Nghị định 58/2024/NĐ-CP về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 58/2024/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2024/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hộ gia đình tham gia trồng cây phân tán được hỗ trợ bình quân 15 triệu đồng/ha
Ngày 24/5/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 58/2024/NĐ-CP về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý của Nghị định này:
1. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tham gia trồng cây phân tán được hỗ trợ bình quân 15.000.000 đồng/ha trồng cây phân tán (quy đổi 1.000 cây/ha) để mua cây giống, phân bón và chi phí một phần nhân công trồng, chăm sóc.
2. Mức hỗ trợ cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đầu tư sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp như sau:
- Hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư đối với một dự án hoặc công trình (xây dựng rừng giống, vườn giống, vườn cây lâm nghiệp đầu dòng; xây dựng trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao; xây dựng vườn ươm giống) nhưng tối đa theo mức quy định.
- Tối đa 55.000.000 đồng/ha đối với xây dựng rừng giống trồng mới có diện tích từ 2,0 ha trở lên, vườn giống trồng mới có diện tích từ 1,0 ha trở lên; tối đa 25.000.000 đồng/ha đối với xây dựng rừng giống chuyển hóa có diện tích từ 1,0 ha trở lên, vườn cây lâm nghiệp đầu dòng có diện tích từ 500 m2 trở lên;
- Tối đa 5.000.000 đồng đối với một dự án hoặc công trình xây dựng trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao có quy mô sản xuất tối thiểu 1 triệu cây/năm;
- Tối đa 300.000.000 đồng đối với một dự án hoặc công trình xây dựng một vườn ươm giống cây lâm nghiệp bằng phương pháp nuôi cấy mô với diện tích đất xây dựng vườn ươm tối thiểu 0,5 ha.
3. Nhà nước có chính sách đầu tư cho những hoạt động mang tính chất chuyên ngành khác, bao gồm:
- Theo dõi, giám sát diễn biến tài nguyên rừng và đa dạng sinh học;
- Quản lý thông tư về lâm nghiệp và cơ sở dữ liệu về rừng;
- Sưu tập tiêu bản thực vật rừng, động vật rừng;...
Nghị định có hiệu lực từ ngày 15/7/2024.
Xem chi tiết Nghị định 58/2024/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 58/2024/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ ĐỊNH
Về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
___________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020:
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Chính phủ ban hành Nghị định về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định một số chính sách về đầu tư bảo vệ và phát triển rừng, chế biến lâm sản.
Cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến hoạt động bảo vệ và phát triển rừng, chế biến lâm sản.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
MỘT SỐ CHÍNH SÁCH VỀ BẢO VỆ
VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG, CHẾ BIẾN LÂM SẢN
CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI RỪNG ĐẶC DỤNG
Khoán bảo vệ rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại địa phương theo quy định tại Điều 19 Nghị định này;
Chi phí tiền công cho lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng, thuộc đối tượng không được hưởng lương do ngân sách nhà nước cấp; thuê lao động bảo vệ rừng;
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị phục vụ bảo vệ rừng và các công cụ hỗ trợ, bảo hộ lao động cho lực lượng bảo vệ rừng;
Hỗ trợ các lực lượng tham gia truy quét, tuần tra, kiểm tra, giám sát công tác bảo vệ rừng; tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng; tổ chức ký quy ước, cam kết bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng; hỗ trợ đào tạo nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ rừng; tuyên truyền giáo dục pháp luật trong cộng đồng dân cư;
Chi xây dựng phương án phòng cháy và chữa cháy rừng; diễn tập chữa cháy rừng; trực ngoài giờ phòng cháy, chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô và chi các hội nghị phục vụ công tác bảo vệ rừng;
Hỗ trợ chi phí đi lại, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, họp với cộng đồng dân cư để triển khai hoạt động quy định tại Điều 8 Nghị định này;
Thực hiện các hoạt động bảo vệ rừng khác theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp.
Thuê lao động bảo vệ rừng; chi cho lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng thuộc đối tượng không được hưởng lương do ngân sách nhà nước cấp;
Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị phục vụ bảo vệ rừng và các công cụ hỗ trợ, bảo hộ lao động cho lực lượng bảo vệ rừng;
Hỗ trợ các lực lượng tham gia truy quét, tuần tra, kiểm tra, giám sát công tác bảo vệ rừng; tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng; tổ chức ký quy ước, cam kết bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng; hỗ trợ đào tạo nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ rừng; tuyên truyền giáo dục pháp luật trong cộng đồng dân cư;
Chi xây dựng phương án phòng cháy và chữa cháy rừng; diễn tập chữa cháy rừng; trực ngoài giờ phòng cháy, chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô và chi các hội nghị phục vụ công tác bảo vệ rừng;
Thực hiện các hoạt động bảo vệ rừng khác theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp.
Căn cứ dự toán kinh phí quản lý, bảo vệ rừng được giao hàng năm, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định cấp kinh phí cụ thể cho từng ban quản lý rừng trực thuộc Bộ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp kinh phí cụ thể cho từng ban quản lý rừng tại địa phương;
Căn cứ dự toán được cấp có thẩm quyền giao, ban quản lý rừng lập hồ sơ và phê duyệt thiết kế, dự toán kinh phí cho nội dung chi quy định tại khoản 3 Điều này theo quy định tại các Điều 28, 30 và 32 Nghị định này.
Phương thức cấp kinh phí: căn cứ diện tích rừng được giao, kết quả bảo vệ rừng giữa chủ rừng là cộng đồng dân cư với Ủy ban nhân dân cấp xã. Thời hạn thực hiện theo năm, hoặc theo kế hoạch 3 năm, hoặc 5 năm;
Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp xã cùng với Kiểm lâm làm việc tại địa bàn có trách nhiệm nghiệm thu, đánh giá kết quả thực hiện bảo vệ rừng cho cộng đồng dân cư;
Trường hợp bên nhận kinh phí bảo vệ rừng để xảy ra mất rừng hoặc phá rừng hoặc không thực hiện theo kế hoạch được duyệt thi lập biên bản xác định diện tích rừng đã mất hoặc bị suy giảm, xác định rõ nguyên nhân và xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành;
Kết quả nghiệm thu hằng năm là căn cứ để thanh toán, quyết toán kinh phí.
Căn cứ vào nguồn kinh phí được hỗ trợ, cộng động dân cư xác định nội dung hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên sau:
Hằng năm, Trưởng thôn tổ chức họp với cộng đồng dân cư về đề xuất nội dung, kế hoạch, dự toán kinh phí đề nghị hỗ trợ và thống nhất tại biên bản họp theo Mẫu số 01 và lập kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định này, gửi Ủy ban nhân dân cấp xâ và ban quản lý rừng đặc dụng;
Ban quản lý rừng đặc dụng chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã họp với cộng đồng dân cư có đề nghị hỗ trợ và thống nhất đồng phê duyệt kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ của cộng đồng dân cư.
Cộng đồng dân cư tự tổ chức thực hiện các nội dung kế hoạch, dự toán hỗ trợ kinh phí được duyệt. Đối với các nội dung cộng đồng dân cư không tự tổ chức thực hiện được, đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc ban quản lý rừng đặc dụng hỗ trợ thực hiện;
Trưởng hợp có nhu cầu điều chỉnh kế hoạch và kinh phí hỗ trợ, cộng đồng dân cư đề nghị ban quản lý rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, điều chỉnh.
Cộng đồng dân cư tự tổ chức giám sát thực hiện kế hoạch, kinh phí hỗ trợ theo quy định của pháp luật về dân chủ ở cơ sở;
Sau khi hoàn thành các nội dung kế hoạch được phê duyệt hỗ trợ hoặc kết thúc năm, ban quản lý rừng đặc dụng phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức nghiệm thu. Kết quả nghiệm thu được thể hiện trong biên bản nghiệm thu. Thành phần tham gia nghiệm thu gồm đại diện ban quản lý rừng đặc dụng, Ủy ban nhân dân cấp xã và đại diện cộng đồng dân cư. Nội dung nghiệm thu, bao gồm:
Đối với các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm: nghiệm thu theo kế hoạch, dự toán hỗ trợ;
Đối với hỗ trợ giống cây, giống con, thiết bị chế biến nông, lâm sản quy mô nhỏ: nghiệm thu theo kế hoạch, dự toán hỗ trợ và theo hóa đơn hoặc biên nhận (trong trường hợp không có hóa đơn) và danh sách ký nhận của các hộ gia đình, cá nhân hay tổ hợp lác (nếu có);
Đối với hỗ trợ vật liệu xây dựng các công trình công cộng thôn: nghiệm thu số lượng, khối lượng vật tư hỗ trợ theo kế hoạch, dự toán. Riêng đối với các công trình đồng hỗ trợ, bổ sung ký xác nhận vật liệu của ban quản lý dự án công trình.
CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ
Duy trì hoạt động thường xuyên của tổ, đội quần chúng bảo vệ rừng; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ rừng;
Hợp đồng lao động bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng và các hoạt động khác trong công tác quản lý, bảo vệ rừng; tổ chức thực hiện các hoạt động chống chặt phá rừng;
Chi xây dựng phương án phòng cháy và chữa cháy rừng, diễn tập chữa cháy rừng;
Chi công tác quản lý, kiểm tra, giám sát về bảo vệ rừng; chi lập và nhận hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng và giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư theo thẩm quyền.
Trước ngày 30 tháng 5 hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp xã xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí bảo vệ rừng đối với diện tích rừng chưa giao, chưa cho thuê năm sau và đưa vào trong dự toán kinh phí ngân sách xã cùng năm, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, phân bổ kinh phí hằng năm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí sự nghiệp.
CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI RỪNG SẢN XUẤT
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao cơ quan chuyên môn về lĩnh vực lâm nghiệp hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện lập và làm chủ đầu tư dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt.
Được ngân sách địa phương hỗ trợ lãi suất vay thương mại như sau:
Có đất trồng rừng sản xuất được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đã sử dụng đất ổn định theo quy định của pháp luật về đất đai, không có tranh chấp;
Chưa được hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước, hỗ trợ từ các chính sách khác.
Chủ rừng gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện. Hồ sơ gồm: văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định này; bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định này; bản sao hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng và ngân hàng thương mại;
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ rừng trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng theo Mẫu số 05 Phụ lục kèm theo Nghị định này, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định. Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
Được hưởng chính sách hỗ trợ đầu tư; trình tự, thủ tục về hỗ trợ đầu tư thực hiện theo quy định của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và các quy định về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ và cấp kinh phí hỗ trợ cho chủ rừng và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Trường hợp không cấp kinh phí hỗ trợ cho chủ rừng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ dự toán kinh phí được Ủy ban nhân dân cấp huyện giao hàng năm, kiểm tra hồ sơ và cấp kinh phí hỗ trợ cho đại diện nhóm hộ và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Trường hợp không cấp kinh phí hỗ trợ cho đại diện nhóm hộ, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Các bên tham gia liên kết được hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
MỘT SỐ CHÍNH SÁCH CHUNG
VỀ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ CHẾ BIẾN LÂM SẢN
Khi chữa cháy rừng ở cách xa nơi cư trú, không có điều kiện đi, về hằng ngày thì được cấp huy động bố trí nơi ăn, nghỉ, hỗ trợ phương tiện, chi phí đi lại hoặc thanh toán tiền tàu xe một lần đi và về theo quy định chế độ công tác của Bộ Tài chính; được hỗ trợ tiền ăn theo mức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.
Đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này được trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng, phải đảm bảo một trong các điều kiện sau:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát, tổng hợp nhu cầu hỗ trợ trồng cây phân tán của đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này, đáp ứng điều kiện hỗ trợ tại khoản 4 Điều này trên địa bàn tỉnh, xây dựng kế hoạch trồng cây phân tán kèm theo dự toán kinh phí hỗ trợ trồng cây phân tán, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt; tổ chức triển khai kế hoạch, nghiệm thu, tổng hợp kết quả thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.
Doanh nghiệp nhỏ và vừa đầu tư xây dựng, sản xuất kinh doanh và dịch vụ trong Khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao được hưởng hỗ trợ về công nghệ, thông tin, tư vấn, phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo, tham gia cụm liên kết ngành và chuỗi giá trị và trình tự, thủ tục hưởng hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
CƠ CHẾ VÀ NGUỒN VỐN
LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ,
DỰ TOÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH LÂM SINH, BẢO VỆ RỪNG
Chi phí trực tiếp gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công;
Chi phí gián tiếp gồm chi phí chung, chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công và chi phí cho một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế. Chi phí gián tiếp được xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăm (%) theo quy định của pháp luật về xây dựng;
Thu nhập chịu thuế tính trước: được tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp theo quy định của pháp luật về xây dựng;
Thuế giá trị gia tăng thực hiện theo quy định hiện hành.
Chủ đầu tư phê duyệt thiết kế dự toán công trình lâm sinh sau khi có ý kiến thẩm định của cơ quan chuyên môn được giao thẩm định theo quy định tại khoản 1 Điều này. Nội dung phê duyệt thiết kế dự toán công trình lâm sinh theo quy định tại Mẫu số 16 Phụ lục ban hành kèm theo nghị định này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chủ trì cân đối, bố trí kinh phí sự nghiệp hằng năm theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan; phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định kế hoạch vốn đầu tư trung hạn và hằng năm đảm bảo thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và Luật Đầu tư công.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ
Trần Lưu Quang |
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ)
_______________
Mẫu số 01 |
Biên bản cuộc họp cộng đồng dân cư |
Mẫu số 02 |
Kế hoạch, dự toán kinh phí hỗ trợ |
Mẫu số 03 |
Đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng |
Mẫu số 04 |
Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất |
Mẫu số 05 |
Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng |
Mẫu số 06 |
Đề nghị hỗ trợ kinh phí xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (đối với chủ rừng là tổ chức) |
Mẫu số 07 |
Đề nghị hỗ trợ kinh phí xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (đối với nhóm hộ) |
Mẫu số 08 |
Cách tính mức trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng |
Mẫu số 09 |
Danh sách hộ gia đình đăng ký thực hiện bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung, trồng rừng phòng hộ, trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trồng rừng thay thế nương rẫy |
Mẫu số 10 |
Danh sách đối tượng, nhu cầu trợ cấp gạo |
Mẫu số 11 |
Danh sách hộ gia đình nhận trợ cấp gạo |
Mẫu số 12 |
Sổ theo dõi trợ cấp gạo |
Mẫu số 13 |
Tờ trình về việc phê duyệt thiết kế, dự toán |
Mẫu số 14 |
Đề cương thuyết minh thiết kế |
Mẫu số 15 |
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán |
Mẫu số 16 |
Quyết định về việc phê duyệt thiết kế, dự toán công trình |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
BIÊN BẢN CUỘC HỌP CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(Địa điểm), ngày…….tháng ....năm ....
______________
1. Ngày tổ chức cuộc họp: …………………………………………………………..
2. Chủ trì cuộc họp: Trưởng thôn: ………………………………………………………
3. Số lượng người tham dự: ………………………………………………………………
4. Thời gian bắt đầu: ……………………………………………………………………….
5. Nội dung cuộc họp:
- Trưởng thôn tuyên bố lý do, nêu mục đích, yêu cầu, nội dung cuộc họp; giới thiệu người để cuộc họp biểu quyết cử làm thư ký.
- Trưởng thôn trình bày dự kiến kế hoạch, dự toán kinh phí thôn thực hiện trong năm và dự toán đề nghị Ban quản lý khu rừng đặc dụng hỗ trợ.
- Những người tham gia cuộc họp thảo luận: (ghi ý kiến thảo luận của từng người).
- Trưởng thôn tổng hợp chung các ý kiến của những người tham gia cuộc họp: đề xuất phương án biểu quyết.
- Trưởng thôn thống nhất hình thức biểu quyết (hình thức giơ tay hoặc bỏ phiếu kín).
- Kết quả biểu quyết: biểu quyết theo từng nội dung, xác định 30 người đồng ý/tổng 30 người tham dự cuộc họp.
○ Nội dung 1: số người đồng ý/tổng 30 người tham dự cuộc họp.
○ Nội dung 2: số người đồng ý/tổng 30 người tham dự cuộc họp.
○ ……………………………………….
- Trưởng thôn công bố những nội dung đề nghị ban quản lý rừng đặc dụng hỗ trợ (những nội dung được trên 50% tổng số người tham dự cuộc họp hoặc đại diện hộ gia đình trong thôn biểu quyết đồng ý).
6. Thời gian kết thúc: ………………………………………………………………..
Biên bản này đã được đọc to cho mọi người tham dự cuộc họp nghe, được lập thành 03 bản: 01 bản gửi Ban quản lý khu rừng đặc dụng; 01 bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã; 01 bản lưu tại thôn.
THƯ KÝ (Ký và ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG THÔN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 02
Thôn: ………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH, DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Năm: ………..
_________
Phần I
KẾ HOẠCH, DỰ TOÁN HỖ TRỢ CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
Nội dung |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí dự kiến (1.000 đồng) |
Nguồn kinh phí (1.000 đồng) |
Dự kiến hình thức tổ chức thực hiện |
Ghi chú |
||
Ban QL RĐD hỗ trợ |
Đóng góp của cộng đồng |
Nguồn khác |
|||||
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. Đầu tư nâng cao năng lực phát triển sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
- Giống cây |
|
|
|
|
|
|
|
- ………………… |
|
|
|
|
|
|
|
- ………………… |
|
|
|
|
|
|
|
2. Hỗ trợ vật liệu xây dựng cho các công trình công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
- Nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
- ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
- ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Phần II
DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng/ khối lượng |
Đơn giá (1.000 đồng) |
Thành tiền (1.000 đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3*4 |
6 |
1. Đầu tư nâng cao năng lực phát triển sản xuất |
|
|
|
|
|
- Giống cây |
|
|
|
|
|
- ………………. |
|
|
|
|
|
- ………………. |
|
|
|
|
|
2. Hỗ trợ vật liệu xây dựng cho các công trình công cộng |
|
|
|
|
|
- Nước sạch |
|
|
|
|
|
- ……………… |
|
|
|
|
|
- ……………… |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
TRƯỞNG THÔN (Ký và ghi rõ họ tên)
|
ĐỒNG PHÊ DUYỆT ĐẠI DIỆN UBND CẤP XÃ (Ký, họ tên, đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN BAN QUẢN LÝ KHU RỪNG ĐẶC DỤNG (Ký, họ tên, đóng dấu) |
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU
Phần 1. Kế hoạch, dự toán hỗ trợ cộng đồng dân cư
Kế hoạch, dự toán do cộng đồng dân cư lập vào Quý I hằng năm trên cơ sở: (i) Thông báo của ban quản lý rừng đặc dụng và (ii) Kết quả cuộc họp thôn được thể hiện trong Biên bản họp cộng đồng dân cư.
1. Cột 1- Nội dung: là các nội dung được hỗ trợ cho cộng đồng dân cư vùng đệm theo quy định tại Nghị định số .../20../NĐ-CP…, đáp ứng các tiêu chí sau:
- Phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã/phường/thị trấn;
- Phù hợp với quy hoạch rừng đặc dụng;
- Được trên 50% tổng số đại diện hộ gia đình trong cộng đồng dân cư tán thành trong biên bản họp cộng đồng dân cư.
Các nội dung được ghi theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống theo 2 nội dung (1. Đầu tư nâng cao năng lực phát triển sản xuất; 2. Hỗ trợ vật liệu xây dựng cho các công trình công cộng) và không quá 3 hoạt động trong 1 năm.
2. Cột 2- Thời gian thực hiện: dự kiến thời gian thực hiện nội dung công việc theo quý trong năm.
3. Từ cột 3 đến cột 6 là tổng kinh phí dự kiến để thực hiện nội dung hoạt động và dự kiến huy động nguồn kinh phí.
- Cột 3 - Tổng kinh phí dự kiến: được xác định bằng tổng các cột 4, cột 5 và cột 6.
- Cột 4- Ghi số kinh phí đề nghị Ban quản lý rừng đặc dụng hỗ trợ. Tổng kinh phí không vượt quá 40.000.000 đồng/năm.
- Cột 5- Ghi dự kiến giá trị đóng góp của cộng đồng dân cư bằng tiền. Trường hợp đóng góp bằng ngày công lao động hay vật tư thì phải quy đổi thành tiền theo đơn giá tại địa phương.
- Cột 6- Nguồn kinh phí khác: ghi số kinh phí dự kiến được huy động từ các nguồn khác như hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân... cho cộng đồng dân cư.
4. Cột 7- Dự kiến hình thức tổ chức thực hiện, ghi:
- Thôn tự thực hiện; thực hiện theo hợp đồng (cộng đồng dân cư ký hợp đồng với tổ chức, cá nhân); hay đồng tài trợ cho công trình khác.
- Đối với các nội dung cộng đồng dân cư không tự tổ chức thực hiện được: cộng đồng dân cư đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc ban quản lý rừng đặc dụng hỗ trợ thực hiện.
5. Cột 8 - Ghi chú: giải thích thêm những gì chưa rõ.
Phần II. Dự toán kinh phí hỗ trợ
Phần này ghi những nội dung cụ thể thôn đề nghị Ban quản lý rừng đặc dụng hỗ trợ.
1. Cột 1- Nội dung: là các nội dung được ghi tại Phần I.
2. Cột 2- Đơn vị tính: ghi đơn vị tính, ví dụ:
- Mua giống cây là cây;
- Mua giống con là con;
- Vật liệu xây dựng công trình: sắt, thép là kg; cát là m3; xi măng là kg; gạch là viên ....
- ………..
3. Cột 3- Số lượng/khối lượng:
- Mua giống cây là số lượng cây;
- Mua giống con là số lượng con;
- Vật liệu xây dựng công trình: là khối lượng vật liệu như sắt, thép; cát; xi măng; gạch ....
- ……
4. Cột 4- Đơn giá: là đơn giá dự kiến tại địa phương được tính theo đơn vị 1.000 đồng.
5. Cột 5- Thành tiền bằng số liệu cột 3 (số lượng/khối lượng) nhân với (x) cột 4 (đơn giá). Tổng cộng cột này bằng tổng cộng cột 4 Phần I.
6. Cột 6- Ghi chú: giải thích thêm những gì chưa rõ.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
…., ngày .... tháng .... năm….
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN NGÂN HÀNG
_____________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,….
Tôi tên là:………………Sinh ngày: ………………
Căn cước công dân/Căn cước số: ………………
Nơi cấp: ……………cấp ngày…./tháng…/năm…
Địa chỉ thường trú: ………………………………
Địa chỉ hiện tại: ………………………………
Số điện thoại: ………………………………
Tôi là bền vay trong Hợp đồng vay tín dụng số……….. được ký kết vào ngày……/……/…… giữa Tôi và Ngân hàng với số tiền là: ….. đồng. Nội dung hợp đồng có ghi rõ số tiền vay và mức lãi suất hàng tháng mà tôi phải trả là:…....... đồng. Tôi đã sử dụng số tiền vay để đầu tư vào trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ.
Sau khi nghiên cứu chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng thương mại quy định tại Nghị định số…../NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp, Tôi đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định được hỗ trợ lãi suất vay vốn ngắn hàng theo Nghị định số…./NĐ-CP ngày … tháng … năm …. của Chính phủ, cụ thể:
Tổng số vốn đề nghị được vay có hỗ trợ lãi suất:.............................................
Thời gian vay vốn có hỗ trợ lãi suất:…………….
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay đúng mục đích và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật nếu để xảy ra vi phạm./.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
Mẫu số 04
THIẾT KẾ TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM THỨ NHẤT
Tiểu khu:………………….
Khoảnh:…………………..
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế |
||
Lô ... |
Lô ... |
… |
|
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
Il. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ - Toàn diện |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công - Cơ giới - Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân: |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng rừng: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng … đến tháng….) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
- ….. |
|
|
|
…., ngày .... tháng .... năm…
CHỦ RỪNG
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
...., ngày… tháng... năm….
BIÊN BẢN
Xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng theo Nghị định số ..../.../NĐ-CP
ngày … tháng .... năm …của Chính phủ
____________________
Hôm nay, ngày … tháng … năm…, chúng tôi gồm có:
A. THÀNH PHẦN
- Ông/Bà:…………….đại điện Phòng
- Ông/Bà:…………..đại diện Phòng
- …………………………
- …………………………
- Ông/Bà: …………………………
B. NỘI DUNG KIỂM TRA
Tiến hành xác minh việc đáp ứng các điều kiện về hỗ trợ lãi suất tín dụng theo quy định tại Nghị định số…/…../NĐ-CP ngày … tháng... năm….của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp, cụ thể:
1. Cơ sở pháp lý để thực hiện trồng rừng gỗ lớn
…………………………
2. Kiểm tra thực tế việc trồng rừng, hồ sơ, tài liệu liên quan
- Họ, tên chủ rừng đề nghị được hỗ trợ:……………..
- Tên khu rừng trồng gỗ lớn:………………..
- Địa điểm rừng trồng gỗ lớn: ……………..
- Diện tích rừng trồng gỗ lớn, phát triển lâm sản ngoài gỗ: ………(có bản đồ, sơ đồ đính kèm);
- Loại rừng: ……………..
- Loài cây trồng: ……………..
- Năm trồng: ……………..
- Mật độ hiện tại: ……………..
- Tổng số vốn vay tại ngân hàng thương mại:….. đồng.
- Tổng số vốn đề nghị được vay có hỗ trợ lãi suất:…..đồng.
- Thời gian vay vốn có hỗ trợ lãi suất: ……………..
3. Hộ gia đình, cá nhân đã được hỗ trợ từ chính sách ưu đãi hoặc hỗ trợ khác nhưng chưa được hỗ trợ cho việc trồng rừng gỗ lớn, phát triển lâm sản ngoài gỗ:
……………..……………..……………..……………..……………..
……………..……………..……………..…………………………....
4. Các vấn đề khác có liên quan
Biên bản kết thúc vào hồi...ngày...tháng…năm….; đã được các thành phần tham gia nhất trí thông qua và lập thành 02 bản: 01 bản gửi chủ rừng; 01 bản lưu hồ sơ hỗ trợ lãi suất.
CHỦ RỪNG |
TỔ XÁC MINH |
Mẫu số 06
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
VÀ CẤP CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(Đối với chủ rừng là tổ chức)
____________________
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố……..
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày … tháng … năm … của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số…./QĐ-UBND ngày … tháng … năm ...của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố.....về phê duyệt dự án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững;
….(Tên chủ rừng) …. kính đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững, cụ thể như sau:
1. Tên chủ rừng:…………………………………….
2. Địa chỉ: ………………….………………….
3. Số điện thoại liên hệ: ………………….; Email: ………………….
4. Số tài khoản: ………………….tại ngân hàng………………….; họ và tên chủ tài khoản hoặc người được ủy quyền theo quy định của pháp luật: ………………….
5. Tổng diện tích rừng trồng sản xuất được xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững:………..ha.
6. Loại chứng chỉ quản lý rừng bền vững được cấp: (FSC hoặc VFCS hoặc VFCS/PEFC).
7. Tổng kinh phí đề nghị hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững: Số tiền được hỗ trợ (đồng/ha) x Diện tích rừng được hỗ trợ (ha) = ….. đồng (bằng chữ:………………….).
8. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững kèm theo văn bản này gồm:
- Bản sao hợp đồng, biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng giữa chủ rừng với tổ chức tư vấn xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và tổ chức đánh giá cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững;
- Bản sao chứng chỉ quản lý rừng bền vững do tổ chức cấp chứng chỉ rừng cấp.
….(Tên chủ rừng)... kính đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố…..xem xét cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững cho đơn vị theo quy định.
Nơi nhận: |
CHỦ RỪNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
(Xã…), ngày ... tháng ...năm…
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
VÀ CẤP CHỨNG CHỈ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(Đối với nhóm hộ)
________________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn………..
Căn cứ Nghị định số…./20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm .... của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số…/QĐ-UBND ngày ... tháng ...năm ... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố….về phê duyệt dự án quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền vững;
...(Tên nhóm hộ) ... kính đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn………xem xét cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững, cụ thể như sau:
1. Tên nhóm hộ:………………Địa chỉ: ………………
2. Họ và tên người đại diện nhóm hộ: ………………Địa chỉ: ………
3. Căn cước công dân/Căn cước số: ……………nơi cấp………………cấp ngày………………
Số điện thoại liên hệ: ………………Email (nếu có): ………………
4. Số tài khoản: ………………tại ngân hàng………………; họ và tên chủ tài khoản người đại diện nhóm hộ: ………………
5. Tổng diện tích rừng trồng sản xuất được xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững: ….ha.
6. Loại chứng chỉ quản lý rừng bền vững được cấp: (FSC hoặc VFCS hoặc VFCS/PEFC).
7. Tổng kinh phí đề nghị hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững: Số tiền được hỗ trợ (đồng/ha) x Diện tích rừng được hỗ trợ (ha) =…đồng (bằng chữ:…………).
8. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững kèm theo văn bản này gồm:
- Bản sao hợp đồng, biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng giữa người đại diện nhóm hộ với tổ chức tư vấn xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và tổ chức đánh giá cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững;
- Bản sao chứng chỉ quản lý rừng bền vững do tổ chức cấp chứng chỉ rừng cấp.
...(Tên nhóm hộ)... kính đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn……………… xem xét cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững cho nhóm hộ theo quy định.
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN NHÓM HỘ |
Mẫu số 08
CÁCH TÍNH MỨC TRỢ CẤP GẠO BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
1. Cách tính số gạo trợ cấp
a) Đối với trợ cấp gạo cho hộ gia đình thực hiện trồng rừng thay thế nương rẫy
Trong đó:
- Số tháng trợ cấp không quá 6 tháng;
- Số khẩu được trợ cấp là số khẩu trong hộ gia đình thực hiện trồng rừng thay thế nương rẫy;
- Hệ số diện tích trồng rừng được lấy theo Mục 2 Mẫu này.
b) Đối với trợ cấp gạo cho hộ gia đình thực hiện bảo vệ và phát triển rừng, không thuộc điểm a khoản này
Trong đó:
- Số tháng trợ cấp không quá 4 tháng;
- Số khẩu được trợ cấp là số khẩu trong hộ gia đình thực hiện bảo vệ và phát triển rừng;
- Hệ số diện tích bảo vệ và phát triển rừng được lấy theo Mục 2 Mẫu này.
2. Hệ số diện tích thực hiện
TT |
Diện tích thực hiện |
Hệ số |
|
Trồng rừng thay thế nương rẫy |
Bảo vệ và phát triển rừng |
||
1 |
Trên 1,0 ha |
Trên 15 ha |
1 |
2 |
Từ 0,8 - 1,0 ha |
Từ 10- 15 ha |
0,9 |
3 |
Từ 0,5 - 0,8 ha |
Từ 5 - 10 ha |
0,8 |
4 |
Dưới 0,5 ha |
Dưới 5 ha |
0,7 |
3. Ví dụ về cách tính khối lượng gạo trợ cấp
a) Đối với trợ cấp gạo cho hộ gia đình thực hiện trồng rừng thay thế nương rẫy
Ví dụ 1: Hộ gia đình A có 5 khẩu thực hiện trồng rừng thay thế nương rẫy là 0,6 ha. Xác định tổng mức gạo trợ cấp đối với hộ gia đình này như sau:
- Xác định số gạo trợ cấp: 6 tháng x 15 kg x 5 khẩu x 0,8 = 360 kg/năm.
- Tổng số gạo trợ cấp cho gia đình A trong năm là 360 kg/năm.
Ví dụ 2: Hộ gia đình A có 4 khẩu thực hiện trồng rừng thay thế nương rẫy là 1,5 ha. Xác định tổng mức gạo trợ cấp đối với hộ gia đình này như sau:
- Xác định số gạo trợ cấp: 6 tháng x15 kg x 4 khẩu x 1 = 360 kg/năm.
- Tổng số gạo trợ cấp cho gia đình A trong năm là 360 kg/năm.
Ví dụ 3: Hộ gia đình A có 6 khẩu thực hiện trồng rừng thay thế nương rẫy là 2 ha. Xác định tổng mức gạo trợ cấp đối với hộ gia đình này như sau:
- Xác định số gạo trợ cấp: 6 tháng x 15 kg x 6 khẩu x 1 = 540 kg/năm.
Số gạo vượt so với định mức (450 kg/năm)
Do đó, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định số tháng trợ cấp phù hợp, đảm bảo tổng số gạo trợ cấp cho gia đình A trong năm không vượt quá 450 kg/năm.
b) Đối với trợ cấp gạo cho hộ gia đình thực hiện bảo vệ và phát triển rừng, không thuộc điểm a khoản này
Ví dụ 4: Hộ gia đình B có 6 khẩu thực hiện bảo vệ và phát triển rừng là 4 ha. Xác định tổng mức gạo trợ cấp đối với hộ gia đình này như sau:
- Xác định số gạo trợ cấp: 4 tháng x 15 kg x 6 khẩu x 0,7 = 252 kg/năm.
- Tổng số gạo trợ cấp cho gia đình B trong năm là 252 kg/năm.
Ví dụ 5: Hộ gia đình B có 5 khẩu thực hiện bảo vệ và phát triển rừng là 12 ha. Xác định tổng mức gạo trợ cấp đối với hộ gia đình này như sau:
- Xác định số gạo trợ cấp: 4 tháng x 15 kg x 5 khẩu x 0,9 = 270 kg/năm.
- Tổng số gạo trợ cấp cho gia đình B trong năm là 270 kg/năm.
Ví dụ 6: Hộ gia đình B có 6 khẩu thực hiện bảo vệ và phát triển rừng là 16 ha. Xác định tổng mức gạo trợ cấp đối với hộ gia đình này như sau:
- Xác định số gạo trợ cấp: 4 tháng x 15 kg x 6 khẩu x 1 = 360 kg/năm.
Số gạo vượt so với định mức (300 kg/năm)
Do đó, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định số tháng trợ cấp phù hợp, đảm bảo tổng số gạo trợ cấp cho gia đình B trong năm không vượt quá 300 kg/năm.
Mẫu số 09
Huyện…. Xã………. _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do - Hạnh phúc _____________ |
DANH SÁCH
HỘ GIA ĐÌNH ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN BẢO VỆ RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH TỰ NHIÊN
CÓ TRỒNG BỔ SUNG, TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT VÀ PHÁT TRIỂN LÂM SẢN NGOÀI GỖ, TRỒNG RỪNG THAY THẾ NƯƠNG RẪY
Thôn….
_____________________
TT |
Tên chủ hộ gia đình |
Dân tộc |
Số khẩu |
Diện tích được bảo vệ rừng |
Diện tích nhận khoán bảo vệ rừng |
Diện tích rừng được khoanh nuôi XTTS tự nhiên có trồng bổ sung |
Diện tích trồng rừng |
Số lượng gạo hỗ trợ năm … (kg) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Trạng thái đất LN được giao |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Trạng thái đất LN được giao |
|||||||||||||||||
Rừng PH |
RSX là RTN |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Tổng |
KN mới |
KN chuyển tiếp |
Tổng |
PH |
SX |
Phát triển LSNG |
||||||||||||||||||
ĐD |
PH |
SX |
ĐD |
PH |
SX |
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ... tháng … năm… |
Mẫu số 10
UBND TỈNH…. _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do - Hạnh phúc _____________ |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG, NHU CẦU TRỢ CẤP GẠO
Năm……….
________________
TT |
Tên Dự án, chủ hộ gia đình |
Thôn |
Dân tộc |
Số khẩu |
Đối tượng (nếu thuộc hộ nghèo thì đánh dấu “X”) |
Diện tích được bảo vệ rừng |
Diện tích nhận khoán bảo vệ rừng |
Diện tích rừng được khoanh nuôi XTTS tự nhiên có trồng bổ sung |
Diện tích trồng rừng |
Hỗ trợ năm thứ… |
Số lượng gạo hỗ trợ năm … (kg) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Trạng thái đất LN được giao |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Trạng thái đất LN được giao |
||||||||||||||||||||
|
|
Rừng PH |
RSX là RTN |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Tổng |
KN mới |
KN chuyển tiếp |
Tổng |
PH |
SX |
Phát triển LSNG |
|||||||||||||||||||
|
|
ĐD |
PH |
SX |
ĐD |
PH |
SX |
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
Tổng (A+B+…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án (tên dự án, số QĐ đầu tư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Dự án (tên dự án, số QĐ đầu tư)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lặp lại tương tự như Mục A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày .... tháng … năm…. |
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
_____________
DANH SÁCH
HỘ GIA ĐÌNH ….. NHẬN TRỢ CẤP GẠO
Tháng….năm....
TT |
Tên chủ hộ gia đình |
Dân tộc |
Số khẩu |
Diện tích được bảo vệ rừng |
Diện tích nhận khoán bảo vệ rừng |
Diện tích rừng được khoanh nuôi XTTS tự nhiên có trồng bổ sung |
Diện tích trồng rừng |
Số lượng gạo hỗ trợ năm … (kg) |
Ký nhận hoặc điểm chỉ |
||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Loại rừng (đánh dấu “X” vào ô tương ứng) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
Diện tích (ha) |
Vị trí (ghi Lô, Khoảnh, Tiểu khu) |
||||||||||||||
Rừng PH |
RSX là RTN |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
TRPH |
TRSX |
Phát triển LSNG |
|||||||||||||||||
ĐD |
PH |
SX |
ĐD |
PH |
SX |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày .... tháng ... năm ...
CHỦ ĐẦU TƯ/ĐƠN VỊ
(Họ tên, chữ ký)
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
SỔ THEO DÕI TRỢ CẤP GẠO
Cho chủ hộ tham gia…......... theo quy định tại Nghị định số…..của Chính phủ
Cấp cho ông (bà):…….
Địa chỉ: Thôn … Xã … Huyện …. Tỉnh …
Số sổ:…..
___________________
BẢNG THEO DÕI TRỢ CẤP GẠO
Ngày cấp |
Duyệt cấp |
Diện tích thực hiện |
Thực cấp |
||||||||||||||
Số khẩu |
Diện tích đăng ký (ha) |
Số lượng gạo hỗ trợ (kg) |
Diện tích rừng được bảo vệ (ha) |
Diện tích được nhận khoán bảo vệ rừng (ha) |
Diện tích rừng được KNXTTS tự nhiên có trồng bổ sung (ha) |
Diện tích rừng đã được trồng (ha) |
Số lượng gạo thực cấp (kg) |
Họ và tên người giao gạo |
Họ và tên người nhận gạo |
Chữ ký của người nhận gạo |
|||||||
Bảo vệ rừng |
Khoán bảo vệ rừng |
Khoanh nuôi XTTS có trồng bổ sung |
Trồng rừng |
Tổng |
Rừng phòng hộ |
Rừng sản xuất |
Phát triển LSNG |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 13
CƠ QUAN TRÌNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán
______________
Kính gửi:…………….
Các căn cứ pháp lý:
…………….…………….…………….…………….
…………….…………….…………….…………….
…………….…………….…………….…………….
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2. Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3. Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4. Địa điểm
5. Mục tiêu
6. Nội dung và quy mô
7. Các giải pháp thiết kế chủ yếu
8. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác
e) Chi phí dự phòng
……………………
……………………
9. Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân:
STT |
Nguồn vốn |
Tổng số |
Năm 20.. |
Năm 20.. |
Năm 20.. |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Năm 20.. |
Năm 20.. |
Năm 20.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Tổ chức thực hiện
12. Các nội dung khác:
Cơ quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán.
Nơi nhận: - ……; - Lưu:….. |
CƠ QUAN TRÌNH (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 14
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
I. NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1. Tên công trình: Xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng, ... hoặc bảo vệ rừng.
2. Dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4. Địa điểm xây dựng: Theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: Cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6. Chủ đầu tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước.
7. Căn cứ pháp lý và tài liệu liên quan: Những tài liệu liên quan trực tiếp đến công trình gồm:
- Văn bản pháp lý;
- Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên quan;
- Dự án đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế hoạch bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước;
- Các tài liệu liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a) Vị trí địa lý: Khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật...;
d) Điều kiện kinh tế - xã hội: Khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định tại Mục II Phụ lục này.
10. Thời gian thực hiện, gồm: Thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT |
Hạng mục |
ĐVT (ha/lượt ha) |
Khối lượng |
Kế hoạch thực hiện |
||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
a) Dự toán vốn đầu tư: Việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công trình lâm sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT |
Hạng mục |
Số tiền (1.000 đ) |
|
TỔNG (I+II+...+VI) |
|
I |
Chi phí xây dựng |
|
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
|
|
Xử lý thực bì |
|
|
Đào hố |
|
|
Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
Phát đường ranh cản lửa |
|
|
Trồng dặm |
|
|
…. |
|
|
…. |
|
1.2 |
Chi phí máy |
|
|
Đào hố bằng máy |
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
…. |
|
|
…. |
|
1.3 |
Chi phí vật tư, cây giống |
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm) |
|
|
Phân bón |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
….. |
|
|
….. |
|
2 |
Chi phí gián tiếp |
|
|
…….. |
|
|
…….. |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
|
…….. |
|
|
…….. |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
…….. |
|
|
…….. |
|
II |
Chi phí thiết bị |
|
|
…….. |
|
|
…….. |
|
III |
Chi phí quản lý |
|
|
…….. |
|
|
…….. |
|
IV |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
|
…….. |
|
|
…….. |
|
V |
Chi phí khác |
|
|
…….. |
|
|
…….. |
|
VI |
Chi phí dự phòng |
|
|
…….. |
|
|
…….. |
|
b) Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn ngân sách nhà nước;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
c) Tiến độ giải ngân:
STT |
Nguồn vốn |
Tổng |
Năm 1 |
Năm 2 |
…….. |
Năm kết thúc |
|
Tổng vốn |
|
|
|
|
|
1 |
Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Vốn khác |
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thực hiện.
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
1. Công tác chuẩn bị:
a) Thu thập tài liệu có liên quan:
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp:
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b) Đánh giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực địa.
d) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ) Cắm mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
- Đất đai: Đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
- Thực bì: Loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
g) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có).
h) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
i) Điều tra trữ lượng rừng:
Áp dụng đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu rừng tự nhiên.
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
k) Điều tra cây tái sinh:
Áp dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT.
l) Điều tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre nứa, cau dừa:
Áp dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng trồng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
Phương pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
n) Xác định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi công.
3. Công tác nội nghiệp:
a) Xác định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng.
b) Tính toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự nhiên.
c) Dự toán chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi công trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Mục III).
d) Xây dựng bản đồ thiết kế trên nền địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện trạng rừng và TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp.
(i) Đối với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử số là số hiệu lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keo lai);
Mẫu số là diện tích lô tính bằng ha (24,8).
Thí dụ:
6-TR-Keolai
24,8
(ii) Đối với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện tích.
đ) Xây dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III. HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:…………….
Khoảnh: ………….
Hạng mục |
Khảo sát |
||
Lô... |
Lô... |
Lô.... |
|
l. Địa hình1 (+) |
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối) |
|
|
|
- Hướng dốc |
|
|
|
- Độ dốc |
|
|
|
2. Đất (++) |
|
|
|
a. Vùng đồi núi. |
|
|
|
- Đá mẹ |
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất. |
|
|
|
- Độ dày tầng đất: mét |
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng |
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %, |
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn. |
|
|
|
- Đá nổi: % (về diện tích) |
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh |
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển: |
|
|
|
- Vùng bãi cát: |
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha. |
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định. |
|
|
|
+ Độ dày tầng cát. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
- Vùng bãi lầy: |
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn. |
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước. |
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ. |
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều. |
|
|
|
3. Thực bì |
|
|
|
- Loại thực bì. |
|
|
|
- Loài cây ưu thế. |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu). |
|
|
|
- Độ che phủ. |
|
|
|
- Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha)2 (*) |
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**) |
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***) |
|
|
|
4. Hiện trạng rừng3 |
|
|
|
- Trạng thái rừng. |
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha). |
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m). |
|
|
|
- Đường kính trung bình (m) |
|
|
|
- Độ tàn che. |
|
|
|
- Khác (nếu có) |
|
|
|
5. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++) |
|
|
|
6. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại |
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng4
Tiểu khu:…………..
Khoảnh:……………
Chỉ tiêu |
Lô |
Lô |
Lô |
Lô |
Lô |
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính |
|
|
|
|
|
8 cm - 20 cm |
|
|
|
|
|
21 cm - 30 cm |
|
|
|
|
|
31 cm - 40 cm |
|
|
|
|
|
> 40 cm |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
|
|
Loài 3 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ |
|
|
|
|
|
Loài 1 |
|
|
|
|
|
Loài 2 |
|
|
|
|
|
Loài 3 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo5
Tiểu khu:……………..
Khoảnh:………………
Chỉ tiêu |
Lô |
Lô |
Lô |
Lô |
Tổng số |
1. Sinh khối |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích lô |
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô |
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô |
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn |
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ |
|
|
|
|
|
- Củi |
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II |
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất6
Tiểu khu:……………………
Khoảnh:…………………….
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế |
||
Lô ... |
Lô... |
…. |
|
I. Xử lý thực bì: |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất: |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ - Toàn diện |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công - Cơ giới - Thủ công kết hợp cơ giới |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân: |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng rừng: |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu: |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng….đến tháng….) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+ ... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
- ……. |
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...7
Tiểu khu:…………
Khoảnh:……….
Hạng mục |
Vị trí tác nghiệp |
||
Lô |
Lô |
Lô |
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III) |
|
|
|
II. Chăm sóc: 1. Lần thứ nhất (tháng ... đến ... tháng ...) a) Trồng dặm. b) Phát thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát). c) Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất. d) Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...). …………… 2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp. |
|
|
|
III. Bảo vệ: 1. Tu sửa đường băng cản lửa. 2. Phòng chống người, gia súc phá hoại …………………………… …………………………… |
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động8
Tiểu khu:……………………….
Khoảnh:…………………….
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế |
||
Lô... |
Lô... |
….. |
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm |
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám |
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa |
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích |
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi |
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung |
|
|
|
7. Bài cây |
|
|
|
8. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích |
|
|
|
9. Các biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây, từng đối tượng đầu tư. |
|
|
|
10. Vệ sinh rừng sau tác động |
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung9
Tiểu khu:……………………….
Khoảnh:………………….
Biện pháp kỹ thuật |
Lô thiết kế |
||
Lô ... |
Lô ... |
|
|
I. Xử lý thực bì |
|
|
|
1. Phương thức |
|
|
|
2. Phương pháp |
|
|
|
3. Thời gian xử lý |
|
|
|
II. Làm đất |
|
|
|
1. Phương thức: |
|
|
|
- Cục bộ |
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố...): |
|
|
|
- Thủ công |
|
|
|
3. Thời gian làm đất |
|
|
|
III. Bón lót phân |
|
|
|
1. Loại phân |
|
|
|
2. Liều lượng bón |
|
|
|
3. Thời gian bón |
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung |
|
|
|
1. Loài cây trồng |
|
|
|
2. Phương thức trồng |
|
|
|
3. Phương pháp trồng |
|
|
|
4. Công thức trồng |
|
|
|
5. Thời vụ trồng |
|
|
|
6. Mật độ trồng: |
|
|
|
- Cự ly hàng (m) |
|
|
|
- Cự ly cây (m) |
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi) |
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm) |
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu |
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng … đến tháng….) |
|
|
|
- Nội dung chăm sóc: |
|
|
|
+... |
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp |
|
|
|
3. Bảo vệ: |
|
|
|
- ... |
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng10
1. Tiểu khu:………………. |
4. Diện tích (ha):…….. |
2. Khoảnh:…………………. |
5. Chi phí (1.000 đ):…… |
3. Lô:…………………… |
|
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Căn cứ xác định định mức, đơn giá |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
A |
Tổng = B* Diện tích lô |
|
|
|
|
|
|
B |
Dự toán/ha (I+II) |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi phí trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì |
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố |
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân |
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy |
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa |
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống (bao gồm cả trồng dặm) |
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Năm thứ ... |
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ |
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT |
Hạng mục |
ĐVT (ha/lượt ha) |
Khối lượng |
Kế hoạch thực hiện |
Ghi chú |
||
Năm... |
Năm... |
Năm... |
|
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________
1 (+, ++, +++) Áp dụng đối với các công trình lâm sinh có trồng cây.
2 (*), (**), (***) Áp dụng đối với các công trình lâm sinh: khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung.
(*) Áp dụng đối với các công trình lâm sinh, gồm: nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên, cải tạo rừng, trồng rừng.
3 Áp dụng đối với bảo vệ rừng, các công trình lâm sinh: trồng lại rừng, chăm sóc rừng trồng, nuôi dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên.
4 Áp dụng đối với các công trình lâm sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên.
5 Áp dụng đối với các công trình lâm sinh, gồm: cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên.
6 Áp dụng đối với các công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên.
7 Áp dụng đối với các công trình lâm sinh, gồm: trồng rừng, cải tạo rừng tự nhiên.
8 Áp dụng đối với các công trình lâm sinh gồm: nuôi dưỡng rừng trồng, nuôi dưỡng rừng tự nhiên, làm giàu rừng tự nhiên.
9 Áp dụng đối với các công trình lâm sinh, gồm: làm giàu rừng tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung.
10 Áp dụng đối với các công trình lâm sinh có trồng cây.
Mẫu số 15
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH _____________ Số:……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _____________ …., ngày .... tháng .... năm... |
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
________________
Kính gửi: ... (Người có thẩm quyền phê duyệt) ...
Các căn cứ………………………;
Sau khi thẩm định, (Tên cơ quan thẩm định) báo cáo kết quả thẩm định dự toán….như sau:
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu
a) Tên công trình, chủ đầu tư;
b) Dự án;
c) Địa điểm xây dựng;
d) Mục tiêu;
đ) Nội dung và quy mô;
e) Các giải pháp thiết kế chủ yếu;
g) Dự toán;
h) Tiến độ thực hiện.
2. Kết quả thẩm định thiết kế
a) Đánh giá sự phù hợp với các nội dung đã được duyệt tại Quyết định đầu tư, sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch lâm nghiệp, với nhu cầu sử dụng đất...;
b) Đánh giá tính xác thực về hiện trạng của đối tượng thiết kế;
c) Đánh giá sự phù hợp của các giải pháp thiết kế;
d) Đánh giá về chất lượng hồ sơ thiết kế, việc tuân thủ các quy chuẩn quốc gia và áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan;
đ) Đánh giá năng lực của tổ chức, cá nhân lập thiết kế, dự toán công trình lâm sinh;
e) Đánh giá mức độ ảnh hưởng của công trình đến các khu di tích lịch sử, văn hóa hoặc tín ngưỡng của cộng đồng dân cư trên cơ sở ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
g) Năng lực của đơn vị thực hiện công trình: kinh nghiệm và nguồn nhân lực;
h) Năng lực của tư vấn giám sát thi công (nếu có);
i) Các vấn đề rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thực hiện làm ảnh hưởng đến kết quả đầu tư.
3. Kết quả thẩm định dự toán
a) Đánh giá sự phù hợp của phương pháp xác định dự toán công trình với đặc điểm, tính chất, yêu cầu kỹ thuật, công nghệ của công trình;
b) Kiểm tra sự đầy đủ của các khối lượng sử dụng để xác định dự toán công trình;
c) Đánh giá sự hợp lý, phù hợp về việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ chính sách theo quy định, hướng dẫn của Nhà nước để tính toán, xác định các chi phí trong dự toán công trình;
d) Xác định giá trị dự toán công trình lâm sinh sau khi thực hiện thẩm định; phân tích nguyên nhân tăng, giảm;
đ) Đánh giá khả năng huy động vốn đáp ứng tiến độ thực hiện công trình;
e) Kết quả thẩm định dự toán được tổng hợp như sau: Trong đó:
- Chi phí xây dựng
- Chi phí thiết bị
- Chi phí quản lý
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
- Chi phí khác
- Chi phí dự phòng
Tổng cộng:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận xét:
b) Những kiến nghị:
Nơi nhận: -……; - Lưu:…… |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Mẫu số 16
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT _____________ Số:……./QĐ-…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _____________ …., ngày .... tháng .... năm... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
__________________
(TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT)
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của…..;
Các căn cứ………………………;
Xét đề nghị của ... tại Tờ trình số ... của (tên) ngày… tháng... năm... và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của (Tên cơ quan thẩm định) tại Báo cáo kết quả thẩm định số .... ngày ... tháng ... năm…
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế, dự toán……..với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình, chủ đầu tư
- Tên công trình
- Dự án (nếu công trình thuộc dự án đầu tư)
- Chủ đầu tư (nếu là dự án đầu tư)
2. Địa điểm
3. Mục tiêu
4. Nội dung và quy mô
5. Giải pháp thiết kế chủ yếu
6. Dự toán:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm:
e) Chi phí dự phòng
…………………..
7. Nguồn vốn đầu tư và tiến độ giải ngân
8. Thời gian thực hiện dự án
9. Các nội dung khác
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành Quyết định.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các cơ quan có liên quan; - Lưu: ...... |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT |