Quyết định 1090/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Thường Xuân

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1090/QĐ-UBND

Quyết định 1090/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Thường Xuân
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1090/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:30/03/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 1090/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1090/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1090/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HOÁ

________

Số: 1090/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Thanh Hoá, ngày 30 tháng 3 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Thường Xuân

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4 /2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân; số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2363/STNMT-CSĐĐ ngày 25/3/2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân, với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung hạng mục công trình cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Xuân Dương với nhu cầu diện tích sử dụng đất 5,02 ha vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số III kèm theo Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Xuân Dương, với diện tích 5,0117 ha.

b) Giảm chỉ tiêu các loại đất tại xã Xuân Dương, gồm:

- Giảm chỉ tiêu đất trồng lúa (LUA): 3,8385 ha.

- Giảm chỉ tiêu đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,5922 ha.

- Giảm chỉ tiêu đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS): 0,2722 ha.

- Giảm chỉ tiêu đất giao thông (DGT): 0,2155 ha.

- Giảm chỉ tiêu đất thuỷ lợi (DTL) giảm 0,0549 ha.

- Giảm chỉ tiêu đất ở nông thôn (ONT) giảm 0,0031 ha.

- Giảm chỉ tiêu đất chưa sử dụng (DCS) giảm 0,0353 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số V kèm theo Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (LUA) với diện tích 3,8385 ha tại xã Xuân Dương (Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 3,8385 ha).

b) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại xã Xuân Dương với diện tích 0,5922 ha.

c) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS) tại xã Xuân Dương với diện tích 0,2722 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số VI của Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh với diện tích 0,0353 ha tại xã Xuân Dương.

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 và Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Thường Xuân và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất (cập nhật điều chỉnh quy hoạch, cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất...), xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Thường Xuân thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất (cập nhật hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm), chuyển mục đích sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan trước khi triển khai dự án theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Thường Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3 QĐ;

- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);

- Các đơn vị có liên quan;

- Lưu: VT, NN.

(MC66.03.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

Hạng mục công trình, dự án Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Tăng thêm

Chuyển mục đích từ các loại đất

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

LUC

HNK

NTS

DGT

DTL

ONT

CSD

1

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,0117

5,0117

SKC

33,8385

0,5922

0,2722

0,2155

0,0549

0,0031

0,0353

Xã Xuân Dương

 

 

Phụ biểu số II:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hăng năm, huyện Thường Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch đến năm

2030 được duyệt

Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

Chỉ tiêu các loại đất sau điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Chỉ tiêu sử dụng đất được điều chỉnh, bổ sung lần này

So sánh

I

LOẠI ĐẤT

 

110.717,35

110.717,35

110.717,35

110.717,35

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

99.905,52

100.722,63

100.722,51

100.727,2129

-4,7029

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.224,81

3.405,67

3.405,48

3.409,3185

-3,8385

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.876,58

3.057,44

3.057,25

3.061,0885

-3,8385

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.520,04

2.918,79

2.918,79

2.919,3822

-0,5922

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.937,28

1.968,64

1.968,61

1.968,6100

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.066,13

26.358,47

26.358,47

26.358,4700

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.816,23

23.393,65

23.393,65

23.393,6500

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.433,53

42.251,04

42.250,69

42.250,6900

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

353,950

358,99

358,99

359,2622

-0,2722

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

553,55

67,38

67,38

67,3800

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.018,34

8.711,06

8.711,18

8.706,4418

4,7382

2.1

Đất quốc phòng

CQP

278,53

124,73

124,73

124,7300

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,43

1,63

1,63

1,6300

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

193,60

6,90

6,9

6,9000

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

116,02

22,78

22,9

22,9000

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,15

80,24

80,24

75,2283

5,0117

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

157,29

27,60

27,6

27,6000

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.699,92

4.343,22

4.343,22

4.343,2200

 

 

Đất giao thông

DGT

1.458,40

1.165,11

1.165,11

1.165,3255

-0,2155

 

Đất thủy lợi

DTL

2.956,46

2.960,59

2.960,59

2.960,6449

-0,0549

 

Đất công trình năng lượng

DNL

92,42

74,67

74,67

74,6700

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,69

1,65

1,65

1,6500

 

 

Đất xây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

39,99

23,36

23,36

23,3600

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,32

7,24

7,24

7,2400

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

76,59

66,48

66,48

66,4800

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

52,99

40,25

40,25

40,2500

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,06

3,87

3,87

3,8700

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

77,69

3,69

3,69

3,6900

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,46

8,26

8,26

8,2600

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.190,02

2.105,62

2.105,62

2.105,6231

-0,0031

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

160,22

115,56

115,56

115,5600

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,52

20,88

20,88

20,8800

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,28

5,42

5,42

5,4200

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,49

5,49

5,49

5,4900

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

283,11

262,19

262,19

262,1900

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,30

2,30

2,3

2,3000

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,57

0,46

0,46

0,4600

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,36

2,49

2,49

2,4900

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.480,54

1.484,76

1.484,76

1.484,7600

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

86,84

86,84

86,84

86,8400

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

793,49

1.283,66

1.283,66

1.283,6953

-0,0353

 

Phụ biểu số III:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

Chỉ tiêu các loại đất sau điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Chỉ tiêu sử dụng đất sau điều chỉnh, bổ sung lần này

Chỉ tiêu sử dụng đất được điều chỉnh, bổ sung tại xã Xuân Dương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

193,89

194,46

199,1629

4,7029

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,97

28,16

31,9985

3,8385

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,97

28,16

31,9985

3,8385

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,95

42,95

43,5422

0,5922

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,23

3,26

3,2600

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

33,08

33,08

33,0800

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,02

86,37

86,3700

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,64

0,64

0,9122

0,2722

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân

Diện tích điều chỉnh, bổ sung tại xã Xuân Dương

Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

Cộng luỹ kế sau điều chỉnh, bổ sung lần này

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,3000

 

0,3000

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,3000

 

0,3000

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,6000

0,0353

3,6353

0,0353

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,8000

0,0353

2,8353

0,0353

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0100

 

0,0100

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,7900

 

0,7900

 

 

Đất giao thông

DGT

0,7300

 

0,7300

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0100

 

0,0100

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,0500

 

0,0500

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi