Quyết định 2877/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất thị xã Nghi Sơn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2877/QĐ-UBND

Quyết định 2877/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2877/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:14/08/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 2877/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2877/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2877/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA

______________

Số: 2877/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________________

Thanh Hoá, ngày 14 tháng 8 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn

_______________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hưởng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2270/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy cơ khí công nghệ cao Nghi Sơn tại phường Mai Lâm, thị xã Nghi Sơn; số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 963/TTr-STNMT ngày 09/8/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp (SKK) của dự án Nhà máy cơ khí công nghệ cao Nghi Sơn tại phường Mai Lâm, diện tích 10,20 ha vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng khu công nghiệp (SKK) tại phường Mai Lâm với diện tích 10,20 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất tại phường Mai Lâm, gồm:

- Đất trồng lúa (LUA): 9,755 ha (trong đó, có 5,400 ha đất chuyên trồng lúa nước (LUC).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,055 ha.

- Đất giao thông (DGT): 0,276 ha.

- Đất thủy lợi (DTL): 0,115 ha .

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại phường Mai Lâm thuộc khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Đất trồng lúa (LUA): 9,755 ha (trong đó, chỉ tiêu thu hồi đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 5,400 ha).

b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK): 0,055 ha.

c) Đất giao thông (DGT): 0,276 ha.

d) Đất thủy lợi (DTL): 0,115 ha

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất phường Mai Lâm tại khoản 3 Điều 2 và các Phụ biểu số 05.2 của Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (LUA) tăng 9,755 ha; trong đó: Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước (LUC): 5,400 ha)

b) Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm khác (HNK) tăng 0,055 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; hướng dẫn UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND thị xã Nghi Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 2392/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND thị xã Nghi Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3 QĐ;

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);

- Các đơn vị có liên quan;

- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN  NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

Lê Đức Giang

 

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình

Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số:2877/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)

_____________________

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

1

Nhà máy cơ khí công nghệ cao Nghi Sơn

Công ty Cổ phần Cơ khí chế tạo Đại Dũng Nghi

Sơn

Phường

Mai Lâm

10,20

SKK

Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất số 389/TLBĐ ngày 17/7/2023 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 17/7/2023

Nằm trong

55 phân khu

chức năng của Khu kinh tế Nghi Sơn

 
 

 

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số:2877/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)

__________________________

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu đến năm 2030 tại Quyết định số 2392/QĐ- UBND ngày 05/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh chỉ tiêu sử dụng đất

Phường Mai Lâm

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

Loại đất

 

45.560,99

45.560,99

45.560,99

 

1.779,685

1.779,685

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.923,80

29.135,53

29.125,72

-9,810

1.053,845

1.044,035

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.759,92

6.045,45

6.035,69

-9,755

223,320

213,565

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.435,91

5.493,12

5.487,72

-5,400

202,120

196,720

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.708,54

2.518,92

2.518,87

-0,055

176,960

176,905

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.409,21

3.071,36

3.071,36

 

31,710

31,710

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.437,28

4.106,57

4.106,57

 

375,520

375,520

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.206,54

12.030,54

12.030,54

 

57,230

57,230

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.806,46

1.806,46

1.806,46

 

 

 

1. 7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.293,94

1.257,56

1.257,56

 

189,105

189,105

1.8

Đất làm muối

LMU

58,95

78,73

78,73

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,42

26,40

26,40

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.263,86

15.774,21

15.784,03

9,810

725,080

734,890

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.271,92

685,97

685,97

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

16,30

9,25

9,25

 

0,200

0,200

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.189,30

1.878,52

1.888,72

10,201

1,500

11,701

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

342,28

333,52

333,52

 

97,600

97,600

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.126,04

1.903,71

1.903,71

 

215,890

215,890

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

801,48

884,02

884,02

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

32,76

32,76

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.973,34

4.729,04

4.728,66

-0,391

167,530

167,139

 

Đất giao thông

DGT

2.935,67

2916,00

2.915,72

-0,276

139,930

139,654

 

Đất thủy lợi

DTL

994,78

975,33

975,22

-0,115

10,950

10,835

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

46,99

45,35

45,35

 

0,450

0,450

 

Đất xây dựng cơ sởy tế

DYT

24,41

14,80

14,80

 

0,240

0,240

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

130,79

107,64

107,64

 

2,740

2,740

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,65

55,70

55,70

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

188,24

76,37

76,37

 

3,400

3,400

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,20

1,86

1,86

 

0,040

0,040

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,24

2,13

2,13

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

131,21

113,48

113,48

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,60

10,03

10,03

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

423,20

399,89

399,89

 

9,020

9,020

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

25,37

10,47

10,47

 

0,760

0,760

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,24

0,24

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,41

8,75

8,75

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.408,00

1.338,56

1.338,56

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.411,94

2.255,19

2.255,19

 

167,810

167,810

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,76

22,07

22,07

 

0,480

0,480

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

9,90

9,90

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,85

13,75

13,75

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.144,37

1.155,57

1.155,57

 

58,710

58,710

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

470,81

513,23

513,23

 

15,360

15,360

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,14

0,14

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

373,33

651,25

651,25

 

0,760

0,760
 
 

 

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số:2877/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)

__________________________

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2023

Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh

Chỉ tiêu bổ sung

Phường Mai Lâm

Kế hoạch thu hồi đất được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.747,150

1.756,957

9,810

8,200

18,010

1.1

Đất trồng lúa

LUA

663,134

672,889

9,755

2,840

12,595

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

220,124

225,524

5,400

2,560

7,960

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

146,210

146,265

0,055

1,800

1,855

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

129,197

129,197

 

0,500

0,500

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

63,180

63,180

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

623,410

623,410

 

2,820

2,820

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

87,906

87,906

 

0,240

0,240

1.8

Đất làm muối

LMU

34,110

34,110

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

670,41

670,796

0,391

 

0,391

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

207,240

207,240

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

71,700

71,700

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tang cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

121,300

121,691

0,391

 

0,391

 

Đất giao thông

DGT

78,580

78,856

0,276

 

0,276

 

Đất thủy lợi

DTL

38,910

39,025

0,115

 

0,115

 

Đấtxây dựng cơ sơ văn hóa

DVH

0,090

0,090

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,160

0,160

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,550

0,550

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,600

0,600

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,400

2,400

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,010

0,010

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

131,925

131,925

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

61,160

61,160

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,320

0,320

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,580

8,580

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

68,180

68,180

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 
 

 

Phụ biểu số 04:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số:2877/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh)

________________________________

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Nghi Sơn

Phường Mai Lâm

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Chỉ tiêu bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất được duyệt

Sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.905,65

1.915,457

9,810

8,20

18,010

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

663,83

673,589

9,755

2,84

12,595

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

220,12

225,524

5,400

2,56

7,960

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,21

146,265

0,055

1,80

1,855

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

129,80

129,797

 

0,50

0,500

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,18

63,180

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

780,61

780,610

 

2,82

2,820

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

87,91

87,906

 

0,24

0,240

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,11

34,110

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

8,000

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

8,000

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,620

21,620

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi