Quyết định 46/2018/QĐ-UBND Hòa Bình ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 46/2018/QĐ-UBND

Quyết định 46/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:46/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành:28/12/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 46/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 46/2018/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 46/2018/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________

Số: 46/2018/QĐ-UBND

Hoà Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019

_________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 444/TTr/ STC-QLG&CS ngày 12/12/2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 áp dụng trên địa bàn  tỉnh Hòa Bình (Chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất, bao gồm:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.

3. Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

4. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

5. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật này.

6. Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

7. Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.

8. Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất (trường hợp quy định tại mục này đối với dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau hoặc trường hợp tại khu vực thu hồi đất không bảo đảm yêu cầu về thông tin để áp dụng các phương pháp định giá đất quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 của Nghị định này để xác định giá đất cụ thể của từng thửa đất).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2019 và bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ TP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh HB;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;

- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K80).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ)

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019

 

 

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

I

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

2.500

1.600

1.100

900

1,20

 

 

Khu vực 2

2.000

1.600

1.100

700

600

1,20

 

 

Khu vực 3

1.000

700

400

300

200

1,50

 

2

Dân Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.200

1.400

900

700

1,00

 

 

Khu vực 2

2.000

1.500

900

500

400

1,20

 

 

Khu vực 3

1.000

600

400

300

200

1,50

 

3

Dân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.200

1.400

900

700

1,00

 

 

Khu vực 2

2.000

1.500

900

500

400

1,00

 

 

Khu vực 3

1.000

600

400

300

200

1,00

 

4

Yên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

900

500

400

1,50

 

 

Khu vực 2

1.000

800

600

400

300

1,70

 

 

Khu vực 3

600

450

300

200

150

1,70

 

5

Phúc Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

900

500

400

1,00

 

 

Khu vực 2

1.000

800

600

400

300

1,20

 

 

Khu vực 3

600

450

300

200

150

1,35

 

6

Hợp Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

900

500

400

1,60

 

 

Khu vực 2

1.000

800

600

400

300

1,50

 

 

Khu vực 3

600

450

300

200

150

1,50

 

7

Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.100

800

500

400

1,20

 

 

Khu vực 2

900

700

500

300

200

1,20

 

 

Khu vực 3

500

350

200

150

120

1,20

 

8

Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.100

800

500

400

1,20

 

 

Khu vực 2

900

700

500

300

200

1,20

 

 

Khu vực 3

500

350

200

150

120

1,20

 

9

Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

350

250

200

1,20

 

 

Khu vực 2

500

400

300

200

150

1,20

 

 

Khu vực 3

350

300

200

150

100

1,20

 

II

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

0,90

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

2

Bình Cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

0,90

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

3

Bình Chân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

45

40

 

1,00

 

4

Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

55

50

45

 

2,50

 

 

Khu vực 2

90

50

45

40

 

2,00

 

 

Khu vực 3

80

45

40

35

 

1,50

 

 

Khu vực 4

70

40

35

30

 

1,00

 

 

Khu vực 5

60

35

30

25

 

1,00

 

5

Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

45

40

 

1,00

 

6

Chí Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

0,80

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

0,80

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

0,90

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

0,90

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

7

Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

45

40

 

1,00

 

8

Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1,20

 

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1,00

 

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

90

70

55

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

80

65

50

 

1,00

 

9

Liên Vũ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

10

Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

55

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 2

90

50

45

40

 

1,00

 

 

Khu vực 3

80

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 4

70

40

35

30

 

1,00

 

 

Khu vực 5

60

35

30

25

 

1,00

 

11

Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

150

65

55

 

1,20

 

 

Khu vực 2

250

90

60

50

 

1,20

 

 

Khu vực 3

200

80

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

40

35

 

1,00

 

12

Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

75

55

50

 

1,00

 

 

Khu vực 2

120

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

60

45

40

 

1,00

 

 

Khu vực 4

90

50

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

45

35

30

 

1,00

 

13

Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

14

Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,00

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

15

Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

16

Phúc Tuy

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

17

Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

75

55

50

 

1,50

 

 

Khu vực 2

120

70

50

45

 

1,50

 

 

Khu vực 3

100

60

45

40

 

1,50

 

 

Khu vực 4

90

50

40

35

 

1,20

 

 

Khu vực 5

80

45

35

30

 

1,00

 

18

Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1,00

 

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

90

70

55

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

80

65

50

 

1,00

 

19

Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1,00

 

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

90

70

55

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

80

65

50

 

1,00

 

20

Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

21

Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

55

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 2

90

50

45

40

 

1,00

 

 

Khu vực 3

80

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 4

70

40

35

30

 

1,00

 

 

Khu vực 5

60

35

30

25

 

1,00

 

22

Tuân Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

150

65

55

 

1,00

 

 

Khu vực 2

250

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

80

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

40

35

 

1,00

 

23

Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

0,80

 

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

0,80

 

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

0,80

 

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

45

40

 

1,00

 

24

Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

150

65

55

 

1,00

 

 

Khu vực 2

250

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

80

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

40

35

 

1,00

 

25

Vũ Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

26

Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

27

Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

28

Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1,80

 

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1,30

 

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

90

70

55

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

80

65

50

 

1,00

 

III

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1,20

 

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1,00

 

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65 

1,00

 

2

Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1,30

 

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1,20

 

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65 

1,10

 

3

Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1,00

 

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1,00

 

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65 

1,00

 

4

Mường chiềng

 

 

 

 

85

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1,00

 

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1,00

 

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65 

1,00

 

5

Hào Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 45

1,20

 

6

Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45 

1,20

 

7

Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45 

1,20

 

8

Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45 

1,20

 

9

Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45 

1,20

 

10

Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

2,00

 

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1,60

 

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30 

1,40

 

11

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

1,50

 

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1,40

 

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1,20

 

12

Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

1,50

 

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1,40

 

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1,20

 

13

Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

1,50

 

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1,40

 

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1,20

 

14

Đồng Nghê

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,00

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

1,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

1,00

 

15

Mường Tuổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

 15

2,00

 

16

 Suối Nánh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15 

2,00

 

17

Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

2,00

 

18

Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

2,00

 

19

Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

 15

2,00

 

II

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

900

650

470

 

1,50

 

 

Khu vực 2

850

480

410

270

 

1,20

 

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1,40

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

2

Mãn Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

900

650

470

 

1,60

 

 

Khu vực 2

850

480

410

270

 

1,20

 

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1,40

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

3

Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

850

600

370

 

1,60

 

 

Khu vực 2

660

380

310

170

 

1,15

 

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1,05

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

4

Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

900

650

470

 

1,80

 

 

Khu vực 2

850

480

410

270

 

1,20

 

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1,10

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,10

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,10

 

5

Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,35

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,15

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,15

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

6

Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,40

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,15

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,10

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,10

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,10

 

7

 Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,50

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,30

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,10

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,10

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,10

 

8

Tuân Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,50

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,30

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,00

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,00

 

9

Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,80

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,05

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,05

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

10

Quy Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

270

200

160

85

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

130

100

60

 

1,00

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 

1,00

 

11

Địch Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

270

200

160

85

 

1,40

 

 

Khu vực 2

160

130

100

60

 

1,30

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 

1,10

 

12

Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

200

160

85

 

1,10

 

 

Khu vực 2

160

130

100

60

 

1,10

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 

1,10

 

13

Do Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

120

100

70

 

1,00

 

 

Khu vực 2

80

70

65

60

 

1,00

 

 

Khu vực 3

70

65

60

55

 

1,00

 

14

Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

70

60

55

50

 

1,10

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

 

15

Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

70

60

55

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

 

16

Trung Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

70

60

55

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

 

17

Lũng Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

70

60

55

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

 

18

Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

19

Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

20

Ngổ Luông

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

21

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

22

Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

23

Ngòi Hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

III

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

1

Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,60

 

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1,50

 

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,10

 

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1,00

 

2

Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,40

 

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1,40

 

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,10

 

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1,00

 

3

Thu Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,50

 

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1,40

 

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,10

 

4

Dũng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

350

300

250

 

1,10

 

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,10

 

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,00

 

5

Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

300

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

150

100

70

 

1,30

 

6

Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1,00

 

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

60

50

 

1,00

 

5

Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

200

150

100

 

1,20

 

 

Khu vực 2

200

150

100

70

 

1,40

 

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

2,00

 

8

Đông Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1,00

 

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

60

50

 

1,00

 

6

Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

180

120

80

 

1,20

 

 

Khu vực 2

180

150

100

70

 

1,20

 

 

Khu vực 3

120

100

80

50

 

1,30

 

7

Xuân Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

140

90

70

 

1,20

 

 

Khu vực 2

140

90

70

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

 

11

Yên Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

70

60

 

1,30

 

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,30

 

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,00

 

8

Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

70

60

 

1,10

 

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,10

 

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,00

 

VI

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.200

1.500

750

600

1,00

 

 

Khu vực 2

2.200

1.500

1.000

550

400

0,80

 

 

Khu vực 3

1.900

1.200

600

400

350

0,70

 

 

Khu vực 4

1.200

1.000

500

350

300

1,00

 

 

Khu vực 5

1.000

800

400

300

250

1,00

 

 

Khu vực 6

800

600

350

250

220

1,00

 

2

Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.200

1.500

750

600

1,00

 

 

Khu vực 2

2.200

1.500

1.000

550

400

1,00

 

 

Khu vực 3

1.900

1.200

600

400

350

1,00

 

 

Khu vực 4

1.200

1.000

500

350

300

1,00

 

 

Khu vực 5

1.000

800

400

300

250

1,00

 

 

Khu vực 6

800

600

350

250

220

1,00

 

3

Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.000

600

500

0,90

 

 

Khu vực 2

1.600

1.200

800

500

450

0,90

 

 

Khu vực 3

1.300

1.000

600

300

280

0,90

 

 

Khu vực 4

1.000

700

450

280

250

1,00

 

 

Khu vực 5

800

600

400

250

230

1,00

 

 

Khu vực 6

600

400

320

230

210

1,00

 

4

Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.000

600

500

1,00

 

 

Khu vực 2

1.600

1.200

800

500

450

1,00

 

 

Khu vực 3

1.300

1.000

600

300

280

1,00

 

 

Khu vực 4

1.000

700

450

280

250

1,00

 

 

Khu vực 5

800

600

400

250

230

1,00

 

 

Khu vực 6

600

400

320

200

210

1,00

 

5

Thành Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.000

600

500

1,00

 

 

Khu vực 2

1.600

1.200

800

500

450

1,00

 

 

Khu vực 3

1.300

1.000

600

300

280

1,00

 

 

Khu vực 4

1.000

700

450

280

250

1,00

 

 

Khu vực 5

800

600

400

250

230

1,00

 

 

Khu vực 6

600

400

320

230

210

1,00

&nb