Quyết định 626/QĐ-UBND Huế 2023 giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 46 lô đất trên địa bàn Thành phố Huế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 626/QĐ-UBND

Quyết định 626/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 46 lô đất trên địa bàn Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:626/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Quý Phương
Ngày ban hành:23/03/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 626/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 626/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 626/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

_________

Số: 626/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 46 lô đất
trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2025);

Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2020 - 2024);

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 751/TTr-STC ngày 13 tháng 3 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 46 lô đất trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; cụ thể như sau:

1. Tên quỹ đất:

- Khu dân cư xen ghép thửa số 114 tờ bản đồ số 19, phường Thủy Xuân, thành phố Huế: 09 lô đất.

- Khu dân cư xen ghép thửa số 116, 171, 172 tờ bản đồ số 12, phường Thủy Xuân, thành phố Huế: 10 lô đất.

- Khu dân cư xen ghép thửa số 114 tờ bản đồ số 26, phường Hương Long, thành phố Huế: 05 lô đất.

- Khu dân cư xen ghép thửa số 354 tờ bản đồ số 43, phường An Tây, thành phố Huế: 02 lô đất.

- Khu dân cư xen ghép thửa số 08 tờ bản đồ số 19, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế: 20 lô đất.

2. Đơn giá cụ thể: Chi tiết có phụ lục đính kèm;.

Đơn giá này chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

3. Mục đích sử dụng đất: đất ở.

4. Thời hạn sử dụng: lâu dài.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND thành phố Huế căn cứ mức giá quy định tại Điều 1 phê duyệt giá khởi điểm, tổ chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế giá đất cụ thể đối với các lô đất đã được quy định tại các Quyết định của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế sau đây:

1. Các lô đất có ký hiệu số Lô 1, Lô 2, Lô 3, Lô 4, Lô 5, Lô 6, Lô 7, Lô 8, và Lô 9 tờ bản đồ số 19; Lô 16 và Lô 17 tờ bản đồ số 43 tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022;

2. Các lô đất có ký hiệu số Lô 1, Lô 2, Lô 3, Lô 4, Lô 5, Lô 6, Lô 7, Lô 9 Lô 10 và Lô 11 tờ bản đồ số 12 tại Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022;

3. Các lô đất tại Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022;

4. Các lô đất có ký hiệu số L1, L2, L3, L4, L5, L7, L10, L12, L13, L14, L15, L16, L17, L18, L19, L20, L21, L23, L24 và L25 tờ bản đồ số 19 tại Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022.

Các nội dung khác tại các Quyết định nêu trên không trái với quyết định này vẫn giữ nguyên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, TC, NĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Phan Quý Phương

 


PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở CÁC KHU ĐẤT  XEN GHÉP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HU

(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

Stt

Ký hiệu
lô đất

Số thửa

Số tờ

Vị trí - Loại đường

Diện tích (m2)

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

I

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 166,171,172 tờ bản đồ số 12, phường Thủy Xuân: 10 lô đất

 

 

1

Lô 1

798

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m)

145,2

18.000.000

2

Lô 2

805

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m)

130,5

18.000.000

3

Lô 3

806

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Hai mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m và đường tuyến số 2: 5m)

156,3

18.200.000

4

Lô 4

801

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Hai mặt tiền đường tuyến số 2: 5m)

141,6

17.200.000

5

Lô 5

797

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 2: 5m)

113,0

17.000.000

6

Lô 6

796

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 2: 5m)

126,2

17.000.000

7

Lô 7

804

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m và đường tuyến số 2: 5m

186,0

18.200.000

8

Lô 9

802

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

113,6

18.000.000

9

Lô 10

800

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

128,2

18.000.000

10

Lô 11

799

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

175,7

17.000.000

II

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 114 tờ bản đồ số 26, phường Hương Long: 05 lô đất

 

 

11

Lô 1

410

26

Vị trí 1, hai mặt đường Lý Nam Đế và đường quy hoạch 5,5m - Loại 5C

131,6

21.500.000

12

Lô 2

412

26

Vị trí 1, mặt đường Lý Nam Đế - Loại 5C

112,2

21.000.000

13

Lô 3

414

26

Vị trí 1, mặt đường Lý Nam Đế - Loại 5C

111,1

21.000.000

14

Lô 4

416

26

Vị trí 1, mặt đường Lý Nam Đế - Loại 5C

111,4

21.000.000

15

Lô 5

417

26

Vị trí 1, mặt đường Lý Nam Đế - Loại 5C

125,0

21.000.000

III

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 354 tờ bản đồ số 43, phường An Tây: 02 lô đất

 

 

16

Lô L16

387

43

Vị trí 1, đường quy hoạch 6,0m - Tương đương Loại 5C

117,0

17.000.000

17

Lô L17

386

43

Vị trí 1, đường quy hoạch 6,0m - Tương đương Loại 5C

137,9

17.000.000

IV

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 08 tờ bản đồ số 19, phường Vỹ Dạ: 20 lô đất

 

 

18

L1

190

19

Vị trí 1, hai mặt đường Tùng Thiện Vương và đường quy hoạch 11,5m - Loại 4C

215,5

25.000.000

19

L2

191

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

149,6

25.000.000

20

L3

194

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

140,2

25.000.000

21

L4

196

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m- Tương đương Loại 5C

129,5

25.000.000

22

L5

198

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

118,7

25.000.000

23

L7

202

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

115,5

25.000.000

24

L10

207

19

Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 11,5m và 11,5m- Tương đương Loại 5C

138,8

25.000.000

25

L12

203

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

116,4

23.500.000

26

L13

201

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

116,5

23.500.000

27

L14

199

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tuơng đương Loại 5C

108,9

23.500.000

28

L15

197

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

119,6

23.500.000

29

L16

195

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

130,3

23.500.000

30

L17

193

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

141,0

23.500.000

31

L18

192

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

132,8

23.500.000

32

L19

189

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

103,7

23.500.000

33

L20

188

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

97,6

23.500.000

34

L21

186

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

99,6

23.500.000

35

L23

182

19

VỊ trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

105,3

23.500.000

36

L24

181

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

105,8

23.500.000

37

L25

180

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

123,3

23.500.000

V

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 114 tờ bản đồ số 19, phường Thủy Xuân: 09 lô đất

 

 

38

Lô 1

772

19

Vị trí 1, hai mặt đường Hoài Thanh và đường Vũ Ngọc Phan - Loại 5C

189,9

18.100.000

39

Lô 2

771

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

124,7

17.100.000

40

Lô 3

770

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

132,3

17.100.000

41

Lô 4

769

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

137,7

17.100.000

42

Lô 5

768

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

140,4

17.100.000

43

Lô 6

767

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

137,0

17.100.000

44

Lô 7

766

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

127,4

17.100.000

45

Lô 8

765

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

118,0

17.100.000

46

Lô 9

764

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

117,0

17.100.000

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông báo 106/TB-VP của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về kết quả kiểm tra, rà soát việc thực hiện các dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai trên địa bàn huyện Mê Linh theo Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố và Kế hoạch 160/KH-UBND ngày 08/6/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội

Thông báo 106/TB-VP của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về kết quả kiểm tra, rà soát việc thực hiện các dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai trên địa bàn huyện Mê Linh theo Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố và Kế hoạch 160/KH-UBND ngày 08/6/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội

Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở

Kế hoạch 905/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc thực hiện Chương trình hành động 41-CTr/TU ngày 14/11/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (Khóa XIV) về thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XIII) tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và sử dụng đất, tạo động lực đưa nước ta trở thành nước phát triển có thu nhập cao

Kế hoạch 905/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc thực hiện Chương trình hành động 41-CTr/TU ngày 14/11/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (Khóa XIV) về "thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XIII) tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và sử dụng đất, tạo động lực đưa nước ta trở thành nước phát triển có thu nhập cao"

Đất đai-Nhà ở, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi