Quyết định 2710/QĐ-UBND Huế 2022 giá đất cụ thể đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất phường Thủy Xuân

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2710/QĐ-UBND

Quyết định 2710/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt giá đất cụ thể đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất 11 lô đất xen ghép thuộc phường Thủy Xuân, Thành phố Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2710/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Quý Phương
Ngày ban hành:09/11/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 2710/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2710/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2710/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

_____________

Số: 2710/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do Hạnh phúc

_____________________

Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 11 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt giá đất cụ thể đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất 11
lô đất xen ghép thuộc phường Thủy Xuân, thành phố Huế

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2025);

Căn cứ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giảm đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3820/TTr-STC ngày 27 tháng 10 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất với các nội dung cụ thể như sau:

1. Tên quỹ đất: Khu đất xen ghép thuộc phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Tổng số lô đất: 11 lô.

3. Mục đích sử dụng đất: đất ở.

4. Thời hạn sử dụng: lâu dài.

5. Đơn giá cụ thể: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Đơn giá này chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND UBND thành phố Huế căn cứ mức giá quy định tại Điều 1 phê duyệt giá khởi điểm, tổ chức, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- VP: CVP và các PCVP UBND tinh;

- Lưu: VT, TC, NĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

CHỦ TỊCH

 

 

 

Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở KHU ĐẤT XEN GHÉP

THUỘC PHƯỜNG THỦY XUÂN, THÀNH PHỐ HUẾ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

 

TT

Số lô

Số thửa

Tờ bản đồ

Diện tích (m2)

Khu vực/vị trí

Giá đất cụ thể để đấu giá QSDĐ (đồng/m2)

 

1

798

12

145,2

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Một mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m)

18.000.000

 

2

805

12

130,5

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Một mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m)

18.000.000

 

3

806

12

156,3

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Hai mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m và đường tuyến số 2: 5m)

18.200.000

 

4

801

12

141,6

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Hai mặt tiền đường tuyến số 2: 5m)

17.200.000

 

5

797

12

113,0

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Một mặt tiền đường tuyến số 2: 5m)

17.000.000

 

6

796

12

126,2

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Một mặt tiền đường tuyến số 2: 5m)

17.000.000

 

7

804

12

186,0

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Hai mặt tiền đường kiệt 111 Trần Thái Tông 5,5m và đường tuyến số 3: 5m)

18.200.000

 

8

803

12

105,3

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Một mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

18.000.000

 

9

802

12

113,6

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Một mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

18.000.000

 

10

800

12

128,2

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Một mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

18.000.000

 

11

799

12

175,7

Vị trí 2, đường Trần Nhân Tông - Loại 5B (Một mặt tiền đường tuyến số 3: 5m)

17.000.000

Tổng cộng:

1.521,6

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi