Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1090/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Thường Xuân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1090/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1090/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 30/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1090/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ ________ Số: 1090/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ Thanh Hoá, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Thường Xuân
______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4 /2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân; số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2363/STNMT-CSĐĐ ngày 25/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân, với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung hạng mục công trình cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Xuân Dương với nhu cầu diện tích sử dụng đất 5,02 ha vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất theo từng loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số III kèm theo Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Xuân Dương, với diện tích 5,0117 ha.
b) Giảm chỉ tiêu các loại đất tại xã Xuân Dương, gồm:
- Giảm chỉ tiêu đất trồng lúa (LUA): 3,8385 ha.
- Giảm chỉ tiêu đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,5922 ha.
- Giảm chỉ tiêu đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS): 0,2722 ha.
- Giảm chỉ tiêu đất giao thông (DGT): 0,2155 ha.
- Giảm chỉ tiêu đất thuỷ lợi (DTL) giảm 0,0549 ha.
- Giảm chỉ tiêu đất ở nông thôn (ONT) giảm 0,0031 ha.
- Giảm chỉ tiêu đất chưa sử dụng (DCS) giảm 0,0353 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số V kèm theo Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (LUA) với diện tích 3,8385 ha tại xã Xuân Dương (Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 3,8385 ha).
b) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tại xã Xuân Dương với diện tích 0,5922 ha.
c) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS) tại xã Xuân Dương với diện tích 0,2722 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số VI của Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh với diện tích 0,0353 ha tại xã Xuân Dương.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 và Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Thường Xuân và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất (cập nhật điều chỉnh quy hoạch, cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm, chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất...), xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Thường Xuân thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất (cập nhật hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm), chuyển mục đích sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan trước khi triển khai dự án theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Thường Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ; - Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); - Các đơn vị có liên quan; - Lưu: VT, NN. (MC66.03.22) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đức Giang |
Phụ biểu số I:
Hạng mục công trình, dự án Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Tăng thêm | Chuyển mục đích từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | |||||||
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | LUC | HNK | NTS | DGT | DTL | ONT | CSD | ||||
1 | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,0117 | 5,0117 | SKC | 33,8385 | 0,5922 | 0,2722 | 0,2155 | 0,0549 | 0,0031 | 0,0353 | Xã Xuân Dương |
Phụ biểu số II:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hăng năm, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt | Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | Chỉ tiêu các loại đất sau điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 | Chỉ tiêu sử dụng đất được điều chỉnh, bổ sung lần này | So sánh |
I | LOẠI ĐẤT | 110.717,35 | 110.717,35 | 110.717,35 | 110.717,35 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 99.905,52 | 100.722,63 | 100.722,51 | 100.727,2129 | -4,7029 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.224,81 | 3.405,67 | 3.405,48 | 3.409,3185 | -3,8385 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.876,58 | 3.057,44 | 3.057,25 | 3.061,0885 | -3,8385 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.520,04 | 2.918,79 | 2.918,79 | 2.919,3822 | -0,5922 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.937,28 | 1.968,64 | 1.968,61 | 1.968,6100 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.066,13 | 26.358,47 | 26.358,47 | 26.358,4700 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.816,23 | 23.393,65 | 23.393,65 | 23.393,6500 | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40.433,53 | 42.251,04 | 42.250,69 | 42.250,6900 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 353,950 | 358,99 | 358,99 | 359,2622 | -0,2722 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | |||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 553,55 | 67,38 | 67,38 | 67,3800 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.018,34 | 8.711,06 | 8.711,18 | 8.706,4418 | 4,7382 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 278,53 | 124,73 | 124,73 | 124,7300 | |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,43 | 1,63 | 1,63 | 1,6300 | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |||||
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |||||
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 193,60 | 6,90 | 6,9 | 6,9000 | |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 116,02 | 22,78 | 22,9 | 22,9000 | |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 168,15 | 80,24 | 80,24 | 75,2283 | 5,0117 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 157,29 | 27,60 | 27,6 | 27,6000 | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.699,92 | 4.343,22 | 4.343,22 | 4.343,2200 | |
Đất giao thông | DGT | 1.458,40 | 1.165,11 | 1.165,11 | 1.165,3255 | -0,2155 | |
Đất thủy lợi | DTL | 2.956,46 | 2.960,59 | 2.960,59 | 2.960,6449 | -0,0549 | |
Đất công trình năng lượng | DNL | 92,42 | 74,67 | 74,67 | 74,6700 | ||
Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,69 | 1,65 | 1,65 | 1,6500 | ||
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa | DVH | 39,99 | 23,36 | 23,36 | 23,3600 | ||
Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,32 | 7,24 | 7,24 | 7,2400 | ||
Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 76,59 | 66,48 | 66,48 | 66,4800 | ||
Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 52,99 | 40,25 | 40,25 | 40,2500 | ||
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | ||||||
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | ||||||
Đất chợ | DCH | 10,06 | 3,87 | 3,87 | 3,8700 | ||
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 77,69 | 3,69 | 3,69 | 3,6900 | |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |||||
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 41,46 | 8,26 | 8,26 | 8,2600 | |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.190,02 | 2.105,62 | 2.105,62 | 2.105,6231 | -0,0031 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 160,22 | 115,56 | 115,56 | 115,5600 | |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,52 | 20,88 | 20,88 | 20,8800 | |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,28 | 5,42 | 5,42 | 5,4200 | |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |||||
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,49 | 5,49 | 5,49 | 5,4900 | |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 283,11 | 262,19 | 262,19 | 262,1900 | |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 7,30 | 2,30 | 2,3 | 2,3000 | |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | |||||
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 30,57 | 0,46 | 0,46 | 0,4600 | |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,36 | 2,49 | 2,49 | 2,4900 | |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.480,54 | 1.484,76 | 1.484,76 | 1.484,7600 | |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 86,84 | 86,84 | 86,84 | 86,8400 | |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | |||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 793,49 | 1.283,66 | 1.283,66 | 1.283,6953 | -0,0353 |
Phụ biểu số III:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất được duyệt tại Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | Chỉ tiêu các loại đất sau điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 | Chỉ tiêu sử dụng đất sau điều chỉnh, bổ sung lần này | Chỉ tiêu sử dụng đất được điều chỉnh, bổ sung tại xã Xuân Dương |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 193,89 | 194,46 | 199,1629 | 4,7029 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 27,97 | 28,16 | 31,9985 | 3,8385 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 27,97 | 28,16 | 31,9985 | 3,8385 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,95 | 42,95 | 43,5422 | 0,5922 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,23 | 3,26 | 3,2600 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 33,08 | 33,08 | 33,0800 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 86,02 | 86,37 | 86,3700 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,64 | 0,64 | 0,9122 | 0,2722 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
Phụ biểu số IV:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số: 1090/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thường Xuân | Diện tích điều chỉnh, bổ sung tại xã Xuân Dương | ||
Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | Quyết định số 4455/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 | Cộng luỹ kế sau điều chỉnh, bổ sung lần này | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,3000 | 0,3000 | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | ||||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | |||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,3000 | 0,3000 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | ||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | ||||
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,6000 | 0,0353 | 3,6353 | 0,0353 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | ||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | ||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | ||||
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | ||||
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,8000 | 0,0353 | 2,8353 | 0,0353 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,0100 | 0,0100 | ||
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,7900 | 0,7900 | ||
Đất giao thông | DGT | 0,7300 | 0,7300 | |||
Đất thuỷ lợi | DTL | |||||
Đất công trình năng lượng | DNL | 0,0100 | 0,0100 | |||
Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | |||||
Đất cơ sở văn hoá | DVH | |||||
Đất cơ sở y tế | DYT | |||||
Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | |||||
Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,0500 | 0,0500 | |||
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | |||||
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội | DXH | |||||
Đất chợ | DCH | |||||
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | ||||
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | ||||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | ||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | ||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | ||||
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | ||||
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | ||||
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | ||||
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | ||||
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | ||||
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |