Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND Long An sửa Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 51/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 51/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành: | 21/09/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 51/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------------- Số: 51/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Long An, ngày 21 tháng 9 năm 2017 |
Nhà | Hệ số các tầng | |||||
Tầng 1 | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Tầng 5 | Tầng 6 trở lên | |
2 tầng | 0,7 | 0,3 | ||||
3 tầng | 0,7 | 0,2 | 0,1 | |||
4 tầng | 0,7 | 0,15 | 0,1 | 0,05 | ||
5 tầng trở lên | 0,7 | 0,15 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | 0,0 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
II | Các đường khác | |||
2. Phường 2 | ||||
12 | Lê Văn Tao | Huỳnh Việt Thanh – Hết đường Lê Văn Tao | 5.500.000 | |
5. Phường 5: | ||||
17 | Huỳnh Ngọc Mai | Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng | 900.000 | |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
* | CÁC KHU DÂN CƯ | |||
17 | Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | - Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13. - Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28. - Đường phân khu phía Bắc, Đường phân khu phía Nam. | 3.900.000 | |
Đường đôi số 8, 22. | 4.300.000 | |||
Đường Hùng Vương nối dài. | 9.150.000 | |||
Đường tránh thành phố Tân An. | 2.800.000 | |||
18 | Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư | - Đường số 01, 03, 07. | 1.000.000 | |
- Đường D3 | 1.200.000 | |||
- Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) | 1.200.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
7 | Đường nội bộ khu dân cư và tái định cư Toàn Gia Thịnh, xã Đức Hòa Hạ | 1.000.000 | ||
8 | Đường nội bộ khu dân cư - Phố chợ Cát Tường Đức Hòa, xã Hựu Thạnh | 700.000 | ||
9 | Đường nội bộ khu chợ, cửa hàng dịch vụ, nhà phố, chung cư (Công ty CP Địa Ốc Cát Tường Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam | 960.000 | ||
10 | Đường nội bộ cụm dân cư ấp Mới 1 (Công ty CP Địa ốc Cát Tường Thảo Nguyên đầu tư), Đường nội bộ cụm dân cư ấp Mới 2 (Công ty CP Địa ốc Mỹ Hạnh Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam | 800.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
II | Các đường chưa có tên | |||
5 | Đường vào Cống Nhựt Tảo | ĐT 833B - Đường Cao Thị Mai | 550.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) | |||
6 | Lộ ấp 2 | QL N2-ĐT 817 - Sông vàm Cỏ Tây | 400.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
II | Các đường chưa có tên | |||
a | Thị trấn Thủ Thừa | |||
9 | Đường dẫn vào cầu An Hòa | Ranh thị trấn Thủ Thừa -Cầu An Hòa | 1.200.000 | |
Cầu An Hòa - Đường Trương Công Định | 1.500.000 | |||
Cầu An Hòa - Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành | 1.000.000 | |||
b | Các xã còn lại | |||
13 | Đường dẫn vào cầu An Hòa ( xã Bình Thạnh) | ĐT 834 – Ranh thị trấn Thủ Thừa | 1.000.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
II | Các đường chưa có tên | |||
28 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hoàng Long - Long Cang | 800.000 | ||
29 | Đường nội bộ Khu công nghiệp Thuận Đạo mở rộng | 900.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
II | Các đường chưa có tên | |||
7 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hải Sơn (xã Long Thượng) | 800.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
IV | Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác | 200.000 | 85.000 | |
Riêng Đường lộ Thủy Tân | Khu phố 4 (thị trấn) - ấp Nước Trong, Bến Kè (xã Thủy Đông) | 95.000 | 95.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
5 | Xã Bình Phong Thạnh | Khu tái định cư - Nhà ở cho cán bộ, công chức | 154.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
I | Các đường có tên | |||
56 | Đường Nguyễn Thông | 1.200.000 | ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
II | Xã Hưng Điền B | |||
3 | Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành-Lò Gạch | 100.000 | ||
III | Xã Hưng Điền | |||
5 | Tuyến dân cư Công Binh | 100.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
II | Các đường chưa có tên | |||
b | Các xã còn lại | |||
8 | Lộ làng số 5 | Đường dẫn vào cầu An Hòa - Ngã ba Bà Phổ | 700.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||
1 | Dương Văn Dương (ĐT 836) | QL 62 - Cầu sân bay | 300.000 | |
Cầu sân bay - đường Trần Văn Trà | 350.000 | |||
3 | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) | Đất cặp đường tỉnh | 230.000 | |
Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường | 150.000 | |||
7 | ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) | QL 62 – Ngã 5 Bắc Đông | 190.000 | |
Phía bên kia kênh | 65.000 | |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN | |||
5 | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Cặp Lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú - Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) | 85.000 | |
Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ | 50.000 | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
I | Các đường có tên trong nội ô Thị trấn | |||
1 | Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) | QL N2 – Hùng Vương | 700.000 | |
Trần Văn Trà - Nguyễn Đình Chiểu | 260.000 | |||
5 | Đường nội ô thị trấn | QL 62 – Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) | 200.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
I | Các đường có tên | |||
33 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) | Quốc lộ 62 – Đường Trần Văn Giàu | 3.600.000 | |
34 | Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) | Quốc lộ 62 đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1) | 3.600.000 | |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
11 | Khu Làng nghề - Cụm dân cư Cầu dây | 1.800.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và MT “b/c”; - Bộ Tư pháp – Cục kiểm tra văn bản “b/c”; - BTV.TU, TT.HĐND tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Phòng: KT1, TH; - Lưu: VT, STNMT, An. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH (đã ký) Nguyễn Văn Được |