Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4455/QĐ-UBND Thanh Hóa 2021 cập nhật kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Xuân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4455/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4455/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 08/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 4455/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ _______ Số: 4455/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________ Thanh Hoá, ngày 08 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4 /2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1059/STNMT-CSĐĐ ngày 29/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung hạng mục công trình đất thương mại dịch vụ (TMD) tại xã Lương Sơn và xã Ngọc Phụng, huyện Thường Xuân với nhu cầu sử dụng đất với diện tích 0,57 ha tại khoản 5, Điều 2, Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại Quyết định khoản 1, Điều 2, Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất thương mại dịch vụ (TMD) tại khoản 1, Điều 2 với nhu cầu diện tích 0,57 ha.
- Điều chỉnh giảm các loại đất, gồm: Giảm 0,19 ha đất trồng lúa (LUA); giảm 0,03 ha đất trồng cây lâu năm (CLN) và giảm 0,35 ha đất rừng sản xuất (RSX).
(Chỉ tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Thường Xuân và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Thường Xuân thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bố sung, điều chỉnh và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Thường Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ; - Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); - Các đơn vị có liên quan; - Lưu: VT, NN. (MC210.11.21) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang |
Phụ biểu số I:
Hạng mục công trình
Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021,
huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 4455/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Chuyển mục đích từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | |||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | LUC | CLN | RSX | |||||
| Công trình thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ xã Lương Sơn | 0,50 |
| 0,30 | TMD |
| 0,03 | 0,27 | Xã Lương Sơn |
2 | Khu thương mại dịch vụ xã Ngọc Phụng | 0,70 |
| 0,27 | TMD | 0,19 |
| 0,08 | Xã Ngọc Phụng |
Phụ biểu số II:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 4455/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch đến năm 2030 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 điều chỉnh, bổ sung | So sánh |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 99.905,52 | 100.722,63 | 100.722,06 | 0,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.224,81 | 3.405,67 | 3.405,48 | -0,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.876,58 | 3.057,44 | 3.057,25 | -0,19 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.937,28 | 1.968,64 | 1.968,61 | -0,03 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40.433,53 | 42.251,04 | 42.250,69 | -0,35 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.018,34 | 8.711,06 | 8.711,63 | 0,57 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 116,02 | 22,78 | 23,35 | 0,57 |