Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 43/2025/QĐ-UBND Quảng Ninh bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất

Ngày cập nhật: Thứ Ba, 23/09/2025 16:19 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 43/2025/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Văn Diện
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
16/05/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 43/2025/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 43/2025/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 43/2025/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 43/2025/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 43/2025/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 05 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 và số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22/01/2025

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017; Luật Thủy sản năm 2017; Luật Trồng trọt năm 2018; Luật Giá năm 2023;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 37/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp; số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-SNNMT- KHĐKĐĐ ngày 29 tháng 4 năm 2025 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 116/ BC-STP ngày 26 tháng 4 năm 2025;

Ủy ban nhân dân dân tỉnh ban hành Quyết định Bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 Ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường công trình nông nghiệp) và số 06/2025/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 ban hành Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi).

Điều 1. Bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trong lĩnh vực Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 và Quyết định số 06/2025/ QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường công trình Nông nghiệp (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).

2. Bổ sung Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Phần đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện: Các ông, (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có liên quan; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2025./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

PHỤ LỤC 01:

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 43/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

A. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH THỦY SẢN

STT

Tên danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

Ghi chú

I

CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG

1

Bể lắng, bể lọc, bể chứa nước cấp, bể đẻ cố định, bể ương ấu trùng con giống, bể nuôi cấy thức ăn tươi sống

 

 

 

1.1

Bể xây bê tông cốt thép có nắp đan

m3

3.102.862

 

1.2

Bể xây bê tông cốt thép không có nắp đan

m3

2.576.702

 

1.3

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm có nắp đan

m3

2.026.448

 

1.4

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày >220 mm và ≤330 mm có nắp đan

m3

2.248.863

 

1.5

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm có nắp đan

m3

2.002.360

 

1.6

Bể xây gạch bê tông chiều dày > 220 mm và ≤330 mm có nắp đan

m3

2.275.985

 

1.7

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và <220 mm không nắp đan

m3

1.618.148

 

1.8

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày > 220 mm và ≤ 330 mm không nắp đan

m3

1.840.564

 

1.9

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không nắp đan

m3

1.598.929

 

1.10

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm không nắp đan

m3

1.876.737

 

1.11

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm có nắp đan dạng tròn

m3

3.732.766

 

1.12

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 220 mm và ≤330 mm có nắp đan dạng tròn

m3

4.131.863

 

1.13

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm có nắp đan dạng tròn

m3

3.698.210

 

1.14

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm có nắp đan dạng tròn

m3

4.196.695

 

1.15

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không có nắp đan dạng tròn

m3

2.672.243

 

1.16

Bể xây gạch chỉ đỏ chiều dày ≥ 220 mm và ≤330 mm không có nắp đan dạng tròn

m3

3.071.339

 

1.17

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 110 mm và < 220 mm không có nắp đan dạng tròn

m3

2.638.373

 

1.18

Bể xây gạch bê tông chiều dày ≥ 220 mm và ≤ 330 mm không có nắp đan dạng tròn

m3

3.136.858

 

2

Hệ thống cấp khí

 

 

 

2.1

Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≤ 80 mm

bơm

7.500.000

 

2.2

Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≥100 mm

bơm

18.000.000

 

2.3

Dàn quạt 4 cánh

bộ

7.000.000

 

2.4

Dàn quạt 8 cánh

bộ

8.000.000

 

2.5

Dàn quạt 14 cánh

bộ

14.000.000

 

2.6

Ống HDPE DN50

m

32.832

 

2.7

Ống HDPE DN75

m

73.872

 

3

Hệ thống cấp nước

 

 

 

3.1

Ống PVC D160 class 2

m

310.392

 

3.2

Ống PVC D200 class 2

m

480.600

 

3.3

Ống PVC D250 class 2

m

783.000

 

II

CÔNG TRÌNH SẢN XUẤT THƯƠNG PHẨM

1

Ao chứa nước cấp, ao nuôi cố định, ao chứa, ao xử lý nước thải…

m3

599.522

 

1.1

Ao đào mái bê tông cốt thép, trải bạt HDPE chống thấm, dựng cột bê tông chiều cao 10 m

m3

623.557

 

2

Hệ thống cấp, thoát nước (ống PVC, mương dẫn nước)

 

 

 

2.1

Ống PVC D160 class 2

m

310.392

 

2.2

Ống PVC D200 class 2

m

480.600

 

2.3

Ống PVC D250 class 2

m

783.000

 

3

Hệ thống cấp khí (máy thổi khí, hệ thống ống dẫn, ống khí)

 

 

 

3.1

Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≤80

bơm

7.500.000

 

3.2

Máy thổi khí hướng trục đường kính ống ≥100

bơm

18.000.000

 

3.3

Dàn quạt 4 cánh

bộ

7.000.000

 

3.4

Dàn quạt 8 cánh

bộ

8.800.000

 

3.5

Dàn quạt 14 cánh

bộ

14.000.000

 

3.6

Ống HDPE dẫn khí DN50 PN8

m

32.832

 

3.7

Ống HDPE dẫn khí DN75 PN8

m

73.872

 

4

Hệ thống nhà kính (khung, dây thép, bạt che)

 

 

 

4.1

Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc hở, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, màng che Gingear 150 micron

m2

270.000

 

4.2

Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, dây cáp neo bão xung quanh màng che nilon 150 micron

m2

230.000

 

4.3

Vải địa kỹ thuật kè bờ

m2

7.200

 

4.4

Bạt dứa cuộn khổ 4m x 20m

m2

2.250

 

4.5

Lưới nilon mắt 10cm x10cm

m2

8.000

 

4.6

Bạt HDPE giữ nước

m2

17.000

 

4.7

Màng PE dày 150 micron

m2

14.500

 

4.8

Rốn Ao siphon Composite 1,2 m

cái

2.600.000

 

4.9

Cột chống nhà màng, kết cấu bê tông cốt thép

m3

2.475.151

 

 

B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÔNG TRÌNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP

STT

Tên danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (Đồng)

Ghi chú

I

NHÀ

1

Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc hở, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, lưới chống côn trùng 50 Mesh, màng che Gingear 150 micron

m2

270.000

 

2

Hệ thống nhà màng mái vòm 1 nóc, kết cấu khung sắt hộp chịu lực, dây cáp lõi thép bọc nhựa neo bão xung quanh màng che nilon 150 micron

m2

230.000

 

3

Hệ thống nhà lưới khung vòm, kết cấu khung thép, lưới chắn côn trùng

m2

80.000

 

4

Giàn (dây cáp…)

 

 

 

4.1

Cáp Inox 304

m

7.600

 

5

Màng

 

 

 

5.1

Lưới nilon mắt 10 cm x 10 cm

m2

8.000

 

5.2

Màng PE dày 150 micron

m2

14.500

 

II

HỆ THỐNG TƯỚI, CẤP THOÁT NƯỚC

1

Bể

m3

 

Áp dụng theo khoản 1, mục I phần A đơn giá công trình thủy sản, phụ lục 01

2

Bể thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật, rác thải

 

 

 

2.1

Thùng bằng Composite đựng rác thải thuốc bảo vệ thực vật nông nghiệp (dung tích 50-100 lít)

lít

10.000

 

III

CÁC HẠNG MỤC KHÁC

1

Trụ bê tông kích thước 2-3 m, đường kính khoảng 15-20 cm

Trụ

75.000

 

2

Trụ gỗ (gỗ bạch đàn) kích thước chiều cao 2,5-2,7 m, đường kính khoảng 20 cm

Trụ

60.000

 

 

PHỤ LỤC 02:

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 43/2025/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

PHẦN I: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY ĂN QUẢ

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Cây quýt

Mật độ: 655 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,7 m)

Cây

84.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,7 m đến 1,0 m)

Cây

136.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

191.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

1.147.000

Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

1.434.000

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

1.721.000

2

Cây quất

Mật độ: 2.600 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

67.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

138.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

161.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

520.000

Đường kính tán trên 1,5 đến 2,0 m

Cây

650.000

Đường kính tán trên 2,0 m

Cây

780.000

3

Cây quất hồng bì

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

81.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

121.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

179.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

586.000

Đường kính tán trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

733.000

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

880.000

4

Cây hồng xiêm

Mật độ: 420 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

102.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

156.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

211.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

766.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

957.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

1.148.000

5

Cây vú sữa

Mật độ: 105 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

268.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

536.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

864.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

935.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

1.169.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

1.403.000

6

Cây trứng gà

Mật độ: 286 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

81.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m - 1,0 m)

Cây

131.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

218.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch:

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

858.000

Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

1.073.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

1.288.000

7

Cây hồng các loại

(Hồng ăn quả)

Mật độ: 630 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

77.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

130.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

189.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán 2,0 m đến 3,0 m

Cây

702.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

877.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

1.052.000

8

Cây thị

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

100.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

122.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

145.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

626.000

Đường kính tán 3,0 m đến 4,0 m

Cây

782.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

938.000

9

Cây muỗm, quéo

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

100.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

122.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

145.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

385.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

481.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

577.000

10

Cây me

Mật độ: 350 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

118.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

141.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

166.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

599.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

749.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

899.000

11

Cây tai chua

Mật độ: 500 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

88.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

103.000

Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

138.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

480.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

600.000

Đường kính tán trên 4 m

Cây

720.000

12

Cây bứa

Mật độ: 500 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

88.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

103.000

Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

138.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

480.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

600.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

720.000

13

Cây khế

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

95.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

116.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 2 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Đường kính tán dưới 1,5 m

Cây

386.000

Đường kính tán từ 1,5 đến 2,5 m

Cây

482.000

Đường kính tán trên 2,5 m

Cây

578.000

14

Cây chay

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

91.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

109.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,5 m trở lên)

Cây

128.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,5 m đến 2,5 m

Cây

607.000

Đường kính tán trên 2,5 m

Cây

759.000

15

Cây nhót

Mật độ: 500 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây mới trồng đến 1 năm tuổi)

 

 

Chưa leo trên giàn

Cây

74.000

Cây đã leo giàn có tán rộng đến 3,0 m

Cây

92.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Cây đã leo giàn có tán rộng trên 3,0 m

Cây

180.000

16

Cây dừa

Mật độ: 156 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao lộ thân nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

139.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao lộ thân từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

230.000

Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao lộ thân trên 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

523.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Chiều cao lộ thân trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

587.000

Chiều cao lộ thân trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

734.000

Chiều cao lộ thân trên 4,0 m

Cây

881.000

17

Cây cau

Mật độ: 1.100 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao lộ thân nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

50.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao lộ thân từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

72.000

Cây trồng trên 2 năm đến 4 năm tuổi (Chiều cao lộ thân trên 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

142.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 4 năm tuổi và cho thu hoạch)

 

 

Chiều cao lộ thân trên 2,0 m đến 3,0 m

Cây

353.000

Chiều cao lộ thân trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

441.000

Chiều cao lộ thân trên 4,0 m

Cây

529.000

18

Cây táo

Mật độ: 630 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

86.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

157.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

228.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính gốc từ 5,0 cm đến 10,0 cm

Cây

399.000

Đường kính gốc từ trên 10,0 cm đến 15,0 cm

Cây

499.000

Đường kính gốc trên 15,0 cm

Cây

599.000

19

Cây mắc cọp

Mật độ: 420 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

82.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

153.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

227.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

512.000

Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

640.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

768.000

20

 

Cây lê

Mật độ: 420 cây/ha

 

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

92.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 đến 2,0 m)

Cây

163.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

238.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

512.000

Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

640.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

768.000

21

Cây lựu

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

107.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

152.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 2,0 m)

Cây

205.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

519.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

649.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

779.000

22

Cây mơ

Mật độ: 440 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

66.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

90.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

119.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

392.000

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

490.000

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

588.000

23

Cây đu đủ

Mật độ: 2.600 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây gieo ươm giống

Cây

5.000

Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m

Cây

28.000

Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

35.000

Chiều cao cây trên 1,0 m

Cây

42.000

Thời kỳ kinh doanh và cho thu hoạch

 

 

Đường kính gốc từ 5,0 đến 10,0 cm

Cây

131.000

Đường kính gốc trên 10,0 cm

Cây

157.000

24

Cây Chuối

Mật độ: 2.600 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m

Cây

27.000

Chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

34.000

Chiều cao cây trên 1,5 m

Cây

41.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng bắt đầu ra quả)

Cây

159.000

25

Cây Dứa

Mật độ: 63.000 cây/ ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Loại mới trồng dưới 2 tháng

Khóm

7.000

Loại trồng từ 2,0 tháng đến 1,0 năm

Khóm

9.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch

Khóm

16.000

26

Cây Dâu ăn quả

Mật độ: 630-1.000 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m

Cây

54.000

Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

68.000

Chiều cao cây trên 1,0 m

Cây

82.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 1 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán trên 1,0 m đến 2,0 m

Cây

390.000

Đường kính tán trên 2,0 đến 3,0 m

Cây

488.000

Đường kính tán trên 3,0 m

Cây

586.000

27

Cây Roi

Mật độ: 400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

116.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

141.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây lớn hơn 1,5 m)

Cây

164.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

323.000

Đường kính tán trên 3,0 đến 4,0 m

Cây

404.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

485.000

28

Cây dâu da

Mật độ: 330 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây trồng 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

80.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

123.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m)

Cây

167.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 3,0 m đến 4,0 m

Cây

792.000

Đường kính tán trên 4,0 m đến 5,0 m

Cây

990.000

Đường kính tán trên 5,0 m

Cây

1.188.000

29

Cây thanh mai

Mật độ: 300 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

190.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

225.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

256.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

1.452.000

Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m

Cây

1.815.000

Đường kính tán trên 4,0 m

Cây

2.178.000

30

Cây gấc

Mật độ: 440 cây/ha

Cây chưa lên giàn

Cây

56.000

Cây chưa có quả

Cây

70.000

Cây bắt đầu cho quả

Cây

84.000

 

PHẦN II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Chè cao cây

Mật độ: 2.200 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản:

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

49.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,0 m)

Cây

69.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Loại có đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

243.000

Cây có Đường kính tán trên 3,0 m đến 5,0 m

Cây

304.000

Cây có đường kính tán trên 5,0 m

Cây

365.000

2

Cà phê

Mật độ: 1.051 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

38.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m đến 1,5 m)

Cây

69.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Chiều cao cây trên 1,5 m)

Cây

106.000

Thời kỳ kinh doanh, cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch

 

 

Đường kính tán từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

503.000

Đường kính tán từ trên 1,5 m đến 2,0 m

Cây

629.000

Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

755.000

 

PHẦN III. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HOA VÀ CÂY CẢNH (TRỒNG DƯỚI ĐẤT)

TT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Cây hoa ngọc lan

Mật độ: 400 - 500 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 1,0 m

Cây

48.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

73.000

Cây có chiều cao trên 1,5 m

Cây

156.000

Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra:

 

 

Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm

Cây

248.000

Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm

Cây

391.000

Cây có đường kính thân trên 30 cm

Cây

657.000

2

Cây hoàng lan

Mật độ: 400 - 500 cây/ha

Cây có chiều cao nhỏ hơn 1,0 m

Cây

47.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

72.000

Cây có chiều cao trên 1,5 m

Cây

154.000

Cây có đường kính thân trên 10 cm trở lên, chia ra:

 

 

Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm

Cây

245.000

Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm

Cây

386.000

Cây có đường kính thân trên 30 cm

Cây

649.000

3

Cây lan tiêu

Mật độ: 1.500 - 2.500 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 1,0 m

Cây

53.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

89.000

Cây có chiều cao trên 1,5 m

Cây

151.000

Cây có đường kính thân từ 10 cm, chia ra:

 

 

Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm

Cây

246.000

Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm

Cây

408.000

Cây có đường kính thân trên 30 cm

Cây

686.000

4

Cây móng rồng

Mật độ: 400 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 1,0 m

Cây

42.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

88.000

Cây có chiều cao trên 1,5 m

Cây

151.000

Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra:

 

 

Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm

Cây

263.000

Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm

Cây

419.000

Cây có đường kính thân trên 30 cm

Cây

705.000

5

Cây mai vàng Yên Tử

Mật độ: 1.000 - 1.200 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 1,0 m

Cây

67.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

132.000

Cây có chiều cao trên 1,5 m

Cây

331.000

Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra:

 

 

Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm

Cây

1.070.000

Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm

Cây

1.600.000

Cây có đường kính thân trên 30 cm

Cây

1.663.000

6

Tường vi và các loại cây khác tương tự

Mật độ: 1.000 - 1.200 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 1,0 m

Cây

93.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

145.000

Cây có chiều cao trên 2,0 m

Cây

245.000

7

Hoa đại và các loại cây khác tương tự

Mật độ: 400 - 500 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 1,0 m

Cây

94.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

178.000

Cây có chiều cao trên 2,0 m

Cây

290.000

Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm

Cây

505.000

Cây có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm

Cây

936.000

Cây có đường kính gốc trên 20 cm

Cây

1.286.000

8

Anh đào và các loại cây khác tương tự

Mật độ: 400 - 500 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 1,0 m

Cây

22.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

34.000

Cây có chiều cao trên 2,0 m

Cây

145.000

Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến dưới 10 cm

Cây

375.000

Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến dưới 15 cm

Cây

606.000

Cây có đường kính gốc từ 15 cm đến dưới 20 cm

Cây

1.070.000

Cây có đường kính gốc trên 20 cm

Cây

1.414.000

9

Trúc cảnh các loại tính theo khóm

Mật độ: 1.500 - 2.500 khóm/ha

Đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm

Khóm

18.000

Đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm

Khóm

29.000

Đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm

Khóm

59.000

Đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm

Khóm

135.000

Đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên

Khóm

378.000

10

Tre cảnh các loại tính theo khóm

Mật độ: 1.100 - 2.500 khóm/ha

Đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm

Khóm

42.000

Đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm

Khóm

86.000

Đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm

Khóm

172.000

Đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm

Khóm

454.000

Đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên

Khóm

689.000

11

Cây xương rồng cảnh

Mật độ: 20.000 - 30.000 cây/ha

Cây mới tạo giống

Cây

8.000

Cây có chiều cao dưới 0,5 m

Cây

17.000

Cây phân nhánh từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

28.000

Cây phân nhánh cao trên 1,0 m

Cây

47.000

12

Cây tứ quý (Cây Ngọc Bút)

Mật độ: 1.500 - 2.500 cây/ha

Cây có đường kính tán dưới 0,5 m

Cây

32.000

Cây có đường kính tán từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

76.000

Cây có đường kính tán trên 1,0 m

Cây

103.000

13

Cây Đa Ấn Độ và các cây khác tương tự

Mật độ: 400 - 600 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 1,0 m

Cây

63.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

100.000

Cây có chiều cao trên 1,5 m

Cây

168.000

Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra:

 

 

Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm

Cây

272.000

Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm

Cây

372.000

Cây có đường kính thân trên 30 cm

Cây

550.000

14

Cây Lộc vừng và các cây khác tương tự

Mật độ: 600 - 1.100 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 1,0 m

Cây

72.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m

Cây

91.000

Cây có chiều cao trên 1,5 m

Cây

169.000

Cây có đường kính thân từ 10 cm trở lên, chia ra:

 

 

Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 20 cm

Cây

350.000

Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 30 cm

Cây

510.000

Cây có đường kính thân trên 30 cm

Cây

738.000

15

Cây Sứ các loại

Mật độ: 1.250 - 1.600 cây/ha

Cây có đường kính gốc nhỏ hơn 2 cm; cây mới trồng dưới 1 năm

Cây

132.000

Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến dưới 4 cm

Cây

172.000

Cây có đường kính gốc từ 4 cm đến dưới 8 cm

Cây

215.000

Cây có đường kính gốc từ 8 cm đến 10 cm

Cây

264.000

Cây có đường kính gốc lớn hơn 10 cm

Cây

315.000

16

Dừa cảnh

Mật độ: 400 - 600 cây/ha

Đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm

Bụi

83.000

Đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm

Bụi

128.000

Đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm

Bụi

185.000

Đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm

Bụi

228.000

Đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên

Bụi

292.000

17

Cây Thiên Tuế

Mật độ: 1.500 - 2.000 cây/ha

Cây chưa có thân (phần nhô trên mặt đất)

Cây

232.000

Cây đã có thân (chiều cao thân nhỏ hơn hoặc bằng 10 cm)

Cây

282.000

Cây đã có thân (chiều cao thân trên 10 cm đến 30 cm)

Cây

362.000

Cây đã có thân (chiều cao thân trên 30 cm đến 70 cm)

Cây

418.000

Cây đã có thân (chiều cao thân trên 70 cm)

Cây

518.000

18

Cây Vạn Tuế

Mật độ: 1.500 - 2.000 cây/ha

Cây chưa có thân (phần nhô trên mặt đất)

Cây

163.000

Cây đã có thân (chiều cao thân nhỏ hơn hoặc bằng 10 cm)

Cây

186.000

Cây đã có thân (chiều cao thân trên 10 cm đến 30 cm)

Cây

231.000

Cây đã có thân (chiều cao thân trên 30 cm đến 70 cm)

Cây

289.000

Cây đã có thân (chiều cao thân trên 70 cm)

Cây

336.000

19

Cây Vạn Niên Thanh các cây khác tương tự

Mật độ: 60.000 - 80.000 cây/ha

Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 40 cm

Cây

42.000

Cây có chiều cao lớn hơn 40 cm

Cây

54.000

20

Cây Huyết dụ và các cây khác tương tự

Mật độ: 60.000 - 80.000 cây/ha

Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 40 cm

Cây

26.000

Cây có chiều cao lớn hơn 40 cm

Cây

32.000

21

Cây Trạng nguyên và các cây khác tương tự

Mật độ: 60.000 - 80.000 cây/ha

Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 30 cm

Cây

46.000

Cây có chiều cao trên 30 cm

Cây

56.000

22

Cây Chuối cảnh và các cây khác tương tự

Mật độ: 2.000 - 2.500 cây/ha

Cây có đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm

Bụi

113.000

Cây có đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm

Bụi

135.000

Cây có đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm

Bụi

160.000

Cây có đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm

Bụi

185.000

Cây có đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên

Bụi

251.000

23

Cây Lá láng

Mật độ: 7.500 - 10.000 cây/ha

Cây có đường kính bụi/ tán dưới 10 cm; cây mới trồng dưới 1 năm

Cây

89.000

Cây có đường kính bụi/ tán từ 10 cm đến dưới 30 cm

Cây

100.000

Cây có đường kính bụi/ tán từ 30 cm đến dưới 50 cm

Cây

120.000

Cây có đường kính bụi/ tán từ 50 cm đến dưới 70 cm

Cây

147.000

Cây có đường kính bụi/ tán từ 70 cm trở lên

Cây

192.000

24

Cây Dâm bụt và các cây khác tương tự

Mật độ: 2.500 - 3.500 cây/ha

Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm

Cây

31.000

Cây mới trồng có chiều cao từ trên 0,5 m đến 1,0 m

Cây

43.000

Cây có chiều cao trên 1,0 m

Cây

58.000

25

Cây Dâm bụt trồng làm hàng rào

Mật độ: 40.000 - 50.000 cây/ha

 

m dài

36.000

26

Cây Quỳnh Dao và các cây tương tự

Mật độ: 2.500 - 4.400 cây/ha

Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm

Cây

29.000

Cây mới trồng có chiều cao từ trên 0,5 m đến 1,0 m

Cây

36.000

Cây có chiều cao trên 1,0 m

Cây

44.000

27

Cây Ngô đồng và các cây tương tự

Mật độ: 1.750 - 2.500 cây/ha

Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm

Cây

43.000

Cây có chiều cao từ 50 cm trở lên

Cây

68.000

28

Cây Ngũ gia bì

Mật độ: 3.000 - 4.000 cây/ha

Cây mới trồng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 50 cm

Cây

46.000

Cây mới trồng có chiều cao lớn hơn 0,5 m đến 1,0 m

Cây

58.000

Cây có chiều cao trên 1,0 m

Cây

71.000

29

Cây Sống đời

Mật độ: 48 cây/m2

Loại có nhỏ hơn 3 nhánh/khóm

17.000

loại có lớn hơn hoặc bằng 3 nhánh/khóm

23.000

30

Cỏ cảnh lá tre cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn viên cây cảnh

Mật độ: 400 bụi/m²

 

41.000

31

Cỏ nhung cấy từng bụi 5 cm x 5 cm trồng trong vườn hoa, khuôn viên cây cảnh

Mật độ: 400 bụi/m²

 

42.000

32

Cây Thông cảnh

Mật độ: 1.500 - 2.500 cây/ha

Cây có chiều cao nhỏ hơn 50 cm

Cây

45.000

Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

110.000

Cây có chiều cao trên 1,0 m

Cây

190.000

Cây có đường kính thân chia ra:

 

 

Cây có đường kính thân từ 10 cm đến 15 cm

Cây

334.000

Cây có đường kính thân trên 15 cm đến 20 cm

Cây

397.000

Cây có đường kính thân trên 20 cm

Cây

464.000

33

Hoa Dạ hương

Mật độ: 5.000 - 10.000 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 50 cm

Cây

20.000

Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

56.000

Cây có chiều cao trên 1,0 m

Cây

128.000

34

Cây Búp măng cảnh

Mật độ: 4 - 9 khóm/m2

Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m

Khóm

20.000

Cây có chiều cao từ 0,5 m trở lên

Khóm

74.000

35

Cây hoa Hướng dương

Mật độ: 10 - 16 cây/m2

 

m2

20.000

36

Cây Đài bi

Mật độ: 16.000 - 25.000 cây/ha

Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m

Cây

20.000

Cây có chiều cao từ 0,5 m trở lên

Cây

76.000

37

Cây Đinh lăng

Mật độ: 15.000 - 25.000 cây/ha

Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m

Cây

19.000

Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

86.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m trở lên

Cây

162.000

38

Cây Lá nếp

Mật độ: 4 - 6 cây/m2

 

m2

17.000

39

Cây Sâm cảnh

Mật độ: 20.000 - 30.000 cây/ha

Cây có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 30 cm

Cây

11.000

Cây có chiều cao trên 30 cm

Cây

80.000

40

Cây Lô hội

Mật độ: 6 - 10 cây/m2

 

m2

17.000

41

Cọ Nhật

Mật độ: 1.500 - 2.500 cây/ha

Cây cao từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

50.000

Cây cao trên 1,0 m

Cây

83.000

42

Cây Cọ ta và các cây Cọ khác tương tự

Mật độ: 1.000 - 1.300 cây/ha

Cây có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 1,0 m

Cây

45.000

Cây có chiều cao trên 1,0 m

Cây

86.000

Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến 15 cm

Cây

121.000

Cây có đường kính gốc trên 15 cm

Cây

180.000

43

Cây Cau trắng cảnh

Mật độ: 250 - 350 cây/ha

Chiều cao cây cao nhỏ 1,0 m

Cây

32.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 1,5 m, đường kính gốc nhỏ hơn 10 cm

Cây

48.000

Cây có chiều cao từ trên 1,5 m đến 2,0 m, đường kính gốc từ 10 cm đến 15 cm

Cây

85.000

Cây có chiều cao trên 2,0 m, đường kính gốc trên 15 cm

Cây

129.000

44

Cau bụng (cau vua)

Mật độ: 250 - 300 cây/ha

Chiều cao cây cao nhỏ hơn 1,0 m

Cây

64.000

Cây cao từ 1,0 m đến 2,0 m, đường kính gốc từ 10 cm đến 15 cm

Cây

228.000

Cây cao trên 2,0 m đến 3,0 m, đường kính gốc trên 15 cm đến 25 cm

Cây

335.000

Cây cao trên 3,0 m, đường kính gốc trên 25 cm

Cây

435.000

45

Cau Nhật Liên

Mật độ: 350 - 400 cây/ha

Chiều cao cây cao dưới 1,0 m

Cây

52.000

Cây từ 1,0 đến 2,0 m

Cây

100.000

Cây cao trên 2,0 m

Cây

172.000

46

Cây Cau cảnh (lợn cọ)

Mật độ: 400 - 450 cây/ha

Cây có đường kính thân dưới 6 cm

Cây

39.000

Cây có đường kính thân từ 6 cm trở lên

Cây

98.000

47

Cau đẻ nhánh (cau bụi)

Mật độ: 400 - 450 cây/ha

Chiều cao cây cao hơn 1,0 m

Khóm

38.000

Cây cao từ 1,0 m đến 2,5 m, cây có từ 2 - 5 nhánh/khóm

Khóm

83.000

Cây cao trên 2,5 m, cây có từ 6 nhánh/khóm

Khóm

143.000

48

Các loại Trắc Bách diệp

Mật độ: 300 - 350 cây/ha

Cây nhỏ hơn 1,0 m

Cây

50.000

Cây cao từ 1,0 m trở lên

Cây

109.000

49

Các loại Tùng

Mật độ: 350 - 450 cây/ha

Chiều cao cây nhỏ hơn 0,3 m (tính theo cây vườn ươm)

24.000

Chiều cao cây từ 0,3 m đến 0,7 m

Cây

39.000

Chiều cao cây trên 0,7 m đến 1,0 m

Cây

64.000

Chiều cao cây trên 1,0 m trở lên, chia ra

 

 

Chiều cao cây trên 1,0 m đến 1,5 m, đường kính gốc từ 1 đến 3 cm

Cây

105.000

Chiều cao cây trên 1,5 m, đường kính gốc trên 3 cm

Cây

260.000

50

Cây Mẫu đơn

Mật độ: 600 - 1.000 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 50 cm

Cây

22.000

Cây có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 50 cm

 

 

Đường kính tán dưới 0,5 m

Cây

40.000

Đường kính tán từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

76.000

Đường kính tán trên 1,0 m

Cây

127.000

51

Cây hoa Nhài

Mật độ: 600 - 1.000 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 50 cm

Cây

21.000

Cây có chiều cao lớn hơn hoặc bằng 50 cm

 

 

Đường kính tán nhỏ hơn 0,5 m

Cây

41.000

Đường kính tán từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

77.000

Đường kính tán trên 1,0 m (trồng đơn lẻ)

Cây

130.000

52

Cây Thiết mộc lan

Mật độ: 500 - 1.000 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 0,5 m

Cây

49.000

Cây cao từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

119.000

Chiều cao cây trên 1,0 m

Cây

209.000

Đường kính thân từ 5 cm trở lên đến dưới 10 cm

Cây

253.000

Đường kính thân từ 10 cm đến dưới 15 cm

Cây

278.000

Đường kính thân trên 15 cm

Cây

306.000

53

Cây hoa Sen

Mật độ: 2 - 4 cây/m2

Cây mới trồng

Cây

5.000

Cây trồng theo diện tích

16.000

54

Hoa Súng

Mật độ: 2 - 4 cây/m2

Cây mới trồng

Cây

5.000

Cây trồng theo diện tích

16.000

55

Bạch Hải Đường

Mật độ: 2.500 - 3.000 cây/ha

Cây có chiều cao dưới 0,5 m

Cây

101.000

Cây cao lớn hơn hoặc bằng 0,5 m

Cây

111.000

Đường kính tán nhỏ hơn 0,5 m

Cây

122.000

Đường kính tán từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

170.000

Đường kính tán trên 1,0 m

Cây

281.000

56

Hoa Ti gôn

Mật độ: 2 cây/m2

Loại chưa leo giàn

Cây

10.000

Loại đã leo giàn (tính diện tích phủ giàn)

15.000

57

Hoa Giấy

Mật độ: 1 cây/m2

Loại chưa leo giàn

Cây

32.000

Loại đã leo giàn (tính diện tích phủ giàn)

53.000

58

Hoa Thiên lý

Mật độ: 1 cây/m2

Loại chưa leo giàn

Cây

10.000

Loại đã thành giàn (tính diện tích phủ giàn)

15.000

59

Hoa Pháo đỏ

Mật độ: 1 cây/m2

Loại chưa leo giàn

Cây

10.000

Loại đã thành giàn (tính diện tích phủ giàn)

15.000

60

Các loại hoa Trà

Mật độ: 1.600 - 2.500 cây/ha

Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m

Cây

17.000

Cây cao trên 0,5 m

Cây

20.000

Cây có đường kính tán dưới 0,5 m

Cây

24.000

Cây có đường kính tán lớn hơn hoặc bằng 0,5 m

Cây

76.000

61

Cây hoa Cúc xinh hè và các loại cúc tương tự

Mật độ: 5 - 7 cây/m2

Cây mới trồng

m2

7.000

Cây bắt đầu ra hoa

m2

8.000

62

Cây lưỡi hổ

Mật độ: 15 - 20 cây/m2

Cây trồng đơn lẻ

Cây

15.000

Cây trồng theo diện tích

24.000

63

Cây Bỏng

Mật độ: 15 - 20 cây/m2

Cây trồng đơn lẻ

Cây

15.000

Cây trồng theo diện tích

24.000

64

Cây hoa Thạch Thảo

Mật độ: 16 - 25 cây/m2

Cây mới trồng

22.000

Cây bắt đầu ra hoa

36.000

Cây mới trồng (cây trồng đơn lẻ)

Cây

21.000

Cây bắt đầu ra hoa (cây trồng đơn lẻ)

Cây

24.000

Cây mới trồng (cây trồng theo diện tích)

53.000

Cây bắt đầu ra hoa (cây trồng theo diện tích)

60.000

65

Cây hoa Lưu ly

Mật độ: 10 - 15 cây/m2

Cây mới trồng

25.000

Cây bắt đầu ra hoa

60.000

66

Cây hoa Violet

Mật độ: 15 - 20 cây/m2

Cây mới trồng

25.000

Cây bắt đầu ra hoa

60.000

67

Cây hoa Cánh Bướm

Mật độ: 25 - 30 cây/m2

Cây mới trồng

25.000

Cây bắt đầu ra hoa

60.000

68

Cây hoa Thuỷ chung

Mật độ: 10 - 15 cây/m2

Cây mới trồng

25.000

Cây bắt đầu ra hoa

60.000

69

Cây hoa Thược dược

Mật độ: 6 - 10 cây/m2

Cây mới trồng

22.000

Cây bắt đầu ra hoa

36.000

70

Cây hoa Đồng tiền kép

Mật độ: 6 - 10 cây/m2

Cây mới trồng

22.000

Cây bắt đầu ra hoa

36.000

71

Cây hoa Thuý

Mật độ: 20 - 25 cây/m2

Cây mới trồng

11.000

Cây bắt đầu ra hoa

22.000

72

Cây hoa hồng bán bông

Mật độ 3 - 5 cây/m2

Cây mới trồng

33.000

Cây bắt đầu ra hoa

61.000

73

Cây hoa tắc tiên

Mật độ: 10 - 15 cây/m2

Cây mới trồng

11.000

Cây bắt đầu ra hoa

17.000

74

Cây Địa lan đất

Mật độ: 6 khóm/m2

Cây có chiều cao dưới 40 cm

Khóm

13.000

Cây có chiều cao từ 40 cm trở lên

Khóm

15.000

Cây trồng nhỏ hơn 5 cây/khóm

Khóm

18.000

Cây trồng từ 5 cây/khóm trở lên

Khóm

41.000

75

Hàng rào cây xanh (lộc thanh, bông trang, chuỗi ngọc…)

Loại còn nhỏ

m dài

12.000

Loại đã thành hàng rào

m dài

25.000

 

Ghi chú: Xác định đường kính thân, đường kính gốc chiều cao cây hoa, cây cảnh như sau:

1. Dụng cụ: Thước cặp, thước kẹp, thước dây có đánh số.

2. Đơn vị tính: centimet (cm), mét (m).

3. Phương pháp

a) Đường kính gốc được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất hoặc cổ rễ ít nhất 5 cm. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.

b) Đường kính thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất hoặc cổ rễ ít nhất 20 cm. Đối với cây một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.

Đặt thước vuông góc với trục dọc thân cây, cạnh thước áp sát vào thân cây. Đọc kết quả xong mới được rút thước ra, mỗi cây được đo hai chiều vuông góc (đo theo chiều Đông - Tây và Nam - Bắc) rồi lấy giá trị trung bình.

c) Chiều cao lộ thân được tính từ mặt đất đến bẹ lá đầu tiên.

d) Chiều cao cây tính từ mặt đất đến đỉnh ngọn cao nhất của cây.

 

PHẦN IV. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY LẤY LÁ, LẤY HOA

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Vối

Mật độ: 1.826 cây/ha

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

75.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

84.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 8 cm)

Cây

93.000

Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 4 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 8 cm đến 10 cm)

Cây

103.000

Cây trồng trên 4 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 12 cm)

Cây

115.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 6 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 12 cm đến 14 cm)

Cây

128.000

Cây trồng trên 6 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 14 cm đến 16 cm)

Cây

141.000

Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 8 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 16 cm đến 18 cm)

Cây

156.000

Cây trồng trên 8 năm tuổi đến 9 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 18 cm đến 20 cm)

Cây

171.000

Cây trồng trên 9 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 22 cm)

Cây

187.000

Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 22 cm)

Cây

224.000

2

Sung ăn quả

Mật độ: 1.826 cây/ha

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây dưới 1,0 m)

Cây

85.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

94.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 8 cm)

Cây

104.000

Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 4 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 8 cm đến 10 cm)

Cây

116.000

Cây trồng trên 4 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 12 cm)

Cây

128.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 6 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 12 cm đến 14 cm)

Cây

141.000

Cây trồng trên 6 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 14 cm đến 16 cm)

Cây

156.000

Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 8 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 16 cm đến 18 cm)

Cây

171.000

Cây trồng trên 8 năm tuổi đến 9 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 18 cm đến 20 cm)

Cây

187.000

Cây trồng trên 9 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 22 cm)

Cây

205.000

Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 22 cm)

Cây

246.000

3

Lá vông

Mật độ: 1.826 cây/ha

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây dưới 1,0 m)

Cây

65.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

73.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 8 cm)

Cây

82.000

Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 4 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 8 cm đến 10 cm)

Cây

91.000

Cây trồng trên 4 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 12 cm)

Cây

102.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 6 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 12 cm đến 14 cm)

Cây

114.000

Cây trồng trên 6 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 14 cm đến 16 cm)

Cây

127.000

Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 8 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 16 cm đến 18 cm)

Cây

141.000

Cây trồng trên 8 năm tuổi đến 9 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 18 cm đến 20 cm)

Cây

154.000

Cây trồng trên 9 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 22 cm)

Cây

170.000

Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 22 cm)

Cây

204.000

4

Bồ kết

Mật độ: 1.466 cây/ha

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Chiều cao cây nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

59.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Chiều cao cây từ 1,0 m trở lên)

Cây

66.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 8 cm)

Cây

73.000

Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 4 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 8 cm đến 10 cm)

Cây

81.000

Cây trồng trên 4 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 12 cm)

Cây

90.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 6 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 12 cm đến 14 cm)

Cây

99.000

Cây trồng trên 6 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 14 cm đến 16 cm)

Cây

110.000

Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 8 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 16 cm đến 18 cm)

Cây

120.000

Cây trồng trên 8 năm tuổi đến 9 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 18 cm đến 20 cm)

Cây

132.000

Cây trồng trên 9 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm đến 22 cm)

Cây

145.000

Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 22 cm trở lên)

Cây

174.000

5

Các loại cây trồng làm thuốc nam thân gỗ khác (cây cốt khí, cây đơn lá đỏ…)

Cây có đường kính thân dưới 5 cm chia ra:

 

 

Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m

Cây

44.000

Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m

Cây

50.000

Cây có chiều cao trên 1,0 m

Cây

56.000

Cây có đường kính thân từ 5 cm trở lên, chia ra:

 

 

Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 10 cm

Cây

84.000

Cây có đường kính thân trên 10 cm trở lên

Cây

99.000

6

Cây hoa Hoè

Mật độ: 1.466 cây/ha

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Cây có chiều cao nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

59.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Cây có chiều cao từ 1,0 đến 1,5 m)

Cây

66.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có chiều cao trên 1,5 m)

Cây

73.000

Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính thân từ 5 cm đến 10 cm)

Cây

90.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 10 cm đến 15 cm)

Cây

110.000

Cây trồng trên 7 năm tuổi đến 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 15 cm đến 20 cm)

Cây

145.000

Cây trồng trên 10 năm tuổi (Cây có đường kính thân trên 20 cm)

Cây

174.000

7

Hoa Ngâu

Mật độ: 1.466 cây/ha

Cây mới trồng đến 1 năm tuổi (Cây có chiều cao nhỏ hơn 0,5 m)

Cây

59.000

Cây trồng trên 1 năm tuổi đến 2 năm tuổi (Cây có chiều cao từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

66.000

Cây trồng trên 2 năm tuổi đến 3 năm tuổi (Cây có đường kính tán nhỏ 1,0 m)

Cây

73.000

Cây trồng trên 3 năm tuổi đến 5 năm tuổi (Cây có đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m)

Cây

90.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi đến 7 năm tuổi (Cây có Đường kính tán trên 3,0 m đến 4,0 m)

Cây

110.000

Cây trồng trên 7 năm tuổi (Cây có đường kính tán trên 4,0 m)

Cây

145.000

8

Trầu không

Loại mới trồng

Hốc

6.000

Tán lá rộng (trên giàn) nhỏ hơn 3,0 m2

60.000

Tán lá rộng (trên giàn) từ 3,0 m2 trở lên

100.000

9

Đuôi lươn

Cây mới trồng chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 20 cm

10.000

Cây có chiều cao lớn hơn 20 cm

13.000

10

Bồng bồng (cỏ xà bông, cỏ phổng)

Cây mới trồng chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 30 cm

10.000

Cây có chiều cao lớn hơn 30 cm

14.000

11

Bông mã đề

Cây mới trồng chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 10 cm

8.800

Cây có chiều cao lớn hơn 10 cm

11.000

12

Lá dong

Cây có chiều cao nhỏ hơn 1,0m

Khóm

6.000

Cây bắt đầu cho thu hoạch (có chiều cao từ 1,0m trở lên)

Khóm

15.000

13

Dâu tằm

Loại mới trồng chiều cao nhỏ hơn 1,0 m

Cây

32.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m trở lên

Cây

38.000

Cây có đường kính tán từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

511.000

Cây có Đường kính tán từ 2,0 m đến 3,0 m

Cây

639.000

Cây có đường kính tán trên 3,0 m

Cây

767.000

14

Cây cam thảo dây

Cây mới trồng (chưa leo giàn)

Hốc

10.000

Cây đã leo giàn (tính diện tích phủ giàn)

30.000

15

Hương nhu trắng

Cây có chiều cao nhỏ hơn 30 cm

Cây

20.000

Cây có chiều cao từ 30 cm đến 50 cm

Cây

40.000

Cây có chiều cao trên 50 cm

Cây

50.000

16

Hoàn ngọc

Cây có chiều cao nhỏ hơn 20 cm

Cây

20.000

Cây có chiều cao từ trên 20 cm đến 60 cm

Cây

40.000

Cây có chiều cao trên 60 cm

Cây

50.000

17

Trinh nữ Hoàng cung

Cây có chiều cao nhỏ hơn 20 cm

Cây

20.000

Cây có chiều cao từ 20 cm đến 60 cm

Cây

40.000

Cây có chiều cao trên 60 cm

Cây

50.000

18

Cây lá găng làm thạch

Cây có chiều cao nhỏ hơn 1,0 m

Cây

20.000

Cây có chiều cao từ 1,0 m đến 2,0 m

Cây

40.000

Cây có chiều cao trên 2,0 m trở lên

Cây

50.000

19

Cây Ba kích:

Mật độ: 2.300 cây/ha

Cây trồng dưới 2 năm tuổi (Cây mới trồng chiều dài thân dây dưới 1,0 m)

Cây

26.000

Cây trồng từ 2 năm đến 5 năm (Cây có chiều dài thân dây từ 1,0 m đến 3,0 m)

Cây

191.000

Cây trồng trên 5 năm (Cây có chiều dài thân dây trên 3,0 m)

Cây

229.000

20

Trà hoa vàng các loại

Mật độ: 2.750 cây/ha

Cây trồng dưới 1 năm (Chiều cao cây dưới 0,5 m)

Cây

50.000

Cây trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm (Chiều cao cây từ 0,5 m đến 1,0 m)

Cây

97.000

Thời kỳ kinh doanh (cây trồng trên 3 năm tuổi và cho thu hoạch):

 

 

Đường kính tán từ 1,5 m đến 2,0 m

Cây

791.000

Đường kính tán trên 2,0 m đến 2,5 m

Cây

989.000

Đường kính tán trên 2,5 m

Cây

1.187.000

 

PHẦN V. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂM NGHIỆP (LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ)

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Cây Phi lao

Mật độ: 2.200 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

28.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm)

Cây

32.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm)

Cây

36.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm)

Cây

38.000

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm)

Cây

41.000

Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm)

Cây

44.000

Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm)

Cây

47.000

Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm)

Cây

50.000

Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm)

Cây

54.000

Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm)

Cây

57.000

2

Cây Trẩu

Mật độ: 1.210 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

35.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 4,0 cm)

Cây

40.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 4,0 cm đến dưới 6,0 cm)

Cây

45.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 6,0 cm đến dưới 8,0 cm)

Cây

48.000

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

51.000

Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,5 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 12,0 cm)

Cây

55.000

Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 5,5 m đến dưới 6,5 m; Dtb: từ 12,0 cm đến dưới 14,0 cm)

Cây

59.000

Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 6,5 m đến dưới 7,5 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 16,0 cm)

Cây

62.000

Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 7,5 m đến dưới 8,5 m; Dtb: từ 16,0 cm đến dưới 18,0 cm)

Cây

67.000

Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 8,5 m đến dưới 9,5 m; Dtb: từ 18,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

71.000

3

Cây Đinh

Mật độ: 1.466 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

49.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm)

Cây

53.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm)

Cây

57.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm)

Cây

61.000

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm)

Cây

65.000

Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm)

Cây

70.000

Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm)

Cây

74.000

Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm)

Cây

79.000

Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm)

Cây

85.000

Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm)

Cây

90.000

4

Cây Sến

Mật độ: 1.466 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

54.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm)

Cây

58.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm)

Cây

63.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm)

Cây

67.000

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm)

Cây

72.000

Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm)

Cây

76.000

Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm)

Cây

81.000

Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm)

Cây

87.000

Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm)

Cây

93.000

Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm)

Cây

99.000

5

Cây Táu

Mật độ: 1.466 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

50.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm)

Cây

54.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm)

Cây

58.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm)

Cây

62.000

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm)

Cây

66.000

Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm)

Cây

70.000

Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm)

Cây

75.000

Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm)

Cây

80.000

Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm)

Cây

85.000

Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm)

Cây

91.000

6

Cây Gụ

Mật độ: 1.466 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

61.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,0 m; Dtb: từ 2,0 cm đến dưới 3,5 cm)

Cây

66.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 3,5 cm đến dưới 5,0 cm)

Cây

71.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 6,5 cm)

Cây

75.000

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 2,5 m; Dtb: từ 6,5 cm đến dưới 8,0 cm)

Cây

80.000

Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 9,5 cm)

Cây

86.000

Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 3,5 m; Dtb: từ 9,5 cm đến dưới 11,0 cm)

Cây

92.000

Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Ctb: từ 3,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 11,0 cm đến dưới 12,5 cm)

Cây

98.000

Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 4,5 m; Dtb: từ 12,5 cm đến dưới 14,0 cm)

Cây

104.000

Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,5 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 14,0 cm đến dưới 15,5 cm)

Cây

111.000

 

PHẦN VI. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG GỖ CÂY LÂM NGHIỆP (LẤY NHỰA, LẤY GỖ VÀ LẤY VỎ)

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Gỗ nhóm I

 

 

 

-

Sưa Trắng, Dó Bầu, Đàn Hương, Sưa Đỏ, Lát Hoa, Gụ

15,5 cm ≤ D < 25 cm

6.000.000

25 cm ≤ D < 35 cm

8.400.000

35 cm ≤ D < 50 cm

12.000.000

D ≥ 50 cm

23.000.000

2

Gỗ nhóm II

 

 

 

-

Đinh

15,5 cm ≤ D < 25 cm

9.500.000

25 cm ≤ D < 50 cm

13.000.000

D ≥ 50 cm

17.000.000

-

Lim Xanh, Sến, Táu

15,5 cm ≤ D < 25 cm

7.600.000

25 cm ≤ D < 50 cm

14.000.000

D ≥ 50 cm

16.000.000

-

Gỗ nhóm II khác: Sao đen…

15,5 cm ≤ D < 25 cm

4.000.000

25 cm ≤ D < 50 cm

9.000.000

D ≥ 50 cm

12.000.000

3

Gỗ nhóm III

 

 

 

-

Giổi Xanh

15,5 cm ≤ D < 25 cm

6.300.000

25 cm ≤ D < 50 cm

9.100.000

D ≥ 50 cm

13.000.000

-

Gỗ nhóm III khác: Dẻ Trắng, Dẻ đỏ…

15,5 cm ≤ D < 25 cm

1.700.000

25 cm ≤ D < 35 cm

3.300.000

35 cm ≤ D < 50 cm

5.600.000

D ≥ 50 cm

7.700.000

4

Gỗ nhóm IV

 

 

 

-

Thông

 

1.100.000

-

Mỡ

 

2.500.000

-

Gỗ nhóm VI khác: Re gừng…

15,5 cm ≤ D < 25 cm

1.300.000

25 cm ≤ D < 35 cm

2.500.000

35 cm ≤ D < 50 cm

3.900.000

D ≥ 50 cm

5.200.000

5

Gỗ nhóm V

 

 

 

-

Gỗ nhóm V: Gáo Trắng, Phi lao…

15,5 cm ≤ D < 25 cm

1.260.000

25 cm ≤ D < 50 cm

2.500.000

D ≥ 50 cm

4.400.000

6

Gỗ nhóm VI

 

 

 

-

Bạch Đàn

 

2.000.000

-

Keo

 

2.000.000

-

Gỗ nhóm VI khác: Chò nâu, Vù Hương, Sổi Phảng, Lát Mexico …

15,5 cm ≤ D < 25 cm

910.000

25 cm ≤ D < 50 cm

2.000.000

D ≥ 50 cm

3.500.000

7

Gỗ nhóm VII

 

 

 

-

Trám trắng

 

2.300.000

-

Xoan ta

 

1.400.000

-

Gỗ nhóm VII khác

15,5 cm ≤ D < 25 cm

1.000.000

25 cm ≤ D < 50 cm

2.000.000

D ≥ 50 cm

3.500.000

8

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

-

Gỗ nhóm VIII: Trẩu…

15,5 cm ≤ D < 25 cm

800.000

D ≥ 25 cm

1.960.000

Ghi chú: D là đường kính thân cây đo ở độ cao 1,3m.

 

PHẦN VII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY BÓNG MÁT

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Bàng

Mật độ: 1.528 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

57.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

69.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

84.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

108.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

148.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

203.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ trên 40,0 cm)

Cây

244.000

2

Phượng vĩ

Mật độ: 1.528 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

57.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

69.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

84.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

108.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

148.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

203.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ trên 40,0 cm)

Cây

244.000

3

Muồng hoa vàng

Mật độ: 1.528 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

62.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

75.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

91.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

117.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

160.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

219.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

263.000

4

Muồng đen

Mật độ: 1.528 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

58.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

70.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

85.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

109.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

150.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

206.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

247.000

5

Lim xẹt

Mật độ: 1.344 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

72.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

86.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

104.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

134.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

184.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

252.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

302.000

6

Hoa sữa

Mật độ: 1.528 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

67.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

77.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

93.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

120.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

164.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

225.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

270.000

7

Trứng cá

Mật độ: 1.528 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

62.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

75.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

91.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

117.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

160.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

219.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

263.000

8

Gạo gai

Mật độ: 1.528 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

77.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

92.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

111.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

143.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

195.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

268.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

322.000

9

Bằng lăng

Mật độ: 1.528 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

60.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

73.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

88.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

114.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

156.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

214.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

257.000

10

Gáo

Mật độ: 1.528 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

72.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 1,0 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

86.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

104.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

134.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 8,0 m đến trên 10,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

184.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

251.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

301.000

11

Đa

Mật độ: 2.200 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m)

Cây

60.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm)

Cây

71.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

86.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

111.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

152.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

209.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

251.000

12

Si

Mật độ: 2.200 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m)

Cây

91.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

107.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

129.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

166.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

227.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

310.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

372.000

13

Xanh

Mật độ: 2.200 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m)

Cây

65.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

77.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

93.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

120.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

165.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

226.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

271.000

14

Bồ đề

Mật độ: 2.200 cây/ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m)

Cây

78.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

92.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

111.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

143.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

196.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

268.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

322.000

15

Cây sấu

Mật độ: 550 cây/ ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 m)

Cây

92.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,5 m đến dưới 2,0 m; Dtb: từ 3 cm đến dưới 5 cm)

Cây

108.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 2,0 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

130.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 4,0 m đến dưới 6,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

168.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 6,0 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

229.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30,0 cm đến dưới 40,0 cm)

Cây

314.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40,0 cm trở lên)

Cây

377.000

16

Xà cừ

Mật độ: 610 cây/ ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

61.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2 cm đến dưới 5 cm)

Cây

74.000

Cây trồng trên 3 năm đến 6 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 4,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10 cm)

Cây

90.000

Cây trồng trên 6 năm đến 10 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 8,0 m; Dtb: từ 10 cm đến dưới 20 cm)

Cây

115.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ trên 12 m; Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30 cm)

Cây

158.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 30 cm đến dưới 40 cm)

Cây

217.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 40 cm trở lên)

Cây

260.000

17

Long não

Mật độ: 366 cây/ ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

67.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 1,5 m; Dtb: từ 2 cm đến dưới 5 cm)

Cây

98.000

Cây trồng trên 3 năm đến 5 năm (Ctb: từ 1,5 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 8,0 cm)

Cây

118.000

Cây trồng trên 5 năm đến 10 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 8,0 cm đến dưới 12,0 cm)

Cây

152.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 10,0 m; Dtb: từ 12,0 cm đến dưới 15,0 cm)

Cây

208.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Ctb: từ 10,0 m đến dưới 15,0 m; Dtb: từ 15,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

284.000

Cây trồng trên 20 năm (Ctb: từ 15 m trở lên; Dtb: từ 20 cm trở lên)

Cây

341.000

18

Chò chỉ

Mật độ: 594 cây/ ha

Cây trồng đến 1 năm (Ctb: nhỏ hơn hoặc bằng 0,6 m)

Cây

69.000

Cây trồng trên 1 năm đến 3 năm (Ctb: từ 0,6 m đến dưới 3,0 m; Dtb: từ 2 cm đến dưới 5 cm)

Cây

86.000

Cây trồng trên 3 năm đến 5 năm (Ctb: từ 3,0 m đến dưới 5,0 m; Dtb: từ 5,0 cm đến dưới 10,0 cm)

Cây

104.000

Cây trồng trên 5 năm đến 10 năm (Ctb: từ 5,0 m đến dưới 10,0 m; Dtb: từ 10,0 cm đến dưới 15,0 cm)

Cây

134.000

Cây trồng trên 10 năm đến 15 năm (Ctb: từ 10,0 m đến dưới 20,0 m; Dtb: từ 15,0 cm đến dưới 20,0 cm)

Cây

184.000

Cây trồng trên 15 năm đến 20 năm (Dtb: từ 20,0 cm đến dưới 30,0 cm)

Cây

251.000

Cây trồng trên 20 năm (Dtb: từ 30 cm trở lên)

Cây

301.000

 

PHẦN VIII. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TRE, TRE MAI, DÙNG

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Tre gai

Đường kính thân cây Ø từ 8,0 cm đến 10,0 cm; chiều dài từ 5,0 m đến 8,0 m

Cây

20.000

Đường kính thân cây Ø lớn hơn 10,0 cm đến 12,0 cm; chiều dài lớn hơn 8,0 m đến 10,0 m

Cây

30.000

Đường kính thân cây Ø lớn hơn 15,0 cm; chiều dài lớn hơn 10,0 m

Cây

41.000

2

Tre mai, luồng

Đường kính thân cây Ø nhỏ hơn 6,0 cm; chiều dài nhỏ hơn 6,0 m

Cây

13.000

Đường kính thân cây Ø từ 6,0 cm đến 8,0 cm; chiều dài từ 6,0 m đến 8,0 m

Cây

28.000

Đường kính thân cây Ø lớn hơn 10,0 cm đến 12,0 cm; chiều dài lớn hơn 8,0 cm đến 15,0 m

Cây

38.000

Đường kính thân cây Ø lớn hơn 15,0 cm; chiều dài lớn hơn 15,0 m

Cây

50.000

3

Dùng hoặc cây tương tự

Đường kính thân cây Ø nhỏ hơn 2,0 cm; chiều dài nhỏ hơn 3,0 m

Cây

8.000

Đường kính thân cây Ø từ 2,0 cm đến 4,0 cm; chiều dài từ 3,0 m đến 5,0 m

Cây

10.000

Đường kính thân cây Ø lớn hơn 4,0 đến 6,0 cm; chiều dài lớn hơn 5,0 m đến 8,0 m

Cây

17.000

Đường kính thân cây Ø lớn hơn 6,0 cm; chiều dài lớn hơn 8,0 m

Cây

20.000

4

Tre Bát độ (lấy măng)

Loại mới trồng (cây sống ổn định)

Khóm

40.000

Loại có từ 2 cây đến 3 cây/khóm

Khóm

80.000

Loại có lớn hơn 3 cây đến 5 cây/khóm

Khóm

100.000

Loại có trên 5 cây/khóm

Khóm

250.000

5

Cây mây

Cây giống (chiều cao cây 12 - 20 cm)

36.000

Cây nhỏ hơn hoặc bằng 3 tuổi (chưa cho thu hoạch)

Khóm

50.000

Cây lớn hơn 3 đến 7 tuổi (cho thu hoạch)

Khóm

87.500

Cây trên 7 năm tuổi (chiều dài thân từ 3,0 m đến 4,0 m; mỗi gốc có ≥ 30 nhánh)

Khóm

106.000

 

PHẦN IX. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY RỪNG NGẬP MẶN

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Đước

Mật độ: 4.400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu)

 

 

Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

23.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 đến 1,2 m)

Cây

28.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m)

Cây

32.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m)

Cây

36.000

Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ:

 

 

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m)

Cây

40.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc từ 6,0 cm trở lên; Chiều cao vút ngọn trên 3,5 m)

Cây

43.000

2

Mật độ: 4.400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu)

 

 

Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

63.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 m đến 1,2 m)

Cây

70.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m)

Cây

78.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m)

Cây

84.000

Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ:

 

 

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m)

Cây

91.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc lớn hơn 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 3,5 m)

Cây

98.000

3

Vẹt

Mật độ: 4.400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu)

 

 

Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

43.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 đến 1,2 m)

Cây

49.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m)

Cây

55.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m)

Cây

60.000

Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ:

 

 

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m)

Cây

66.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc lớn hơn 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 3,5 m)

Cây

71.000

4

Trang

Mật độ: 4.400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu)

 

 

Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

43.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 m đến 1,2 m)

Cây

49.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m)

Cây

55.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m)

Cây

60.000

Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ:

 

 

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m)

Cây

66.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc lớn hơn 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 3,5 m)

Cây

71.000

5

Giá

Mật độ: 4.400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu)

 

 

Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

43.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 m đến 1,2 m)

Cây

49.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m)

Cây

55.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m)

Cây

60.000

Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ:

 

 

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m)

Cây

66.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc lớn hơn 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 3,5 m)

Cây

71.000

6

Bần chua

Mật độ: 4.400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu)

 

 

Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 0,6 m)

 

41.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 0,6 m đến 1,2 m)

Cây

46.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m)

Cây

52.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m)

Cây

56.000

Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ:

 

 

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m)

Cây

61.000

Cây trồng trên 5 năm đến 6 năm (Đường kính gốc từ 6,0 cm đến dưới 10,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,5 m đến 5,0 m)

Cây

66.000

Cây trồng trên 6 năm đến 7 năm (Đường kính gốc từ 10,0 cm đến dưới 15,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 5,0 m đến 10,0 m)

Cây

71.000

Cây trồng trên 7 năm đến 8 năm (Đường kính gốc từ 15,0 cm đến dưới 20,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 10,0 m đến 12,0 m)

Cây

76.000

Cây trồng trên 8 năm đến 9 năm (Đường kính gốc từ 20,0 cm đến dưới 25,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 12,0 m đến 15,0 m)

Cây

81.000

Cây trồng trên 9 năm đến 10 năm (Đường kính gốc trên 25,0 cm; Chiều cao vút ngọn lớn hơn 15,0 m)

Cây

87.000

7

Mắm

Mật độ: 4.400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu)

 

 

Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

43.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn từ 1,0 m đến 1,2 m)

Cây

49.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m)

Cây

55.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m)

Cây

60.000

Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ:

 

 

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m)

Cây

66.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc trên 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,5 m)

Cây

71.000

8

Cóc

Mật độ: 4.400 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (04 năm đầu)

 

 

Cây trồng đến 1 năm (Đường kính gốc nhỏ hơn 1,0 cm; Chiều cao vút ngọn nhỏ hơn 1,0 m)

Cây

63.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm (Đường kính gốc từ 1,0 cm đến dưới 1,5 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,0 m đến 1,2 m)

Cây

70.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm (Đường kính gốc từ 1,5 cm đến dưới 3,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,2 m đến 1,5 m)

Cây

78.000

Cây trồng trên 3 năm đến 4 năm (Đường kính gốc từ 3,0 cm đến dưới 5,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 1,5 m đến 3,0 m)

Cây

84.000

Thời kỳ cây trồng trên 4 năm tuổi và cho gỗ:

 

 

Cây trồng trên 4 năm đến 5 năm (Đường kính gốc từ 5,0 cm đến dưới 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,0 m đến 3,5 m)

Cây

91.000

Cây trồng trên 5 năm tuổi (Đường kính gốc trên 6,0 cm; Chiều cao vút ngọn trên 3,5 m)

Cây

98.000

 

PHẦN X. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG MỘT SỐ LOÀI CÂY LÂM SẢN NGOÀI GỖ

STT

Danh mục

Đặc điểm

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Đảng Sâm Nam (Codonopsis javanica (Blume) Hook.f. et Thoms)

Mật độ: 125.000 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

16.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

22.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm

Cây

31.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ)

 

 

Cây trồng trên 3 năm trở lên

Cây

37.000

2

Cát sâm (Millettia speciosa Champ)

Mật độ 5.000 - 6.000 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

17.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

26.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ)

 

 

Cây trồng trên 2 năm trở lên

Cây

129.000

3

Khôi tía (Ardisia silvestris)

Mật độ: 5.000 - 6.000 cây/ha (trồng xen dưới tán rừng);

Trồng 20.000 cây/ha trên đất bằng phẳng

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho thu hoạch lá)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

22.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

29.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm

Cây

39.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng bắt đầu cho thu hoạch lá)

 

 

Cây trồng trên 3 năm trở lên

Cây

43.000

4

Nấm Linh chi

Nấm chưa cho thu hoạch (phôi nấm)

Bịch

42.000

Nấm cho thu hoạch

Cây

58.000

5

Nhân trần (Adenosma caeruleum R. Br)

 

14.000

6

Sa nhân tím

Mật độ: 1.600 - 2.500 cây/ha

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho thu hoạch quả)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

26.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

38.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm

Cây

53.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng bắt đầu cho thu hoạch quả)

 

 

Cây trồng trên 3 năm trở lên

Cây

59.000

7

Sâm cau đỏ (Curculigo orchioides)

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

24.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

29.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ)

 

 

Cây trồng trên 2 năm trở lên

Cây

65.000

8

Đảng Sâm Bắc (Codonopsis Pilosula)

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

16.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

22.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm

Cây

31.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ)

 

 

Cây trồng trên 3 năm trở lên

Cây

37.000

9

Hoàng tinh đỏ (Polygonatum sibiricum, Polygonatum cyrtonemua, Polygonatum kingianum)

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

22.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

29.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ)

 

 

Cây trồng trên 2 năm trở lên

Cây

127.000

10

Hoàng tinh hoa trắng (Disporopsis longifolia Craib)

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

22.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

29.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ)

 

 

Cây trồng trên 2 năm trở lên

Cây

127.000

11

Địa liền (Kaempferia galanga L)

Trồng nơi đất trống ở ruộng khoảng cách 20 x 20 cm mật độ 25.000 cây/ha.

Trồng trong vườn hộ dân hoặc dưới tán rừng mật độ 3-4 cây/m2.

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

20.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

25.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ)

 

 

Cây trồng trên 2 năm trở lên

Cây

41.000

12

Mã đề/Mã tiền xá (Plantago asiatica/ Plantago major L)

 

11.000

13

Khúc khắc (thổ phục linh) Smilax glabra Roxb

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

19.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

25.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ)

 

 

Cây trồng trên 2 năm trở lên

Cây

34.000

14

Thiên niên kiện (Homalomena accubta)

Mật độ trồng xen vào rừng tự nhiên 1.000 cây/ ha.

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (Cây trồng chưa cho củ)

 

 

Cây trồng đến 1 năm

Cây

15.000

Cây trồng trên 1 năm đến 2 năm

Cây

21.000

Cây trồng trên 2 năm đến 3 năm

Cây

27.000

Thời kỳ kinh doanh (Cây trồng cho thu hoạch củ)

 

 

Cây trồng trên 3 năm trở lên

Cây

48.000

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 43/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh bổ sung đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 68/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 và 06/2025/QĐ-UBND ngày 22/01/2025

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 68/2024/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 43/2025/QĐ-UBND

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×