Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 626/QĐ-UBND Huế 2023 giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 46 lô đất trên địa bàn Thành phố Huế

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 626/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/03/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 626/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 626/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 626/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 626/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

_________

Số: 626/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 46 lô đất
trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chỉnh phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2025);

Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2020 - 2024);

Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 751/TTr-STC ngày 13 tháng 3 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 46 lô đất trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; cụ thể như sau:

1. Tên quỹ đất:

- Khu dân cư xen ghép thửa số 114 tờ bản đồ số 19, phường Thủy Xuân, thành phố Huế: 09 lô đất.

- Khu dân cư xen ghép thửa số 116, 171, 172 tờ bản đồ số 12, phường Thủy Xuân, thành phố Huế: 10 lô đất.

- Khu dân cư xen ghép thửa số 114 tờ bản đồ số 26, phường Hương Long, thành phố Huế: 05 lô đất.

- Khu dân cư xen ghép thửa số 354 tờ bản đồ số 43, phường An Tây, thành phố Huế: 02 lô đất.

- Khu dân cư xen ghép thửa số 08 tờ bản đồ số 19, phường Vỹ Dạ, thành phố Huế: 20 lô đất.

2. Đơn giá cụ thể: Chi tiết có phụ lục đính kèm;.

Đơn giá này chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

3. Mục đích sử dụng đất: đất ở.

4. Thời hạn sử dụng: lâu dài.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND thành phố Huế căn cứ mức giá quy định tại Điều 1 phê duyệt giá khởi điểm, tổ chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế giá đất cụ thể đối với các lô đất đã được quy định tại các Quyết định của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế sau đây:

1. Các lô đất có ký hiệu số Lô 1, Lô 2, Lô 3, Lô 4, Lô 5, Lô 6, Lô 7, Lô 8, và Lô 9 tờ bản đồ số 19; Lô 16 và Lô 17 tờ bản đồ số 43 tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022;

2. Các lô đất có ký hiệu số Lô 1, Lô 2, Lô 3, Lô 4, Lô 5, Lô 6, Lô 7, Lô 9 Lô 10 và Lô 11 tờ bản đồ số 12 tại Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022;

3. Các lô đất tại Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022;

4. Các lô đất có ký hiệu số L1, L2, L3, L4, L5, L7, L10, L12, L13, L14, L15, L16, L17, L18, L19, L20, L21, L23, L24 và L25 tờ bản đồ số 19 tại Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022.

Các nội dung khác tại các Quyết định nêu trên không trái với quyết định này vẫn giữ nguyên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, TC, NĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Phan Quý Phương

 


PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở CÁC KHU ĐẤT XEN GHÉP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HU

(Kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

Stt

Ký hiệu
lô đất

Số thửa

Số tờ

Vị trí - Loại đường

Diện tích (m2)

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

I

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 166,171,172 tờ bản đồ số 12, phường Thủy Xuân: 10 lô đất

 

 

1

Lô 1

798

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m)

145,2

18.000.000

2

Lô 2

805

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m)

130,5

18.000.000

3

Lô 3

806

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Hai mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m và đường tuyến số 2: 5m)

156,3

18.200.000

4

Lô 4

801

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Hai mặt tiền đường tuyến số 2: 5m)

141,6

17.200.000

5

Lô 5

797

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 2: 5m)

113,0

17.000.000

6

Lô 6

796

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 2: 5m)

126,2

17.000.000

7

Lô 7

804

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m và đường tuyến số 2: 5m

186,0

18.200.000

8

Lô 9

802

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

113,6

18.000.000

9

Lô 10

800

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

128,2

18.000.000

10

Lô 11

799

12

Vị trí 2, đường Trần Thái Tông - Loại 5B (Mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

175,7

17.000.000

II

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 114 tờ bản đồ số 26, phường Hương Long: 05 lô đất

 

 

11

Lô 1

410

26

Vị trí 1, hai mặt đường Lý Nam Đế và đường quy hoạch 5,5m - Loại 5C

131,6

21.500.000

12

Lô 2

412

26

Vị trí 1, mặt đường Lý Nam Đế - Loại 5C

112,2

21.000.000

13

Lô 3

414

26

Vị trí 1, mặt đường Lý Nam Đế - Loại 5C

111,1

21.000.000

14

Lô 4

416

26

Vị trí 1, mặt đường Lý Nam Đế - Loại 5C

111,4

21.000.000

15

Lô 5

417

26

Vị trí 1, mặt đường Lý Nam Đế - Loại 5C

125,0

21.000.000

III

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 354 tờ bản đồ số 43, phường An Tây: 02 lô đất

 

 

16

Lô L16

387

43

Vị trí 1, đường quy hoạch 6,0m - Tương đương Loại 5C

117,0

17.000.000

17

Lô L17

386

43

Vị trí 1, đường quy hoạch 6,0m - Tương đương Loại 5C

137,9

17.000.000

IV

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 08 tờ bản đồ số 19, phường Vỹ Dạ: 20 lô đất

 

 

18

L1

190

19

Vị trí 1, hai mặt đường Tùng Thiện Vương và đường quy hoạch 11,5m - Loại 4C

215,5

25.000.000

19

L2

191

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

149,6

25.000.000

20

L3

194

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

140,2

25.000.000

21

L4

196

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m- Tương đương Loại 5C

129,5

25.000.000

22

L5

198

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

118,7

25.000.000

23

L7

202

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

115,5

25.000.000

24

L10

207

19

Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 11,5m và 11,5m- Tương đương Loại 5C

138,8

25.000.000

25

L12

203

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

116,4

23.500.000

26

L13

201

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

116,5

23.500.000

27

L14

199

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tuơng đương Loại 5C

108,9

23.500.000

28

L15

197

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

119,6

23.500.000

29

L16

195

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

130,3

23.500.000

30

L17

193

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

141,0

23.500.000

31

L18

192

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

132,8

23.500.000

32

L19

189

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

103,7

23.500.000

33

L20

188

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

97,6

23.500.000

34

L21

186

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

99,6

23.500.000

35

L23

182

19

VỊ trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

105,3

23.500.000

36

L24

181

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

105,8

23.500.000

37

L25

180

19

Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 11,5m - Tương đương Loại 5C

123,3

23.500.000

V

HTKT Khu đất xen ghép thửa đất số 114 tờ bản đồ số 19, phường Thủy Xuân: 09 lô đất

 

 

38

Lô 1

772

19

Vị trí 1, hai mặt đường Hoài Thanh và đường Vũ Ngọc Phan - Loại 5C

189,9

18.100.000

39

Lô 2

771

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

124,7

17.100.000

40

Lô 3

770

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

132,3

17.100.000

41

Lô 4

769

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

137,7

17.100.000

42

Lô 5

768

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

140,4

17.100.000

43

Lô 6

767

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

137,0

17.100.000

44

Lô 7

766

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

127,4

17.100.000

45

Lô 8

765

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

118,0

17.100.000

46

Lô 9

764

19

Vị trí 1, mặt tiền đường Hoài Thanh - Loại 5C

117,0

17.100.000

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 626/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất 46 lô đất trên địa bàn Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 2710/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 626/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất

03

Thông tư 36/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất

04

Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 103/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×