Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2376/QĐ-UBND Bình Dương 2022 điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất thị xã Bến Cát
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2376/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2376/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 27/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2376/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2376/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Dương, ngày 27 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BẾN CÁT
______
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình sẻ 298/TTr-STNMT ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2376/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Chủ đầu tư | Mã QH | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Vị trí: số tờ, thửa | Địa điểm: Xã/phường/ thị trấn |
1 | Trường THCS Hòa Lợi | UBND thị xã Bến Cát | DGD | 1,09 |
| 1,09 | Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11 | Thới Hòa |
| TỔNG |
| 1 | 1,09 |
| 1,09 |
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 2376/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã QH | Trước điều chỉnh | Sau điều chỉnh | Địa điểm: Xã, phường, thị trấn | ||
Diện tích (ha) | Vị trí: Số tờ, số thửa | Diện tích (ha) | Vị trí: Số tờ, thửa |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan | DGT | 0,43 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21 | 0,76 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 22, 23, 30, 48 | Mỹ Phước |
2 | Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) | NTD | 100,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34 | 100,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 33 | Chánh Phú Hòa |
| TỔNG | 2 | 100,43 |
| 100,76 |
|
|
PHỤ LỤC 3
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH, GIAO ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2376/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã QH | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Địa điểm | Ghi chú | |
Số thửa đất, số tờ bản đồ | Xã, phường, thị trấn |
|
I | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung | 20 | 113,65 | 0,15 | 113,50 |
|
|
|
1 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Khải Quang Minh) | ODT | 1,56 |
| 1,56 | Các thửa đất số: 3108, 3109, 3105, 1245, tờ bản đồ số 41 | Thới Hòa |
|
2 | Dự án nhà ở (DD Green Homes của Công ty TNHH DD New Life) | ODT | 1,24 |
| 1,24 | Các thửa đất số: 190, 394, tờ bản đồ số 19 | Hòa Lợi |
|
3 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Việt Nam Gạch Men Thạch Anh) | ODT | 8,21 |
| 8,21 | Các thửa đất số: 55, 867, 868, 920, tờ bản đồ số 14 | Hòa Lợi |
|
4 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Cao su Tài Phát) | ODT | 15,40 |
| 15,40 | Các thửa đất số: 198, 25, tờ bản đồ số 8, 9 | Thới Hòa |
|
5 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc) | ODT | 20,00 |
| 20,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 | Tân Định |
|
6 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Thiên An Phát) | ODT | 1,60 | 0,05 | 1,55 | Thửa đất số 2556, tờ bản đồ số 21 | Tân Định |
|
7 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Bất động sản C&E) | ODT | 2,10 |
| 2,10 | Các thửa đất số: 1757, 1887, 1886, tờ bản đồ số 14 | Thới Hòa |
|
8 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Bất động sản Việt Phong) | ODT | 12,20 |
| 12,20 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38 | An Tây |
|
9 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Ngôi sao Tân Định) | ODT | 1,68 | 0,10 | 1,58 | Thửa đất số 863, tờ bản đồ số 24 | Tân Định |
|
10 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Thương mại và Tư vấn Ngọc Điền) | ONT | 20,00 |
| 20,00 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 10 | An Điền |
|
11 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Lưu Gia Phát) | ONT | 6,90 |
| 6,90 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 35 | An Điền |
|
12 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Đại Phong) | ONT | 8,15 |
| 8,15 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 44, 45 | An Tây |
|
13 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng Hạ tầng Đại Phong) | ONT | 4,43 |
| 4,43 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 23 | An Tây |
|
14 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển Bất động sản Rồng Vàng) | ONT | 2,45 |
| 2,45 | Thửa đất số 1014, tờ bản đồ số 15 | An Điền |
|
15 | Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Hòa Lợi) | TMD | 0,44 |
| 0,44 | Thửa đất số 1163, tờ bản đồ số 4 | Hòa Lợi |
|
16 | Dự án thương mại dịch vụ (Doanh nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Hòa Lợi) | TMD | 0,13 |
| 0,13 | Các thửa đất số: 317, 319, tờ bản đồ số 9 | Hòa Lợi |
|
17 | Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Gỗ Huỳnh Vũ) | SKC | 0,52 |
| 0,52 | Thửa đất số 1220, tờ bản đồ số 42 | An Điền |
|
18 | Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tiến Tuấn) | SKC | 0,36 |
| 0,36 | Thửa đất số 266, tờ bản đồ số 41 | An Điền |
|
19 | Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH Tiến Hưng 1 JL) | SKC | 1,03 |
| 1,03 | Các thửa đất số: 30,194, tờ bản đồ số 42 | An Tây |
|
20 | Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH Tiến Hưng 1 JL) | SKC | 5,25 |
| 5,25 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29, 30 | Chánh Phú Hòa |
|
II | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất có điều chỉnh | 3 | 14,24 | 0,00 | 14,24 |
|
|
|
1 | Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương) | ODT | 1,02 |
| 1,02 | Các thửa đất số: 412, 343, 365, 366, tờ bản đồ số 7 | Thới Hòa | Điều chỉnh tên, diện tích, địa điểm của dự án tại Phụ lục 3a Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng Bất động sản Huỳnh Tiến Phát) | ONT | 9,86 |
| 9,86 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 15 | An Điền | Điều chỉnh tên, diện tích của dự án tại Phụ lục 3a Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | Khu dân cư Cầu Đò (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) | ONT | 3,36 |
| 3,36 | Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16, 17 | An Điền | Bổ sung diện tích của dự án Khu dân cư Cầu Đò tại Phụ lục 3a Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
III | Công trình, dự án giao đất, thuê đất | 13 | 2.626,21 | 2.423,97 | 202,24 |
|
|
|
1 | Khu công nghiệp Mỹ Phước 1 | SKK | 377,54 | 346,30 | 31,24 |
| Mỹ Phước, Thới Hòa |
|
2 | Khu công nghiệp Mỹ Phước 2 | SKK | 478,48 | 456,58 | 21,90 |
| Mỹ Phước, Chánh Phú Hòa |
|
3 | Khu công nghiệp Thới Hòa | SKK | 202,40 | 139,65 | 62,75 |
| Thới Hòa |
|
4 | Khu dân cư ấp 1 Thới Hòa | ODT | 164,82 | 151,33 | 13,49 |
| Thới Hòa |
|
5 | Khu dân cư ấp 2 Thới Hòa | ODT | 165,99 | 159,28 | 6,71 |
| Thới Hòa |
|
6 | Khu dân cư ấp 3A Thới Hòa | ODT | 181,29 | 165,74 | 15,55 |
| Thới Hòa |
|
7 | Khu dân cư ấp 3B Thới Hòa | ODT | 158,45 | 151,67 | 6,78 |
| Thới Hòa |
|
8 | Khu dân cư ấp 6 Thới Hòa | ODT | 147,43 | 146,69 | 0,74 |
| Thới Hòa |
|
9 | Khu dân cư ấp 3 Thới Hòa | ODT | 144,21 | 128,70 | 15,51 |
| Thới Hòa |
|
10 | Khu dân cư ấp 4 Thới Hòa | ODT | 122,03 | 121,71 | 0,32 |
| Thới Hòa |
|
11 | Khu dân cư ấp 5A Thới Hòa | ODT | 138,81 | 124,35 | 14,46 |
| Thới Hòa |
|
12 | Khu dân cư ấp 5B Thới Hòa | ODT | 136,49 | 133,28 | 3,21 |
| Thới Hòa |
|
13 | Khu dân cư ấp 5C Thới Hòa | ODT | 208,27 | 198,69 | 9,58 |
| Thới Hòa |
|
| TỔNG | 36 | 2.754,10 | 2.424,12 | 329,98 |
|
|
|