Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 254/QĐ-UBND Hòa Bình 2024 hệ thống hóa văn bản pháp luật kỳ 2019-2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 254/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 254/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 19/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 254/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành hành kỳ 2019-2023
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 382/TTr-STP ngày 19/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kỳ 2019-2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, kỳ 2019-2023 (bản điện tử).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Biểu số 03);
3. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Biểu số 04);
4. Danh mục văn bản còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Biểu số 05);
5. Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành văn bản mới (Biểu số 06).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải toàn bộ danh mục văn bản lên Công báo tỉnh theo quy định tại khoản 39 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
2. Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm đăng tải toàn bộ kết quả hệ thống hóa kỳ 2019-2023 đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
4. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm thông tin kết quả hệ thống hóa văn bản kỳ 2019-2023 và tổ chức triển khai, thực hiện các nội dung có liên quan thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 – 2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 15/7/2018 |
2 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 26/2/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 | 20/7/2022 |
3 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | Quy định về việc quản lý, lập danh sách, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 | 01/01/2020 |
4 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 | Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, đối với chức danh trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Được thay thế bằng Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 | 25/9/2021 |
5 | Nghị quyết | 113/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Quy định về chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Nghị quyết số 254/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | 24/7/2023 |
6 | Nghị quyết | 41/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Nghị quyết số 167/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 | 25/7/2022 |
7 | Quyết định | 29/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi Điều 4 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 | 20/7/2022 |
2. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
8 | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 | Ban hành quy định tổ chức tiếp công dân xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 | 19/08/2019 |
9 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban, ngành, huyện, thành phố | Được thay thế bằng Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND, ngày 12/10/2021 | 25/10/2021 |
3. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ | |||||
10 | Nghị quyết | 102/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về quy định tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C, các dự án đầu tư quan trọng không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trình Hội đồng nhân dân tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 234/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 01/01/2020 |
11 | Nghị quyết | 35/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Quy định tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C, các dự án đầu tư quan trọng không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trình Hội đồng nhân dân tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 234/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 01/01/2020 |
12 | Nghị quyết | 114/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 | Quyết định mức hỗ trợ ngân sách phát triển xã giai đoạn 2016-2020 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 238/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 01/01/2020 |
13 | Nghị quyết | 121/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 | về Kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm 2016-2020 | Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
14 | Nghị quyết | 116/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 | Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 218/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 01/01/2020 |
15 | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
16 | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 | Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
17 | Nghị quyết | 04/2016/NQ-HĐND ngày 29/01/2016 | Ban hành quy định thực hiện chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
18 | Nghị quyết | 35/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C, các dự án đầu tư quan trọng không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trình Hội đồng nhân dân tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 234/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 bãi bỏ toàn bộ 02 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 01/01/2020 |
19 | Nghị quyết | 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
20 | Nghị quyết | 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 123/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 | 04/5/2022 |
21 | Nghị quyết | 95/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
22 | Nghị quyết | 108/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Quy định về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
23 | Nghị quyết | 169/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 | Sửa đổi Điều 1, Nghị quyết số 108/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
24 | Nghị quyết | 244/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 | Về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm C | Được thay thế bằng Nghị quyết số 276/2023/NQ-HĐND ngày 24/7/2023 | 24/7/2023 |
25 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010 | Ban hành Quy định về quy trình lập, chỉ đạo thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hằng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định 27/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 | 06/8/2018 |
26 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Về việc Quy định về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012-2020 | Hết thời hạn quy định trong văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
27 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | 26/9/2022 |
28 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 23/2/2018 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đấu thầu, ủy quyền quyết định đầu tư và quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định 73/2021/QĐ-UBND | 25/11/2021 |
29 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực kế hoạch đầu tư tại Phòng Tài chính-Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Được thay thế bằng Quyết định 68/2021/QĐ-UBND | 25/10/2021 |
30 | Quyết định | 39/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục III của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư, ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | 26/9/2022 |
31 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định 43/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | 06/8/2021 |
32 | Quyết định | 43/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 | 10/01/2023 |
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA -THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
33 | Quyết định | 31/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 | Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 | 10/02/2017 |
34 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hóa xóm, bản tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 | 21/8/2019 |
35 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 12/6/2008 | Ban hành Quy định quản lý một số hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 12/11/2019 |
36 | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 | Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 85/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | 10/01/2022 |
37 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | Ban hành quy chế quản lý hoạt động các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 | 25/3/2020 |
38 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 | Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 | 15/11/2019 |
39 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy các giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | 01/8/2021 |
40 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 | Sửa đổi một số điều của Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 | 15/11/2019 |
41 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch tại Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | 28/9/2021 |
42 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 | Quy định chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 | 08/01/2020 |
43 | Quyết định | 33/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Đã được thay thế tại Quyết định số 85/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | 10/01/2022 |
5. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
44 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 | Ban hành Quy định về việc quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 | 20/9/2019 |
45 | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải | Được thay thế bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 25/11/2021 |
46 | Quyết định | 40/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 và Khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 20216 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 25/11/2021 |
47 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về việc quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 | 20/9/2019 |
48 | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải, Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng; Quản lý đô thị phụ trách theo dõi lĩnh vực giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 | 25/9/2021 |
49 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 | Ban hành Quy định về điều kiện an toàn đối với phương tiện và người điều khiển phương tiện thủy nội địa thô sơ có sức chở dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày Bãi bỏ Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 | 15/7/2019 |
6. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
50 | Nghị quyết | 151/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 | Về việc thông qua "Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học tuyến y tế cơ sở tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2010 - 2020" | Hết hiệu lực thi hành tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
51 | Nghị quyết | 119/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | Hết hiệu lực thi hành tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
52 | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 | Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | 01/8/2019 |
53 | Nghị quyết | 67/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | 01/8/2019 |
54 | Nghị quyết | 74/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | 01/8/2019 |
55 | Nghị quyết | 98/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Quy định mức hỗ trợ thù lao cho Cộng tác viên dân số, kế hoạch hóa gia đình | Được thay thế bằng Nghị quyết số 338/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 20/12/2020 |
56 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực; phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2019 ngày 16/4/2019 | 26/4/2019 |
57 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 | 20/3/2023 |
58 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, phó trưởng phòng Y tế thuộc UBND huyện, thành phố tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 69/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 | 28/10/2021 |
59 | Quyết định | 34/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 | 20/3/2023 |
60 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tình Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2023 ngày 07/11/2023 | 20/11/2023 |
7. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
61 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 | Ban hành quy định quản lý đo lường trong thương mại bán lẻ và tổ chức xây dựng cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 | 25/6/2019 |
62 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | 30/12/2019 |
63 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | 30/12/2019 |
64 | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 | Ban hành quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND, ngày 18/12/2019 | 30/12/2019 |
65 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | 05/8/2021 |
66 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 | Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | 30/12/2019 |
67 | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung quy định về nhiệm vụ quản lý Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh (một số điều tại Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND, ngày 25/12/2014; quyết định số 38/2014/QĐ-UBND, ngày 25/12/2014; quyết định số 36/2014/QĐ-UBND, ngày 25/12/2014; quyết định số 24/2015/QĐ-UBND, ngày 14/8/2015) | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | 30/12/2019 |
68 | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách theo dõi lĩnh vực khoa học và công nghệ của phòng KTHT thuộc UBND các huyện, phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 | 25/5/2021 |
8. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
69 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Về việc quy định chức danh số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã, ở xóm, tổ dân phố | Được thay thế bằng Nghị quyết số 298/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | 01/8/2020 |
70 | Nghị quyết | 173/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2022 |
71 | Nghị quyết | 471/2021/NQ-HĐND ngày 11/5/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư, nghỉ việc khi thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2023 |
72 | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 | Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân huyện, thành phố | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 | 15/6/2019 |
73 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 | Ban hành “Quy chế tổ chức và hoạt động của xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | 31/12/2020 |
74 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 | Ban hành “Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | 31/12/2020 |
75 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 | Ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn | Được thay thế bằng Quyết định số 86/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 10/01/2022 |
76 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | Ban hành quy định nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 | 05/4/2021 |
77 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 | Ban hành quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | 31/12/2020 |
78 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 | Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 | 01/01/2024 |
79 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/20 9 | 12/3/2019 |
80 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 | Ban hành quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 | 24/9/2019 |
81 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 | 22/6/2022 |
82 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 | Ban hành Quy chế công tác Văn thư, lưu trữ tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 | 10/5/2021 |
83 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 09/2/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 | 05/4/2021 |
84 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 | Ban hành quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm đối với các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 | 01/9/2019 |
85 | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 | Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 | 08/10/2023 |
86 | Quyết định | 19/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 | Sửa đổi một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 | 08/10/2023 |
87 | Quyết định | 26/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung phần B của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 | 01/01/2024 |
88 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hòa Bình | thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 15/8/2021 |
9. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
89 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 | 20/4/2023 |
90 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 | Ban hành quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm truy cập dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 | 25/01/2019 |
91 | Quyết định | 32/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 | 20/4/2023 |
92 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực thông tin, truyền thông tại Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 | 05/10/2021 |
93 | Quyết định | 32/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 | 20/4/2023 |
10. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
94 | Nghị quyết | 66/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
95 | Nghị quyết | 66/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình. | 22/01/2015 |
96 | Nghị quyết | 116/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 | Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | 23/7/2017 |
97 | Nghị quyết | 51/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | 23/7/2017 |
98 | Nghị quyết | 80/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 | Về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.. | 10/01/2015 |
99 | Nghị quyết | 108/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
100 | Nghị quyết | 169/2019/NQ-HĐND, ngày 14/8/2019 | Sửa đổi Điều 1, Nghị quyết số 108/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hòa Bình về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách Nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
101 | Nghị quyết | 272/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | Sửa đổi khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 169/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của HĐND tỉnh về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
102 | Nghị quyết | 185/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 | Ban hành Quy định nội dung, mức hỗ trợ và mẫu hồ sơ trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021 - 2025 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 303/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023 | 09/11/2023 |
103 | Quyết định | 54/2005/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | Ban hành Quy chế sử dụng súng săn, vận chuyển, tiêu thụ động vật hoang dã và các sản phẩm động vật hoang dã | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | 13/4/2020 |
104 | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND ngày 19/4/2006 | Chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 | 20/01/2024 |
105 | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 | Ban hành “Quy định quản lý an toàn đập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình” | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | 13/4/2020 |
106 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 | Ban hành quy chế trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 | 20/01/2024 |
107 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 | Ban hành quy định phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi và thực hiện cấp bù do miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 | 08/7/2019 |
108 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành Quy định một số cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa trong lĩnh vực trồng trọt, giai đoạn 2015- 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
109 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 | Ban hành mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | 13/4/2020 |
110 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 04/1/2015 | Quy định cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 -2020 | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
111 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Quy định về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2015 - 2020” ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
112 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định một số chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển nuôi cá lồng vùng hồ thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2015- 2020” ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
113 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 2/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Quy định một số cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa trong lĩnh vực trồng trọt, giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình” ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
114 | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn tại phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | 28/9/2021 |
115 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển nuôi cá lồng vùng hồ thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020 | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
116 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
117 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 | 20/6/2023 |
118 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 | Ban hành quy định về một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
119 | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 | Ban hành quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư thuộc chương trình, dự án phát triển lâm nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước; mức đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng và đất lâm nghiệp sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | Hết thời hạn quy định tại văn bản theo Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL | 01/01/2021 |
120 | Quyết định | 28/2021/QĐ-UBND ngày 5/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 4 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình, ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 | 20/6/2023 |
121 | Quyết định | 55/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | Ban hành Quy định Điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | 01/01/2023 |
122 | Chỉ thị | 05/2004/CT-UBND ngày 30/01/2004 | Tăng cường các biện pháp chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh, dịch cúm gà | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | 13/4/2020 |
123 | Chỉ thị | 15/2010/CT-UBND ngày 14/10/2010 | Tổ chức thực hiện Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | 13/4/2020 |
11. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
124 | Nghị quyết | 23/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Ban hành Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến hết năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/9/2021 |
125 | Nghị quyết | 168/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Đã thực hiện xong | 01/9/2020 |
126 | Nghị quyết | 293/2020/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/9/2020 |
127 | Nghị quyết | 31/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/9/2022 |
128 | Nghị quyết | 165/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập năm học 2022 -2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/9/2023 |
129 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở GD&ĐT tỉnh Hòa Bình | Thay thế bằng Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | 05/8/2021 |
130 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc và các chức danh tương đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Thay thế bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 | 25/12/2020 |
131 | Quyết định | 23/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | Thay thế bằng Quyết định số 80/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | 16/12/2020 |
12. LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
132 | Quyết định | 84/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 cho các xã, thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Hết giai đoạn | 31/12/2020 |
133 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình | thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 | 08/6/2022 |
134 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Ban Dân tộc tỉnh; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc huyện, thành phố | thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 | 25/9/2021 |
135 | Quyết định | 42/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | về việc sửa đổi, bổ sung mục III của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh | thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 | 08/6/2022 |
13. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
136 | Nghị quyết | 35/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 | Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | Hết giai đoạn | 01/01/2021 |
137 | Nghị quyết | 111/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 | Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 211/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | 19/12/2022 |
138 | Nghị quyết | 83/2017/NQ-HĐND 08/12/2017 | Ban hành quy định nội dung định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ theo nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 123/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 | 14/5/2022 |
139 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 | Ban hành quy trình thẩm tra, thiết kế xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ tại Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 | 10/7/2014 |
140 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 | ban hành Quy định một số nội dung về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND, ngày 31/3/2023 | 15/4/2023 |
141 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 | Quyết định ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 | 25/5/2023 |
142 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 | Ban hành Quy định về thẩm định và phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình | Thay thế tại Quyết định 35/2017/QĐ-UBND ngày 26/01/2017 | 10/11/2017 |
143 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 26/01/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung về thẩm định và phê duyệt: Dự án, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Thay thế tại Quyết định 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | 31/7/2021 |
144 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 | Ban hành Quy định cấp giấy phép quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 | 12/5/2021 |
145 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Ban hành quy định cấp phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND, ngày 13/11/2020 | 01/12/2020 |
146 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 | Ban hành quy định một số nội dung về công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND, ngày 13/11/2020 | 01/11/2021 |
147 | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND, ngày 07/12/2020 | 01/01/2021 |
148 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Quy định về trình tự thủ tục thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 08/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 | 04/5/2021 |
149 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/202 | 31/7/2021 |
150 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 | Ban hành Quy định về thẩm định và phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/07/2021 | 31/7/2021 |
151 | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách lĩnh vực xây dựng | Thay thế bởi Quyết định số QĐ 70/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 | 28/10/2021 |
152 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 | Ban hành Quy định trách nhiệm tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số QĐ 77/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 | 01/12/2021 |
153 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 | Ban hành quy định quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 | 13/12/2019 |
154 | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 | 15/8/2023 |
155 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 | Sửa đổi một số khoản tại điều 4 quy định về cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 | 12/5/2021 |
156 | Quyết định | 48/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 | Ban hành quy định quản lý dịch vụ công, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình thay thế Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số QĐ 20/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 | 05/7/2022 |
157 | Quyết định | 58/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 | Ban hành quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư ngoài nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được bãi bỏ tại QĐ 78/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 | 01/12/2021 |
158 | Quyết định | 20/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 | Ban hành quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND, ngày 18/10/2023 | 01/11/2023 |
159 | Quyết định | 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 | Ban hành quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND, ngày 18/10/2023 | 01/11/2023 |
160 | Quyết định | 31/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 | 25/5/2023 |
14. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
161 | Quyết định | 33/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 | Ban hành Danh mục khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu (đồng, chì, kẽm, than đá) tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010-2020 | Hết giai đoạn | 01/01/2021 |
162 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 | Ban hành Quy định quản lý lưới điện, mua bán điện và sử dụng điện khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 | 15/7/2023 |
163 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | 01/7/2019 |
164 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | Ban hành Quy định hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Được thay thế tại Quyết định 20/2019/QĐ-UBND |
|
165 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điểm mỏ vào danh mục khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu (đồng, chì, kẽm, than đá) tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010-2010 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/01/2021 |
166 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 26/6/2022 | 15/7/2022 |
167 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 | Ban hành Quy định về quản lý, thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 | 15/7/2023 |
168 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được bãi bỏ bởi quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 22/2/2023 | 10/3/2023 |
169 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng; Trưởng phó các đơn vị và các chức danh tương đương thuộc, trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách lĩnh vực Công thương tại phòng Kinh tế và Hạ tầng; phòng Kinh tế thuộc UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình | thay thế bởi quyết định 59/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | 28/9/2021 |
170 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 | Ban hành Quy định Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 | 01/10/2019 |
171 | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Thay thế tại Quyết định 47/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 | 01/9/2021 |
172 | Quyết định | 41/2021/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 | 20/5/2022 |
173 | Chỉ thị | 07/2011/CT-UBND ngày 31/3/2011 | Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 10/11/2018 |
15. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN | |||||
174 | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2007 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Tin học và Công báo, thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình | 15/7/2020 |
175 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 | 05/02/2021 |
176 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 384/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 | 05/02/2021 |
177 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 | Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | 26/9/2022 |
178 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 | Thay thế bởi Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 | 20/8/2016 |
179 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng; Trưởng, Phó đơn vị và các chức danh tương đương thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 | 25/9/2021 |
180 | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 | Ban hành Quy định về công tác lễ tân ngoại giao trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ tại QĐ 23/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | 26/7/2021 |
181 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 | Ban hành Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại đối với các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | Bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 | 10/9/2022 |
182 | Quyết định | 36/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | 26/9/2022 |
17. LĨNH VỰC AN NINH- QUỐC PHÒNG | |||||
183 | Nghị quyết | 130/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 | Về việc phê chuẩn Đề án “Tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 | Đã thực hiện xong | 01/01/2016 |
18. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
184 | Nghị quyết | 12/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 | Về việc ban hành Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 40/2019/18/10/2019 | 29/10/2019 |
185 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý các hoạt động trong thực hiện dự án sử dụng, khai thác, chế biến, kinh doanh tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 | 15/3/2022 |
186 | Quyết định | 36/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 | Về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/01/2021 |
187 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | Quy định hỗ trợ thủ tục hành chính cho các hộ gia đình cá nhân, tổ chức liến trả đất để xây dựng công trình phúc lợi công cộng xã hội | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 | 15/3/2022 |
188 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 | Ban hành quy định bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/01/2015 |
189 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 | Về việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 10/12/2019 |
190 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND 25/12/2014 | Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 | 10/01/2020 |
191 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được bãi bỏ bởi Quyết định 43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | 01/11/2016 |
192 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc Ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 10/12/2019 |
193 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 | 14/6/2016 |
194 | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 | Về việc Bổ sung vào mục IV nhóm Cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 10/12/2019 |
195 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 | Bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 | 20/11/2022 |
196 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND 19/7/2016 | Về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất tại các biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/3014 của UBND tỉnh Hòa Bình. | Thay thế tại Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 | 10/01/2020 |
197 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục II đơn giá bồi thường tính cho đơn vị khối lượng và các vật thể kiến trúc chác (đã có VAT) ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 10/12/2019 |
198 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | 01/7/2020 |
199 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 | Về việc bổ sung Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân tình Hòa Bình về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 | 10/01/2020 |
200 | Quyết định | 52/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 26/9/2022 |
201 | Quyết định | 10/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 | Ban hành Quy định một số nội dung có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 | 01/8/2022 |
202 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | 05/8/2021 |
203 | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 | Ban hành Quy định Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng 3hòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình. | Thay thế bởi Quyết định 58/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | 28/9/2021 |
19. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
204 | Nghị quyết | 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 | Về quy định danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
205 | Nghị quyết | 105/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 | Về việc quy định tỷ lệ thu, tỷ lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
206 | Nghị quyết | 152/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 160/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | 01/8/2019 |
207 | Nghị quyết | 157/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015. | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
208 | Nghị quyết | 158/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 | Bãi bỏ một số danh mục quy định tại Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 và Nghị quyết số 104/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh; quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
209 | Nghị quyết | 159/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 | Về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách. | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
210 | Nghị quyết | 160/2010/NQ-HĐND ngày 02/11/2010 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
211 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 | Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm về phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
212 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND ngày 24/6/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
213 | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Quy định mức chi ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế tại Nghị quyết số 260/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | 24/7/2023 |
214 | Nghị quyết | 37/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 | Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao, chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao, tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Nghị quyết 159/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | 19/4/2019 |
215 | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 | Quy định định mức hoạt động, mức bồi dưỡng biểu diễn, bồi dưỡng luyện tập đối với đội tuyên truyền lưu động và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các đội văn nghệ quần chúng ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế tại Nghị quyết số 337/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 20/12/2020 |
216 | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND ngày 9/7/2012 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp phí tham gia đấu giá, phí đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
217 | Nghị quyết | 57/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ tại Nghị quyết 263/2023/NQ-HĐND |
|
218 | Nghị quyết | 59/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 | Về quy định mức chi hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
219 | Nghị quyết | 68/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 | Đã hết thời gian thực hiện |
|
220 | Nghị quyết | 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về việc quy định danh mục chi tiết các khoản phí, lệ phí mức thu và tỷ lệ phần trăm trích nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
221 | Nghị quyết | 112/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Quy định mức chi ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Nghị quyết số 313/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 18/12/2023 |
222 | Nghị quyết | 113/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Quy định mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở | Đã bị thay thế tại Nghị quyết số 313/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 18/12/2023 |
223 | Nghị quyết | 17/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Về sửa đổi, bổ sung quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | 21/12/2019 |
224 | Nghị quyết | 26/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 | Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017- 2020 | Đã hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
225 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 | Ban hành Quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 | Đã hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
226 | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 | Đã hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
227 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Đã hết thời gian thực hiện | 10/8/2021 |
228 | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Ban hành Quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí | Thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | 03/8/2020 |
229 | Nghị quyết | 41/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 167/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 | 25/7/2022 |
230 | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND ngày 13/72017 | Quy định cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế tại Nghị quyết số 323/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | 18/12/2023 |
231 | Nghị quyết | 56/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Nghị quyết số 262/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | 24/7/2023 |
232 | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Đã hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
233 | Nghị quyết | 71/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu tiền chậm nộp giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 | Đã hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
234 | Nghị quyết | 79/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | Thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | 03/8/2020 |
235 | Nghị quyết | 107/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Sửa đổi, tỷ lệ phần trăm điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất tại Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 | Đã hết thời gian thực hiện | 01/01/2021 |
236 | Nghị quyết | 159/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 1 Nghị quyết số 37/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao, chế độ chỉ tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 432/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 | 20/4/2021 |
237 | Nghị quyết | 219/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Về việc thưởng vượt dự toán thu điều tiết đối với khoản thu tiền sử dụng đất và lệ phí trước bạ tài sản | Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 144/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 | 25/7/2022 |
238 | Nghị quyết | 332/2020/NQ-HĐND ngày 09/2/2020 | kéo dài thời gian thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh trong thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 | Đã thực hiện xong | 31/12/2021 |
239 | Quyết định | 28/2004/QĐ-UB ngày ngày 18/8/2004 | Về việc quy định thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | 01/4/2020 |
240 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 | Về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | 01/4/2020 |
241 | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 | về ban hành quy định về chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | 01/4/2020 |
242 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 | Về ban hành quy chế quản lý tài chính Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | 01/4/2020 |
243 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 | Về việc sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | 01/4/2020 |
244 | Quyết định | 10/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 | Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | 01/4/2020 |
245 | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 | Về việc quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 | 12/01/2024 |
246 | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 | Về việc quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 | 12/01/2024 |
247 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí tại Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2023/QĐ- UBND ngày 27/12/2023 | 12/01/2024 |
248 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 | Về việc bổ sung Biểu Chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | 01/4/2020 |
249 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 31/01/2012 | về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản | định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 |
|
250 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 | Về việc ban hành bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | 25/7/2019 |
251 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 | Ban hành Quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực. | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 | 12/01/2024 |
252 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 26/2/2013 | Về việc ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ tại Quyết định số 82/2021/QĐ-UBND | 01/01/2022 |
253 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 16, Mục I, Biểu chi tiết mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | 01/4/2020 |
254 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 | Về việc ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 10/12/2019 |
255 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 | về việc quy định mức thu một số khoản phí trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2020/QĐ- UBND ngày 06/3/2020 | 01/4/2020 |
256 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 10/12/2019 |
257 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất;đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế tại Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 | 20/01/2022 |
258 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 | 12/01/2024 |
259 | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 | Bổ sung vào mục IV nhóm Cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 10/12/2019 |
260 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 | Bổ sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế tại Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 | 20/01/2022 |
261 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định 13/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 | 20/5/2022 |
262 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 | Quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị thay thế tại Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 | 05/9/2022 |
263 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho một đơn vị khối lượng và các vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) ban hành kèm theo Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành "Bộ đơn giá Bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 đa thay thế tại Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | 10/12/2019 |
264 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực tài chính tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 66/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 | 25/10/2021 |
265 | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | Ban hành mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường,hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 | 01/12/2023 |
266 | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | Ban hành danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 15/7/2022 |
267 | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 | Ban hành quy định danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn TSCĐ, danh mục TSCĐ đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 | 10/12/2023 |
268 | Quyết định | 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 | Ban hành bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 | 01/10/2019 |
269 | Quyết định | 46/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019 | Đã thực hiện xong | 01/01/2020 |
270 | Quyết định | 48/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 | Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 | 10/12/2023 |
271 | Quyết định | 06/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 | Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | 01/01/2024 |
272 | Quyết định | 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | 01/01/2024 |
273 | Quyết định | 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 | Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế tại Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 | 01/3/2023 |
274 | Quyết định | 02/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | Quy định nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất (gọi tắt là Hội đồng) và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cấp tỉnh | Đã bị thay thế tại Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 | 25/01/2022 |
275 | Quyết định | 05/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/01/2021 |
276 | Quyết định | 02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 | Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/01/2022 |
277 | Quyết định | 71/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/01/2022 |
278 | Quyết định | 83/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/01/2023 |
279 | Quyết định | 87/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | Bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 | Thay thế tại Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 | 01/3/2023 |
280 | Quyết định | 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 | Bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | 01/01/2024 |
281 | Quyết định | 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã thực hiện xong | 01/01/2024 |
20. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
282 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 | Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 | 30/10/2017 |
283 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND ngày 27/6/2008 | Quy chế hoạt tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 | 09/7/2019 |
284 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 | Ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND | 30/10/2017 |
285 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 | Chuyển giao thẩm quyền chứng thực của UBND cấp huyện, cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | 31/8/2020 |
286 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | 06/8/2021 |
287 | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 | Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 71/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 | 23/11/2021 |
288 | Quyết định | 43/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đã bị thay thế tại Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 | 29/9/2022 |
289 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở tư pháp; Trưởng, phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố | Đã bị thay thế tại Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 | 25/10/2021 |
290 | Quyết định | 16/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh. | Đã bị thay thế tại Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 | 25/10/2021 |
Biểu số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
1 | Quyết định | 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 Ban hành quy định quản lý, lập danh sách, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Khoản 3 Điều 2, điểm b khoản 6 Điều 2, khoản 2 Điều 5 | Đã được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 | 31/01/2022 | |
2. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
2 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 ban hành quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Khoản 1, 6, 7 Điều 2; khoản 3 Điều 6; Điều 8, khoản 1, 2, 6, 7 Điều 9; khoản 3 Điều 17; điểm c, đ, e khoản 1 Điều 18 | Đã được sửa đổi, hủy bỏ tại Điều 1 Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | 30/10/2019 | |
3 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 ban hành quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong | - Điều 1; khoản 1 Điều 3; Điều 4; điểm d khoản 6 Điều 9; các Điều 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, khoản 3 Điều 19; khoản 3, 4 Điều 20; Điều 21; Điều 22; 23 - Các Phụ lục kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND | - Đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 16/2020/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 - Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Quyết định số 16/2020/QĐ- UBND | 14/9/2020 | |
4 | Quyết định | 13/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực khoa học và công nghệ của phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Hòa Bình | Khoản 3 Điều 4; điểm c, e khoản 4 Điều 4; khoản 1, 3 Điều 5; Điều 6; khoản 1, 3 Điều 7 | Đã được sửa đổi, bãi bỏ tại Điều 1 Quyết định số 74/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 25/11/2021 | |
3. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
5 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 ban hành Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” | - Điểm b khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 4; khoản 1, điểm f khoản 2 Điều 7; Điều 8; khoản 2 Điều 13; khoản 3 Điều 14; - Điều 17 | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 02/2015/QĐ- UBND ngày 08/01/2025 | 18/01/2015 | |
Đã được bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 | 21/5/2021 | |||||
6 | Nghị quyết | 118/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 quy định mức tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân đoạt giải cao tại các cuộc thi thuộc lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, thể dục, thể thao và nghệ thuật | Khoản 2 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị quyết số 204/2019/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 | 24/10/2019 | |
7 | Quyết định | 34/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình | - Điểm b khoản 1 Điều 2; khoản 2 Điều 4; điểm a, khoản 4 Điều 5; khoản 5 Điều 6; khoản 2 Điều 8; khoản 1, 5 Điều 9; khoản 4, 5 Điều 12; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 15; khoản 1, 5 Điều 16 - Cụm từ “trung cấp, cao đẳng” | - Đã được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 - Bị bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 | 12/01/2024 | |
8 | Quyết định | 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Khoản 1 Điều 3; điểm g khoản 1 Điều 5; khoản 2, 3, 7 Điều 7 | Đã được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 | 22/6/2022 | |
9 | Quyết định | 19/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | - Điểm a khoản 2 Điều 1; điểm c khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 4; điểm đ khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 3, điểm a, c khoản 3; điểm c khoản 4 Điều 5; điểm a khoản 2, khoản 3, điểm g, i, m, n khoản 5 Điều 6; điểm đ khoản 2, điểm c khoản 3, điểm b, c, d, e khoản 5 Điều 7; điểm c, đ khoản 4 Điều 9 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Điều 1 Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | 01/7/2023 | |
10 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Điểm c, d, đ, e khoản 1 Điều 14 | Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 12/4/2021 | |
4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
11 | Nghị quyết | 182/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số công trình, dự án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021 -2025 | Khoản 3 Điều 2, Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 294/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 182/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện một số công trình, dự án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021 - 2025 | 09/11/2023 | |
12 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 ban hành Quy chế phối hợp trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | điểm a khoản 1 và sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 5; Điều 6; khoản 1 Điều 7; điểm đ khoản 1 Điều 10; điểm c, khoản 2 Điều 13; khoản 1 Điều 21; khoản 2, Điều 28; bổ sung khoản 6 vào Điều 33; Bổ sung Điều 34b tại Chương III | Đã được sửa đổi tại Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | 01/8/2021 | |
5. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||
13 | Quyết định | 31/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ thi đấu Thể dục thể thao, thuộc Sở Thể dục thể thao | Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 | 10/02/2017 | |
14 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 ban hành quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | - Khoản 1 Điều 4. - Khoản 11, khoản 12 và khoản 13 Điều 5. - Điều 8, Điều 9, Điều 10. - Khoản 3, khoản 4 Điều 12. - Khoản 1 Điều 15. - Khoản 1 Điều 16. - Khoản 12 Điều 17. - Khoản 1 Điều 32. | Được sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 37/2019/QĐ- UBND ngày 25/9/2019 Đã bị bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 | 01/10/2019 | |
- Khoản 5, khoản 6 Điều 5 | Đã bị bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 |
| ||||
6. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
15 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh | - Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 8; Điều 11; Điều 10; điểm a, b, c khoản 1, điểm a khoản 4, điểm b, d khoản 5, điểm a, c khoản 6 Điều 16; khoản 2 Điều 19 - Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Điều 1 Quyết định số 03//2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 | 01/02/2016 | |
16 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 ban hành Quy định Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã và đường chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Điều 5; Điều 6; Điều 7; khoản 2 Điều 9; Điều 11; điểm d khoản 4 Điều 13; Điều 14; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; khoản 5 Điều 37; khoản 1 Điều 40 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Điều 1 Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 | 10/12/2023 | |
17 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 ban hành Quy định tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh | Chương I, Điều 5; khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 12; khoản 1 Điều 17; khoản 2 Điều 18 | Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 | 15/12/2016 | |
18 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng phương tiện thủy nội địa trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | - Khoản 2 Điều 5; điểm c, d khoản 4 Điều 8; khoản 1, 4 Điều 10 - Phụ lục 1,2,3 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ- UBND | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Điều 1 Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 | 22/3/2018 | |
7. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
19 | Nghị quyết | 161/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Khoản 2, 4 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | 03/8/2020 | |
8. LĨNH VỰC THANH TRA | ||||||
20 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh | Khoản 1,2, mục III Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND | Được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | 05/8/2021 | |
9. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
21 | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 | Khoản 2 mục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2012/NQ- HĐND | Được sửa đổi tại Điều 1 Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | 16/12/2018 | |
22 | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 ban hành quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Khoản 1,4,5,6,8,9 Điều 4; Khoản 3,4 Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 79/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | 10/12/2021 | |
10. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||
23 | Nghị quyết | 75/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí | Khoản 3 Điều 1 | Đã bị sửa đổi tại Nghị quyết số 21 /2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Hòa Bình | 14/8/2016 | |
24 | Nghị quyết | 97/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng, xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình | khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 8; điểm a và điểm b khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 9; Điều 13; Điều 14; Sửa đổi tên Điều 16 và khoản 2 Điều 16 | Đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 64/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | 19/12/2021 | |
25 | Nghị quyết | 116/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 Quy định mức chi cụ thể cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi khoản 6, khoản 9, khoản 10; khoản 12 Điều 2 | Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 312/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 | 18/12/2023 | |
26 | Nghị quyết | 277/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | Điểm 2.1, Khoản 2, Mục III, phần B của Biểu số 1; Bãi bỏ phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi quy định tại Mục XIV, Phần A và lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân quy định tại Mục I, Mục II, Phần B của Biểu số 1 | Đã được sửa đổi, bãi bỏ tại Nghị quyết số 269/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | 24/7/2023 | |
27 | Nghị quyết | 56/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 | Khoản 3, Điều 2 ; điểm a, Khoản 5, Điều 2; Bãi bỏ quy định tại gạch đầu dòng thứ 2 ở điểm b, Khoản 12, Điều 3; tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm b, khoản 13, Điều 3; sửa Khoản 16, Điều 3 | Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 324/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 | 18/12/2023 | |
28 | Nghị quyết | 57/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 | sửa đổi gạch đầu dòng thứ 3 tại điểm i, khoản 2, Điều 4; Sửa đổi điểm h, khoản 2, Điều 5; Sửa đổi điểm g, khoản 2, Điều 6 | Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 324/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 | 18/12/2023 | |
29 | Nghị quyết | 182/2022/NQ- HĐND ngày 20/10/2022 Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số công trình, dự án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 | Khoản 3, Điều 2; Khoản 3, Điều 3 | Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 294/2023/NQ- HĐND ngày 30/10/2023 | 09/11/2023 | |
30 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 Ban hành quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá | Mục 3 quy định tạm thời sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do nhà nước định giá | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | 01/9/2019 | |
31 | Quyết định | 05/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định 05/2019/QĐ-UBND | Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 | 05/12/2022 | |
32 | Quyết định | 44/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành y tế, ngành giáo dục và đào tạo | khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định | Bị sửa đổi tại Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 | 20/9/2022 | |
33 | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Điều 1 | - Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 23/10/2020. | 05/11/2020 | |
- Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2022/QĐ- UBND ngày 18/01/2022 | 01/3/2022 | |||||
34 | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ- UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Phụ lục số II, III | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 | 15/10/2023 | |
35 | Quyết định | 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bổ sung khoản 1a vào khoản 1; Thay thế cụm từ “Các dự án thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư” bằng cụm từ “Các dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư”; Thay thế cụm từ “Lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư” bằng cụm từ “Ngành nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư” tại khoản 1 Điều 1 | Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 34/2023/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 | 05/12/2023 | |
36 | Quyết định | 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ- UBND ngày 18/11/2019 về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Phụ lục số I | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 | 15/10/2023 | |
11. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
37 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 ban hành Quy định một số nội dung liên quan đến công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi Điều 5; Sửa đổi Điều 6; Sửa đổi Điều 7; Sửa đổi, bổ sung Điều 8; Bổ sung Điều 8a vào sau Điều 8; Sửa đổi khoản 2 Điều 12; Sửa đổi khoản 2 Điều 16; Sửa đổi khoản 2, khoản 4 Điều 18; Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 2 Điều 19; Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4 Điều 22; Khoản 2 Điều 23; Thay thế cụm từ “Đề cương dự thảo nghị quyết” bằng cụm từ “Dự kiến đề cương chi tiết” tại điểm đ khoản 1 Điều 10; Thay thế cụm từ “10 ngày” thành cụm từ “15 ngày” tại khoản 1 Điều 18; Bãi bỏ khoản 3 Điều 18; Bỏ cụm từ “với số lượng 02 bộ (01 bộ lưu hồ sơ thẩm định; 01 bộ gửi lên UBND tỉnh kèm theo Báo cáo thẩm định)” tại điểm đ khoản 2 Điều 22; Thay thế cụm từ “cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân” bằng cụm từ “cơ quan, đơn vị” tại khoản 1 Điều 14, khoản 1 Điều 16 và khoản 1 Điều 20; Thay thế cụm từ “Nội dung đánh giá tác động của từng chính sách trong dự thảo nghị quyết” bằng cụm từ “Báo cáo đánh giá tác động chính sách trong đề nghị xây dựng nghị quyết” tại điểm b khoản 1 Điều 10 | Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 | 04/10/2021 | |
38 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Điểm a, khoản 3 Điều 1; khoản 2 Điều 3; khoản 5 Điều 13; Bãi bỏ Điều 18 | Đã bị sửa đổi tại Quyết định số 63/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 | 04/10/2021 | |
39 | Quyết định | 14/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ điểm d, khoản 3, Điều 11 Quy định kèm theo Quyết định | Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 | 05/7/2023 | |
12. LĨNH VỰC DÂN TỘC | ||||||
40 | Nghị quyết | 128/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -2025 trên địa bàn tỉnh | Khoản 2, Điều 5 Quy định kèm theo Nghị quyết số 128/2022/NQ-HĐND; số điểm, tổng số điểm của tiêu chí số 2, điểm b, khoản 4, Tiểu dự án 4; điểm b, khoản 2, Tiểu dự án 2 | Đã sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 305/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023 | 30/10/2023 | |
13. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||
41 | Quyết định | 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Khoản 5 Điều 3; bổ sung: khoản 10 Điều 3, Khoản 6, Điều 4; Bãi bỏ: khoản 6, khoản 7, Điều 3; khoản 2, Điều 4 | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | 01/8/2021 | |
42 | Quyết định | 12/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình | khoản 1 Điều 1; một số điểm, khoản của Điều 2; bổ sung điểm q vào Điều 2; Bãi bỏ đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 | 01/01/2024 | |
14. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | ||||||
43 | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | khoản 3, Điều 1, khoản 4, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 | Đã được sửa đổi tại Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 | 20/6/2022 | |
15. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
44 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 ban hành quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức đất ở được bố trí tái định cư tại chỗ, suất tái định cư tối thiểu | Sửa đổi: tên gọi, khoản 1 Điều 1, tiêu đề của Chương II, Điều 3, Điều 4. - Bãi bỏ Điều 5; điểm a khoản 5 Điều 6; Điều 7, Điều 8; khoản 1, khoản 2 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 | 15/3/2022 | |
45 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 ban hành Quy định hạn mức giao đất ở mới, hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, hạn mức giao đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản | Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 8 và bãi bỏ Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ- UBND | Được sửa đổi, bổ sung tại tại Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND ngày 08/3/2022 | 15/3/2022 | |
46 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND 23/01/2018 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bổ sung: Điều 5a, Điều 11a, Điều 11b, Điều 13a, khoản 1a và 4a vào Điều 23; sửa đổi: Điều 15, Điều 18, khoản 1 và 2 Điều 19; bãi bỏ Điều 25 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | 01/9/2021 | |
47 | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 ban hành Quy định một số nội dung cụ thể tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 năm 01 năm 2017 của Chính phủ | Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND | Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2020/QĐ- UBND | 15/3/2022 | |
48 | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Điều 1; Bổ sung Phụ lục VI | Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 18/2020 ngày 23/10/2023 | 05/11/2020 | |
49 | Quyết định | 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 ban hành quy định bảng giá các loại đất năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Điều chỉnh bảng giá đất từ biểu 01 đến 13; Bỏ điểm 3.4, khoản 3, mục III, phần II; sửa điểm 3.5 thành điểm 3.4 và điểm 3.6 thành điểm 3.5 trong mục III, phần II | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 48/2021/QĐ- UBND ngày 25/8/2021 | 05/9/2021 | |
50 | Quyết định | 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 | 01/3/2022 | |
16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
51 | Quyết định | 22/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Khoản 16, Điều 2, Khoản 3, Điều 5, Điều 6, Điều 10, Điều 11, Điều 13, Điều 25, Điều 26 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 41/2022/QĐ- UBND ngày 16/11/2022 | 01/12/2022 | |
52 | Quyết định | 20/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 Ban hành Quy định quản lý dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Điều 1, Điều 3, Điều 4,Điều 10, Điều 11, Điều 14, Điều 15, khoản 1 Điều 18 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 | 05/9/2023 | |
17. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
53 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ khoản 3 Điều 2, các Điều 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, khoản 2 Điều 15, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 18, Điều 20, khoản 2 Điều 22, các quy định có liên quan đến dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường tại khoản 2 Điều 18, khoản 2 Điều 19 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Bãi bỏ tại Quyết định 31/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | 10/10/2022 | |
54 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 về việc sửa đổi Điều 7 của quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Điều 1 | Bãi bỏ tại Quyết định 31/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | 10/10/2022 | |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 5
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Nghị quyết | 158/2019/N Q-HĐND ngày 19/7/2019 | Quy định mức hỗ trợ đối với người làm công tác quản lý nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2020 |
|
2 | Nghị quyết | 49/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/12/2021 |
|
3 | Nghị quyết | 114/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 | Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 15/5/2022 |
|
4 | Nghị quyết | 167/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/7/2022 |
|
5 | Nghị quyết | 216/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định chính sách hỗ trợ vay vốn đối với người lao động trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2023 - 2026 | 20/12/2022 |
|
6 | Nghị quyết | 258/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định mức tặng quà đối với chiến khu cách mạng; cơ sở điều dưỡng người có công; người có công và thân nhân người có công với cách mạng và một số đối tượng khác nhân dịp ngày Thương binh - Liệt sỹ 27/7; Tết Nguyên đán; ngày Quốc khánh 02/9 hằng năm và các sự kiện, ngày lễ đặc biệt khác của tỉnh, trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2023 |
|
7 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 25/4/2018 |
|
8 | Quyết định | 41/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | Bãi bỏ Quyết định số số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/11/2019 |
|
9 | Quyết định | 54/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 | Ban hành quy định quản lý, lập danh sách, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 31/01/2022 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Quyết định | 50/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 25/9/2021 |
|
11 | Quyết định | 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình | 20/7/2022 |
|
12 | Quyết định | 07/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, lập danh sách, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 31/01/2022 |
|
2. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
13 | Quyết định | 32/2003/QĐ-UBND ngày 05/11/2003 | Về việc đổi tên Sở Khoa học và Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | 05/11/2003 |
|
14 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 | Ban hành quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 26/10/2014 | Hết hiệu lực một phần |
15 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 | Ban hành quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong | 03/10/2015 | Hết hiệu lực một phần |
16 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 30/10/2016 |
|
17 | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | 16/10/2017 |
|
18 | Quyết định | 39/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND, ngày 16/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 30/10/2019 |
|
19 | Quyết định | 16/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Cao Phong cho sản phẩm cam quả ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND, ngày 24/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 14/9/2020 |
|
20 | Quyết định | 01/2021/ QĐ-UBND ngày 06/01/2021 | Quy định quản lý hoạt động chuyển giao công nghệ và thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 18/01/2021 |
|
21 | Quyết định | 51/2019/QĐ-UBND, ngày 18/12/2019 | Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 30/12/2019 |
|
22 | Quyết định | 13/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực khoa học và công nghệ của phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Hòa Bình | 25/5/2021 | Hết hiệu lực một phần |
23 | Quyết định | 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình | 05/8/2021 |
|
24 | Quyết định | 64/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng NSNN thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 22/10/2021 |
|
25 | Quyết định | 74/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực khoa học và công nghệ của phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Hòa Bình | 25/11/2021 |
|
26 | Quyết định | 39/2022/QĐ-UBND ngày 3/11/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/11/2022 |
|
27 | Quyết định | 01 /2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 | Quyết định Ban hành quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp phát triển khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 22/1/2018 |
|
28 | Quyết định | 16/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND quy định quản lý đo lường trong thương mại bán lẻ và tổ chức xây dựng điểm cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/6/2019 |
|
3. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
29 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Ban hành Quy định về trách nhiệm phối hợp giải quyết công việc giữa các Sở, Ban, ngành, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 27/12/2010 |
|
30 | Chỉ thị | 10/2010/CT-UBND ngày 13/5/2010 | Về việc tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác văn thư, lưu trữ trong các cơ quan, đơn vị | 23/5/2010 |
|
31 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 | Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Hòa Bình | 04/3/2012 |
|
32 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 | Ban hành Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” | 26/01/2013 | Hết hiệu lực một phần |
33 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/8/2014 |
|
34 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 | Ban hành Quy chế quản lý hồ sơ điện tử cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình | 14/9/2014 |
|
35 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu "Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình" ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình | 18/01/2015 |
|
36 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | Ban hành quy định tổ chức lễ dâng hương Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí minh và lễ viếng nghĩa trang Liệt sỹ chiến dịch Hòa Bình | 22/10/2016 |
|
37 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã và xóm, tổ dân phố | 15/01/2017 |
|
38 | Nghị quyết | 118/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 | Quy định mức tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân đoạt giải cao tại các cuộc thi thuộc lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, thể dục, thể thao và nghệ thuật | 01/01/2016 | Hết hiệu lực một phần |
39 | Nghị quyết | 120/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 | về chế độ thù lao đối với các chức danh lãnh đạo Hội người mù các cấp tỉnh Hòa Bình | 13/7/2015 |
|
40 | Nghị quyết | 25/2016/NQ-HĐ ngày 04/8/2016 | Quy định tặng huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Hòa Bình" | 14/8/2016 |
|
41 | Nghị quyết | 204/2019/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 | Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 118/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân đoạt giải cao tại các cuộc thi thuộc lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, thể dục, thể thao và nghệ thuật | 24/10/2019 |
|
42 | Nghị quyết | 298/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức phụ cấp đối với một số chức danh khác; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở cấp xã và mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia vào công việc ở thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/8/2020 |
|
43 | Nghị quyết | 470/2021/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách nguyên là Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã do sắp xếp đơn vị hành chính theo Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội | 21/5/2021 |
|
44 | Nghị quyết | 314/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định về chính sách hỗ trợ đối với Bí thư chi bộ, phó bí thư chi bộ, chi ủy viên và tổ trưởng tổ đảng ở chi bộ có từ 50 đảng viên trở lên, không được hưởng lương và các chế độ phụ cấp từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2024 |
|
45 | Quyết định | 04/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 12/3/2019 |
|
46 | Quyết định | 15/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | 15/06/2019 |
|
47 | Quyết định | 27/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ dân cư tự quản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/8/2019 |
|
48 | Quyết định | 34/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 | Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình | 24/9/2019 | Hết hiệu lực một phần |
49 | Quyết định | 49/2019/QĐ-UBND, ngày 11/12/2019 | Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 23/12/2019 |
|
50 | Quyết định | 15/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 | Quy định về số lượng, chức danh, kiêm nhiệm chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hòa Bình | 14/9/2020 |
|
51 | Quyết định | 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 | Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 31/12/2020 |
|
52 | Quyết định | 05/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 | Ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/4/2021 | Hết hiệu lực một phần |
53 | Quyết định | 06/2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | Bãi bỏ điểm c, d, đ, e, khoản 1, Điều 14 Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 12/4/2021 |
|
54 | Quyết định | 09/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 | Ban hành Quy chế công tác lưu trữ của tỉnh Hòa Bình | 10/5/2021 |
|
55 | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 | Bổ sung khoản 3 Điều 17 của Quy chế xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 21/5/2021 |
|
56 | Quyết định | 52/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình | 25/9/2021 |
|
57 | Quyết định | 86/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với công chức cấp xã và tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/01/2022 |
|
58 | Quyết định | 18/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 | Sửa đổi một số điều của Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 22/6/2022 |
|
59 | Quyết định | 19/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 | Ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 22/6/2022 | Hết hiệu lực một phần |
60 | Quyết định | 14/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 01/7/2023 |
|
61 | Quyết định | 25/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 | Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 06/10/2023 |
|
62 | Quyết định | 39/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình | 01/01/2024 |
|
63 | Quyết định | 48/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 | Sửa đổi một số điều của Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định 34/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 12/01/2024 |
|
64 | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 14/12/2018 |
|
65 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 | Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/4/2018 | Hết hiệu lực một phần |
66 | Quyết định | 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | Quy định cơ cấu tổ chức Đài phát thanh truyền hình tỉnh Hòa Bình | 10/11/2019 |
|
67 | Quyết định | 15/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hòa Bình | 20/6/2022 |
|
68 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 31/3/2011 |
|
69 | Quyết định | 36/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Hòa Bình | 25/10/2022 |
|
70 | Quyết định | 41/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Hòa Bình | 01/01/2024 |
|
71 | Quyết định | 56/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình | 28/9/2021 |
|
72 | Quyết định | 60/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 | Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Hòa Bình | 01/10/2021 |
|
73 | Quyết định | 75/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hòa Bình | 25/11/2021 |
|
4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
74 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 | Ban hành chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/3/2008 |
|
75 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 29/4/2009 | Ban hành quy định một số nội dung về thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/5/2009 |
|
76 | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung về thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 08/6/2009 |
|
77 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 21/4/2011 | Ban hành Quy định về quản lý và khuyến khích đầu tư tại tỉnh Hòa Bình | 01/5/2011 |
|
78 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 | Quy định trình tự lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch các sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/11/2011 |
|
79 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 | Ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 26/6/2017 |
|
80 | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Ban hành quy chế phối hợp công tác lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư; lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công do cấp tỉnh quản lý | 16/11/2017 |
|
81 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 | Ban hành quy định về quy trình lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/8/2018 |
|
82 | Chỉ thị | 17/2009/CT-UBND ngày 09/11/2009 | Về việc tăng cường thực hiện công tác thu hút đầu tư | 19/11/2009 |
|
83 | Nghị quyết | 218/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Ban hành quy định về chính sách đặc thù, tín dụng, thúc đẩy tập trung đất đai tạo quỹ đất để khuyến khích, thu hút các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2020 |
|
84 | Nghị quyết | 234/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Bãi bỏ toàn bộ 02 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư | 01/01/2020 |
|
85 | Nghị quyết | 238/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Bãi bỏ Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định mức hỗ trợ ngân sách phát triển xã hội giai đoạn 2016-2020 | 01/01/2020 |
|
86 | Nghị quyết | 310/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 | Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hòa Bình | 21/11/2020 |
|
87 | Nghị quyết | 276/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2023 |
|
88 | Nghị quyết | 259/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện Dự án giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2023 |
|
89 | Nghị quyết | 294/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 182/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện một số công trình, dự án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021 - 2025 | 09/11/2023 |
|
90 | Nghị quyết | 182/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 | Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số công trình, dự án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021 - 2025 | 30/10/2022 | Hết hiệu lực một phần |
91 | Quyết định | 68/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 | Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình | 25/10/2021 |
|
92 | Quyết định | 34/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 26/9/2022 |
|
93 | Quyết định | 73/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đấu thầu, ủy quyền quyết định đầu tư và quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/11/2021 |
|
94 | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 | Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại khối lượng, hạng mục, công trình thuộc dự án của doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/7/2020 |
|
95 | Quyết định | 01/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/01/2023 |
|
96 | Quyết định | 25/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hòa Bình | 15/8/2021 |
|
5. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
97 | Chỉ thị | 16/2009/CT-UBND ngày 09/11/2009 | Về việc tăng cường thực hiện Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/11/2009 |
|
98 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 26/02/2018 |
|
99 | Quyết định | 28/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 10/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của nhà văn hóa xóm, bản tỉnh Hòa Bình | 21/8/2019 |
|
100 | Quyết định | 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ- UBND ngày 13/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 01/10/2019 |
|
101 | Quyết định | 42/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 12/6/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý một số hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 12/11/2019 |
|
102 | Quyết định | 24/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/8/2021 |
|
103 | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/3/2020 |
|
104 | Quyết định | 45/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 | Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/11/2019 |
|
105 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 | Bãi bỏ khoản 1, khoản 2, Điều 2 Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ thi đấu Thể dục thể thao, thuộc Sở Thể dục thể thao | 10/02/2017 |
|
106 | Quyết định | 57/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình tại Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình | 28/9/2021 |
|
107 | Quyết định | 85/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình | 10/01/2022 |
|
108 | Nghị quyết | 128/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 | Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp bảo vệ di tích được xếp được xếp hạng di tích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2016 |
|
109 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | Quy định mức hoạt động và mức bồi dưỡng biểu diễn, bồi dưỡng luyện tập đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện | 01/7/2016 |
|
110 | Nghị quyết | 204/2019/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 | Bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 118/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 của HĐND Quy định mức tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân đoạt giải cao tại các cuộc thi thuộc lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, thể dục, thể thao và nghệ thuật | 24/10/2019 |
|
111 | Quyết định | 56/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh | 08/01/2020 |
|
6. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
112 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh | 20/01/2014 | Hết hiệu lực một phần |
113 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 14/12/2014 | Ban hành Quy định đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào là người dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh | 24/12/2014 |
|
114 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/10/2015 |
|
115 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 | Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách bằng xe buýt đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 27/12/2015 |
|
116 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, ban hành kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 15/12/2016 |
|
117 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 01/02/2016 |
|
118 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 | Ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi và thời gian lưu hành của xe mô tô ba bánh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 07/2/2017 |
|
119 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 | Ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 07/2/2017 |
|
120 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 | Ban hành Quy định Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã và đường chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/01/2018 | Hết hiệu lực một phần |
121 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 | Ban hành Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Hòa Bình | 05/5/2018 |
|
122 | Quyết định | 33/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/9/2019 |
|
123 | Quyết định | 53/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 | Ban hành Quy định phạm vi, tuyến đường hoạt động, thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2020 |
|
124 | Quyết định | 03/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 | Ban hành Quy định về thẩm định, thẩm tra an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/02/2021 |
|
125 | Quyết định | 32/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 | Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/11/2023 |
|
126 | Quyết định | 35/2023/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 | Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện đường xã và đường chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 10/12/2023 |
|
127 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 | Sửa đổi Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng phương tiện thủy nội địa trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 22/3/2018 |
|
128 | Quyết định | 24/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Quy định về điều kiện an toàn đối với phương tiện và người điều khiển phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè | 15/7/2019 |
|
129 | Quyết định | 76/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình | 25/11/2021 |
|
130 | Quyết định | 51/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng; Quản lý đô thị phụ trách theo dõi lĩnh vực giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình | 25/9/2021 |
|
131 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | Ban hành Quy định tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh | 19/7/2013 | Hết hiệu lực một phần |
132 | Chỉ thị | 05/2015/CT-UBND ngày 31/03/2015 | Nâng cao hiệu quả công tác kiểm soát tải trọng phương tiện trên địa bàn tỉnh | 10/4/2015 |
|
133 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 | Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng phương tiện thủy nội địa trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/4/2016 | Hết hiệu lực một phần |
7. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
134 | Chỉ thị | 11/2010/CT-UBND ngày 29/6/2010 | Về việc phổ cập giáo dục trung học cơ sở | 18/5/2001 |
|
135 | Chỉ thị | 15/2012/CT-UBND ngày 11/10/2012 | Tăng cường các biện pháp nhằm giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh và mắc bệnh tan máu bẩm sinh | 02/12/2005 |
|
136 | Chỉ thị | 13/2013/CT-UBND ngày 23/10/2013 | Tăng cường thực hiện công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình nhằm giảm tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên | 21/10/2006 |
|
137 | Chỉ thị | 14/2013/CT-UBND ngày 08/11/2013 | Triển khai phong trào vệ sinh yêu nước nâng cao sức khỏe nhân dân | 8/11/2010 |
|
138 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 | Ban hành quy định giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2016 |
|
139 | Nghị quyết | 161/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/8/2019 | Hết hiệu lực một phần |
140 | Nghị quyết | 292/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 161/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 03/8/2020 |
|
141 | Nghị quyết | 338/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | Quy định một số chính sách hỗ trợ thực hiện công tác dân số trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn 2030 | 20/12/2020 |
|
142 | Nghị quyết | 113/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 | Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS- COV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/5/2022 |
|
143 | Nghị quyết | 224/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 | Quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 17/4/2023 |
|
144 | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình Phê duyệt mức chi trả phụ cấp thường trực; phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế đã hết hiệu lực | 26/4/2019 |
|
145 | Quyết định | 69/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Y tế | 28/10/2021 |
|
146 | Quyết định | 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình | 20/3/2023 |
|
8. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
147 | Quyết định | 26/2019/QĐ-UBND 08/8/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành quy định tổ chức tiếp công dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/8/2019 |
|
148 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh | 09/01/2015 | Hết hiệu lực một phần |
149 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 | Ban hành quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 22/01/2015 |
|
150 | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định nội dung, mức chi cụ thể đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 23/7/2017 |
|
151 | Quyết định | 30/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi khoản 1 và khoản 2, mục III Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 05/8/2021 |
|
152 | Quyết định | 65/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban, ngành, huyện, thành phố | 25/10/2021 |
|
9. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
153 | Nghị quyết | 259/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện Dự án giảm nghèo về Thông tin thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2023 |
|
154 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND 05/03/2010 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình | 15/3/2010 |
|
155 | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND 07/12/2010 | Ban hành Quy chế xuất bản bản tin trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 17/12/2010 |
|
156 | Quyết định | 40/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Ban hành quy chế quản lý và hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình | 08/01/2015 |
|
157 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 | Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Hòa Bình | 02/3/2017 |
|
158 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | Ban hành Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hòa Bình | 04/11/2017 |
|
159 | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình | 20/10/2018 |
|
160 | Quyết định | 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2014/QĐ- UBND ngày 12/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 25/01/2019 |
|
161 | Quyết định | 11/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 | Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 03/6/2019 |
|
162 | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 12/6/2019 |
|
163 | Quyết định | 21/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 | Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình | 12/7/2019 |
|
164 | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 | Ban hành Quy chế phối hợp, quản lý sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 21/8/2020 |
|
165 | Quyết định | 19/2021 /QĐ-UBND ngày 02/7/2021 | Quy định quản lý cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/7/2021 |
|
166 | Quyết định | 54/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 | Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Hòa Bình | 01/10/2021 |
|
167 | Quyết định | 61/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực thông tin, truyền thông tại Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình | 05/10/2021 |
|
168 | Quyết định | 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình | 20/4/2023 |
|
169 | Quyết định | 16/2023/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 | Ban hành Quy chế Quản lý hoạt động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú thuộc các cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/7/2023 |
|
170 | Quyết định | 20/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 | Quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/8/2023 |
|
10. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
171 | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Thông qua Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 | 16/12/2012 | Hết hiệu lực một phần |
172 | Nghị quyết | 112/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Sửa đổi khoản 2 mục II, Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2012- 2020, định hướng đến năm 2030 kèm theo Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình | 16/12/2018 |
|
173 | Nghị quyết | 226/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2020-2025 | 01/01/2020 |
|
174 | Nghị quyết | 373/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | Quy định cụ thể mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/12/2020 |
|
175 | Nghị quyết | 30/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 | Ban hành quy định nội dung chi, mức hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/8/2021 |
|
176 | Nghị quyết | 70/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi đi di rời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/12/2021 |
|
177 | Nghị quyết | 130/2022/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 28/6/2022 |
|
178 | Nghị quyết | 184/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 | Ban hành Quy định cơ chế huy động và sử dụng nguồn vốn tín dụng và các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 30/10/2022 |
|
179 | Nghị quyết | 237/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 | Quy định chính sách hỗ trợ cây giống để thực hiện tái canh cây cam trên địa bàn huyện Cao Phong giai đoạn 2023 - 2025 | 17/4/2023 |
|
180 | Nghị quyết | 303/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023 | Quy định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ, nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/11/2023 |
|
181 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 | Ban hành tiêu chí quy mô diện tích tối thiểu về cánh đồng lớn trong sản xuất trồng trọt tỉnh Hòa Bình | 24/10/2014 |
|
182 | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Ban hành quy định hành lang bảo vệ đối với các tuyến đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/4/2019 |
|
183 | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/4/2019 | Hết hiệu lực một phần |
184 | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/7/2019 |
|
185 | Quyết định | 07/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn | 13/4/2020 |
|
186 | Quyết định | 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | Quyết định ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/4/2021 |
|
187 | Quyết định | 14/2021/QĐ-UBND ngày 25/4/2021 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 07/6/2021 |
|
188 | Quyết định | 15/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | Ban hành quy định về kiểm soát giết mổ động vật trên cạn; kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 07/6/2021 |
|
189 | Quyết định | 79/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/12/2021 |
|
190 | Quyết định | 84/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 | Ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/01/2022 |
|
191 | Quyết định | 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 | Quy định tiêu chí đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với Hộ gia đình, cá nhân sử dụng công trình, nhà ở thuộc quyền sở hữu của mình,trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/3/2022 |
|
192 | Quyết định | 24/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 | Ban hành Quy định chi tiết nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hòa Bình | 01/8/2022 |
|
193 | Quyết định | 25/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 | Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến hết năm 2030 | 01/9/2022 |
|
194 | Quyết định | 27/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/9/2022 |
|
195 | Quyết định | 3 8/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2025 | 22/10/2022 |
|
196 | Quyết định | 13/2023/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình | 20/6/2023 |
|
197 | Quyết định | 40/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương; chức danh lãnh đạo thuộc Chi cục, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc phụ trách, theo dõi lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; chức danh lãnh đạo Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 01/01/2024 |
|
11. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
198 | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND 06/12/2012 | Quy định mức chi bảo đảm cho việc thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/12/2012 |
|
199 | Nghị quyết | 75/2013/NQ-HĐND 21/12/2013 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí | 21/12/2013 | Hết hiệu lực một phần |
200 | Nghị quyết | 115/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015 | Quy định tỷ lệ điều tiết nguồn thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 13/7/2015 |
|
201 | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hòa bình và tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 14/8/2016 |
|
202 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Về sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 75/2013/NQ-HĐND ngày 21/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí | 14/8/2016 |
|
203 | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Quy định mức thù lao hằng tháng đối với các thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn của tỉnh Hòa Bình | 14/8/2016 |
|
204 | Nghị quyết | 49/2017/NQ-HĐND ngày 13/72017 | Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 23/7/2017 |
|
205 | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND ngày 13/72017 | Ban hành Quy định mức chi cụ thể về công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình | 23/7/2017 |
|
206 | Nghị quyết | 54/2017/NQ-HĐND ngày 13/72017 | Ban hành Quy định nội dung, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 23/7/2017 |
|
207 | Nghị quyết | 55/2017/NQ-HĐND ngày 13/72017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 23/7/2017 |
|
208 | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định nội dung, mức chi cụ thể đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | 23/7/2017 |
|
209 | Nghị quyết | 72/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2018 |
|
210 | Nghị quyết | 73/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2018 |
|
211 | Nghị quyết | 93/2018/NQ-HĐND ngày 04/72018 | Quy định thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và quy định các biểu mẫu có liên quan | 14/7/2018 |
|
212 | Nghị quyết | 94/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 | Mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông | 01/01/2019 |
|
213 | Nghị quyết | 97/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 | Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng, xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình | 14/7/2018 | Hết hiệu lực một phần |
214 | Nghị quyết | 114/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Quy định một số nội dung chi và mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2019 |
|
215 | Nghị quyết | 116/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Quy định mức chi cụ thể cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 16/12/2018 | Hết hiệu lực một phần |
216 | Nghị quyết | 124/2018/NQ-HĐND Ngày 06/12/2018 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của hoạt động tư vấn thuộc UBMTTQVN tỉnh, ban tư vấn thuộc UBMTTQVN cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2019 |
|
217 | Nghị quyết | 125/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện cuộc vận động “toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2019 |
|
218 | Nghị quyết | 156/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | Ban hành quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2020 |
|
219 | Nghị quyết | 160/2019/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 | Ban hành Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình | 01/8/2019 |
|
220 | Nghị quyết | 214/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 | Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/12/2019 |
|
221 | Nghị quyết | 220/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Bãi bỏ một số Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành trong lĩnh vực tài chính, ngân sách nhà nước | 21/12/2019 |
|
222 | Nghị quyết | 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | Quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 03/8/2020 | Hết hiệu lực một phần |
223 | Nghị quyết | 294/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | Quy định mức hỗ trợ tăng thêm ngoại mức hỗ trợ tối thiểu đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ | 03/8/2020 |
|
224 | Nghị quyết | 337/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các Đội văn nghệ quần chúng ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/12/2020 |
|
225 | Nghị quyết | 18/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 | Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2021 -2026 | 10/8/2021 |
|
226 | Nghị quyết | 30/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 | Ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/8/2021 |
|
227 | Nghị quyết | 48/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định một số chính sách đặc thù trong phòng, chống Covid 19 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/12/2021 |
|
228 | Nghị quyết | 56/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 | 19/12/2021 | Hết hiệu lực một phần |
229 | Nghị quyết | 57/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu. nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 | 19/12/2021 | Hết hiệu lực một phần |
230 | Nghị quyết | 58/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm % điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 | 19/12/2021 |
|
231 | Nghị quyết | 63/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Về mức phân bổ kinh phí ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông | 19/12/2021 |
|
232 | Nghị quyết | 64/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng, xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình. | 19/12/2021 |
|
233 | Nghị quyết | 75/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc khai thác và xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do nhà nước đầu tư, quản lý thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình | 19/12/2021 |
|
234 | Nghị quyết | 385/2021/NQ-HĐND ngày 05/02/2021 | Quy định mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Hòa Bình | 15/02/2021 |
|
235 | Nghị quyết | 432/2021/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hòa Bình | 20/4/2021 |
|
236 | Nghị quyết | 144/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 | Bãi bỏ Nghị quyết số 219/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về quy định việc thưởng vượt dự toán thu điều tiết đối với khoản thu tiền sử dụng đất và lệ phí trước bạ tài sản | 25/7/2022 |
|
237 | Nghị quyết | 208/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định nội dung được ngân sách Nhà nước bảo đảm hoặc được hỗ trợ một phần kinh phí và mức chi thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống tròn Chương trình phát triển nghiên cứu sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/12/2022 |
|
238 | Nghị quyết | 182/2022/NQ- HĐND ngày 20/10/2022 | Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số công trình, dự án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 | 30/10/2022 | Hết hiệu lực một phần |
239 | Nghị quyết | 217/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Bãi bỏ Điều 2, Nghị quyết số 129/2009/NQ- HĐND ngày 29/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với công tác thể dục, thể thao; chữa trị cai nghiện, hỗ trợ cho cán bộ đi học, hỗ trợ và thù lao cộng tác viên dân số và mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | 19/12/2022 |
|
240 | Nghị quyết | 218/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định nội dung, mức chi chế độ tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/12/2022 |
|
241 | Nghị quyết | 254/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện bắt buộc, người cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; công tác cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 24/7/2023 |
|
242 | Nghị quyết | 262/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
243 | Nghị quyết | 63/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | bãi bỏ Nghị quyết 57/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2023 |
|
244 | Nghị quyết | 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2023 |
|
245 | Nghị quyết | 268/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định mức thưởng vượt thu điều tiết tiền sử dụng đất đối với huyện Lương Sơn, huyện Mai Châu, huyện Tân Lạc và thành phố Hòa Bình, giai đoạn 2023-2026 | 24/7/2023 |
|
246 | Nghị quyết | 269/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 24/7/2023 |
|
247 | Nghị quyết | 270/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định mức chi đối với một số nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2023 |
|
248 | Nghị quyết | 294/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 182/2022/NQ- HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số công trình, dự án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2021-2025 | 09/11/2023 |
|
249 | Nghị quyết | 312/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 116/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Hòa Bình quy định mức chi cụ thể cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình | 18/12/2023 |
|
250 | Nghị quyết | 313/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định mức bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở | 18/12/2023 |
|
251 | Nghị quyết | 322/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | quy định phân bổ hoạch toán thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 18/12/2023 |
|
252 | Nghị quyết | 323/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 18/12/2023 |
|
253 | Nghị quyết | 324/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Về điều chỉnh, bổ sung một số quy định áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 | 18/12/2023 |
|
254 | Nghị quyết | 328/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh | 18/12/2023 |
|
255 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND 20/11/2013 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá trị còn lại đối với tài sản là xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ | 30/11/2013 |
|
256 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 | Ban hành định mức tiêu hai nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 23/12/2015 |
|
257 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với một số loại xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 | 24/12/2015 |
|
258 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 | Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục và thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/7/2016 |
|
259 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Ban hành giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Hòa Bình và Lộ trình tăng giá đến năm 2030 | 29/8/2016 |
|
260 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 | Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc UBND tỉnh Hòa Bình quản lý | 20/11/2016 |
|
261 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 | Ban hành quy định tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá | 01/02/2017 | Hết hiệu lực một phần |
262 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2012/QĐ- UBND ngày 27/7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 30/3/2017 |
|
263 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 | Ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 01/11/2017 |
|
264 | Quyết định | 05/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình | 10/3/2019 | Hết hiệu lực một phần |
265 | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/3/2019 |
|
266 | Quyết định | 31/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | Quy định giá dịch vụ xe chở hàng vào chợ để kinh doanh, dịch vụ bảo vệ và dịch vụ diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/9/2019 |
|
267 | Quyết định | 38/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 | Quy định tạm thời đơn giá thuê hạ tầng tại Cụm công nghiệp Phú Thành II, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | 15/10/2019 |
|
268 | Quyết định | 44/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành y tế, ngành giáo dục và đào tạo | 11/11/2019 | Hết hiệu lực một phần |
269 | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Ban hành "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/12/2019 | Hết hiệu lực một phần |
270 | Quyết định | 01/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 | Bãi bỏ một số Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực tài chính, ngân sách nhà nước. | 01/4/2020 |
|
271 | Quyết định | 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 | Quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình là 7.500 đồng/kg | 15/6/2020 |
|
272 | Quyết định | 09/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 | Quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/6/2020 |
|
273 | Quyết định | 17/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 | Quy định tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình | 27/9/2020 |
|
274 | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/11/2020 | Hết hiệu lực một phần |
275 | Quyết định | 12/2021/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý | 23/5/2021 |
|
276 | Quyết định | 66/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực tài chính tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Hòa Bình | 25/10/2021 |
|
277 | Quyết định | 81/2021/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 | Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình | 28/12/2021 |
|
278 | Quyết định | 82/2021/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định nội dung chi, mức hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2022 |
|
279 | Quyết định | 02/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 | Bổ sung định mức xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý quy định tại phụ lục số 01 và phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ- UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 20/01/2022 |
|
280 | Quyết định | 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 | Quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đã trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/01/2022 |
|
281 | Quyết định | 06/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 | Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng | 25/01/2022 |
|
282 | Quyết định | 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 | sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/3/2022 | Hết hiệu lực một phần |
283 | Quyết định | 13/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 | Ban hành Quy định vị trí,chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình | 20/5/2022 |
|
284 | Quyết định | 21/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung và đơn vị mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/7/2022 |
|
285 | Quyết định | 26/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 | Quy định mức thu, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/9/2022 |
|
286 | Quyết định | 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 | Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành y tế, ngành giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 20/9/2022 |
|
287 | Quyết định | 43/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 | Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định 05/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh | 05/12/2022 |
|
288 | Quyết định | 02/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 | Ban hành quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 30/01/2023 |
|
289 | Quyết định | 03/2023/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 | Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định thanh lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/01/2023 |
|
290 | Quyết định | 04/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 | Ban hành bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/3/2023 | Hết hiệu lực một phần |
291 | Quyết định | 08/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 | Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/4/2023 |
|
292 | Quyết định | 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 | Ban hành bộ đơn giá bồi thường nhà, các công trình phụ trợ và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/10/2023 |
|
293 | Quyết định | 27/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành Cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/10/2023 |
|
294 | Quyết định | 28/2023/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/11/2023 |
|
295 | Quyết định | 31/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/12/2023 |
|
296 | Quyết định | 34/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/12/2023 |
|
297 | Quyết định | 37/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 | Ban hành danh mục, thời gia tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình | 10/12/2023 |
|
298 | Quyết định | 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024 | 01/01/2024 |
|
299 | Quyết định | 43/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024 | 01/01/2024 |
|
300 | Quyết định | 46/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về định mức chi xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 12/01/2024 |
|
301 | Quyết định | 47/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | 12/01/2024 |
|
12. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
302 | Nghị quyết | 196/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 | Quy định mức hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2022 |
|
303 | Nghị quyết | 260/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2023 |
|
304 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 | Quy định một số nội dung liên quan đến công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 30/10/2017 | Hết hiệu lực một phần |
305 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 | Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 30/10/2017 | Hết hiệu lực một phần |
306 | Quyết định | 22/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 15/2008/QĐ- UBND ngày 27/6/2008 về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình | 09/7/2019 |
|
307 | Quyết định | 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 | Bãi bỏ Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực của UBND cấp huyện, cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 31/8/2020 |
|
308 | Quyết định | 38/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình | 06/8/2021 |
|
309 | Quyết định | 62/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 ban hành Quy định một số nội dung liên quan đến công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
310 | Quyết định | 63/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 | Sửa đổi một số điều của Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 21/9/2021 |
|
311 | Quyết định | 67/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 25/10/2021 |
|
312 | Quyết định | 71/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 | Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 23/11/2021 |
|
313 | Quyết định | 14/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 | Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/6/2022 | Hết hiệu lực một phần |
314 | Quyết định | 35/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 29/9/2022 |
|
315 | Quyết định | 37/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 21/10/2022 |
|
316 | Quyết định | 15/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 | Bãi bỏ điểm d, khoản 3, Điều 11 Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình | 05/7/2023 |
|
317 | Quyết định | 22/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/8/2023 |
|
318 | Quyết định | 33/2023/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 | Quy định thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/12/2023 |
|
13. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
319 | Nghị quyết | 82/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 | Quy định khoảng cách (km) và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi học đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán hỗ trợ kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh tại các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 18/12/2017 |
|
320 | Nghị quyết | 27/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 | Quy định mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, giáo viên mầm non và cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/8/2021 |
|
321 | Nghị quyết | 166/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 | Quy định một số chính sách đặc thù đối với giáo viên và học sinh trường THPT chuyên; chế độ đối với chuyên gia, giáo viên và học sinh tham gia bồi dưỡng, tập huấn đội tuyển của tỉnh tham dự các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, khu vực và quốc tế; cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức | 25/7/2022 |
|
322 | Nghị quyết | 164/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 | Phê duyệt mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/7/2022 |
|
323 | Nghị quyết | 253/2023/NQ-HĐND | Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2023 |
|
324 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 01/9/2013 | Hết hiệu lực một phần |
325 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 | Sửa đổi Điều 7 của quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình. | 21/3/2014 | Hết hiệu lực một phần |
326 | Quyết định | 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình | 05/8/2021 |
|
327 | Quyết định | 80/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, và các chức danh tương đương thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình | 06/12/2021 |
|
328 | Quyết định | 31/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | Bãi bỏ khoản 3 Điều 2, các Điều 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, khoản 2 Điều 15, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 18, Điều 20, khoản 2 Điều 22, các quy định có liên quan đến dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường tại khoản 2 Điều 18, khoản 2 Điều 19 của Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 và nội dung quy định đối với dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường tại Điều 1, Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình | 01/10/2022 |
|
329 | Chỉ thị | 15/2005/CT-UBND ngày 22/11/2005 | về xây dựng, củng cố và phát triển Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn | 02/12/2005 |
|
330 | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND ngày 11/10/2006 | về việc thực hiện cuộc vận động “nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 21/10/2006 |
|
331 | Chỉ thị | 16/2010/CT-UBND ngày 29/10/2010 | Về việc xây dựng trường học đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 08/11/2010 |
|
332 | Chỉ thị | 13/2011/CT-UBND ngày 06/5/2011 | Về việc thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 16/5/2011 |
|
14. LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
333 | Nghị quyết | 128/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 14/5/2022 | Hết hiệu lực một phần |
334 | Nghị quyết | 305/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023 | Sửa đổi một số nội dung của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 128/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022 của HĐND tỉnh Hòa Bình. | 30/10/2023 |
|
335 | Quyết định | 49/2021/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Ban Dân tộc tỉnh; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc huyện, thành phố. | 25/9/2021 |
|
336 | Quyết định | 16/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 | Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình | 20/6/2022 |
|
15. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
337 | Quyết định | 30/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 | Về việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chung xây dựng dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn qua tỉnh Hòa Bình | 15/9/2004 |
|
338 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/02/2011 | Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà tại khu vực đô thị, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/02/2011 |
|
339 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường; đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014-2019, tầm nhìn đến năm 2024 | 21/12/2013 |
|
340 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 | Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/4/2023 |
|
341 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 | Ban hành quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 13/3/2015 |
|
342 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 | Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 23/3/2015 |
|
343 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 | Ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | 17/5/2015 |
|
344 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Quy định đấu nối vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Hòa Bình | 28/01/2016 |
|
345 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | Ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
346 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 | Ban hành Quy định về hạn mức đất và chế độ quản lý đối với việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/8/2016 |
|
347 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | ban hành Quy định mức thu và lộ trình tăng giá dịch vụ thoát nước thải trên địa bàn tỉnh | 29/8/2018 |
|
348 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 | Ban hành Quy định về đối tượng, điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội và cơ chế, chính sách ưu đãi với các chủ đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/10/2017 |
|
349 | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/12/2017 | Hết hiệu lực một phần |
350 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 27/11/2017 |
|
351 | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/12/2017 |
|
352 | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/9/2018 |
|
353 | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 25/9/2018 |
|
354 | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 | Ban hành quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung xây dựng và lợi nhuận định mức trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/12/2018 |
|
355 | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân công, phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định 42/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | 01/7/2019 |
|
356 | Quyết định | 46/2019/QĐ-UBND ngày 7/11/2019 | Quyết định ban hành quy định về quản lý sử dụng cần trục tháp, máy vận thăng tại công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/11/2019 |
|
357 | Quyết định | 22/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 | Ban hành quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2021 | Hết hiệu lực một phần |
358 | Quyết định | 20/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 | Quy định quản lý dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/7/2022 | Hết hiệu lực một phần |
359 | Quyết định | 08/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình ban hành quy định trình tự thủ tục thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 04/5/2021 |
|
360 | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Ban hành Quy định một số nội dung về thẩm định và phê duyệt: Dự án, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 31/7/2021 |
|
361 | Quyết định | 22/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 31/7/2021 |
|
362 | Quyết định | 70/2021/QĐ-UBND Ngày 15/10/2021 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực xây dựng của Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thành phố Hòa Bình | 28/10/2021 |
|
363 | Quyết định | 77/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2022 | Ban hành Quy định tham gia quản lý, bàn giao và tiếp nhận các công trình xây dựng thuộc hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/12/2021 |
|
364 | Quyết định | 78/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 | Bãi bỏ Quyết định 58/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư ngoài nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/12/2021 |
|
365 | Quyết định | 28/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | Quy định phân cấp về thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/9/2022 |
|
366 | Quyết định | 41/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/12/2022 |
|
367 | Quyết định | 42/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/12/2022 |
|
368 | Quyết định | 45/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | Ban hành Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/12/2022 |
|
369 | Quyết định | 09/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/4/2023 |
|
370 | Quyết định | 11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình | 25/5/2023 |
|
371 | Quyết định | 21/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/8/2023 |
|
372 | Quyết định | 23/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/9/2023 |
|
373 | Quyết định | 24/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 | Ban hành Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/10/2023 |
|
374 | Quyết định | 29/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 | Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/11/2023 |
|
375 | Quyết định | 45/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 | Ban hành danh mục loại dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2025 | 21/12/2023 |
|
16. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
376 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình. | 01/12/2016 | Hết hiệu lực một phần |
377 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/02/2018 |
|
378 | Quyết định | 18/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế phối hợp trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh | 01/8/2021 |
|
379 | Quyết định | 11/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 | Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình | 20/4/2022 |
|
380 | Quyết định | 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình | 10/01/2023 |
|
17. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
381 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 | Ban hành Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 09/12/2013 |
|
382 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 | Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/4/2017 |
|
383 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/8/2017 |
|
384 | Nghị quyết | 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/01/2018 |
|
385 | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | Bãi bỏ Chỉ thị số 07/2011/CT-UBND ngày 31/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện | 10/11/2018 |
|
386 | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp | 24/7/2019 |
|
387 | Quyết định | 20/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 | Ban hành Quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/7/2019 |
|
388 | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/7/2019 |
|
389 | Quyết định | 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 | Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/10/2019 | Hết hiệu lực một phần |
390 | Quyết định | 20/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh; | 01/8/2021 |
|
391 | Quyết định | 47/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/9/2021 |
|
392 | Quyết định | 59/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc, trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực công thương tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình | 28/9/2021 |
|
393 | Quyết định | 12/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình | 20/5/5022 | Hết hiệu lực một phần |
394 | Quyết định | 05/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/3/2023 |
|
395 | Quyết định | 12/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 | Ban hành Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/7/2023 |
|
396 | Quyết định | 18/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 | Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng công trình điện lực có cấp điện áp đến 110kV trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/7/2023 |
|
397 | Quyết định | 19/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 | Ban hành Quy định quản lý lưới điện, mua bán điện và sử dụng điện khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/7/2023 |
|
398 | Quyết định | 36/2023/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/12/2023 |
|
399 | Quyết định | 44/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình | 01/01/2024 |
|
18. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG- AN NINH TRẬT TỰ | |||||
400 | Nghị quyết | 121 /2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Bãi bỏ Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XV, kỳ họp thứ 4 về việc quy định mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/12/2018 |
|
401 | Nghị quyết | 342/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | Ban hành Đề án “Tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình” | 01/01/2021 |
|
402 | Nghị quyết | 54/2021/NQ-HĐND, ngày 09/12/2021 | Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Hòa Bình được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 19/12/2021 |
|
403 | Nghị quyết | 215/2022/NQ-HĐND, ngày 09/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh đội trưởng, đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 19/12/2022 |
|
404 | Nghị quyết | 23/2019/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/7/2019 | Hết hiệu lực một phần |
405 | Nghị quyết | 05/2022/QĐ-UBND, ngày 12/01/2022 | Quy định đảm bảo an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp kinh doanh, sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 27/01/2022 |
|
406 | Nghị quyết | 40/2022/QĐ-UBND, ngày 14/11/2022 | sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/11/2022 |
|
407 | Nghị quyết | 46/2022/QĐ-UBND, ngày 28/12/2022 | Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/01/2023 |
|
408 | Chỉ thị | 17/2002/CT-UB ngày 30/9/2002 | về việc triển khai thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ 31/12/1960 | 30/9/2002 |
|
409 | Chỉ thị | 15/2003/CT-UB ngày 29/8/2003 | Về việc rà phá vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 29/8/2003 |
|
410 | Chỉ thị | 17/2005/CT-UB ngày 05/9/2005 | Về công tác phòng không nhân dân | 05/9/2005 |
|
411 | Chỉ thị | 20/2005/CT-UB ngày 23/11/2005 | Về việc đăng ký quản lý nguồn dự bị động viên, nguồn tuyển quân | 23/11/2005 |
|
412 | Chỉ thị | 08/2006/CT-UB ngày 27/3/2006 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ | 27/3/2006 |
|
19. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN | |||||
413 | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND Ngày 17/12/2009 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Trang Công báo điện tử tỉnh | 27/12/2009 |
|
414 | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo của các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 06/12/2018 |
|
415 | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND 30/5/2019 | Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh | 13/6/2019 | Hết hiệu lực một phần |
416 | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND Ngày 21/8/2019 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành, quản lý văn bản điện tử trên địa bàn tỉnh | 06/9/2019 |
|
417 | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND Ngày 06/7/2020 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2007/QĐ- UBND, 19/7/2007 của UBND tỉnh về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm Tin học và Công báo, thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 15/7/2020 |
|
418 | Quyết định | 45/2021/QĐ-UBND Ngày 10/8/2021 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026 | 20/8/2021 |
|
419 | Quyết định | 53/2021/QĐ-UBND Ngày 15/9/2021 | Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các chức danh tương đương thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh văn phòng, Phó Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 25/9/2021 |
|
420 | Quyết định | 17/2022/QĐ-UBND Ngày 08/6/2022 | Sửa đổi một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/6/2022 |
|
421 | Quyết định | 29/2022/QĐ-UBND Ngày 31/8/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành Quy chế quản lý các hoạt động đối ngoại đối với các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 10/9/2022 |
|
422 | Quyết định | 33/2022/QĐ-UBND Ngày 15/9/2022 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh | 26/9/2022 |
|
423 | Quyết định | 17/2023/QĐ-UBND Ngày 30/6/2023 | Ban hành quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | 15/7/2023 |
|
20. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
424 | Nghị quyết | 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | Quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 03/8/2020 | Hết hiệu lực một phần |
425 | Nghị quyết | 269/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh | 24/7/2023 |
|
426 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 | Ban hành quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 14/12/2012 |
|
427 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, hạn mức đất ở được bố trí tái định cư tại chỗ, suất tái định cư tối thiểu | 10/10/2014 | Hết hiệu lực một phần |
428 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Ban hành quy định hạn mức đất ở mới, hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, hạn mức giao đất chưa sử dụng cho hộ gia đình cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản | 10/10/2014 | Hết hiệu lực một phần |
429 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Ban hành quy định về việc quản lý, cấp giấy phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 06/12/2015 |
|
430 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/11/2016 |
|
431 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 | Ban hành quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh hòa bình | 01/02/2018 |
|
432 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND 23/01/2018 | Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/02/2018 | Hết hiệu lực một phần |
433 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND 23/01/2018 | Ban hành quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/02/2018 |
|
434 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND 02/4/2018 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 14/4/2015 |
|
435 | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 | Ban hành quy định một số nội dung cụ thể tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP | 10/01/2019 | Hết hiệu lực một phần |
436 | Quyết định | 40/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | Ban hành Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 18/10/2019 |
|
437 | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 | Ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/12/2019 | Hết hiệu lực một phần |
438 | Quyết định | 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 | Ban hành Quy định bảng giá các loại đất năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/01/2020 | Hết hiệu lực một phần |
439 | Quyết định | 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/202 | Ban hành Bộ đơn giá “Đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 10/7/2021 |
|
440 | Quyết định | 35/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình | 05/8/2021 |
|
441 | Quyết định | 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 | Điều chỉnh, bổ sung Quy định Bảng giá các loại đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | 05/9/2021 |
|
442 | Quyết định | 58/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương của đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình | 28/9/2021 |
|
443 | Quyết định | 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích đất để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/01/2022 |
|
444 | Quyết định | 04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 | Quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 20/02/2022 |
|
445 | Quyết định | 10/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số Quy định ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình thuộc lĩnh vực đất đai | 15/3/2022 |
|
446 | Quyết định | 23/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 | Ban hành Quy định một số nội dung có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 01/8/2022 |
|
447 | Quyết định | 32/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 | Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 26/9/2022 |
|
448 | Quyết định | 44/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | Ban hành Quy định chi tiết một số điều thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/12/2022 |
|
449 | Quyết định | 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 | Ban hành bộ đơn giá bồi thường nhà, các hạng mục phụ trợ và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 15/10/2020 |
|
450 | Quyết định | 34/2023/QĐ-UBND ngày 22/01/2023 | Sửa đổi Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm không thông qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 05/12/2023 |
|
451 | Chỉ thị | 13/2006/CT-UBND ngày 01/8/2006 | Về việc khắc phục yếu kém, sai phạm, đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai và tăng cường quản lý Nhà nước về đất đai | 01/8/2006 |
|
452 | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND ngày 24/8/2006 | Về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 24/8/2006 |
|
453 | Chỉ thị | 21/2015/CT-UBND ngày 12/8/2015 | Về việc tăng cường quản lý sử dụng sản phẩm và hoạt động đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | 12/8/2015 |
|
Tổng cộng: 453 văn bản |
Biểu số 06
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||
1 | Nghị quyết | 70/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 | Quy định khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi đi di rời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Các căn cứ áp dụng hết hiệu lực một phần: Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 hết hiệu lực 1 phần khi Nghị định 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 có hiệu lực. | Sở Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11/2024 |
2 | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Ban hành quy định hành lang bảo vệ đối với các tuyến đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với hệ thống pháp luật do các cơ sở pháp lý đã được sửa đổi, thay thế, ban hành hành mới (Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều; Nghị định số 03/2022/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều) | Tháng 5/2024 | |
3 | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Ban hành quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với hệ thống pháp luật do các cơ sở pháp lý đã được sửa đổi, thay thế, ban hành hành mới (Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi...) | Tháng 4/2024 | |
4 | Quyết định | 79/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 09/2019/QĐ- UBND ban hành quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Tháng 4/2024 | ||
5 | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 | Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với hệ thống pháp luật do các cơ sở pháp lý đã được sửa đổi, thay thế, ban hành hành mới (Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi...) | Tháng 4/2024 | |
6 | Quyết định | 14/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | Ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với hệ thống pháp luật do các cơ sở pháp lý đã được sửa đổi, thay thế, ban hành hành mới (Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường...) | Tháng 5/2024 | |
7 | Quyết định | 15/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 | Ban hành quy định về kiểm soát giết mổ động vật trên cạn; kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Các căn cứ áp dụng hết hiệu lực một phần: Thông tư 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016; Thông tư 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2019. Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 | Tháng 9/2024 | |
8 | Quyết định | 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 | Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Tại Quyết định số 07/2021/QĐ- UBND ngày 09/4/2021 có nội dung giao các Chi cục thực hiện thanh tra chuyên ngành như vậy là trái với Luật Thanh tra số 11/2022/QH15. Theo quy định Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 công tác thanh tra do cơ quan Thanh tra Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện | Tháng 11/2024 | |
2. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||||
9 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 | Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã và xóm, tổ dân phố | Bãi bỏ | Hiện nay, đang thực hiện theo Nghị quyết 298/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | Sở Nội vụ | Năm 2024 |
10 | Quyết định | 15/2020/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 | Quy định số lượng, chức danh, kiêm nhiệm chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ | Hiện nay, đang thực hiện theo Nghị quyết 298/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 | Năm 2024 | |
3. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||||
11 | Nghị quyết | 259/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện Dự án giảm nghèo về Thông tin thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý ban hành Nghị quyết là Thông tư số 46/2022/TT-BTC ngày 28/7/2022 của Bộ Tài Chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2023/TT-BTC. | Sở Thông tin và Truyền thông | Quý III.2024 |
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||||
12 | Quyết định | 57/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình tại Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Tại Kết luận thanh tra số 3336/KL-SNV ngày 18/09/2023 của Sở Nội vụ đã chỉ ra một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định không còn phù hợp với nội dung của Quy định số 57-QĐ/TW, ngày 08/02/2022 của Ban Chấp hành Trung ương và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2024 |
13 | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung của Quy chế quản lý hoạt động các khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định chưa phù hợp với Luật Du lịch, pháp luật về di sản văn hóa và một số văn bản liên quan | Tháng 6.2024 | |
5. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||||
14 | Quyết định | 65/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban, ngành, huyện, thành phố | Thay thế | Một số nội dung không phù hợp với Luật Thanh tra năm 2022 | Thanh tra tỉnh | Năm 2024 |
15 | Quyết định | 30/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | Sửa đổi khoản 1 và khoản 2, mục III Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Một số nội dung không phù hợp với Luật Thanh tra năm 2022 | Năm 2024 | |
16 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Một số nội dung không phù hợp với Luật Thanh tra năm 2022 | Năm 2024 | |
6. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||||
17 | Quyết định | 29/2017/QĐ- UBND, ngày 05/10/2017 | Quyết định ban hành quy định về quản lý nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | Bãi bỏ | Một số nội dung không còn phù hợp trong tình hình mới và căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2024 |
18 | Chỉ thị | 11/2008/CT-UBND ngày 20/10/2008 | Tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ | Một số nội dung không còn phù hợp trong tình hình mới và căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành | Quý II.2024 | |
7. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||||
19 | Nghị quyết | 161/2019/NQ- HĐND ngày 19/7/2019 | Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT trong các cơ sở KCB của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Căn cứ pháp lý ban hành Nghị quyết đã được thay thế bằng Thông tư số 21/2023/TT-BYT | Sở Y tế | Năm 2024 |
20 | Nghị quyết | 292/2020/NQ- HĐND ngày 23/7/2020 | Sửa đổi, bổ sung NQ số 161/2019/NQ- HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ KCB không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT trong các cơ sở KCB của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Căn cứ pháp lý ban hành Nghị quyết đã được thay thế bằng Thông tư số 21/2023/TT-BYT | Năm 2024 | |
21 | Nghị quyết |
| Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh | Ban hành mới | Bảo đảm ổn định mạng lưới cộng tác viên dân số, nâng cao hiệu quả hoạt động của mạng lưới cộng tác viên | Năm 2024 | |
22 | Nghị quyết |
| Quy định mức giá dịch vụ KCB không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT trong các cơ sở KCB của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Ban hành mới | Phù hợp quy định tại TT số 21/2023/TT-BYT của BT BYT quy định khung giá dịch vụ KCB trong các cơ sở KCB của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí KCB trong một số trường hợp có hiệu lực kể từ ngày 17/11/2023 | Năm 2024 | |
8. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||||
23 | Quyết định | Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 | Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Đẩy mạnh phân cấp, phân quyền về lĩnh vực quy hoạch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình và Nghị định 35/2023/NĐ-CP, ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng mới ban hành có một số điều sửa đổi | Sở Xây dựng | Quý III/2024 |
24 | Quyết định | 41/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 | Quyết định sửa đổi bổ sung 1 số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Thay thế | Đẩy mạnh phân cấp, phân quyền về lĩnh vực quy hoạch trên địa bàn tỉnh HB và Nghị định 35/2023/NĐ-CP, ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng mới ban hành có một số điều sửa đổi | Sở Xây dựng | Quý III/2024 |
9. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||
25 | Quyết định | Số 36/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | - Căn cứ ban hành Quyết định đã bị sửa đổi, bổ sung (Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức). - Thực hiện Kết luận số 5925/KL-BNV ngày 10/10/2023 của Bộ Nội vụ về kiểm tra tình hình thi hành pháp luật về công tác quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện; kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nội vụ tại tỉnh Hòa Bình, | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh | Tháng 9/202 |
26 | Quyết định | 45/2016/ QĐ- UBND ngày 07/11/2016 | Quy chế phối hợp trong việc quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Một số văn bản làm căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bằng các văn bản mới | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
27 |
| 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 | Quy chế phối hợp trong công tác quản lý về công tác bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Một số văn bản làm căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bằng các văn bản mới | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
28 | Quyết định | 18/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế phối hợp trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh | Thay thế | Một số văn bản làm căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bằng các văn bản mới | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
29 | Quyết định | 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/202 | Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình; | Thay thế | Một số văn bản làm căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bằng các văn bản mới, có văn bản bổ sung quy định chức năng nhiệm vụ của Ban Quản lý các khu công nghiệp | Ban Quản lý các khu công nghiệp chủ trì |
|
10. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||
30 | Quyết định | 23/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 | Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Sửa đổi | Đề nghị sửa đổi điểm a, khoản 2, điều 5 theo đề nghị tại Công văn số 4245/STC-QLNS ngày 01/12/2023 của Sở Tài chính; sửa đổi khoản 2 Điều 7 để rõ hơn việc ký xác nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai theo định nghĩa tại khoản 4 Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường và Sở Tài nguyên và Môi trường (...Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất đối với nơi chưa lập Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi chung là Văn phòng đăng ký đất đai)) | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý III năm 2024 |
31 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 | Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san, lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bãi bỏ | Khoản 4 Điều 1 Luật Ban hành văn quy phạm pháp luật sửa đổi năm 2020 quy định những hành vi bị nghiêm cấm trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật: “Quy định thủ tục hành chính trong... nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân...”. Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND có chứa các quy định về thủ tục hành chính, do đó để đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật, đề xuất bãi bỏ Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND là cần thiết | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đã kiến nghị tại Tờ trình số 243/TTr-STNMT ngày 19/6/20 23 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hòa Bình |
32 | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 | Quy định phân công, phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022. Do vậy các Quyết định trên không còn phù hợp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý IV năm 2024 |
33 | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 42/20 17/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022. Do vậy các Quyết định trên không còn phù hợp | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý IV năm 2024 |
34 | Quyết định | 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 | Quy định Bảng giá các loại đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | sửa đổi, bổ sung | Phù hợp với giá thực tế khi thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng các công trình dự án cần điều chỉnh tăng giá đất của một số đường phố theo giao dịch tại địa phương | Sở TN&MT | Quý IV năm 2024 |
11. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||||
35 | Quyết định |
| Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Ban hành mới | Bảo đảm công tác phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành và phù hợp với tình hình thực tế | Sở Tư pháp | 3/2024 |
12. LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN | |||||||
36 | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND Ngày 17/12/2009 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Trang Công báo điện tử tỉnh | bãi bỏ | Một số nội dung không còn phù hợp trong tình hình mới; căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực thi hành | Văn phòng UBND tỉnh | 9/2024 |
13. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||||
37 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 | Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị, tổ chức có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Thay thế | Để đảm bảo việc sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước được tiết kiệm, hiệu quả, đúng mục đích; phù hợp với chủ trương tiết kiệm, phòng chống lãng phí của Đảng và Nhà nước; đồng thời, làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh lập dự toán, khoán kinh phí sử dụng xe ô tô | Sở Tài chính | tháng 9/2024 |
38 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với một số loại xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 |
|
|