Quyết định 25/2022/QĐ-UBND Bà Rịa Vũng Tàu Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 25/2022/QĐ-UBND

Quyết định 25/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:25/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:14/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 25/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 25/2022/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 25/2022/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 25/2022/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Thực hiện văn bản số 252/HĐND-VP ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có ý kiến về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8900/TTr-STNMT ngày 14 tháng 12 năm 2022 về dự thảo Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01 tháng 01 năm 2020 - 31 tháng 12 năm 2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 2 như sau:

“a) Phân loại đường giao thông tại khu vực nông thôn

Đường chính được hiểu là những đường giao thông tại khu vực nông thôn đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Các đường giao thông nông thôn do xã quản lý còn lại không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này coi là đường ngõ xóm (thôn ấp). Chiều rộng của ngõ xóm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường ngõ xóm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.”

2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:

“a) Đất ở trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị

Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu;

Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa;

Đô thị loại 3: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ;

Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ.”

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

“Điều 4. Cách xác định vị trí và các hệ số điều chỉnh của đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)

Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;

Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;

Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;

Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;

Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.

b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)

Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;

Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.

Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng (viết tắt là: R) sau:

R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.

Chiều dài hẻm, ngõ xóm (viết tắt là: L) được xác định theo các đoạn:

L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.

Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.

Cụ thể như sau:

Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;

Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;

Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;

Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.

Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên;

Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có lối ra nhiều đường chính thì vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định tính từ đường chính có tổng giá trị của thửa đất cao nhất;

Trong trường hợp thửa đất không có lối ra hợp pháp (thửa đất bị bao quanh bởi các thửa đất khác đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất hoặc đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng không cùng chủ sử dụng đất) đến đường chính thì vị trí đất được xác định là vị trí 5 của đường chính gần nhất (có khoảng cách ngắn nhất tính từ tâm thửa đất đến đường đó), nhưng có mức giá không cao hơn mức giá vị trí 5 thấp nhất tính theo các thửa đất có lối ra hợp pháp liền kề trực tiếp với thửa đất này.”

2. Cách xác định hệ số của các vị trí đất cho đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

a) Cách xác định hệ số giá đất ở của các vị trí đất

Hệ số giá đất ở của các vị trí quy định trong bảng sau:

Vị trí

Hệ số

1

1,0

2

0,7

3

0,5

4

0,4

5

0,3

b) Cách xác định hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí đất

Hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí quy định trong bảng sau:

Vị trí

Hệ số

1

1,0

2

0,9

3

0,8

4

0,7

5

0,6

3. Cách xác định hệ số giá theo loại đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

Loại đất

Hệ số

Đất ở

1,0

Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

0,6

Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở được xác định căn cứ vào giá đất ở cùng vị trí nhân với hệ số điều chỉnh giá của loại đất tương ứng.”

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 như sau:

“1. Quy định giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp như sau:

Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội); đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực);

Đất xây dựng công trình sự nghiệp (là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác) được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 54 Luật Đất đai năm 2013 (đối với tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính); cho thuê đất theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 56 Luật Đất đai năm 2013 (đối với tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thì áp dụng bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (bằng 60% giá đất ở) cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).”

5. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:

“Điều 6. Bảng giá đất nông nghiệp

1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị

Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

450

405

360

315

270

Thành phố Bà Rịa

405

365

325

285

245

Thị xã Phú Mỹ

365

330

290

255

220

Thị trấn thuộc các huyện

330

295

265

230

200

b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

375

338

300

262

225

Thành phố Bà Rịa

338

304

271

238

204

Thị xã Phú Mỹ

304

275

242

212

183

Thị trấn thuộc các huyện

275

246

221

192

167

c) Bảng giá đất rừng sản xuất

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

190

171

152

133

114

Thành phố Bà Rịa

171

154

137

120

103

Thị xã Phú Mỹ

154

139

123

108

92

Thị trấn thuộc các huyện

139

125

111

97

83

d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Thành phố Vũng Tàu

127

114

102

89

76

Thành phố Bà Rịa

114

103

91

80

69

Thị xã Phú Mỹ

103

93

82

72

62

Thị trấn thuộc các huyện

93

84

74

65

56

2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn (ĐVT : 1.000 đồng/m2)

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Khu vực 1

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

Khu vực 1

300

270

240

210

180

Khu vực 2

270

245

220

190

165

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực 1

270

245

220

190

165

Khu vực 2

245

220

195

170

145

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực 1

245

220

195

170

145

Khu vực 2

220

200

175

155

130

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực 1

220

200

175

155

130

Khu vực 2

200

180

160

140

120

 

 

 

 

 

 

 

b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

Khu vực 1

250

225

200

175

150

Khu vực 2

225

204

183

158

137

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực 1

225

204

183

158

137

Khu vực 2

204

183

163

142

121

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực 1

204

183

163

142

121

Khu vực 2

183

167

146

129

108

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực 1

183

167

146

129

108

Khu vực 2

167

150

133

117

100

c) Bảng giá đất rừng sản xuất

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

Khu vực 1

152

137

122

106

91

Khu vực 2

137

123

119

96

82

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực 1

137

123

119

96

82

Khu vực 2

123

111

99

86

74

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực 1

123

111

99

86

74

Khu vực 2

111

100

89

78

67

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực 1

111

100

89

78

67

Khu vực 2

100

90

80

70

60

d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu

Khu vực 1

101

91

81

71

61

Khu vực 2

91

82

73

64

55

Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa

Khu vực 1

91

82

73

64

55

Khu vực 2

82

74

66

57

49

Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ

Khu vực 1

82

74

66

57

49

Khu vực 2

74

67

59

52

44

Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ

Khu vực 1

74

67

59

52

44

Khu vực 2

67

60

54

47

40

3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo (ĐVT : 1.000 đồng/m2)

a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Đường loại 1

Đường loại 2

330

295

265

230

200

b) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Đường loại 1

Đường loại 2

275

246

221

192

167

c) Bảng giá đất rừng sản xuất

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Đường loại 1

Đường loại 2

139

125

111

97

83

d) Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Địa bàn

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Đường loại 1

Đường loại 2

93

84

74

65

56

4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Đơn giá (đồng/m2)

135.000

121.500

108.000

94.500

81.000

5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 như sau:

“1. Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

a) Áp dụng đối với xã Long Sơn - Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Khu vực 2

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

b) Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

Khu vực 2

3.738

2.617

1.869

1.495

1.122

c) Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Khu vực 2

1.602

1.121

801

641

481

d) Áp dụng đối với huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Khu vực 1

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Khu vực 2

1.780

1.246

890

712

534

đ) Áp dụng đối với huyện Côn Đảo

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

Loại 2

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:

“1. Bảng giá đất ở trong đô thị

(ĐVT: 1.000 đồng/m2)

a) Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

Loại 2

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Loại 3

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Loại 4

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2; vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2; vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2; vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2.

b) Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

Loại 2

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

Loại 3

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

Loại 4

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

c) Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

19.800

13.860

9.900

7.920

5.940

Loại 2

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

Loại 3

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

Loại 4

5.500

3.850

2.750

2.200

1.650

d) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Loại 2

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Loại 3

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

Loại 4

1.958

1.371

979

783

587

đ) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

Loại 2

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Loại 3

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

Loại 4

2.136

1.495

1.068

854

641

e) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

Loại 2

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Loại 3

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

g) Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Loại 1

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

Loại 2

5.400

3.780

2.700

2.160

1.620

Loại 3

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

Điều 2. Ban hành Phụ lục Danh mục các đường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định này

Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

2. Các quy định tại khoản 3, 4 và khoản 12 Điều 9 của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

3. Phụ lục Danh mục các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TTr. Tỉnh Ủy; HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh, các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Sở Tư pháp (KTVB);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Website UBND tỉnh;
- Lưu: VT, STNMT (03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

I. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

1

Ba Cu

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

2

Bà Huyện Thanh Quan

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

3

Bà Triệu

Lê Lợi

Yên Bái

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Yên Bái

Ba Cu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Lê Lợi

Lê Ngọc Hân

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

4

Bắc Sơn (P.11)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

5

Bạch Đằng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

6

Bến Đò (P.9)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

7

Bến Nôm (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

8

Bình Giã

Lê Hồng Phong

Hẻm 442 Bình Giã

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Hẻm 442 Bình Giã

Đường 30/4

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

9

Hẻm 825, 875 Bình Giã (P10)

đường vào khu tái định cư 4,1 ha

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

10

Cao Bá Quát (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

11

Cao Thắng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

12

Chi Lăng (P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

13

Chu Mạnh Trinh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

14

Cô Bắc

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

15

Cô Giang

Lê Lợi, Lê Ngọc Hân

Triệu Việt Vương

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

16

Dã Tượng (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

17

Dương Văn An

Hoàng Hoa Thám

Đinh Tiên Hoàng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

18

Dương Vân Nga (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

19

Đào Duy Từ (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

20

Đinh Tiên Hoàng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

21

Đồ Chiểu

Lý Thường Kiệt

Lê Lai

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

Lê Lai

Hẻm 114

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

22

Đô Lương (P.11, P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

23

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B )

Lê Hồng Phong

Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P.NAN)

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

24

Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P. 10, P.11, P.12)

Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12

Bình Giã P.10

3

0,75

20.159

14.111

10.079

8.063

6.048

 

25

Đoàn Thị Điểm

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

26

Đội Cấn (P.8)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

27

Đống Đa (P.Thắng Nhất, P.10)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

28

Đồng Khởi

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

29

Đường 3/2

Vòng xoay Đài Liệt sỹ

Nguyễn An Ninh

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Nguyễn An Ninh

Vòng xoay đường 3/2 và đường 51B

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

30

Đường 30/4

Ngã 4 Giếng nước

Ẹo Ông Từ

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

31

Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

32

Đường D4 (P.10)

Đường N1

hết đường nhựa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

33

Đường D5 (P.10)

Đường 3/2

hết đường nhựa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

34

Đường D10 (P.11)

Đường 3/2

Biển

3

0,75

20.159

14.111

10.079

8.063

6.048

 

35

Đường lên biệt thự đồi sứ

Trần Phú

Nhà số 12/6A

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Trần Phú

Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

36

Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

37

Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

38

Đường ven biển Hải Đăng

Đường 3/2

Cầu Cửa Lấp

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

39

Hạ Long

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

40

Hải Đăng

Hạ Long

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ)

Đèn Hải Đăng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Ngã 3

Tượng Chúa

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hẻm Hải Đăng

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

41

Hải Thượng Lãn Ông

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

42

Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P.Rạch Dừa):

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạm Hữu Lầu

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Phan Xích Long

Bình Giã

khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

43

Hàn Mặc Tử (P.7)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

44

Hàn Thuyên (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

45

Hồ Đắc Di

Nguyễn Trường Tộ

Dương Văn An

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

46

Hồ Quý Ly

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

47

Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách Sạn Tháng Mười)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

48

Hồ Thị Kỷ (P.Rạch Dừa)

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

49

Hồ Tri Tân (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

50

Hồ Xuân Hương

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

51

Hoa Lư (P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

52

Hoàng Diệu

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

53

Hoàng Hoa Thám (P.2, P.3, phường Thắng Tam)

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

Đoạn còn lại

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

54

Hoàng Văn Thụ (P.7)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

55

Hoàng Việt (P.6)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

56

Hùng Vương

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

57

Huyền Trân Công Chúa

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

58

Huỳnh Khương An

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

59

Huỳnh Khương Ninh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

60

Kha Vạn Cân (P.7)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

61

Kim Đồng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

62

Ký Con

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

63

Kỳ Đồng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

64

La Văn Cầu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

65

Lạc Long Quân

Võ Thị Sáu

Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

66

Lê Hoàn (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

67

Lê Hồng Phong

Lê Lợi

Thuỳ Vân

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

68

Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân)

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

69

Lê Lai

Lê Quý Đôn

Thống Nhất

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Thống Nhất

Trương Công Định

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

70

Lê Lợi

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

71

Lê Ngọc Hân

Trần Phú

Thủ Khoa Huân

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Thủ Khoa Huân

Bà Triệu

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

72

Lê Phụng Hiểu

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

73

Lê Quang Định

Đường 30/4

Bình Giã

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

74

Hẻm 135 Lê Quang Định (P.Thắng Nhất)

gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

75

Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

76

Lê Quý Đôn

Quang Trung

Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Đoạn còn lại

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

77

Lê Thánh Tông

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

78

Lê Thị Riêng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

79

Lê Văn Lộc

Đường 30/4

Lê Thị Riêng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Lê Thị Riêng

Bờ kè rạch Bến Đình

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

80

Lê Văn Tám

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

81

Lương Thế Vinh

Trương Công Định

Đường 30/4

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

82

Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9)

 

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

83

Lương Văn Can

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

84

Lưu Chí Hiếu

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

85

Lưu Hữu Phước

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

86

Lý Thái Tổ (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

87

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Trường Tộ

Phạm Ngũ Lão

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Phạm Ngũ Lão

Lê Quý Đôn

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

Lê Quý Đôn

Bà Triệu

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

88

Lý Tự Trọng

Lê Lợi

Lê Lai

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Lê Lai

H 45, 146 Lý Tự Trọng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Đoạn còn lại

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

89

Mạc Đỉnh Chi

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

90

Mai Thúc Loan (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

91

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

92

Ngô Đức Kế

Nguyễn An Ninh

Cao Thắng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Cao Thắng

Pasteur

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

93

Ngô Quyền

Nguyễn Hữu Cảnh

Nơ Trang Long

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

94

Ngô Văn Huyền

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

95

Ngư Phủ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Ngư Phủ nối dài

Ngư Phủ

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

96

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

97

Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

98

Nguyễn Bảo

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

99

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

100

Nguyễn Bửu (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

101

Nguyễn Chí Thanh

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

102

Nguyễn Công Trứ

Trọn đường

 

4

0,75

15.753

11.027

7.877

6.301

4.726

 

103

Nguyễn Cư Trinh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

104

Nguyễn Du

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Trần Hưng Đạo

Trương Công Định

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

105

Nguyễn Gia Thiều (P.12)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

106

Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

107

Nguyễn Hiền

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

108

Nguyễn Hới (P-8)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

109

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường 30/4

Trường Tiểu học Chí Linh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

110

Tuyến hẻm

từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh

số nhà 140 Lưu Chí Hiếu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

111

Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

112

Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

113

Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

114

Nguyễn Hữu Cầu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

115

Nguyễn Kim

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

116

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

117

Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

118

Nguyễn Thái Bình

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

119

Nguyễn Thái Học (P.7)

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

120

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Quang Định

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

121

Nguyễn Trãi

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

122

Nguyễn Tri Phương

Ngô Đức Kế

Trương Công Định

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

123

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

124

Nguyễn Trường Tộ

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

125

Nguyễn Văn Cư

Nguyễn An Ninh

Lương Thế Vinh

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

126

Nguyễn Văn Trỗi

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

127

Nơ Trang Long

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

128

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Lộc

Hồ Biểu Chánh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

129

Pasteur

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

130

Phạm Cự Lạng (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

131

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

132

Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

133

Phạm Ngọc Thạch

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

134

Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 đường Phạm Ngọc Thạch(P9)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

135

Phạm Ngũ Lão

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

136

Phạm Thế Hiển

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Xô Viết Nghệ Tĩnh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

137

Phạm Văn Dinh

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

138

Phạm Văn Nghị (P.Thắng Nhất)

Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định

Nguyễn Thiện Thuật

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

139

Phan Bội Châu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

140

Phan Chu Trinh

Thùy Vân

Võ Thị Sáu

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Ngã 3 Võ Thị Sáu

Đinh Tiên Hoàng

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

141

Phan Đăng Lưu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

142

Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

143

Phan Đình Phùng

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

144

Phan Kế Bính

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

145

Phan Văn Trị

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

146

Phó Đức Chính

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

147

Phùng Khắc Khoan

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

148

Phước Thắng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

149

Quang Trung

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

150

Sương Nguyệt Ánh

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

151

Tạ Uyên

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

152

Tản Đà (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

153

Tăng Bạt Hổ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

154

Thắng Nhì

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

155

Thi Sách

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

156

Thống Nhất

Quang

Trung

Lê Lai

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Lê Lai

Trương Công Định

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

157

Thủ Khoa Huân

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

158

Thùy Vân

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

159

Tiền Cảng

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

160

Tô Hiến Thành

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

161

Tôn Đản (P.Rạch Dừa)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

162

Tôn Thất Thuyết (nối dài)

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

163

Tôn Thất Tùng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

164

Tống Duy Tân (P.9)

Lương Thế Vinh

Nguyễn Trung Trực

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

165

Trần Anh Tông

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

166

Trần Bình Trọng

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

167

Trần Cao Vân

Lê Văn Lộc

Võ Trường Toản

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Võ Trường Toản

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

168

Trần Đình Xu

Nối từ đường 30/4

Khu chợ Rạch Dừa

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

169

Trần Đồng

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

170

Trần Hưng Đạo

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

171

Trần Nguyên Đán

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

172

Trần Nguyên Hãn

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

173

Trần Phú (P.1, P.5)

Quang Trung

Nhà số 46 Trần Phú

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Đoạn còn lại

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

174

Trần Quốc Toản

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

175

Trần Quý Cáp

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

176

Trần Xuân Độ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

177

Triệu Việt Vương

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

178

Trịnh Hoài Đức (P.7)

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

179

Trương Công Định

Ngã 3 Hạ Long Quang Trung

Lê Lai

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Lê Lai

Ngã 5

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Ngã 5

Nguyễn An Ninh

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

Đoạn còn lại

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

180

Trưng Nhị

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

181

Trưng Trắc

Trọn đường

 

1

1,33

65.000

45.500

32.500

26.000

19.500

 

182

Trương Hán Siêu (P.10)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

183

Trương Ngọc (P .Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

184

Trương Văn Bang (P.7)

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

185

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

 

1

 

48.772

34.140

24.386

19.509

14.632

 

186

Trường Sa (P.12)

Võ Nguyên Giáp

Cầu Gò Găng P.12

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

187

Tú Xương

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

188

Tuệ Tĩnh (P.RD)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

189

Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P.Rạch Dừa)(Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

190

Tuyến đường từ số nhà 04 Võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

191

Văn Cao (P.2)

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

192

Vi Ba

Lê Lợi

Ngã 3 Vi Ba

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Ngã 3 Vi Ba

Hẻm 105 Lê Lợi

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đoạn còn lại

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

193

Võ Đình Thành (P.Thắng Tam)

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

194

Võ Nguyên Giáp

Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B

Ẹo Ông Từ

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Ẹo Ông Từ

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ)

Hoa Lư

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Hoa Lư

Cầu Cỏ May

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

195

Võ Thị Sáu

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

196

Võ Văn Tần

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

197

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

198

Yên Bái

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

199

Yên Đổ

Trọn đường

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

200

Yersin

Trọn đường

 

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

201

Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Phan Huy ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo QH

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

b

Đường Phan Huy Chú

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

202

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10

Đường số 6, 10, 11 theo quy hoạch

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Đường số 3, 4, 5 theo quy hoạch

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

203

Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12

21 lô đất có diện tích 2.600m2

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

23 lô đất có diện tích 2.762,5m2

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

204

Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5- 7m

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

205

Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9:

 

Lý Thái Tông

Trương Công Định

Lương Thế Vinh

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Nguyễn Đức Thuận

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Nguyễn Khang

Lương Thế Vinh

Lý Thái Tông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Võ Trường Toản

Đường 30/4

Trần Cao Vân

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Trần Cao Vân

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

206

Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh):

 

Lê Trọng Tấn

Trần Bình Trọng

Mai Xuân Thưởng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Mai Xuân Thưởng

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh)

Ranh sân bay

Nguyễn An Ninh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn An Ninh

Trần Bình Trọng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

207

Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:

 

Bế Văn Đàn

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Nam Cao

Tôn Thất Tùng

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Nguyễn Kiệm

Trương Văn Bang

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Nguyễn Oanh

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Kiệm

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Thái Học

Phạm Hồng Thái

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Xuân Diệu

Nguyễn Thái Học

Ngô Đức Kế

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

Xuân Thủy

Cao Thắng

Paster

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

 

208

Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:

 

Đường bờ kè Rạch Bến Đình

Dự án nhà ở đại An

Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung)

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7

Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Lương Văn Nho

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Nguyễn Thị Định

Đường 30/4

Tôn Đức Thắng

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Tố Hữu

Đường 30/4

Ông ích Khiêm

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Ngô Tất Tố

Võ Trường Toản

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Ngô Gia Tự

Ngô Tất Tố

Ông ích Khiêm

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Nguyễn Bình

Nguyễn Trung Trực

Ngô Gia Tự

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Nguyễn Thị Thập

Lương Văn Nho

Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Trần Quang Diệu (P.9, P.Thắng Nhì)

Lê Văn Lộc

Bến Đình 2

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Tôn Đức Thắng

Lê Văn Lộc

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Hồ Biểu Chánh

Đường 30/4

Trần Cao Vân

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Nguyễn Thông

Tố Hữu

Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Hàm Nghi

Tố Hữu

Nguyễn Đức Cảnh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Nguyễn Đức Cảnh

Hàm Nghi

Nguyễn Thông

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Nguyễn Phi Khanh

Đường 30/4

Nguyễn Thông

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Nguyễn Bá Lân

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Hoàng Minh Giám

Lê Văn Lộc

Lương Văn Nho

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

209

Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

210

Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam:

 

Dương Minh Châu

KDC Binh đoàn 15

Huỳnh Tịnh Của

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Hoàng Trung Thông

Mạc Thanh Đam

Huỳnh Tịnh Của

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Tô Ngọc Vân

Hoàng Lê Kha

Hoàng Trung Thông

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Hoàng Lê Kha

Bùi Công Minh

Hoàng Trung Thông

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Mạc Thanh Đạm (P.8)

Thùy Vân

Dương Minh Châu

2

 

35.066

24.546

17.533

14.026

10.520

Nguyễn Hữu Tiến (P.8)

Nguyễn An Ninh

Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Hoàng Văn Thái (P.NAN)

Lê Trọng Tấn

Mai Xuân Thưởng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

Đường số 10 (P.8)

Đường Mạc Thanh Đạm nối dài

Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

211

Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha (phường 10)

 

Đường số 1

 

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đường số 2, 4, 5, 6

 

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

212

Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) (đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều)

4

0,75

15.753

11.027

7.877

6.301

4.726

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH

 

1

Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình

Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

2

Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

3

Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7

 

1

Trần Huy Liệu

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

2

Trần Khánh Dư

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

3

Trần Khắc Chung

Trọn đường

 

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

4

Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung

 

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

5

Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung

 

 

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

6

Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH

 

1

Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

 

Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

2

Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

3

Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C

 

- Nguyễn Hữu Cảnh

đường 3/2

hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8)

3

1,25

33.598

23.518

16.799

13.439

10.079

 

- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1 E3, H1

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 12

 

1

Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m)

3

 

26.878

18.815

13.439

10.751

8.063

2

Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m)

4

 

21.004

14.703

10.502

8.402

6.301

3

Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m)

4

0,75

15.753

11.027

7.877

6.301

4.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bến Điệp

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

2

Cồn Bần

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

3

Đông Hồ Mang Cá

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

4

Đường thôn 2 Bến Đá

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

5

Đường thôn 4

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

6

Đường thôn 5

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

7

Đường thôn 6

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

8

Đường thôn 7

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

9

Hẻm số 3 thôn 5

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

10

Hoàng Sa

 

 

KV 1

0,80

5.126

3.588

2.563

2.051

1.538

11

Liên thôn 1- Rạch Lùa

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

12

Liên thôn 4-6

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

13

Liên thôn 5-8

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

14

Liên thôn Bến Điệp

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

15

Ông Hưng

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

16

Số 2 thôn 5

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

17

Số 2 thôn 6

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

18

Tây Hồ Mang Cá

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

19

Đường 28 tháng 4

 

 

KV 1

0,80

5.126

3.588

2.563

2.051

1.538

20

Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4

 

 

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

21

Trường Sa

Cầu Gò Găng P.12

Nhà lớn Long Sơn

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

22

Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn

Cầu Ba Nanh thôn 10

Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

23

Những tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách)

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

b

Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m (bao gồm lòng đường, vỉa hè)

KV 2

0,64

2.535

1.775

1.268

1.014

761

II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

1

Bạch Đằng

Nguyễn Huệ

Nguyễn Đình Chiểu

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Nguyễn Đình Chiểu

Vòng xoay Chi Lăng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Vòng xoay Chi Lăng

Nguyễn Hữu Thọ

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Duẩn

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Lê Duẩn

Phạm Văn Đồng

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

 

Phạm Văn Đồng

Phạm Hùng

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

 

2

Bình Giã

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Tấn Bửu

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

3

Hẻm 60 (Bùi Lâm) (tên cũ: Bùi Lâm, P.Phước Nguyên)

Ngã 3 Bùi Lâm

Giáo xứ Dũng Lạc

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

4

Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

5

Cách Mạng Tháng Tám

Tô Nguyệt Đình

Cầu Long Hương

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Cầu Long Hương

Tôn Đức Thắng

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

Tôn Đức Thắng

Cầu Thủ Lựu

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

Cầu Thủ Lựu

Giáp Long Điền

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

6

Châu Văn Biết

Lê Duẩn

Hết nhựa

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

7

Chi Lăng

Nguyễn Thanh Đằng

Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

8

Cù Chính Lan

Trần Quang Diệu

Điện Biên Phủ

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

9

Duy Tân (Nguyễn Khuyến)

Nguyễn An Ninh

Cầu Đình Long Hương

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

10

Dương Bạch Mai

Quốc lộ 51

Bạch Đằng

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

11

Đặng Nguyên Cẩn

Nguyễn Thái Bình

Giáp ranh huyện Long Điền

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

12

Đặng Văn Ngữ

Cù Chính Lan

Hết nhựa

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

Đoạn đường đất còn lại

3

0,5

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

 

13

Điện Biên Phủ

Cầu Điện Biên Phủ

Nguyễn Thanh Đằng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Nguyễn Thanh Đằng

Hết ranh phường Long Toàn

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

14

Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55)

Nguyễn Thị Minh Khai

Huỳnh Tấn Phát

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

15

Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

16

Bùi Lâm (tên cũ: Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc)

Nguyễn Tất Thành

Nam Quốc Cang

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

17

Đường 27/4

Nhà Tròn

Điện Biên Phủ

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

Điện Biên Phủ

Phạm Ngọc Thạch

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Phạm Ngọc Thạch

Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu)

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

Nhà Tròn (CMT8)

Nguyễn Huệ

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

18

Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua

Võ Thị Sáu

Hết nhựa

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

19

Nguyễn Thành Long

Đường 27/4

Lê Thành Duy

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

20

Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2

Nguyễn Thành Long

Lê Thành Duy

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

21

Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

22

Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa

Quốc lộ 51

Hết đường nhựa

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

23

Đường vào trụ sở khu phố 3

Nguyễn Minh Khanh

Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

24

H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du)

Hà Huy Tập

Hết nhựa

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

25

H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ)

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

26

H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)

Lê Duẩn

Bạch Đằng

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

27

H2 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

Nguyễn Thị Định

Trường Biên phòng

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

28

Đoàn Chuẩn

Hà Huy Tập

Hết nhựa

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

29

H4 - CMT8 (Khu giáo chức)

Cách Mạng Tháng Tám

H2 - Lê Duẩn

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

30

H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức)

Lê Duẩn

H6- CMT8

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

31

H4 - Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng)

Nguyễn Thị Định

Hết nhựa

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

32

H6 - CMT8 (Khu giáo chức)

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tất Thành

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

33

Hà Huy Tập (P.Phước Nguyên)

Cách Mạng Tháng Tám

Hết nhựa

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

34

Hà Huy Tập (P.Phước Trung)

Cách Mạng Tháng Tám

Trường Chinh

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

35

Hai Bà Trưng

Lê Thành Duy

Lê Lợi

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Lê Lợi

Nguyễn Thanh Đằng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

36

Hoàng Diệu

Cầu NM Nước

Hùng Vương

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

37

Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56)

Mộng Huê Lầu

Nguyễn Tất Thành

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

38

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Trần Phú

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

39

Hoàng Việt

 

 

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

40

Hồ Tri Tân

Bên hông Trường C.III

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

41

Huệ Đăng

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

42

Hùng Vương

Ngã 4 Xóm Cát

Phạm Ngọc Thạch

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Phạm Ngọc Thạch

Mô Xoài

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

43

Hương lộ 2

Ngã 5 Long Điền

Hết địa phận phường Long Tâm

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

44

Huỳnh Khương Ninh

Phan Văn Trị

Giáp ranh TX Phú Mỹ

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

45

Huỳnh Ngọc Hay

Trọn đường

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

46

Huỳnh Tấn Phát

Đường 27/4

Nguyễn Tất Thành

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

47

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

 

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

48

Kha Vạn Cân

Võ Văn Kiệt

Trần Phú

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

49

Lâm Quang Ky

Hùng Vương

Mộng Huê Lầu

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

50

Lê Bảo Tịnh (TĐC Đông QL56)

Lâm Quang Ky

Nguyễn Tất Thành

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

51

Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56)

Trần Nguyên Đán

Hoàng Đạo Thành

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

52

Lê Duẩn

Trọn đường

 

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

 

53

Lê Lai

Trọn đường

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

54

Lê Lợi

Chi Lăng

Hai Bà Trưng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Hai Bà Trưng

Huỳnh Ngọc Hay

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Huỳnh Ngọc Hay

Điện Biên Phủ

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

55

Lê Quý Đôn

Huỳnh Tịnh Của

Dương Bạch Mai

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

Dương Bạch Mai

Nguyễn Thanh Đằng

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

Nguyễn Thanh Đằng

Chi Lăng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

56

Lê Thành Duy

Trương Vĩnh Ký

Nguyễn Đình Chiểu

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Thanh Đằng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Nguyễn Thanh Đằng

Nguyễn Hữu Thọ

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

57

Lê Thị Bạch Vân

Lâm Quang Ky

Nguyễn Mạnh Tường

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

58

Lê Văn Duyệt

Nguyễn Văn Cừ

Phạm Văn Bạch

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

(p.Long Toàn)

Nguyễn Văn Cừ

Khu phố 5

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

59

Lương Thế Vinh

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

60

Lê Đại Hành

Quốc lộ 51

Tuyến tránh QL56

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

61

Lý Thường Kiệt

Dương Bạch Mai

Nguyễn Thanh Đằng

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

Nguyễn Thanh Đằng

Chi Lăng

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

62

Lý Tự Trọng

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

63

Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội)

Hùng Vương

Văn Tiến Dũng

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

64

Mộng Huê Lầu

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Mạnh Tường

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

65

Nam Quốc Cang

Trần Hưng Đạo

Điện Biên Phủ

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

66

Ngô Đình Chất

Nguyễn Bình

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

67

Ngô Đức Kế

 

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

68

Ngô Gia Tự

Nguyễn Thanh Đằng

Lê Duẩn

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

70

Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo)

Cách Mạng Tháng Tám

Quốc lộ 51

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

71

Nguyên Hồng

Lê Duẩn

Hết nhựa

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

72

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Phúc Phan

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

73

Nguyễn Bính

Phi Yến

Lê Duẩn

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

74

Nguyễn Bình

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Tấn Phát

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

75

Nguyễn Chánh

Tôn Đức Thắng

Lê Duẩn

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

76

Nguyễn Chí Thanh

CMT8

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

77

Nguyễn Cư Trinh

CMT8

Nguyễn An Ninh

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

78

Nguyễn Du

Trọn đường

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

79

Nguyễn Đình Chiểu

Quốc lộ 51

Huỳnh Ngọc Hay

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Huỳnh Ngọc Hay

Đường 27/4

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

80

Nguyễn Hồng Lam

Nguyễn Mạnh Tường

Nguyễn Văn Trỗi

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

81

Nguyễn Huệ

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

82

Nguyễn Hữu Cảnh

Quốc lộ 51

Suối Lồ Ồ

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

83

Nguyễn Hữu Thọ

Quốc lộ 51

Cách Mạng Tháng Tám

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

CMT8

Nguyễn Văn Linh

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

84

Nguyễn Khoa Đăng

Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Phúc Chu

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

85

Nguyễn Mạnh Hùng

Nguyễn Văn Cừ

Khu phố 2

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường mòn KP1, giáp huyện Long Điền

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

86

Nguyễn Mạnh Tường

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

87

Nguyễn Minh Khanh

Võ Thị Sáu

Hết đường nhựa

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

88

Nguyễn Tất Thành

Quốc lộ 51

Điện Biên Phủ

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Điện Biên Phủ

Hùng Vương (Võ Thị Sáu)

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

89

Đường 3/2 (tên cũ: Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Hoàng Diệu

Giáp ranh xã Tân Hưng

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

90

Nguyễn Thái Bình

Đoạn đã thảm nhựa

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

Đoạn đường đất còn lại

 

3

0,5

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

 

91

Nguyễn Thành Châu

 

 

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

92

Nguyễn Thanh Đằng

Quốc lộ 51

Ngã 4 Xóm Cát

1

 

24.920

17.444

12.460

9.968

7.476

 

93

Nguyễn Thị Định

CMT8

Phạm Hùng

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

94

Nguyễn Thị Minh Khai

Tôn Đức Thắng

Lê Duẩn

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

95

Nguyễn Trãi

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

96

Nguyễn Văn Cừ

Quốc lộ 55

Chợ Long Toàn (cống)

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Chợ Long Toàn

Võ Thị Sáu

2

0,7

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

97

Nguyễn Văn Hưởng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Lân

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

98

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Thanh Đằng

Nguyễn Tất Thành

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

 

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Thị Định

2

0,7

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

99

Nguyễn Văn Trỗi

27/4

Nguyễn Tat Thành

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

100

Phạm Hùng

Trần Hưng Đạo

Trường Chinh

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

101

Phạm Hữu Chí

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

102

Phạm Ngọc Thạch

 

 

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

103

Phạm Ngọc Thạch (Khu tái định cư Đông QL56)

27/4

Hùng Vương

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

104

Phạm Thiều

 

 

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

105

Phạm Văn Bạch

 

 

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

106

Phạm Văn Đồng

Trường Chinh

Cách Mạng Tháng Tám

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

CMT8

Điện Biên Phủ

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

107

Phan Châu Trinh (đường phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh)

Nguyễn Tất Thành

Phạm Văn Đồng

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

H2- Phan Châu Trinh (đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi)

Phan Châu Trinh

Hết nhựa

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

108

Phan Đăng Lưu

Cầu Điện Biên Phủ

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

109

Phân lô Long Kiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H1 - Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Văn Hưởng

Hết đường trải nhựa

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

H3 - Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Văn Hưởng

Nhà thờ Long Kiên

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

Nhà thờ Long Kiên

Hết đường trải nhựa

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

H1 - Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Thái Văn Lung

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

H3 - Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Nhà thờ Long Kiên

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

110

Phan Văn Trị (Đường vào KCN khí thấp áp)

Quốc lộ 51

Hết nhựa

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

111

Phan Văn Trị (số 5 cũ)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

Trịnh Đình Thảo

Giáp ranh TX Phú Mỹ

4

0,75

6.542

4.579

3.271

2.617

1.962

 

112

Phi Yến (A2 - tái định cư Bắc 55)

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

113

Quốc lộ 51

Cầu Cỏ May

Trạm thu phí

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

Trạm thu phí

Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

 

Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ

Cầu sông Dinh

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

Cầu sông Dinh

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

Tô Nguyệt Đình

Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

Ngã 3 Hỏa Táng (Nguyễn Hữu Cảnh)

Giáp TX Phú Mỹ

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

114

Rạch Gầm - Xoài Mút

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

115

Tạ Quang Bửu

 

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

116

Tạ Uyên (A4 - tái định cư Bắc 55)

Nguyễn Bính

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

117

Tô Hiệu (A3 - tái định cư Bắc 55)

Nguyễn Bính

Huỳnh Tấn Phát

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

118

Tô Ký (P.Phước Trung)

Bạch Đằng

Ngô Gia Tự

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

119

Tô Nguyệt Đình

Quốc lộ 51

Nguyễn An Ninh

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

120

Tôn Đức Thắng

CMT8

Trần Hưng Đạo

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

121

Tôn Đức Thắng (TĐC Đông QL56)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

122

Tỉnh lộ 44

Ranh trường Dầu khí tại Vòng xoay Long Toàn

Vũng Vằn

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

123

Trần Chánh Chiếu

Võ Thị Sáu

Phạm Văn Bạch

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

124

Trần Đại Nghĩa

CMT8

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

125

Trần Huy Liệu

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

126

Trần Hưng Đạo

Vòng xoay Xóm Cát

Phạm Hùng

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

127

Trần Nguyên Đán (TĐC Đông QL56)

Nguyễn Hồng Lam

Mộng Huê Lầu

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

128

Trần Phú

Võ Thị Sáu

Hết địa phận phường Long Tâm

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

129

Trần Quang Diệu

 

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

130

Trần Xuân Độ (P. Phước Trung)

 

 

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

131

Trần Xuân Soạn (Cánh đồng Mắt Mèo)

CMT8

Quốc lộ 51

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

132

Trịnh Đình Thảo

Rạch Gầm - Xoài Mút

Phan Văn Trị

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

133

Trịnh Đình Thảo (Đường bên hông núi Đức Mẹ)

Nguyễn Hữu Cảnh

Trương Tấn Bửu

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

134

Trương Công Quyền (Đường số 22 - Phía đông chợ Kim Dinh)

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

135

Trương Định

Đường 27/4

Hùng Vương

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

136

Trương Hán Siêu

Trọn đường (đã trải nhựa)

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

137

Trương Phúc Phan

 

 

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

138

Trương Tấn Bửu

Quốc lộ 51

Trịnh Đình Thảo

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

139

Trương Vĩnh Ký

 

 

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

140

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Thọ

Phạm Văn Đồng

2

0,8

14.240

9.968

7.120

5.696

4.272

 

Phạm Văn Đồng

Tỉnh lộ 44A

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

141

Tú Mỡ

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Linh

3

0,8

9.968

6.978

4.984

3.987

2.990

 

142

Tuệ Tĩnh

 

 

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

143

Ung Văn Khiêm (P. Long Toàn

Phạm Văn Bạch

Võ Văn Tần

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

144

Văn Tiến Dũng (P. Phước Hưng)

Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

Mô Xoài (đường bên hông tỉnh đội)

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

145

Võ Ngọc Chấn

CMT8

Nguyễn An Ninh

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

Nguyễn An Ninh

Phan Đăng Lưu

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

146

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Cừ

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

Nguyễn Văn Cừ

Ngã 5 Long Điền

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

147

Võ Văn Kiệt

Võ Thị Sáu

Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long

2

 

17.800

12.460

8.900

7.120

5.340

 

148

Võ Văn Tần

 

 

4

0,7

6.105

4.274

3.053

2.442

1.832

 

149

Vũ Trọng Phụng (Cánh Đồng Mắt Mèo)

Hoàng Việt

Ngô Văn Tịnh

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

150

Võ Duy Ninh (P. Long Toàn)

Võ Thị Sáu

Lý Thái Tổ

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT

 

1

Cao Triều Phát

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

2

Chu Văn An

Nguyễn Phúc Chu

Lê Hữu Trác

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

3

Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1)

Khu tái định cư Gò Cát 6

Trọn đường (trải nhựa)

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

4

Phan Kế Toại (tên cũ: Đường GD2)

Khu tái định cư Gò Cát 6

Trọn đường (trải nhựa)

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

5

Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3)

Khu tái định cư Gò Cát 6

Trọn đường (trải nhựa)

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

6

Hà Huy Giáp

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

7

Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương)

Nguyễn Văn Hưởng

Phan Bội Châu

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

8

Kha Vạn Cân

Nguyễn Văn Hưởng

Lê Hữu Trác

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

9

Kỳ Đồng

Thích Thiện Chiếu

Cao Triều Phát

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

10

Lê Chân (GN3)

Nguyễn Văn Nguyễn

Võ Văn Kiệt

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

11

Lê Hữu Trác (đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ Đắc Di (cũ), đường Hoài Thanh (cũ)

Lê Chân

Chu Văn An

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

12

Lê Long Vân

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

13

Lê Văn Hưu

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

14

Lưu Hữu Phước

Nguyễn Phúc Chu

Lê Hữu Trác

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

15

Nguyễn Huỳnh Đức

Thích Thiện Chiểu

Hoàng Hoa Thám

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

16

Nguyễn Hữu Huân

Nguyễn Phúc Chu

Lê Hữu Trác

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

17

Nguyễn Hữu Tiến

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

18

Nguyễn Phúc Chu

Võ Thị Sáu

Hoàng Hoa Thám

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

Nguyễn Hữu Huân

Chu Văn An

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

19

Nguyễn Trọng Quản

Hoàng Hoa Thám

Chu Văn An

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

20

Nguyễn Văn Nguyễn

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

21

Phan Anh

Nguyễn Văn Hưởng

Võ Văn Kiệt

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

22

Phan Bội Châu

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

23

Thích Thiện Chiếu

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Văn Nguyễn

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

Nguyễn Hữu Tiến

Lê Hữu Trác (Hồ Đắc Di cũ)

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

24

Trịnh Hoài Đức

Nguyễn Văn Hưởng

Nguyễn Trọng Quân

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20

 

1

Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân)

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

2

Huỳnh Khương An

Đường 27/4

Phạm Ngọc Thạch

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

3

Lưu Chí Hiếu

Đường 27/4

Trần Khánh Dư

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

4

Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết)

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

5

Phạm Phú Thứ

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

6

Phan Văn Hớn

Tôn Thất Thuyết

Huỳnh Khương An

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

7

Tản Đà

Hùng Vương

Huỳnh Khương An

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

8

Tăng Bạt Hổ

 

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

9

Trần Khánh Dư

Nguyễn Văn Trỗi

Huỳnh Khương An

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:

 

1

Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai)

Thái Văn Lung

Nguyễn Thần Hiến

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

2

Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền)

Thái Văn Lung

Nguyễn Thần Hiến

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

3

Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân)

Trần Huy Liệu

Nguyễn Thị Thập

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

4

Lý Ban (QHTP1)

Đặng Thị Mai

Trần Huy Liệu

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

5

Nguyễn Khánh Toàn

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Thị Thập

3

0,65

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

6

Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại)

Nguyễn Tất Thành

Trần Huy Liệu

3

0,65

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

7

Nguyễn Siêu (QHTP2)

Trần Huy Liệu

Hết tuyến

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

8

Thái Văn Lung

Nguyễn Tất Thành

Hết vỉa hè

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

Không vỉa hè

Nguyễn Văn Hưởng

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2

 

1

Đặng Thái Thân

Nguyễn Thái Học

Kha Vạn Cân

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

2

Hồ Thành Biên (Ông ích Khiêm)

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Lân

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

3

Huỳnh Mẫn Đạt

Trần Phú

Lý Chí Thắng

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

4

Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực)

Xuân Diệu

Nguyễn Lân

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

5

Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ)

Hoàng Hoa Thám

Phùng Hưng

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

6

Mai Hắc Đế

Võ Văn Kiệt

Thiếu Sơn

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

7

Nam Cao

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Mẫn Đạt

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

8

Nguyễn Biểu

Hoàng Hoa Thám

Kha Vạn Cân

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

9

Nguyễn Chích

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Trực

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

10

Nguyễn Hiền

Trần Phú

Nam Cao

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

11

Nguyễn Lân (Võ Trường Toản)

Hồ Thành Biên

Trần Phú

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

12

Nguyễn Quyền

Nguyễn Thái Học

Đặng Thái Thân

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

13

Nguyễn Thái Học

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Lân

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

14

Nguyễn Trực

Xuân Diệu

Kha Vạn Cân

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

15

Nguyễn Xí

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Mẫn Đạt

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

16

Nhất Chi Mai

Hồ Thành Biên

Trần Phú

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

17

Phùng Hưng

Nguyễn Thái Học

Đặng Thái Thân

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

18

Thiếu Sơn

Xuân Diệu

Kha Vạn Cân

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

19

Xuân Diệu (Lý Nam Đế)

Võ Văn Kiệt

Lý Chính Thắng

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4

 

1

Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4

 

 

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

2

Đường D7

Lý Thái Tổ

Lê Văn Duyệt

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

3

Đường N5 (Lý Thái Tổ)

Phạm Hùng

Đường D7

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

4

Đường TDC1

Phạm Hùng

Đường D7

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

5

Nguyễn Thị Hoa

Lê Văn Duyệt

Đường TDC6

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

6

Đường TDC4

Đường TDC3

Đường TDC5

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

7

Đường TDC5

Lê Văn Duyệt

Đường TDC6

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

8

Đường TDC6

Phạm Hùng

Đường D7

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

9

Đường TDC7

Đường TDC3

Đường TDC5

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

10

Lê Văn Duyệt

Phạm Hùng

Đường D7

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

11

Hồ Đản

 

 

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

12

Hoàng Tuệ

 

 

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO

 

1

Trần Quốc Toản (đường gom QL51)

Trọn đường

 

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

2

Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản)

Trần Xuân Soạn

Võ Trường Toản (đường gom QL51)

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

3

Võ Trường Toản

Trần Quốc Toản

Vũ Trọng Phụng

3

0,75

9.345

6.542

4.673

3.738

2.804

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10

 

1

Lê Long Vân

Trần Phú

Nguyễn Thái Học

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

2

Nguyễn Minh Khanh

Hoàng Hoa Thám

Lê Long Vân

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

3

Nguyễn Thái Học

Hoàng Hoa Thám

Lê Long Vân

3

0,65

8.099

5.669

4.050

3.240

2.430

 

4

Bùi Dương Lịch

Hoàng Hoa Thám

Đặng Xuân Bảo

4

0,9

7.850

5.495

3.925

3.140

2.355

 

5

Đặng Phúc Thông

Lê Long Vân

Nguyễn Bá Phát

4

0,9

7.850

5.495

3.925

3.140

2.355

 

6

Hà Văn Lao

Lê Long Vân

Nguyễn Bá Phát

4

0,9

7.850

5.495

3.925

3.140

2.355

 

7

Lương Hữu Khánh

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Bá Chánh

4

0,9

7.850

5.495

3.925

3.140

2.355

 

8

Nguyễn Bá Phát

Lương Hữu Khánh

Bùi Dương Lịch

4

0,9

7.850

5.495

3.925

3.140

2.355

 

9

Đặng Xuân Bảo

Nguyễn Thái Học

Đặng Phúc Thông

4

0,9

7.850

5.495

3.925

3.140

2.355

 

10

Huỳnh Bá Chánh

Trần Phú

Hà Van Lao

4

0,9

7.850

5.495

3.925

3.140

2.355

 

*

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG TRONG DỰ ÁN BARIMEX (CŨ) NAY THUỘC CÔNG TY DIC 4 (PHƯỜNG LONG TÂM)

 

1

Hồ Tùng Mậu

Trọn đường

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

2

Hoàng Xuân Nhị (Hoàng Xuân Nghị)

Trọn đường

 

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

 

NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC HƯNG

 

1

Đường A2

Đường B (Ngô Tất Tố)

Đường B2

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

2

Đường B (Ngô Tất Tố)

Nguyễn Tất Thành

Đường A2

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

3

Đường A

Đường B (Ngô Tất Tố)

Đường B2

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

4

Đường A1

Đường B (Ngô Tất Tố)

Đường B2

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

5

Đường B1

Nguyễn Tất Thành

Đường A2

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

6

Đường B2

Nguyễn Tất Thành

Đường A2

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

 

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG TÂM

 

1

Đường D1

Hoàng Hoa Thám

Kha Vạn Cân

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

 

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRONG KHU TÁI ĐỊNH CƯ KIM DINH

 

1

Đường D1

Trịnh Đình Thảo

Đường N1

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

2

Đường D2

Trịnh Đình Thảo

Đường N1

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

3

Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài)

Trịnh Đình Thảo

Đường N1

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

4

Đường N1

Trọn đường

 

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

5

Đường N2

Đường D2

Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài)

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

 

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MỚI

 

1

Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung)

Phan Châu Trinh

cuối đường

3

 

12.460

8.722

6.230

4.984

3.738

 

2

Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp)

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

4

0,8

6.978

4.884

3.489

2.791

2.093

 

3

Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm)

4

 

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

4

Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng)

Trọn đường

 

3

0,7

8.722

6.105

4.361

3.489

2.617

 

5

Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu, P. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7- 4)

3

0,6

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

 

 

Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính nêu trên (thuộc Nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Đường 20A

Quốc lộ 56

Giáp ranh khu dân cư Lan Anh

KV 1

0,6

3.845

2.691

1.922

1.538

1.153

2

Đường 11B (xã Hòa Long)

Võ Văn Kiệt

Đoạn có vỉa hè

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Đoạn không có vỉa hè

Tỉnh lộ 52

KV 1

0,7

4.486

3.140

2.243

1.794

1.346

3

Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long)

Hương lộ 2

Đường số 40

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

4

Hùng Vương (xã Hòa Long)

Mô Xoài

Ngã 4 Hòa Long

KV 1

1,6

10.253

7.177

5.126

4.101

3.076

5

Hương lộ 2

Ngã 5 Long Điền

Tiếp giáp đoạn có vỉa hè

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Đoạn có vỉa hè

Đường 22

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đường 22

Hết đoạn không có vỉa hè

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

6

Hương lộ 3

Đoạn có vỉa hè

 

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long)

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

7

Hương lộ 8

Tỉnh lộ 52

Đường số 1

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Đường số 1

Ngã 5 Long Điền

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

8

Mô Xoài (xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh đội)

Hùng Vương

Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng

KV 1

1,2

7.690

5.383

3.845

3.076

2.307

9

Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng)

Suối Lồ Ồ

Đường Phước Tân

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

10

Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha)

Cầu Máy nước

Mốc địa giới xã Tân Hưng - Châu Pha 02 X.I

KV 1

1,2

7.690

5.383

3.845

3.076

2.307

Mốc địa giới xã Tân Hưng - Châu Pha 02 X.I

Giáp Châu Pha

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

11

Quốc lộ 56

Ngã 4 Hòa Long

Đường số 3

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đường số 3

Đường số 13

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Đường số 13

Giáp Châu Đức

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

12

Tỉnh lộ 52

Ngã 4 Hòa Long

Đường số 45

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đường số 45

Ranh xã Hòa Long, Long Phước

KV 1

0,85

5.447

3.813

2.723

2.179

1.634

Ranh xã Hòa Long, Long Phước

Đường vào địa đạo Long Phước

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

Đường vào địa đạo Long Phước

Hết địa phận xã Long Phước

KV 1

0,7

4.486

3.140

2.243

1.794

1.346

13

Tuyến tránh Quốc lộ 56

Quốc lộ 56

Giáp ranh Phường Long Hương

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

14

Trần Phú

Ngã 4 Hòa Long

Hết địa phận xã Hòa Long

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

15

Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng)

Phước Tân - Châu Pha

Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng

KV 1

1,2

7.690

5.383

3.845

3.076

2.307

16

Võ Văn Kiệt

Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long

Hương Lộ 2

KV 1

1,6

10.253

7.177

5.126

4.101

3.076

17

Nguyễn Tất Thành (nối dài)

Ranh xã Tân Hưng

Tuyến tránh QL56

KV 1

 

6.408

4.486

3.204

2.563

1.922

18

Đường số 82 (đường vào trường mầm non Long Xuyên, xã Hòa Long

Hương lộ 2

Hết đoạn có vỉa hè

KV 1

0,7

4.486

3.140

2.243

1.794

1.346

19

Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long)

Quốc lộ 56

Hết đoạn có vỉa hè

KV 1

0,64

4.101

2.871

2.051

1.640

1.230

20

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên

KV 2

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

21

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m

KV 2

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

22

Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên

KV 2

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

23

Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước)

Tỉnh lộ 52

Đường số 9

KV 1

0,7

4.486

3.140

2.243

1.794

1.346

*

Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính (thuộc nhà nước quản lý) được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

 

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

 

ĐỊA BÀN PHƯỜNG PHÚ MỸ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bạch Mai

Ngô Quyền

Phan Bội Châu

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

2

Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ)

 

 

1

 

19.800

13.860

9.900

7.920

5.940

 

3

Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà

Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)

Phạm Hữu Chí

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

4

Đường 12 nối 13

Lê Lợi

Nguyễn Chí Thanh

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

 

5

Hoàng Diệu (quy hoạch số 3)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

6

Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

7

Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

9

Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25)

Quốc lộ 51

Đường vành đai khu tái định cư 25 ha

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

10

Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ)

Ngô Quyền

Phan Bội Châu

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

11

Lê Duẩn (quy hoạch số 26)

Quốc lộ 51

Ranh Khu TĐC 25ha

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

12

Lê Lợi (quy hoạch số 12)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

13

Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2)

Bạch Mai

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

14

Ngô Quyền (quy hoạch số 1)

Bạch Mai

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

15

Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

16

Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

17

Nguyễn Du

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Chí Thanh

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

18

Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

Quốc lộ 51

Ranh KCN PM 1

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

19

Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

20

Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

21

Nguyễn Tất Thành

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

Đường P

Đường R- Lê Thánh Tôn

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

22

Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)

Quốc lộ 51

Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei (Đường 1B)

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

23

Phạm Hữu Chí (quy hoạch F)

Ngô Quyền

Phan Bội Châu

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

24

Phạm Ngọc Thạch

Lê Lợi (QH số 12)

Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ)

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

25

Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ)

Quốc lộ 51

Ranh khu tái định cư 25ha

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

26

Phan Bội Châu (quy hoạch số 8)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (Đường 1B)

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

27

Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ)

Quốc lộ 51

Hết tuyến

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

28

Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15)

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

2

0,8

9.504

6.653

4.752

3.802

2.851

 

29

Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ)

Quốc lộ 51

Lê Thánh Tôn

3

1,2

11.088

7.762

5.544

4.435

3.326

 

Lê Thánh Tôn

Hết tuyến

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

30

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 51 (vào khu công nghiệp Phú Mỹ I)

Ranh KCN Phú Mỹ 1

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

Quốc lộ 51

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

2

1,3

15.444

10.811

7.722

6.178

4.633

 

31

Trường Chinh (đường 81)

Quốc lộ 51

BCH Quân sự TXPM

3

1,1

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

 

Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới

Ranh giới xã Tóc Tiên

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

32

Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu TTTM Phú Mỹ

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

 

33

Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

34

Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

35

Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha)

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

36

Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha

 

 

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

37

Đường phía Đông khu tái định cư 44ha

 

 

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

38

Đường R- Lê Thánh Tôn

Khu tái định cư 15ha

Trần Hưng Đạo

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

39

Đường Q - Lý Thường Kiệt

 

 

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

 

41

Đường QH 80

QL51

Đường Bắc Khu TĐC 44ha

3

1,1

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

 

42

Đường Hùng Vương (đường P)

Trường Chinh

Hết ranh P. Phú Mỹ

3

1,1

10.164

7.115

5.082

4.066

3.049

 

43

Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ

Đường QH 80

Ranh giới phường Mỹ Xuân

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

 

 

ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG MỸ XUÂN, TÂN PHƯỚC, PHƯỚC HOÀ, HẮC DỊCH

 

1

Đường 8A phường Mỹ Xuân

Quốc lộ 51

Đường A

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

2

Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép)

Quốc lộ 51

Đường 1B

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

Đường 1B

Đường số 3

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

Đoạn còn lại

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

3

Đường A phường Mỹ Xuân

Từ Đường 8A đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

4

Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha

Mỹ Xuân -Ngãi Giao

Ranh giới xã Sông Xoài

4

0,7

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

5

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Vòng xoay Hắc Dịch

Về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

Vòng xoay Hắc Dịch

Về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách)

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

Đoạn còn lại

Ranh giới xã Tóc Tiên

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

6

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

Đoạn còn lại

Ranh giới xã Sông Xoài

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

7

Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

Quốc lộ 51

Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân

4

0,7

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch

đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch)

4

0,7

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

8

Đường E trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài

Hết tuyến

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

9

Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay Hắc Dịch

Hết tuyến

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

10

Đường I trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

Hết tuyến

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

11

Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch

Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

Hết tuyến đường về phía Bắc

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch

Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới)

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

12

Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dich

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

13

Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

14

Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

15

Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

Hết tuyến

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

16

Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)

Quốc lộ 51

Ranh khu tái định cư 25 ha

2

0,8

9.504

6.653

4.752

3.802

2.851

17

Đường tập đoàn 7 Phước Bình

Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

19

Đường vào khu công nghiệp B1- Tiến Hùng

Đường vào KCN Mỹ Xuân B1

Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

20

Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1

Quốc lộ 51

Ranh KCN Mỹ Xuân B1

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

21

Đường vào khu nhà máy Boomin Vina

Đường vào KCNB1 Tiến Hùng

Hết tuyến

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

22

Nguyễn Huệ (ChinFon cũ)

Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1

 

2

 

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

23

Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)

Ranh phường Phú Mỹ

200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

1

0,7

13.860

9.702

6.930

5.544

4.158

200m kể từ ranh phường Phú Mỹ

400m kể từ ranh phường Phú Mỹ

1

0,6

11.880

8.316

5.940

4.752

3.564

Các đoạn còn lại

 

1

0,5

9.900

6.930

4.950

3.960

2.970

24

Đường vào cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao

Đường tập đoàn 7 Phước Bình

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

25

Đường D trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến đường nhựa về phía Tây

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến đường nhựa về phía Đông

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

26

Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (phường Tân Phước)

Quốc lộ 51

Hết tuyến

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

27

Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Hết tuyến đường về phía Bắc

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

Từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

28

Đường K trung tâm phường Hắc Dịch

Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

29

Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch

Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

30

Đường vào trường mầm non Hắc Dịch

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Hết tuyến

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

31

Đường P (Tân Phước)

Ranh phường Phú Mỹ

Hết tuyến

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

32

Đường R (Tân Phước)

Ranh phường Phú Mỹ

Hết tuyến

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

33

Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

34

Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch

1

0,4

7.920

5.544

3.960

3.168

2.376

35

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

4

0,6

3.300

2.310

1.650

1.320

990

36

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên

4

0,7

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

37

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

4

0,5

2.750

1.925

1.375

1.100

825

38

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

4

0,6

3.300

2.310

1.650

1.320

990

39

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

4

0,4

2.200

1.540

1.100

880

660

40

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

4

0,5

2.750

1.925

1.375

1.100

825

 

Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.

 

 

 

 

 

 

 

41

Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân

Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân

Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên

3

 

9.240

6.468

4.620

3.696

2.772

42

Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân

Đường A phường Mỹ Xuân

Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

43

Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân

Ranh giới phường Phú Mỹ

Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

44

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch)

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) đến Ranh giới xã Sông Xoài

3

0,8

7.392

5.174

3.696

2.957

2.218

45

Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch

Đường F trung tâm phường Hắc Dịch

Trường tiểu học Nguyễn Du

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

46

Phước Hòa - Cái Mép

Quốc lộ 51

Đê ngăn mặn Phước Hòa

3

0,9

8.316

5.821

4.158

3.326

2.495

Đê ngăn mặn Phước Hòa

Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3

3

0,7

6.468

4.528

3.234

2.587

1.940

Đoạn còn lại

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

47

Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải

(Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú

3

0,6

5.544

3.881

2.772

2.218

1.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

ĐỊA BÀN CÁC XÃ TÂN HOÀ, TÂN HẢI, TÓC TIÊN, CHÂU PHA VÀ SÔNG XOÀI

1

Đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha

Ranh phường Hắc Dịch

Đường Phước Tân - Châu Pha

KV 1

0,6

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

2

Đường Hội Bài - Tóc Tiên - Châu Pha

Quốc lộ 51

km 3

KV 1

0,9

5.290

3.703

2.645

2.116

1.587

Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức)

KV 1

0,7

4.112

2.878

2.056

1.645

1.234

3

Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha

Ranh giới phường Hắc Dịch

Đường Phước Tân - Châu Pha

KV 1

0,7

4.112

2.878

2.056

1.645

1.234

4

Đường Láng Cát - Long Sơn (Hoàng Sa)

Quốc lộ 51

Giáp ranh xã Long Sơn

KV 1

0,8

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

5

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao

Ranh giới P. Hắc Dịch

Ranh giới huyện Châu Đức

KV 1

0,8

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

6

Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên

Ranh giới P. Mỹ Xuân

Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên- Châu Pha

KV2

1,03

3.850

2.695

1.925

1.540

1.155

7

Đường Phước Tân - Châu Pha

Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ

KV 1

 

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

Đoạn còn lại

 

KV 1

0,8

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

8

Đường Sông Xoài  - Cù Bị

Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao

Ranh giới huyện Châu Đức

KV 2

0,8

2.990

2.093

1.495

1.196

897

9

Đường Tóc Tiên - Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên)

Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha

Ranh giới phường Phú Mỹ

KV 1

0,7

4.112

2.878

2.056

1.645

1.234

10

Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải

Ranh thành phố Bà Rịa

200m kể từ ranh TP.Bà Rịa

KV 1

1,5

8.810

6.167

4.405

3.524

2.643

200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa

KV 1

1,2

7.050

4.935

3.525

2.820

2.115

Các đoạn còn lại

 

KV 1

 

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

11

Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải

KV 1

 

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

12

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m

KV 2

0,6

2.243

1.570

1.121

897

673

13

Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên

KV 2

0,7

2.620

1.834

1.310

1.048

786

14

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

KV 2

0,5

1.869

1.308

935

748

561

15

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên

KV 2

0,6

2.243

1.570

1.121

897

673

16

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m

KV 2

0,4

1.500

1.050

750

600

450

17

Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên

KV 2

0,5

1.869

1.308

935

748

561

18

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài)

Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch

Ranh giới huyện Châu Đức

KV 1

0,8

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

19

Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa

Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa

Quốc lộ 51

KV 1

0,9

5.290

3.703

2.645

2.116

1.587

20

Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200- 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại phường Phú Mỹ.

 

 

 

 

 

 

 

21

Đối với đất giáp ranh với TP Bà Rịa giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh TP Bà Rịa nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh TP Bà Rịa hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất tại TP Bà Rịa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC

1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Âu Cơ

Nguyễn Văn Trỗi

Đường 30/4

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

2

Bình Giã

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

3

Điện Biên Phủ

Âu Cơ

Đường 30/4

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

4

Đinh Tiên Hoàng

Phùng Hưng

Hoàng Hoa Thám

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

5

Đường 9B

Ngô Quyền

Lê Lai

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

6

Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

4

1,3

2.545

1.371

979

783

587

7

Đường giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao)

Quốc lộ 56

Trần Hưng Đạo

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

8

Hoàng Hoa Thám

Ngô Quyền

Lê Lợi

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Lạc Long Quân

Ngô Quyền

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Lê Lợi

Hùng Vương

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

9

Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ)

Âu Cơ

Trần Phú

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1)

1

1,2

9.612

5.607

4.005

3.204

2.403

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Trãi

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Nguyễn Trãi

Giáp ranh xã Bình Ba

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Âu Cơ

Giáp ranh xã Bàu Chinh

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

10

Lạc Long Quân

Nguyễn Trãi

Đến cuối đường

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

11

Lê Hồng Phong

Lê Lai

Trần Hưng Đạo

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1)

1

1,2

9.612

5.607

4.005

3.204

2.403

Đường 30/4

Cầu Bình Giã

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

12

Lê Lai

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

13

Lê Lợi

Lê Hồng Phong

Lý Thường Kiệt

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Lê Hồng Phong

Nguyễn Văn Trỗi

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Nguyễn Văn Trỗi

Âu Cơ

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

14

Lý Thường Kiệt

Ngô Quyền

Lê Lợi

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Lê Lợi

Đường 30/4

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Ngô Quyền

Lạc Long Quân

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

15

Ngô Quyền

Lê Hồng Phong

Lý Thường Kiệt

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

16

Nguyễn Du

Lê Lợi

Đến cuối đường

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

17

Nguyễn Chí Thanh

Âu Cơ

Đường 30/4

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

18

Nguyễn Văn Trỗi

Âu Cơ

Trần Hưng Đạo

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Từ Trần Hưng Đạo đến Hùng Vương (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi, các vị trí còn lại hệ số = 1)

2

1,2

7.263

4.236

3.026

2.421

1.816

19

Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại

Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

20

Phùng Hưng

Lê Lai

Đến cuối đường

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

21

Trần Hưng Đạo

Âu Cơ

Nguyễn Văn Trỗi

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Hoa Thám

1

 

8.010

5.607

4.005

3.204

2.403

Hoàng Hoa Thám

Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

22

Trần Phú

Âu Cơ

Trần Hưng Đạo

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

Từ Trần Hưng Đạo đến đường 30/4 (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Trần Phú, các vị trí còn lại hệ số = 1)

2

1,2

7.263

4.236

3.026

2.421

1.816

23

Trần Quốc Toản

Lê Lai

Ngô Quyền

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

24

Đường 30/4

Âu Cơ

Lý Thường Kiệt

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

25

Đường Nguyễn Trãi

Lạc Long Quân

Hồ Tùng Mậu

2

 

6.052

4.236

3.026

2.421

1.816

26

Đường Hồ Tùng Mậu

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

27

Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao

Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch

3

 

4.272

2.990

2.136

1.709

1.282

28

Đường Ngãi Giao - Cù Bị.

Lê Hồng Phong

Giáp ranh xã Bàu Chinh

4

 

1.958

1.371

979

783

587

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Đường số 21 xã Nghĩa Thành - Suối Nghệ

Quốc lộ 56

Cuối đường

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

2

Đường số 31, xã Nghĩa Thành

Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

3

Đường Tỉnh lộ 765

Ranh giới tỉnh Đồng Nai (địa bàn xã Quảng Thành)

Ranh giới huyện Đất Đỏ (địa bàn xã Đá Bạc)

KV 1

0,5

1.960

1.372

980

784

588

4

Đường Suối Rao - Xuân Sơn

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

5

Đường Bình Giã - Đá Bạc - Long Tân

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Ranh đất KCN Đá Bạc

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

6

Đường Bình Giã - Quảng Thành

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Đường Kim Long - Quảng Thành

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

7

Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bàu Chinh)

Quốc lộ 56 đến lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1,56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1)

KV2

1,56

2.500

1.121

801

641

481

8

Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) (tên cũ: Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (thuộc xã Bình Ba)

Quốc lộ 56

Trần Hưng Đạo

KV1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

9

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Quốc lộ 56

Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ)

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ)

Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Quốc lộ 56 đến

Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

10

Đường Kim Long - Cầu Sắt

QL 56

Cầu Sắt, xã Kim Long

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

11

Đường Kim Long - Láng Lớn

Từ Quốc lộ 56 đến đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ) - Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1.

KV 2

1,2

1.922

1.121

801

641

481

Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành (cũ)

Đường Xà Bang- Láng Lớn

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

12

Đường Kim Long - Quảng Thành

Quốc lộ 56

Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

13

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hoà Bình

Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao

Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Ngã 3 đường Suối Nghệ - Láng Lớn

Giáp ranh thị xã Phú Mỹ

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Cầu Bình Giã

Đường TL 765

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đường TL 765

Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

Giáp ranh huyện Xuyên Mộc

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

14

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) (tách đoạn từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hoà Bình nêu trên)

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

Giáp ranh TX Phú Mỹ

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

15

Đường liên xã Suối Nghệ - Láng Lớn

Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân

Giáp ranh xã Bình Ba

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Giáp ranh xã Bình Ba

Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ)

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

16

Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành)

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV 2

1,6

2.563

1.794

1.282

1.025

769

17

Đường Ngãi Giao - Cù Bị

Đường vào xã Cù Bị

Hết ranh giới xã Bàu Chinh

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

18

Đường Quảng Phú - Phước An

Quốc lộ 56

Đường TL765

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

19

Đường Quốc lộ 56 - Bàu Chinh

Từ Quốc lộ 56

Đường Bình Giã - Quảng Thành

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

20

Đường Suối Nghệ - Mụ Bân

Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành

Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức

KV 2

1,2

1.922

1.345

961

769

577

21

Đường Thạch Long - Khu 3

Từ Quốc lộ 56 đến đường Kim Long - Quảng Thành

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

22

Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang - Quảng Thành cũ)

Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2)

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) đến Bàu Sen

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

23

Đường vào thác Sông Ray

Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc)

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

24

Quốc lộ 56:

Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao

Đường vào chợ mới Bình Ba

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đường vào chợ mới Bình Ba

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV 1

0,90

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

Hết ranh Trường Ngô Quyền

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Ranh Trường Ngô Quyền

Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu

KV 1

0,90

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

Đường vào Trường tiểu học Sông Cầu

Giáp ranh thành phố Bà Rịa

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

đường Huyện Đỏ

Hết ranh nhà thờ Kim Long

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ ranh đất nhà thờ Kim Long đến đường Kim Long - Láng Lớn (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với vị trí 1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1).

KV 1

1,2

4.700

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ đường Kim Long - Láng Lớn đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang.

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai

KV 1

0,9

3.524

2.467

1.762

1.410

1.057

25

Đường vào xã Cù Bị

Từ Quốc lộ 56 đến Giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

26

Đường Xà Bang - Láng Lớn

Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao - Cù Bị

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Từ đường Ngãi Giao - Cù Bị đến Cầu Suối Đá

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ)

KV2

 

1.602

1.121

801

641

481

27

Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc

Tỉnh lộ 52

Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

28

Đường Xuân Sơn - Đá Bạc

đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao - Hòa Bình

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

29

Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức

Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ)

KV 2

1,2

1.922

1.345

961

769

577

Các tuyến đường còn lại

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

30

Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh

Quốc lộ 56

Đến hết đường

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

31

Đường vào Bệnh viện Tâm thần

Quốc lộ 56

Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

32

Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc

Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa)

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

33

Đường Tỉnh lộ 52

Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

34

Đường Suối sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành.

Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa)

Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

35

Đường Trung tâm xã Bàu Chinh

Đường vào trạm y tế xã Bàu Chinh

Đường Kim Long -Láng Lớn

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

36

Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba)

Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba

Đường Bình Ba - Suối Lúp

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

37

Đường Bình Ba - Suối Lúp

Quốc lộ 56

Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

38

Đường Bình Ba - Bình Trung

Quốc lộ 56

Hết ranh xã Bình Ba

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

Ranh giới xã Bình Ba - Đá Bạc

Tỉnh lộ 765

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

39

Đường vào Trường Tiểu học Sông Cầu, xã Nghĩa Thành

Quốc lộ 56

Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

40

Đường Suối Rao - Long Tân

Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc- Phước Tân

Hết ranh huyện Châu Đức (giáp ranh xã Long Tân)

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

41

Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Nghĩa Thành, Suối Nghệ và xã Kim Long.

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

385

42

Các tuyến đường còn lại đã láng nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 6m trở lên, thuộc địa bàn các xã: Cù Bị, Xà Bang, Quảng Thành, Láng Lớn, Bàu Chinh, Bình Giã, Bình Trung, Bình Ba, Đá Bạc, Xuân Sơn, Sơn Bình và Suối Rao.

KV 2

0,64

1.025

718

513

410

308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bạch Mai

Bình Giã

Phạm Văn Đồng

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

2

Bình Giã

QL 55

Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

3

Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:

Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu

Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh đến thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

4

Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22)

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

5

Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện)

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

6

Trần Bình Trọng

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

7

Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu (từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

8

Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

9

Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu

 

 

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

10

Đường vành đai thị trấn Phước Bửu

Giáp Huỳnh Minh Thạnh

Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

11

Đường Xuyên Phước Cơ

Từ Ngã ba bến xe đến giao đường 27/4, có vỉa hè

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

12

Hoàng Việt

Bình Giã

Hết đường nhựa

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

13

Hùng Vương

Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Đoạn còn lại

 

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

14

Huỳnh Minh Thạnh

Giáp Quốc lộ 55

Điểm giáp đường 27/4

1

1,1

9.790

6.853

4.895

3.916

2.937

Đường 27/4

Hùng Vương

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

Hùng Vương

Đường Xuyên Phước Cơ

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

15

Lê Lợi

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

16

Lý Tự Trọng

Đoạn có trải nhựa

 

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

17

Nguyễn Huệ

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

18

Nguyễn Minh Khanh

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

19

Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

20

Phạm Hùng

Từ xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

Từ Huỳnh Minh Thạnh đến đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

21

Phạm Văn Đồng

Quốc lộ 55

Bình Giã

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

22

Quốc lộ 55

Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51)

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

23

Tôn Đức Thắng

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

24

Tôn Thất Tùng

Quốc lộ 55

Bình Giã

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

25

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 55

Hùng Vương

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

26

Trần Phú

Đoạn đường nhựa có vỉa hè

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

27

Trần Văn Trà

Quốc lộ 55

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

28

Võ Thị Sáu

Từ Quốc lộ 55 đến ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

29

Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu

Phạm Hùng

Đường 27/4

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

30

Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82)

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

31

Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

32

Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

33

Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

4

1,2

2.563

1.794

1.282

1.025

769

34

Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

35

Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè

3

 

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

36

Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

4

 

2.136

1.495

1.068

854

641

37

Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2)

Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

Đoạn còn lại

 

2

0,75

4.673

3.271

2.336

1.869

1.402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Đoạn đi Hồ Cốc:

Từ giao Quốc lộ 55 đến trụ sở Khu BTTN BC-PB

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đoạn còn lại

 

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

2

Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng

 

 

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

3

Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu

 

 

KV1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

4

Đường bên hông chợ Bình Châu

Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55

Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

5

Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân

a. Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05

KV1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

b. Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân

Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47

KV1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến giáp Tỉnh lộ 328

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ giáp Tỉnh lộ 328 đến hết thửa số 429, 434 Tờ BĐ số 45

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 (hết đường lớn) đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

c. Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Bông Trang

Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 (Đến hết thửa 39, tờ số 10)

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

6

Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

7

Đường Chuông Quýt Gò Cát:

Từ Quốc lộ 55 đến hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Từ thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15

KV 1

0,5

1.960

1.372

980

784

588

Từ thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Từ thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến giao với đường nhựa

KV 1

0,5

1.960

1.372

980

784

588

8

Đường liên Tỉnh lộ 328 (đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm)

a. Đoạn xã Phước Thuận

- Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè

Từ giáp đường QL 55 (Bến xe khách Xuyên Mộc) đến giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu

KV 1

1,5

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

- Đoạn 2

Từ đường 27/4 đến hết ranh giới thị trấn Phước Bửu

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

- Đoạn 3

Từ thửa đất số 79 tờ bản đồ số 28 (Nhà nghỉ Hải Đăng) đến thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34 giáp biển Hồ Tràm

KV 1

1,2

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

- Đoạn 4

Các đoạn còn lại

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

b. Đoạn thuộc xã Phước Tân

Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân (đoạn có vỉa hè)

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

Từ giáp đoạn có vỉa hè đến hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

c. Đoạn thuộc xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã

Từ đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 (bản đồ đo mới) đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 (bản đồ đo mới)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

- Đoạn 2

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

d. Đoạn thuộc xã Hòa Hưng

Từ đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

e. Đoạn thuộc xã Bàu Lâm

Từ đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

g. Đoạn thuộc xã Tân Lâm

Từ đường GTNT ấp Suối Lê - đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57 đến đường GTNT Tân Lâm- Hòa Hiệp - hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

9

Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

10

Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu

Từ ngã ba Láng Găng đến giao đường ven biển (ngay chợ Bình Châu)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ ngã ba chợ cũ đến Bến Lội

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

11

Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray (giáp huyện Châu Đức)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

12

Đường liên Tỉnh lộ 329 (đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

a. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & đầu thửa 1957 tờ BĐ số 10

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

- Đoạn 2

Đầu thửa đất số 1956 & 1957 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

- Đoạn 3

Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159 & 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

b. Đoạn thuộc xã Hòa Hội

Từ Trường mẫu giáo trung tâm - đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26 đến Nhà thờ - hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18

KV 1

0,8

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến hết thửa 340, tờ BĐ số 11

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Các đoạn còn lại

 

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

c. Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:

Từ Trường Trần Đại Nghĩa - đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113 đến ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 136 & 149, tờ BĐ 104

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Tư Thắng - đầu thửa đất số 63, tờ BĐ 38 đến Trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

Từ ngã ba Bàu Ma - hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104 Đến hết thửa 06 & 214, tờ BĐ 136

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

13

Đường ven biển:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Từ cầu Lộc An đến ngã tư Hồ Tràm

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

 

- Đoạn 2

Từ ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp

KV 1

1,3

5.090

3.563

2.545

2.036

1.527

 

- Đoạn 3

Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu

KV 1

1,3

5.090

3.563

2.545

2.036

1.527

 

- Đoạn 4

Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu

KV 1

1,3

5.090

3.563

2.545

2.036

1.527

 

- Đoạn 5

Hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

14

Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận

 

 

 

 

 

 

 

a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận:

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu

Từ Đầu thửa đất số 14 & 90, tờ BĐ số 03 đến hết thửa đất số 78 & 101, tờ BĐ số 03

KV 1

1,35

5.287

3.701

2.643

2.115

1.586

- Đoạn 2

Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

- Đoạn 3

Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

- Đoạn 4

Từ Đầu thửa đất số 127 và 137, tờ bản đồ số 06 đến hết thửa đất số 150 & 325, tờ bản đồ số 5-Đầu cầu Trọng

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn Quốc lộ 55 mới:

Giáp ranh TT Phước Bửu đến hết thửa đất số 109 & 1453 tờ BĐ 12

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

c. Đoạn thuộc xã Bông Trang:

Từ thửa đất số 1119 & 1275 đến thửa 1156 & 1225 tờ bản đồ số 8

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ cầu Sông Hỏa đến thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Các đoạn còn lại

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m

Từ đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 24&22 đến hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

- Đoạn 2

Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến giáp ranh giới xã Bình Châu

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

- Đoạn 3

Đoạn còn lại

 

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

e. Đoạn thuộc xã Bình Châu:

Cầu Suối Muồng

Cầu Suối Đá 1

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Từ ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng)

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

Đoạn còn lại

 

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

15

Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc (giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến QL 55)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

16

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

KV 1

0,5

1.960

1.372

980

784

588

17

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên

KV 1

0,68

2.663

1.864

1.331

1.065

800

18

Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m (theo thiết kế)

KV 2

0,8

1.282

897

641

513

384

19

Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên (theo thiết kế)

KV 2

 

1.602

1.121

801

641

481

20

Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý

Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên

 

KV 2

0,65

1.040

728

520

416

312

Có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m

 

KV 2

0,5

800

560

400

320

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

THỊ TRẤN LONG ĐIỀN

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Công Minh

Ngã 4 Ngân Hàng

Miễu Cây Quéo

1

1,1

9.790

6.853

4.895

3.916

2.937

2

Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo)

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

3

Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

4

Cao Văn Ngọc

Bùi Công Minh

Phạm Hồng Thái

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

5

Châu Văn Biếc

Mạc Thanh Đạm

Chùa bà

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

6

Dương Bạch Mai

Ngã 5 Long Điền

Cây xăng Bàu Thành

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

7

Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương

Đường quy hoạch số 10

Đường quy hoạch số 7

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

8

Đường chữ u tại khu phố Long An

Ngã 3 Trường Trần Văn Quan

Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

9

Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

10

Đường quy hoạch số 2

Võ Thị Sáu

Mạc Thanh Đạm

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

11

Đường quy hoạch số 7

Trần Xuân Độ

Mạc Thanh Đạm

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

12

Đường quy hoạch số 8

Võ Thị Sáu

Mạc Thanh Đạm

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

13

Đường quy hoạch số 9

Đường quy hoạch số 7

Dương Bạch Mai

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

14

Đường quy hoạch số 11

Mạc Thanh Đạm

Đường quy hoạch số 14

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

15

Đường quy hoạch số 12

Mạc Đỉnh Chi

Đường quy hoạch số 14

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

16

Đường quy hoạch số 13

Mạc Thanh Đạm

Đường quy hoạch số 14

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

17

Đường quy hoạch số 14

Võ Thị Sáu

Hương lộ 10

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

18

Đường quy hoạch số 16

Phạm Hữu Chí

Giáp ranh xã An Ngãi

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

19

Đường quy hoạch số 17

Võ Thị Sáu

Quốc lộ 55

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

20

Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương

Mạc Thanh Đạm

Trần Hưng Đạo

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

21

Đường từ ngã năm Long Điền đến cầu bà Sún

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

22

Hồ Tri Tân

Võ Thị Sáu

Vòng xoay Vũng Vằn

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

23

Hương lộ 10

Ngã 5 Long Điền

Trại huấn luyện chó Long Toàn

2

1,25

7.788

5.452

3.894

3.115

561

24

Lê Hồng Phong

Đình Long Phượng

Đường quy hoạch số 7

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

25

Mạc Đĩnh Chi

Mạc Thanh Đạm

Nguyễn Công Trứ

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

26

Mạc Thanh Đạm

Đường bao Công Viên

Ngã 5 Long Điền

1

1,1

9.790

6.853

4.895

3.916

2.937

27

Ngô Gia Tự

Ngã 3 Bàu ông Dân

Nguyễn Văn Trỗi

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

28

Nguyễn Công Trứ

Mạc Thanh Đạm

Trụ sở khu phố Long Liên

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

29

Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền

Đường quy hoạch số 17

Phạm Hồng Thái

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

30

Nguyễn Thị Minh Khai

Võ Thị Sáu

Lê Hồng Phong

3

1,5

6.675

4.673

3.338

2.670

2.003

31

Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2)

Võ Thị Sáu

Quốc lộ 55

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

32

Phạm Hồng Thái

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Trỗi

3

1,5

6.675

4.673

3.338

2.670

2.003

33

Phạm Hữu Chí

Võ Thị Sáu

Đường TL44A

3

1,5

6.675

4.673

3.338

2.670

2.003

34

Phan Đăng Lưu

 

 

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

35

Quốc lộ 55

Vòng xoay Vũng Vằn

Giáp ranh xã An Ngãi

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

36

Tỉnh lộ 44A

Vòng xoay Vũng Vằn

Giáp ranh xã An Ngãi

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

37

Tỉnh lộ 44B

Ngã 3 Bàu ông Dân

Giáp ranh xã An Ngãi

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

38

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

Dương Bạch Mai

3

1,5

6.675

4.673

3.338

2.670

2.003

39

Trần Xuân Độ (Đường Bắc - Nam giai đoạn 1)

Võ Thị Sáu

Dương Bạch Mai

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

40

Viền quanh chợ mới Long Điền

Mạc Thanh Đạm

Đường quy hoạch số 9

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

Cổng sau chợ mới Long Điền

Đường quy hoạch số 9

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

Dương Bạch Mai

Hết dãy phố Chợ Mới

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

41

Võ Thị Sáu

Miễu ông Hổ

Ngã 3 Bàu ông Dân

1

1,1

9.790

6.853

4.895

3.916

2.937

Ngã 3 Bàu ông Dân

Cây xăng Bàu Thành

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

B

THỊ TRẤN LONG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ Khu TĐC số 1

 

 

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

2

Đường quy hoạch số 01

Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91)

Đường quy hoạch số 8

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

Đường quy hoạch số 8

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Quy hoạch số 11

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

Đường quy hoạch số 11

Cuối tuyến về hướng núi

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

3

Đường quy hoạch số 2

Đường thị trấn Long Hải

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Cuối tuyến quy hoạch số 2

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

4

Đường quy hoạch số 3

Đường trung tâm thị trấn

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Tỉnh lộ 44A GĐ2

Cuối tuyến về hướng núi

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

5

Đường quy hoạch số 4

Đường thị trấn Long Hải

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Cuối tuyến quy hoạch số 4

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

6

Đường quy hoạch số 6

Ngã 3 Long Hải

Dinh Cô

1

1,2

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

7

Đường quy hoạch số 08

Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải

Cuối tuyến (khu vực đô thị)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

8

Đường quy hoạch số 9

Phía sau Dinh Cô

Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

2

1,2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi)

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

9

Đường quy hoạch số 11

Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải

Cuối tuyến (khu vực đô thị)

3

 

4.450

3.115

2.225

1.780

1.335

10

Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)

Giáp ranh xã Phước Hưng

Đường ống dẫn khí

2

1,2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

Đường ống dẫn khí

Đường Trung tâm thị trấn Long Hải

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

11

Đường Trung tâm thị trấn Long Hải

Ngã 3 Lò Vôi

Giáp ranh thị trấn Phước Hải

1

1,2

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

12

Đường viền quanh chợ mới Long Hải

1

 

8.900

6.230

4.450

3.560

2.670

13

Điện Biên Phủ

Võ Thị Sáu

Nguyễn Tất Thành

1

1,2

10.680

7.476

5.340

4.272

3.204

Nguyễn Tất Thành

Hoàng Văn Thụ

2

1,2

7.476

5.233

3.738

2.990

2.243

Hoàng Văn Thụ

Trần Hưng Đạo

2

 

6.230

4.361

3.115

2.492

1.869

14

Đường EC

Đường QH số 2

Khu sinh thái Ngọc Sương

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

15

Đường Suối Tiên

Đường trung tâm Thị trấn Long Hải

Đường ống dẫn khí

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

16

Đường Xí nghiệp đá

Đường trung tâm Thị trấn Long Hải

Đường ống dẫn khí

3

0,8

3.560

2.492

1.780

1.424

1.068

17

Mạc Thanh Đạm

Đường trung tâm Thị trấn Long Hải

Đường số 6

2

0,8

4.984

3.489

2.492

1.994

1.495

18

Lý Tự Trọng

Đường trung tâm Thị trấn Long Hải

Khu điều dưỡng thương binh 298

2

0,8

4.984

3.489

2.492

1.994

1.495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bùi Công Minh

Ngã 3 Chợ Bến (thuộc xã An Ngãi)

Giáp ranh thị trấn Long Điền

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

2

Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh

Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79)

Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

3

Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu

KV 1

0,6

2.350

1.645

1.175

940

705

4

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ (xã Phước Hưng - xã Tam Phước)

Tỉnh lộ 44A

Tỉnh lộ 44A- GĐ2

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Tỉnh lộ 44A- GĐ2

Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5&18, tờ BĐ số 38)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38)

Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)

KV 1

0,64

2.506

1.754

1.253

1.002

752

Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3)

Cuối tuyến

KV 1

0,6

2.350

1.645

1.175

940

705

5

Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh

KV 1

1,2

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

6

Đường ngã ba Lò Vôi

Giáp ranh thị trấn Long Hải

Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng

KV 1

1,7

6.657

4.660

3.329

2.663

1.997

7

Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh

Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

8

Đường quy hoạch số 16

Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền

Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)

KV 1

0,64

2.506

1.754

1.253

1.002

752

9

Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)

KV 1

0,6

2.350

1.645

1.175

940

705

10

Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)

KV 2

0,8

1.424

997

712

570

427

11

Đường vào cảng Hồng Kông

Hương lộ 5 (đầu thưa 212 và 132, tờ BĐ số 43)

Cuối tuyến

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

12

Đường vào cảng Lò Vôi

Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43)

Cuối tuyến

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

13

Đường ven biển

Cầu Cửa Lấp

Vòng xoay Phước Tỉnh

KV 1

1,4

5.482

3.838

2.741

2.193

1.645

14

Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng)

Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93)

Đường liên xã Phước Hưng- Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54)

KV 1

0,64

2.506

1.754

1.253

1.002

752

15

Hương lộ 5

Ngã 3 Lò Vôi

Vòng xoay Phước Tỉnh

KV 1

1,4

5.482

3.838

2.741

2.193

1.645

Vòng xoay Phước Tỉnh

Cảng Phước Tỉnh

KV 1

1,4

5.482

3.838

2.741

2.193

1.645

16

Hương lộ 14

UBND xã Tam Phước

Chợ Bến - An Ngãi

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

17

Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi)

Võ Thị Sáu

Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

18

Quốc lộ 55

Giáp ranh thị trấn Long Điền

Cầu Đất Đỏ

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

19

Tỉnh lộ 44A

Thuộc xã Phước Hưng

KV 1

1,5

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

Thuộc xã An Ngãi

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

20

Tỉnh lộ 44A - GĐ2 (Đoạn thuộc xã Phước Hưng)

KV 1

1,5

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

21

Tỉnh lộ 44B

Ngã 3 Bàu ông Dân

Cống Bà Sáu

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

Cống Bà Sáu

Giáp xã Long Mỹ

KV 1

0,5

1.958

1.371

979

783

822

22

Võ Thị Sáu

Ngã 3 Bàu ông Dân

Cây xăng Đông Nam

KV 1

0,8

3.133

2.193

1.566

1.253

940

23

Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng)

Hương lộ 5

Nguyễn Tất Thành

KV 1

1,5

5.874

4.112

2.937

2.350

1.762

Nguyễn Tất Thành

Trần Hưng Đạo

KV 2

1,25

2.225

1.558

1.113

890

668

24

Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

25

Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên

KV 2

0,8

1.424

997

712

570

427

26

Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên

KV 2

0,64

1.140

798

570

456

342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ

I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn vị giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

THỊ TRẤN ĐẤT ĐỎ

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ

2

1,2

6.480

4.536

3.240

2.592

1.944

2

Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngã 3 cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

3

Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

4

Châu Văn Biếc (cũ: Phước Thạnh A8)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

5

Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quản Mai Quế)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

6

Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

7

Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

8

Phạm Văn Đồng

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

9

Tôn Đức Thắng

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

10

Nguyễn Huệ

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

11

Đường Phan Bội Châu (Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

12

Mai Chí Thành

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

13

Đường Nguyễn Văn Quyết (tên cũ: Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

14

Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức (tên cũ: Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

15

Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

16

Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng)

3

0,7

2.730

1.911

1.365

1.092

819

17

Quốc lộ 55

Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách

Ngã 5 cây xăng Công Dũng

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

Cầu Đất Đỏ

Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách

2

 

5.400

3.780

2.700

2.160

1.620

Ngã 5 cây xăng Công Dũng

Cống Dầu (suối Bà Tùng)

2

 

5.400

3.780

2.700

2.160

1.620

18

TL52

Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

2

 

5.400

3.780

2.700

2.160

1.620

Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ

Ngã 4 Bà Muôn

1

0,8

7.120

4.984

3.560

2.848

2.136

Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính

Giáp xã Phước Hội

2

 

5.400

3.780

2.700

2.160

1.620

Cầu Bà Sản

Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh)

2

0,8

4.320

3.024

2.160

1.728

1.296

19

Tuyến D1

Tuyến N1

Tuyến N6

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

Tuyến N6

Tuyến N9

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

20

Tuyến D2

Tuyến N1

Tuyến N7

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

Tuyến N7

Tuyến N9

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

21

Tuyến D3

Tuyến N1

Tuyến N7

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

Tuyến N7

Tuyến N9

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

22

Tuyến N1

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

23

Tuyến N2, N4, N6

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

24

Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

25

Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

26

Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,52

2.028

1.420

1.014

811

608

27

Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền)

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

B

THỊ TRẤN PHƯỚC HẢI

 

 

 

 

 

 

 

1

02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải

2

1,6

8.640

6.048

4.320

3.456

2.592

2

Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà)

3

0,8

3.120

2.184

1.560

1.248

936

3

Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành)

3

0,8

3.120

2.184

1.560

1.248

936

4

Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thùy Dương)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

5

Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng)

3

1,5

5.850

4.095

2.925

2.340

1.755

6

Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù)

Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A)

Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng)

3

 

3.900

2.730

1.950

1.560

1.170

7

Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến cầu Bà Mía)

3

0,8

3.120

2.184

1.560

1.248

936

8

Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hóa qua khu phố Phước An)

3

1,2

4.680

3.276

2.340

1.872

1.404

9

Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển)

Mũi Kỳ Vân

Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải

2

1,6

8.640

6.048

4.320

3.456

2.592

Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải

Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải)

2

1,6

8.640

6.048

4.320

3.456

2.592

10

Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải - Lộc An)

3

1,6

6.240

4.368

3.120

2.496

1.872

11

Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2)

3

1,2

4.680

3.276

2.340

1.872

1.404

12

Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,6

2.340

1.638

1.170

936

702

13

Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

3

0,52

2.028

1.420

1.014

811

608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN

TT

Tên đường

Đoạn đường

Khu vực

Hệ số

Đơn vị giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

 

1

Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 52 từ Ngã 3 Phước Hội đến giáp Cống cầu làng (giáp TT Đất Đỏ)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

2

Đường trung tâm Long Mỹ từ TL44B qua UBND xã (TL44A) đến ngã 3 ông Quang Hổ

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

3

Đường từ Cảng tạm Lộc An đến ngã 3 giáp đường ven biển

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

4

Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

5

Đường từ ngã 3 Lộc An đến Giáp đường ven biển (đường Phước Hội đi Lộc An)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

6

Đường từ ngã 3 Ông Chiếm (TL44A) đến UBND xã Long Mỹ và giáp đường vành đai trung tâm xã

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

7

Đường từ ngã 3 trạm xá Lộc An (đoạn qua UBND xã Lộc An) đến cầu ông Hem (giáp xã Phước Hội)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

8

Đường ven biển

Ngã 3 quán Hương

Cầu Sa (giáp xã Lộc An)

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

 

Cầu Sa

Cầu ông Hem (Quán Sáu An)

KV 1

1,2

4.700

3.290

2.350

1.880

1.410

 

Cầu ông Hem (Quán Sáu An)

Cầu sông Ray

KV 1

 

3.916

2.741

1.958

1.566

1.175

 

9

QL55

Cống Dầu

Cầu Trọng (giáp huyện Xuyên Mộc)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

10

TL44A

Cầu Bà Mía

Giáp TL52 (ngã ba UBND xã Phước Hội)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

11

TL44B

Ngã 3 UBND xã Phước Hội

Ngã 3 Bàu Sắn

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

 

Ngã 3 Bàu Sắn

Giáp xã Tam Phước (Huyện Long Điền)

KV 2

 

1.780

1.246

890

712

534

 

12

TL52

Cầu Bà Sản

Bưng Long Tân (trường THCS Long Tân)

KV 1

0,6

2.350

1.645

1.175

940

705

Bưng Long Tân qua khu dân cư UBND xã Long Tân

Cầu Khánh Vân (hết xã Long Tân)

KV 1

0,7

2.741

1.919

1.371

1.096

822

13

Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

KV 2

0,8

1.424

997

712

570

427

14

Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên

KV 2

0,64

1.140

798

570

456

342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. ĐỊA BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO

TT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Hệ số

Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)

Từ

Đến

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Đường Bến Đầm

Ngã 3 An Hải

Hà Huy Giáp

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

Hà Huy Giáp

Đường trục phía Bắc

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

Đường trục phía Bắc

Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm

2

0,7

6.220

4.354

3.110

2.488

1.866

Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm

Đường xuống cầu cảng Bến Đầm

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

Đường xuống cầu cảng Bến Đầm

Đến đường Tây Bắc

2

0,7

6.220

4.354

3.110

2.488

1.866

2

Đường Cỏ Ống (Cách Mạng Tháng 8)

Sân bay Côn Sơn

Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống)

2

0,6

5.332

3.732

2.666

2.133

1.600

Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống)

Đường Nguyễn Công Tộc

2

0,6

5.332

3.732

2.666

2.133

1.600

Đường Nguyễn Công Tộc

Ngã 3 Tam Lộ

2

0,6

5.332

3.732

2.666

2.133

1.600

3

Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

4

Đường quy hoạch Nhánh 1

Trần Phú

Phạm Văn Đồng

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

5

Đường quy hoạch Nhánh 2

Trọn đường

 

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

6

Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ)

Hồ Thanh Tòng

Hồ Thanh Tòng

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

7

Đường quy hoạch nhánh 4

Phạm Văn Đồng

Hồ Thanh Tòng

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

8

Hà Huy Giáp

Hồ Văn Mịch (điểm chờ Đường trục phía Bắc)

Đường Bến Đầm

1

0,8

10.000

7.000

5.000

4.000

3.000

9

Hồ Thanh Tòng

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Linh

1

0,9

11.246

7.872

5.623

4.500

3.374

10

Hồ Văn Mịch

Huỳnh Thúc Kháng

Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài)

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

11

Hoàng Phi Yến

Ngã 3 An Hải

Huỳnh Thúc Kháng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

Huỳnh Thúc Kháng

Hồ Văn Mịch

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

12

Hoàng Quốc Việt

Phạm Hùng

Vũ Văn Hiếu

1

0,8

10.000

7.000

5.000

4.000

3.000

13

Huỳnh Thúc Kháng

Hoàng Phi Yên

Hồ Văn Mịch

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

Hồ Văn Mịch

Ngã 3 Tam Lộ (Võ Thị Sáu - Phan Chu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng)

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

14

Lê Duẩn

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

15

Lê Đức Thọ

Nguyễn An Ninh

Tôn Đức Thắng

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

16

Lê Hồng Phong

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

17

Lê Văn Việt

Lê Duẩn

Lê Đức Thọ

2

1,25

11.108

7.775

5.554

4.443

3.332

18

Lương Thế Trân

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

19

Ngô Gia Tự

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

20

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Huệ

Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu)

Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương

Nguyễn Văn Cừ

1

0,8

10.000

7.000

5.000

4.000

3.000

21

Nguyễn Đức Thuận

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Ngã 3 An Hải

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

22

Nguyễn Duy Trinh

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

23

Nguyễn Huệ

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Văn Cừ

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

24

Nguyễn Thị Minh Khai

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

25

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Huệ

Lò Vôi

1

0,8

10.000

7.000

5.000

4.000

3.000

Lò Vôi

Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu)

Tam Lộ

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

26

Nguyễn Văn Linh

Huỳnh Thúc Kháng

Vũ Văn Hiếu

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

Vũ Văn Hiếu

Nguyễn An Ninh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

27

Phạm Hùng

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

28

Phạm Quốc Sắc

Võ Thị Sáu

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

29

Phạm Văn Đồng

Vũ Văn Hiếu

Nguyễn An Ninh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

30

Phan Chu Trinh

Ngã 3 Tam Lộ

Nguyễn An Ninh

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

Nguyễn An Ninh

Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

31

Tạ Uyên

Huỳnh Thúc Kháng

Huỳnh Thúc Kháng

2

0,9

8.000

5.600

4.000

3.200

2.400

32

Tô Hiệu

Nguyễn Huệ

Quy hoạch Nhánh 3

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

33

Tôn Đức Thắng

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Cừ

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

34

Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Nguyễn Huệ

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

35

Trần Phú

Vũ Văn Hiếu

Trần Huy Liệu

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

36

Võ Thị Sáu

Nguyễn Huệ

Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh)

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

Đoạn còn lại

 

2

 

8.886

6.220

4.443

3.554

2.666

37

Vũ Văn Hiếu

Nguyễn Đức Thuận

Nguyễn Văn Linh

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

38

Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ)

Lê Hồng Phong

Vũ Văn Hiếu

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

39

Đường Nội Bộ số 8

Trần Huy Liệu

Tô Hiệu và từ Tô Hiệu đến Đường Nội bộ số 8

1

 

12.496

8.747

6.248

4.998

3.749

40

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

41

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

42

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3)

Nguyễn Văn Linh

Hồ Thanh Tòng

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

43

Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4)

Nguyễn Văn Linh

Giáp nhà dân (đường cụt)

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

44

Đường vào bãi Đầm Trầu

Cỏ Ống

Bãi biển Đầm Trầu

2

0,8

7.109

4.976

3.554

2.844

2.133

 

 

           
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi