Quyết định 46/2018/QĐ-UBND Hòa Bình ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 46/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 46/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 46/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2018/QĐ-UBND | Hoà Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 444/TTr/ STC-QLG&CS ngày 12/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất, bao gồm:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.
3. Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
4. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
5. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật này.
6. Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
7. Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
8. Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất (trường hợp quy định tại mục này đối với dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau hoặc trường hợp tại khu vực thu hồi đất không bảo đảm yêu cầu về thông tin để áp dụng các phương pháp định giá đất quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 của Nghị định này để xác định giá đất cụ thể của từng thửa đất).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2019 và bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đ) | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 |
| ||||
| ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
I | Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.000 | 2.500 | 1.600 | 1.100 | 900 | 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 2.000 | 1.600 | 1.100 | 700 | 600 | 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 1.000 | 700 | 400 | 300 | 200 | 1,50 |
|
2 | Dân Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.200 | 1.400 | 900 | 700 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 1.000 | 600 | 400 | 300 | 200 | 1,50 |
|
3 | Dân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.200 | 1.400 | 900 | 700 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 1.000 | 600 | 400 | 300 | 200 | 1,00 |
|
4 | Yên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 1.000 | 800 | 600 | 400 | 300 | 1,70 |
|
| Khu vực 3 | 600 | 450 | 300 | 200 | 150 | 1,70 |
|
5 | Phúc Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 1.000 | 800 | 600 | 400 | 300 | 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 600 | 450 | 300 | 200 | 150 | 1,35 |
|
6 | Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.500 | 900 | 500 | 400 | 1,60 |
|
| Khu vực 2 | 1.000 | 800 | 600 | 400 | 300 | 1,50 |
|
| Khu vực 3 | 600 | 450 | 300 | 200 | 150 | 1,50 |
|
7 | Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 1.100 | 800 | 500 | 400 | 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 900 | 700 | 500 | 300 | 200 | 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 500 | 350 | 200 | 150 | 120 | 1,20 |
|
8 | Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 1.100 | 800 | 500 | 400 | 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 900 | 700 | 500 | 300 | 200 | 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 500 | 350 | 200 | 150 | 120 | 1,20 |
|
9 | Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 500 | 350 | 250 | 200 | 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 500 | 400 | 300 | 200 | 150 | 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 350 | 300 | 200 | 150 | 100 | 1,20 |
|
II | Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 0,90 |
|
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
2 | Bình Cảng |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 200 | 100 | 75 | 55 |
| 0,90 |
|
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
3 | Bình Chân |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 250 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 400 | 150 | 80 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 200 | 90 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1,00 |
|
4 | Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 55 | 50 | 45 |
| 2,50 |
|
| Khu vực 2 | 90 | 50 | 45 | 40 |
| 2,00 |
|
| Khu vực 3 | 80 | 45 | 40 | 35 |
| 1,50 |
|
| Khu vực 4 | 70 | 40 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 35 | 30 | 25 |
| 1,00 |
|
5 | Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 250 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 400 | 150 | 80 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 200 | 90 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1,00 |
|
6 | Chí Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 0,80 |
|
| Khu vực 2 | 200 | 100 | 75 | 55 |
| 0,80 |
|
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 0,90 |
|
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 0,90 |
|
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
7 | Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 250 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 400 | 150 | 80 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 200 | 90 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1,00 |
|
8 | Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 900 | 400 | 150 | 80 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 600 | 200 | 90 | 65 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 300 | 100 | 75 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 90 | 70 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 80 | 65 | 50 |
| 1,00 |
|
9 | Liên Vũ |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
10 | Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 55 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 90 | 50 | 45 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 80 | 45 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 70 | 40 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 35 | 30 | 25 |
| 1,00 |
|
11 | Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 150 | 65 | 55 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 250 | 90 | 60 | 50 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 200 | 80 | 55 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
12 | Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 75 | 55 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 120 | 70 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 90 | 50 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 80 | 45 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
13 | Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 200 | 100 | 75 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
14 | Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
15 | Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 200 | 100 | 75 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
16 | Phúc Tuy |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 150 | 90 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 200 | 100 | 75 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 150 | 80 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 100 | 70 | 55 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 80 | 65 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
17 | Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 75 | 55 | 50 |
| 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 120 | 70 | 50 | 45 |
| 1,50 |
|
| Khu vực 3 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1,50 |
|
| Khu vực 4 | 90 | 50 | 40 | 35 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 5 | 80 | 45 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
18 | Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 900 | 400 | 150 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 600 | 200 | 90 | 65 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 300 | 100 | 75 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 90 | 70 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 80 | 65 | 50 |
| 1,00 |
|
19 | Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 900 | 400 | 150 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 600 | 200 | 90 | 65 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 300 | 100 | 75 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 90 | 70 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 80 | 65 | 50 |
| 1,00 |
|
20 | Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
21 | Tự Do |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 55 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 90 | 50 | 45 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 80 | 45 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 70 | 40 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 35 | 30 | 25 |
| 1,00 |
|
22 | Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 150 | 65 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 250 | 90 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 200 | 80 | 55 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
23 | Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 250 | 100 | 60 |
| 0,80 |
|
| Khu vực 2 | 400 | 150 | 80 | 55 |
| 0,80 |
|
| Khu vực 3 | 200 | 90 | 60 | 50 |
| 0,80 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 45 | 40 |
| 1,00 |
|
24 | Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 150 | 65 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 250 | 90 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 200 | 80 | 55 | 45 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 70 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 60 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
25 | Vũ Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
26 | Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
27 | Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 600 | 350 | 150 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 1.200 | 500 | 300 | 120 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 900 | 300 | 200 | 100 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 600 | 200 | 150 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 250 | 150 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
28 | Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 900 | 400 | 150 | 80 |
| 1,80 |
|
| Khu vực 2 | 600 | 200 | 90 | 65 |
| 1,30 |
|
| Khu vực 3 | 300 | 100 | 75 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 150 | 90 | 70 | 55 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 100 | 80 | 65 | 50 |
| 1,00 |
|
III | Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tu Lý |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 170 | 140 | 90 | 85 | 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 85 | 75 | 70 | 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 100 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1,00 |
|
2 | Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 170 | 140 | 90 | 85 | 1,30 |
|
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 85 | 75 | 70 | 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 100 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1,10 |
|
3 | Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 170 | 140 | 90 | 85 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 85 | 75 | 70 | 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 100 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1,00 |
|
4 | Mường chiềng
|
|
|
| 85 |
|
| |
| Khu vực 1 | 320 | 170 | 140 | 90 | 85 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 85 | 75 | 70 | 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 100 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1,00 |
|
5 | Hào Lý |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,20 |
|
6 | Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,20 |
|
7 | Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,20 |
|
8 | Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,20 |
|
9 | Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 75 | 70 | 60 | 55 | 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 | 45 | 1,20 |
|
10 | Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 | 2,00 |
|
| Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 1,60 |
|
| Khu vực 3 | 55 | 50 | 40 | 35 | 30 | 1,40 |
|
11 | Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 55 | 50 | 40 | 35 | 30 | 1,20 |
|
12 | Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 55 | 50 | 40 | 35 | 30 | 1,20 |
|
13 | Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 75 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 60 | 55 | 50 | 45 | 40 | 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 55 | 50 | 40 | 35 | 30 | 1,20 |
|
14 | Đồng Nghê |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 1,00 |
|
15 | Mường Tuổng |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,80 |
|
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2,00 |
|
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2,00 |
|
16 | Suối Nánh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,80 |
|
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2,00 |
|
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2,00 |
|
17 | Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,80 |
|
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2,00 |
|
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2,00 |
|
18 | Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,80 |
|
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2,00 |
|
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2,00 |
|
19 | Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 55 | 45 | 40 | 35 | 30 | 1,80 |
|
| Khu vực 2 | 40 | 35 | 30 | 25 | 20 | 2,00 |
|
| Khu vực 3 | 35 | 30 | 25 | 20 | 15 | 2,00 |
|
II | Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.800 | 900 | 650 | 470 |
| 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 850 | 480 | 410 | 270 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 310 | 290 | 230 | 70 |
| 1,40 |
|
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
|
2 | Mãn Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.800 | 900 | 650 | 470 |
| 1,60 |
|
| Khu vực 2 | 850 | 480 | 410 | 270 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 310 | 290 | 230 | 70 |
| 1,40 |
|
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
|
3 | Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.100 | 850 | 600 | 370 |
| 1,60 |
|
| Khu vực 2 | 660 | 380 | 310 | 170 |
| 1,15 |
|
| Khu vực 3 | 310 | 290 | 230 | 70 |
| 1,05 |
|
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
|
4 | Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.800 | 900 | 650 | 470 |
| 1,80 |
|
| Khu vực 2 | 850 | 480 | 410 | 270 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 310 | 290 | 230 | 70 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,10 |
|
5 | Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 | 550 | 500 | 300 |
| 1,35 |
|
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1,15 |
|
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1,15 |
|
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
|
6 | Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 | 550 | 500 | 300 |
| 1,40 |
|
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1,15 |
|
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,10 |
|
7 | Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 | 550 | 500 | 300 |
| 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1,30 |
|
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,10 |
|
8 | Tuân Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 | 550 | 500 | 300 |
| 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1,30 |
|
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
9 | Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 750 | 550 | 500 | 300 |
| 1,80 |
|
| Khu vực 2 | 460 | 380 | 330 | 210 |
| 1,05 |
|
| Khu vực 3 | 270 | 230 | 210 | 65 |
| 1,05 |
|
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 75 | 60 |
| 1,05 |
|
| Khu vực 5 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,05 |
|
10 | Quy Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 270 | 200 | 160 | 85 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 200 | 130 | 100 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,00 |
|
11 | Địch Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 270 | 200 | 160 | 85 |
| 1,40 |
|
| Khu vực 2 | 160 | 130 | 100 | 60 |
| 1,30 |
|
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,10 |
|
12 | Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 200 | 160 | 85 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 2 | 160 | 130 | 100 | 60 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,10 |
|
13 | Do Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 180 | 120 | 100 | 70 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 80 | 70 | 65 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 70 | 65 | 60 | 55 |
| 1,00 |
|
14 | Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 170 | 110 | 90 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 70 | 60 | 55 | 50 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 3 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
15 | Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 170 | 110 | 90 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 70 | 60 | 55 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
16 | Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 170 | 110 | 90 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 70 | 60 | 55 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
17 | Lũng Vân |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 170 | 110 | 90 | 60 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 70 | 60 | 55 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,00 |
|
18 | Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
19 | Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
20 | Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
21 | Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
22 | Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
23 | Ngòi Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 60 | 55 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 45 | 40 | 35 | 30 |
| 1,00 |
|
III | Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 500 | 250 | 150 |
| 1,60 |
|
| Khu vực 2 | 500 | 400 | 200 | 100 |
| 1,50 |
|
| Khu vực 3 | 300 | 180 | 120 | 70 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 4 | 160 | 130 | 90 | 50 |
| 1,00 |
|
2 | Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 500 | 250 | 150 |
| 1,40 |
|
| Khu vực 2 | 500 | 400 | 200 | 100 |
| 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 300 | 180 | 120 | 70 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 4 | 160 | 130 | 90 | 50 |
| 1,00 |
|
3 | Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 500 | 250 | 150 |
| 1,50 |
|
| Khu vực 2 | 500 | 400 | 200 | 100 |
| 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 300 | 180 | 120 | 70 |
| 1,10 |
|
4 | Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 450 | 350 | 300 | 250 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 2 | 300 | 250 | 200 | 150 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 3 | 250 | 200 | 150 | 100 |
| 1,00 |
|
5 | Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 450 | 300 | 200 | 150 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 300 | 200 | 150 | 100 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 200 | 150 | 100 | 70 |
| 1,30 |
|
6 | Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 150 | 100 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 70 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
5 | Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 200 | 150 | 100 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 200 | 150 | 100 | 70 |
| 1,40 |
|
| Khu vực 3 | 150 | 100 | 80 | 60 |
| 2,00 |
|
8 | Đông Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 150 | 100 | 80 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 70 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 60 | 50 |
| 1,00 |
|
6 | Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 180 | 120 | 80 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 180 | 150 | 100 | 70 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 3 | 120 | 100 | 80 | 50 |
| 1,30 |
|
7 | Xuân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 180 | 140 | 90 | 70 |
| 1,20 |
|
| Khu vực 2 | 140 | 90 | 70 | 50 |
| 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 60 | 40 |
| 1,00 |
|
11 | Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 90 | 80 | 70 | 60 |
| 1,30 |
|
| Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| 1,30 |
|
| Khu vực 3 | 70 | 60 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
8 | Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 90 | 80 | 70 | 60 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
| 1,10 |
|
| Khu vực 3 | 70 | 60 | 50 | 40 |
| 1,00 |
|
VI | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 2.200 | 1.500 | 750 | 600 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 2.200 | 1.500 | 1.000 | 550 | 400 | 0,80 |
|
| Khu vực 3 | 1.900 | 1.200 | 600 | 400 | 350 | 0,70 |
|
| Khu vực 4 | 1.200 | 1.000 | 500 | 350 | 300 | 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 1.000 | 800 | 400 | 300 | 250 | 1,00 |
|
| Khu vực 6 | 800 | 600 | 350 | 250 | 220 | 1,00 |
|
2 | Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 2.200 | 1.500 | 750 | 600 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 2.200 | 1.500 | 1.000 | 550 | 400 | 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 1.900 | 1.200 | 600 | 400 | 350 | 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 1.200 | 1.000 | 500 | 350 | 300 | 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 1.000 | 800 | 400 | 300 | 250 | 1,00 |
|
| Khu vực 6 | 800 | 600 | 350 | 250 | 220 | 1,00 |
|
3 | Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.600 | 1.000 | 600 | 500 | 0,90 |
|
| Khu vực 2 | 1.600 | 1.200 | 800 | 500 | 450 | 0,90 |
|
| Khu vực 3 | 1.300 | 1.000 | 600 | 300 | 280 | 0,90 |
|
| Khu vực 4 | 1.000 | 700 | 450 | 280 | 250 | 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 800 | 600 | 400 | 250 | 230 | 1,00 |
|
| Khu vực 6 | 600 | 400 | 320 | 230 | 210 | 1,00 |
|
4 | Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.600 | 1.000 | 600 | 500 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 1.600 | 1.200 | 800 | 500 | 450 | 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 1.300 | 1.000 | 600 | 300 | 280 | 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 1.000 | 700 | 450 | 280 | 250 | 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 800 | 600 | 400 | 250 | 230 | 1,00 |
|
| Khu vực 6 | 600 | 400 | 320 | 200 | 210 | 1,00 |
|
5 | Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.600 | 1.000 | 600 | 500 | 1,00 |
|
| Khu vực 2 | 1.600 | 1.200 | 800 | 500 | 450 | 1,00 |
|
| Khu vực 3 | 1.300 | 1.000 | 600 | 300 | 280 | 1,00 |
|
| Khu vực 4 | 1.000 | 700 | 450 | 280 | 250 | 1,00 |
|
| Khu vực 5 | 800 | 600 | 400 | 250 | 230 | 1,00 |
|
| Khu vực 6 | 600 | 400 | 320 | 230 | 210 | 1,00 | &nb |