Y BAN NHÂN DÂN ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....  ...

, ngày..... tháng .....năm ....

 

 

QUYẾT ĐNH

Về việc giao đt ...

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng …năm …;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phquy định chi tiết thi hành mt số điều ca Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 ca Bộ trưng BTài nguyên và Môi trưng quy định về hsơ giao đt, cho thuê đt, chuyển mc đích sử dng đt, thu hi đt;

Căn cứ Kế hoạch sdụng đất hàng năm ca đưc phê duyệt ti Quyết định số ……….. ca y ban nhân dân ……;

Xét đề nghị ca Sở (Png) Tài nguyên và Môi trưng ti Ttrình số ... ngàythángnăm….. ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Giao cho … (ghi tên và đa chỉ ca ngưi được giao đt) m2 đất ti xã/phưng/thị trn ..., huyn/qun/thị xã/thành phố thuc tnh..., tỉnh/thành phtrc thuc Trung ương ... để sử dụng vào mc đích ....

Thời hn sdụng đt là ... , ktngàytháng … năm … (1)

Vtrí, ranh gii khu đất đưc xác đnh theo ttrích lc bản đđịa cnh (hoặc tờ trích đo đa chính) số ..., tỷ lệ ... do ... lập ngày … tháng … năm ... và đã được .... thẩm đnh.

Hình thc giao đt (2) :……………………………………….

Giá đt, tiền sử dụng đất phải np ….…(đối vi trường hợp giao đt có thu tiền sdụng đt).(3)

Nhng hn chế về quyền của người sdng đt (nếu có): ……....…………

Điều 2: Giao ……….tổ chức thc hin các công vic sau đây:

1. Thông báo cho người được giao đt nộp tiền sdụng đt, phí và lphí theo quy đnh ca pháp lut;

2. Xác đnh cthmc gii và giao đt tn thc đa;

3. Trao Giấy chng nhận quyền sdng đất cho ngưi sdng đt đã hoàn thành nga vụ tài chính theo quy đnh;

4. Chnh lý hsơ địa chính.

Điều 3: Quyết định này có hiu lực kể từ ngày .

Chánh Văn phòng y ban nhân dân …….. ... và ngưi được giao đt có tên tại Điều 1 chu trách nhiệm thi hành Quyết đnh này.

Văn phòng y ban nhân dân………. chu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cng thông tin đin tử ca ….../.

 

Nơi nhận:

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

--------------------------------

(1) Ghi: đến ngày… tháng … năm …đối với trường hợp giao đất có thời hạn.

(2) Ghi rõ các trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất/giao đất có thu tiền sử dụng đất/chuyển từ thuê đất sang giao đất/chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất….

(3) Đối với trường hợp không ban hành riêng quyết định phê duyệt giá đất cụ thể.

Mu s03. Quyết định cho thuê đất

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Y BAN NHÂN DÂN ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....

..., ngày..... tháng .....năm ....

 

 

QUYẾT ĐNH

Về việc cho thuê đất ...

Y BAN NHÂN DÂN ...

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng …năm …;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ……được phê duyệt tại Quyết định số ……….. của Ủy ban nhân dân ………;

Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ... ngày…tháng…năm….. ,

 

 

QUYẾT ĐNH:

 

 

Điều 1: Cho (ghi tên và đa chỉ ca ni được thuê đt) thuê ….m2 đất tại xã/phưng/thtrn ..., huyn/quận/th/thành phthuc tnh..., tỉnh/thành phtrc thuc Trung ương ... để sử dụng vào mc đích ....

Thời hn sdụng đt là ..., ktngàytháng … năm đến ngàytháng … năm …

Vtrí, ranh gii khu đất đưc xác đnh theo ttrích lc bản đđịa cnh (hoặc ttrích đo địa chính) số ..., tlệ ... do ... ……lp ngày … tháng … năm ... và đã được .... thẩm đnh.

Hình thc thuê đt: (1)....

Giá đt, tiền thuê đt phải np …………………….

Nhng hn chế về quyền của người sdng đt (nếu có): ……....…………

Điều 2: Giao………………………………… có tch nhiệm tổ chc thc hin các công việc sau đây:

1. Thông báo cho người được thuê đt nộp tiền thuê đt, phí và lphí theo quy định của pháp lut;

2. Ký hợp đồng thuê đt vi……………….

3. Xác đnh cthmc gii và giao đt tn thc đa;

4. Trao giấy chứng nhận quyền sdụng đất cho người sdụng đt đã hoàn thành nga vụ tài chính theo quy đnh;

5. Chnh lý hsơ địa chính.

Điều 3: Quyết định này có hiu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn png y ban nhân dân ………….... và ngưi được thuê đất có tên ti Điều 1 chu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng y ban nhân dân ……….. chu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cng thông tin điện tử ca …….../.

 

Nơi nhận:

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

--------------------------------

(1) Ghi rõ: Trả tiền thuê đất hàng năm hay trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; chuyển từ giao đất sang thuê đất….

Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
Bổ sung
nhayMẫu số 03a, Mẫu số 03b, Mẫu số 03c, Mẫu số 03d, Mẫu số 03đ ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT được bổ sung bởi Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư 33/2017/TT-BTNMT.nhay

Mu s04. Hợp đồng cho thuê đất

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....

..., ngày..... tháng .....năm ....

 

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

 

 

Căn cứ Lut Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghđịnh số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phquy định chi tiết thi hành một số điều ca Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy đnh về hsơ giao đt, cho thuê đt, chuyển mc đích sử dng đt, thu hi đt;

Căn cứ Quyết đnh s……….ngàytháng …năm…ca y ban nhân dân……..về việc cho thuê đt…………..1

Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ... ti ……………., chúng tôi gm:

I. Bên cho thuê đất:

…………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

II. Bên thuê đất là: ..................................................................................

 (Đi vi hgia đình thì ghi tên chh, địa chnơi đăng ký hkhu thường trú; đi vi cá nn thì ghi tên cá nn, địa chnơi đăng ký hộ khu thường t, số chứng minh nhân dân, tài khon (nếu có); đi vi tchức thì ghi tên tchc, đa chtrụ sở chính, htên và chc vụ người đi din, stài khon…..).

III. Hai Bên thỏa thuận ký hợp đồng thuê đất với các điều, khoản sau đây:

Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên thuê đt thuê khu đất như sau:

1. Din tích đt .............. m2 (ghi rõ bằng svà bằng chữ, đơn vlà mét vuông)

Tại ... (ghi tên xã/phường/thtrấn; huyn/quận/thxã/thành phthuộc tnh; tnh/tnh phtrc thuc Trung ương nơi có đt cho thuê).

2. Vtrí, ranh gii khu đất được xác định theo ttrích lc bản đđịa chính (hoặc ttrích đo địa chính) số ..., tlệ …….. do ... .......lập ngày … tháng … năm ... đã được ... thm đnh.

3. Thời hn thuê đt ... (ghi rõ sm hoc stng thuê đt bng svà bằng chphù hợp vi thi hạn thuê đất), ktngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...

4. Mc đích sdng đất thuê:.......................................

Điều 2. Bên thuê đất có trách nhiệm trả tiền thuê đt theo quy định sau:

1. Giá đất tính tiền thuê đất là ... đồng/m2/năm, (ghi bng svà bằng ch).

2. Tiền thuê đt đưc tính tngày ... tháng ... năm...............................

3. Phương thc nộp tiền thuê đt: ...........................

4. Nơi nộp tiền thuê đt: .......................................

5. Vic cho thuê đt kng làm mất quyền ca Nhà nước là đi din chshu đất đai và mi tài nguyên nằm trong lòng đt.

Điều 3. Việc sdụng đất trên khu đt thuê phải phù hợp vi mc đích sdụng đt đã ghi ti Điều 1 ca Hợp đng này 2.....

Điều 4. Quyền và nga vụ ca các bên

1. Bên cho thuê đt bo đảm việc sdụng đất ca Bên thuê đất trong thời gian thc hin hp đng, kng được chuyển giao quyền sdng khu đất trên cho bên thba, chp hành quyết định thu hi đt theo quy đnh ca pháp luật về đất đai;

2. Trong thời gian thực hiện hợp đồng, Bên thuê đt có các quyền và nghĩa vtheo quy định ca pháp lut về đt đai.

Trưng hp Bên thuê đt bthay đi do chia tách, sáp nhp, chuyển đi doanh nghip, bán tài sn gn liền với đt thuê............................ thì tchc, cá nhân đưc hình thành hp pháp sau khi Bên thuê đất bthay đi sthc hin tiếp quyền và nghĩa vụ ca Bên thuê đt trong thi gian còn lại ca Hp đồng này.

3. Trong thi hạn hp đồng còn hiệu lc thi hành, nếu Bên thuê đt trả lại toàn bộ hoặc một phần khu đất thuê trưc thi hn thì phi thông báo cho Bên cho thuê đt biết trước ít nhất là 6 tháng. Bên cho thuê đất trả li cho Bên thuê đất trong thi gian 03 tháng, ktngày nhận được đề nghca Bên thuê đt. Thời điểm kết thúc hợp đng tính đến ngày bàn giao mặt bằng.

4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo thothuận ca các Bên (nếu có) 3

..................................................................................................................

Điều 5. Hp đng thuê đất chấm dứt trong các trưng hp sau:

1. Hết thi hạn thuê đất mà không được gia hạn thuê tiếp;

2. Do đề nghca một bên hoặc các bên tham gia hp đồng và đưc cơ quan nhà nước có thm quyền cho thuê đt chp thun;

3. Bên thuê đt bphá sn hoặc bphát mi tài sn hoc gii thể;

4. Bên thuê đt bcơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 6. Việc gii quyết tài sản gn liền với đất sau khi kết thúc Hợp đồng này được thc hiện theo quy đnh ca pháp lut.

Điều 7. Hai Bên cam kết thc hin đúng quy định ca hp đồng này, nếu Bên nào không thc hin thì phi bi thưng cho việc vi phm hợp đồng gây ra theo quy định ca pháp lut.

Cam kết khác (nếu có) 4...............................................

.....................................................................................................................

Điều 8. Hợp đồng này được lp thành 04 bn có giá trpháp lý như nhau, mi Bên gi01 bn và gi đến cơ quan thuế, kho bạc nhà nước nơi thu tiền thuê đt.

Hợp đng này có hiu lực kể từ ngày……………………….../.

 

Bên thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng du (nếu có)

Bên cho thuê đất

(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)

 

--------------------------------

1 Ghi thêm văn bản công nhận kết quả đấu thầu; Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận đầu tư ….

2 Ghi thêm theo Giấy chứng nhận đầu tư….đối với trường hợp bên thuê đất có Giấy chứng nhận đầu tư

3 Phải đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan

4 Phải đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan
nhayMẫu số 04 được sửa đổi bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 11/2022/TT-BTNMT theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 1.nhay

Mu s05. Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đt

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Y BAN NHÂN DÂN ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....

..., ngày..... tháng .....năm ....

 

 

QUYẾT ĐNH

Vviệc cho phép chuyển mục đích sdụng đt

UỶ BAN NHÂN DÂN …………….

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày… tháng …năm …;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cNghđnh s43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phquy định chi tiết thi hành mt số điều ca Luật Đất đai;

Căn cThông tư s30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 ca Btrưng BTài nguyên và Môi trưng quy đnh về hsơ giao đất, cho thuê đt, chuyển mc đích sdng đt, thu hồi đt;

Căn cKế hoch sdụng đt hàng năm ca đưc phê duyệt tại Quyết định số ……….. ca y ban nhân dân ……;

Xét đề nghị ca Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trưng ti Ttrình số ... ngàythángnăm….. ,

 

QUYẾT ĐNH:

 

 

Điều 1. Cho phép … (ghi tên và đa chca ngưi đưc giao đt) đưc chuyn mc đích sdụng đt tại xã/phưng/thtrn ..., huyn/qun/thxã/thành phthuc tnh., tnh/thành phtrc thuc Trung ương …... đsdng vào mc đích ....

Vtrí, ranh gii khu đất đưc xác đnh theo tờ trích lc bản đồ địa cnh (hoc ttrích đo đa chính) số ..., tlệ ... do ... ………lp ngày … tháng … năm ...và đã đưc ... thẩm định.

Thời hn s dụng đt:............................................

Giá đt tính tiền sdng đt/tiền thuê đất phải nộp:1 …………

Hạn chế trong vic sdng đt sau khi chuyển mc đích sdụng đt…………………..

Điều 2: Giao……………………………………….có tch nhiệm tổ chc thc hin các công việc sau đây:

1. Hướng dẫn……..người sdụng đt thc hiện nghĩa vtài chính theo quy định;

2. Xác đnh cthmc gii và giao đt tn thc đa;

3. Trao Giấy chng nhận quyền sdng đất cho ngưi sdng đt đã hoàn thành nga vụ tài chính theo quy đnh;

4. Chnh lý hsơ đa chính.

Điều 3: Quyết đnh này có hiu lc kt ngàythángnăm

Chánh Văn png y ban nhân dân ….,... và ngưi được sdng đất có tên ti Điều 1 chu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

(Ký, ghi rõ htên và đóng dấu)

 

---------------------------------

1 Ghi: Đối với trường hợp không ban hành riêng quyết định phê duyệt giá đất cụ thể.

Mu s06. Biên bn giao đất trên thc đa

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lp - Tự do - Hnh phúc
-----------------------

 

 

BIÊN BN GIAO ĐẤT TRÊN THỰC ĐỊA

 

 

Thực hiện Quyết định số ……………..ngày ......tháng.....năm của Ủy ban nhân dân..........về việc giao đất/thuê đất, hôm nay ngày ..... , tại .........., thành phần gồm:

I. Đi diện cơ quan tài nguyên và môi trường:

………………………………………………………….

II. Đại diện y ban nhân dân xã/phường/thị trn....

……………………………………………………………….

III. Bên được nhn đt trên thực đa:

……………………………………………………………..

IV. Các bên tiến hành giao đất, cụ thnsau:

1. Giao nhận thửa đất số……tờ bản đồ số…………tại ………………cho (tên người sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích …………...

2. Giao nhận đất theo các mốc giới, ranh giới thửa đất, diện tích...m2 trên thực địa xác định theo tờ trích lục bản đồ địa chính (hoặc tờ trích đo địa chính) số…., tỷ lệ… do ... …….. lập ngày …tháng…năm….và đã được ... thẩm định, gồm:

………………………………………………………………………….;

…………………………………………………………………………..

3- Biên bản lập hồi.... giờ... phút cùng ngày, đã đọc cho các bên tham dự cùng nghe, nhất trí thông qua ký tên dưới đây.

Biên bn này lập thành ... bản có gitrị như nhau, gi ...................../.

 

ĐẠI DIN CQTNMT

(ký, ghi họ tên, đóng dấu)

ĐI DIN UBND ……

(ký, ghi họ tên, đóng dấu)

BÊN NHN ĐẤT

(ký, ghi họ tên, đóng du- nếu có)

Mu s07. Thông báo thu hồi đất

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Y BAN NHÂN DÂN ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

..., ngày..... tháng .....năm ....

 

 

 

THÔNG BÁO THU HỒI ĐẤT

để thc hiện dự án……………….

 

 

Căn c 1 ... .......................................................Lut Đt đai

Căn cứ vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ………. đã được Ủy ban nhân dân………. phê duyệt ngày…. tháng … năm …;

Căn cứ tiến độ sử dụng đất thực hiện dự án 2…………………………………

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (hoặc của Phòng Tài nguyên và Môi trường) tại Tờ trình số ............... ngày …..tháng ……năm.....

Ủy ban nhân dân ………………………. thông báo như sau:

1. Thu hi đt ca ............. (ghi tên người có đất thu hi)

- Đa chthưng trú ……………………………………………….

- Diện ch đất dkiến thu hồi……………………………………

- Tha đt s..., thuc tờ bản đs... tại xã .......................................

…………………………………………………………………..

- Loại đất đang sdng3………………………………………….

………………………………………………………………………..

2. Lý do thu hi đt: ……………………………..

………………………………………………………………………..

3. Thời gian điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm:

Trong thi gian bt đầu từ ngày….tháng … năm ….đến ngày….tháng năm 4

4. Dkiến kế hoạch di chuyn, btrí tái đnh cư:

..............................................................................................................................

Ông/bà.....................có trách nhiệm phi hp vi5 ..................................thc hin việc điu tra, khảo sát, đo đạc xác đnh din tích đt, thống kê nhà ở, tài sn khác gn liền vi đt đlp phương án bi thưng, htrợ, tái định cư. Trưng hp tchc, hgia đình, cá nhân không chp hành việc điu tra, kho sát, đo đạc xác định din tích đt, thng kê nhà ở, tài sn khác gn lin vi đt thì Nhà nưc trin

khai kiểm đếm bắt buc theo quy đnh ca pháp lut./.

 

i nhận
- Nmục 4;
- Lưu: …..

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

1 Ghi rõ điểm, khoản nào của Điều 61/62 của Luật Đất đai;

2 Ghi rõ tên, địa chỉ dự án ghi trong Kế hoạch sử dụng đất hàng năm ...

3 Một loại hoặc nhiêu loại đất

4 Trường hợp thu hồi theo từng giai đoạn thực hiện dự án thì ghi rõ thời gian thực hiện từng giai đoạn.

5 Ghi rõ tổ chức làm nhiệm vụ …

nhayMẫu số 07 được sửa đổi bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 11/2022/TT-BTNMT theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 1.nhay

Mu s08. Quyết đnh kiếm đếm bắt buc

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Y BAN NHÂN DÂN ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....

..., ngày..... tháng .....năm ....

 

 

QUYẾT ĐNH

Về việc kiểm đếm bắt buc

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN …

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Thông báo số ngày…tháng …năm ... của …….. về việc thông báo thu hồi đất………………………..;

Xét đề nghca Phòng Tài nguyên và Môi trưng tại Ttrình số ...........ngày … tháng … năm …

 

 

QUYẾT ĐNH:

 

 

Điều 1. Áp dng bin pháp kiểm đếm bắt buc đi vi đang sdụng tha đt số ..., thuc tbản đsố ...... tại xã/phưng/thtrn.............................................………................................do ……….. địa chỉ ………..……………………………….

Thời gian thc hin kiểm đếm bắt buc tngày …..tháng ……năm….đến ngày …..tháng…….năm ……

Điều 2.

1. Quyết đnh này có hiu lc kể tngày …. tháng….. năm

2. y ban nhân dân xã/phưng/thtrn ……….. có tch nhim giao quyết định này cho……..và niêm yết công khai quyết đnh này ti trụ sy ban nhân dân xã/phưng/thị trn., địa điểm sinh hot chung ca khu dân cư ………..

3. Giao 1……triển khai thc hiện kiểm đếm bắt buc theo quy định của pháp lut.

4. Phòng Tài nguyên và Môi trưng, Chtch y ban nhân dân xã/phưng/thtrn ….; Tchc làm nhiệm vbi thưng, gii phóng mặt bng; các đơn vcó liên quan; 2………. chu trách nhiệm thi hành quyết đnh này./.

 

Nơi nhận
- NKhon 4 Điều 2;
- Thanh tra huyn, Công an huyn
- Sở TN&MT …… (đb/c);
- Lưu: …..

CHỦ TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

 

------------------------------

1 Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ

2 Ghi rõ tên người sử dụng đất

Mu số 09. Quyết đnh cưỡng chế kiếm đếm bắt buc

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Y BAN NHÂN DÂN ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....

..., ngày..... tháng .....năm ....

 

 

QUYẾT ĐNH

Về việc cưỡng chế thực hiện quyết đnh kim đếm bắt buc

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN 1.

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số …… ngày … tháng … năm… của Chủ tịch Ủy ban nhân dân ……. về việc kiểm đếm bắt buộc;

Xét đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số ..........ngày … tháng … năm…..,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Áp dụng bin pháp cưng chế kiểm đếm bắt buc đi vi ………đang sdng tha đất số ..., thuc tbản đs………...... ti xã……................................ do ………………..................................................... địa chỉ ……….......................

Thời gian thc hin cưng chế kiểm đếm bắt buc tngày …..tháng ……năm….đến ngày …..tháng…….năm …

Điều 2.

1. Quyết định này có hiu lc kể tngày …. tháng….. năm

2. y ban nhân dân xã/phưng/thtrn ……….. có tch nhim giao quyết định này cho……..và niêm yết công khai quyết đnh này ti trụ sy ban nhân dân xã/phưng/thị trn., địa điểm sinh hot chung ca khu dân cư ………..

3. Giao 2…………trin khai thc hiện kiểm đếm bắt buc theo quy định của pháp lut.

4. Kinh phí phc vthc hin cưng chế:…………………………

…………………………………………………………….

5. Phòng Tài nguyên và Môi trưng, Chtch y ban nhân dân xã/phưng/thtrn ….; Tchc làm nhiệm vbi thưng, gii phóng mặt bng; các đơn vcó liên quan; 3………. chu trách nhiệm thi hành quyết đnh này./.

 

Nơi nhận
- NKhon 5 Điều 2;
- Thanh tra huyện, VKSND, CA huyn……
- Sở TN&MT …… (đb/c);
- Lưu: …..

CHỦ TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

 

-------------------------------

1 Ghi tên UBND cấp huyện….

2 Ghi tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ

3 Ghi rõ tên người sử dụng đất

Mu s10. Quyết đnh thu hi đt

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Y BAN NHÂN DÂN ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....

..., ngày..... tháng .....năm ....

 

 

QUYẾT ĐNH

Về việc thu hi đt 1………………..

Y BAN NHÂN DÂN ...

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ ……….2

Xét đề nghị của Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số... ……..ngày ... tháng ... năm ...,

 

 

QUYẾT ĐNH:

 

 

Điều 1. Thu hồi ... m2 đt ca ... (ghi tên ngưi có đất bthu hồi), thuc tha đất s... (mt phần hoặc toàn btha đt), thuc tờ bn đs... tại ...........................................................

Lý do thu hi đt:3

Điều 2. Giao nhiệm vcho các cơ quan, tchc thc hiện việc thu hồi đt, cthnhư sau:

1. Chtch y ban nhân dân xã/phưng/thtrn …. có tch nhiệm giao quyết định này cho Ông (bà)  ; trưng hợp Ông (bà) … không nhận quyết đnh này hoặc vng mặt thì phải lp biên bn; niêm yết quyết định này tại trụ sy ban nhân dân xã/phưng/thtrn …, ti nơi sinh hot chung ca cng đng dân cư….

2. Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trưng có tch nhiệm trình y ban nhân dân … thành lập hi đồng đnh giá hoặc tổ chc đu giá đxác đnh phần giá trị còn lại trên đt thu hi (đối với trưng hp thu hi đt quy đnh tại Điểm c, g, h Khon 1 Điu 64 Luật Đất đai); trình y ban nhân dân phê duyệt kết quxác định phần giá trị còn lại trên đất thu hi.

3. Văn png y ban nhân dân …. có trách nhiệm đăng Quyết đnh này trên trang tng tin đin tử của ……………..

4. Giao .... ........................hoặc giao để qun lý chặt chquỹ đất đã thu hồi.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiu lc kể tngày….. tháng….. năm……

2. Cơ quan, cá nhân có tên ti Điu 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận
- NĐiều 3;
- Cơ quan thanh tra;
- Lưu: …..

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

 

--------------------------------

1 Ghi rõ mục đích thu hồi đất ….(theo Điều 61/62/64/65 của Luật Đất đai)

2 Ghi rõ căn cứ thu hồi đất: Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của ……được phê duyệt tại Quyết định số ……….. của Ủy ban nhân dân ………; Biên bản, văn bản của…..ngày…tháng …..năm ....

3 Ghi rõ mục đích thu hồi đất như (1)

Mẫu số 11. Quyết định cưỡng chế thu hồi đất

(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014

của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Y BAN NHÂN DÂN ...
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ....

..., ngày..... tháng .....năm ....

 

 

 

QUYẾT ĐNH

Về việc cưỡng chế thu hi đt

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN ….

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày...tháng …năm ….;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số ……….. ngày … tháng … năm của Ủy ban nhân dân ………về việc thu hồi đất………..;

Xét đề nghca Sở (Phòng) Tài nguyên và Môi trưng ti Ttrình số ……… ngày … tháng … năm …

 

 

QUYẾT ĐNH:

 

 

Điều 1. Áp dụng bin pháp cưng chế thu hi đất đi vi …………….đang sdụng tha đt số ..., thuc tbn đsố ...... ti xã……................................do ...........................................địa chỉ ………..……………………………………….

Thời gian thc hiện cưng chế thu hi đất tngày …..tháng ……năm….đến ngày …..tháng…….năm ………………….

Điều 2.

1. Quyết định này có hiu lc kể tngày …. tháng….. năm

2. y ban nhân dân xã/phưng/thtrấn ……….. có trách nhiệm giao quyết đnh này cho…..và niêm yết công khai quyết định này tại trsy ban nhân dân xã/phưng/thtrn…., đa đim sinh hot chung ca khu dân cư ………..

3. Giao 1 ………trin khai thc hiện cưng chế thu hi đt theo quy định của pháp lut.

4. Kinh phí phc vthc hin cưng chế:…………………………

…………………………………………………………….

5. S/Phòng Tài nguyên và Môi trưng, Chtch y ban nhân dân xã/phưng/thtrấn .; Tchc làm nhiệm vbi thưng, giải phóng mặt bng; các đơn vcó liên quan; 2 ………. chu trách nhiệm thi hành quyết đnh này./.

 

Nơi nhận
- NKhon 5 Điều 2;
- Thanh tra huyn, VKSND, CA huyn…
- Sở TN&MT …… (đb/c);
- Lưu: …..

CHỦ TỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

 

--------------------------------

1 Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ

2 Ghi rõ tên người sử dụng đất

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 425/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi thông tin diện tích đất khu cung cấp suất ăn hàng không số 1 ban hành theo Quyết định 400/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2024 phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không số 1 và số 2 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Quyết định 425/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi thông tin diện tích đất khu cung cấp suất ăn hàng không số 1 ban hành theo Quyết định 400/QĐ-BGTVT ngày 05/4/2024 phê duyệt thông tin dự án và bảng theo dõi tiến độ hoạt động lựa chọn nhà đầu tư đối với 02 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ cung cấp suất ăn hàng không số 1 và số 2 tại Cảng hàng không quốc tế Long Thành

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi