Nghị quyết 13/NQ-HĐND Bình Dương 2022 sửa đổi Nghị quyết về Danh mục dự án thuộc diện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Nghị quyết 13/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:13/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Phạm Văn Chánh
Ngày ban hành:20/07/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 13/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 13/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 53/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

___________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 3520/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Bổ sung 10 công trình, dự án thu hồi đất với diện tích 34,05ha vào Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục I).
2. Điều chỉnh (tên gọi, vị trí, diện tích) 11 công trình, dự án tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, diện tích chênh lệch tăng 0,99ha.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II).
3. Những công trình, dự án tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND không có tên trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Tuấn.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Chánh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư

QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường/thị trấn

Nguồn vốn

Pháp lý vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

 

 

 

 

Tổng

 

10

137,73

 

34,05

 

 

 

 

 

I

Thành phố Thủ Dầu Một

 

1

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Công trình Giao thông

DGT

0,71

 

0,71

ODT, CLN,HNK

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

Ngân sách

Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

II

Thành phố Thuận An

 

1

0,20

0,00

0,20

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Chí Thanh

UBND thành phố Thuận An

DGT

0,20

 

0,20

 

Công trình dạng tuyến

Hưng Định, Bình Nhâm

Ngân sách

Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND thành phố Thuận An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo đường Nguyễn Chí Thanh

III

Thành phố Dĩ An

 

3

8,33

7,38

0,95

 

 

 

 

 

1

Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hoà

UBND thành phố Dĩ An

DHT

7,70

7,38

0,32

CLN, ODT, SKC, TON.

Tờ bản đồ số 3(2DH)

Đông Hòa

Ngân sách

Quyết định số 7875/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thành phố về việc Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022

2

Trạm bơm nước thải thuộc Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

DHT

0,12

 

0,12

BHK, TSC, TMD, DHT….

Tờ bản đồ số 1TDT.1, 10DH, 9TDH.2, 8AB.7, 6AB.4, 3DH

Đông Hòa, An Bình, Dĩ An, Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

3

Bồi thường GPMB phục vụ mở mới đường D1 nối QL1K và đường Vành đai ĐHQG (bên cạnh trường Trung học Nguyễn Bỉnh Khiêm)

UBND thành phố Dĩ An

DGT

0,51

 

0,51

BHK, CLN, ODT, SKC…

Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 8DH.2

Đông Hòa

Ngân sách

Quyết định số 7875/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thành phố về việc Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022

IV

Thị xã Tân Uyên

 

1

120,00

96,30

23,70

 

 

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Uyên Hưng

Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Dương

SKN

120,00

96,30

23,70

BHK, CLN, ODT, SKC…

Tờ bản đồ số 35; 36; 39; 40; 59

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

 

V

Thị xã Bến Cát

 

1

1,09

 

1,09

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Hòa Lợi

UBND thị xã Bến Cát

DGD

1,09

 

1,09

CLN

Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11

Thới Hòa

Ngân sách

Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022

VI

Huyện Bắc Tân Uyên

 

3

7,40

0,00

7,40

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Tân Thành 64, Tân Thành 65

UBND huyện Bắc Tân Uyên

DGT

4,03

0,00

4,03

CLN

Công trình dạng tuyến

Tân Thành

Ngân sách

Quyết định số 2227/QĐ- UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công

2

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

DHT

0,37

0,00

0,37

CLN

Công trình dạng tuyến

Đất Cuốc

Ngân sách

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

3

Trường THCS Bình Mỹ

UBND huyện Bắc Tân Uyên

DGD

3,00

0,00

3,00

CLN

Một phần thửa 116 tờ bản đồ số 52

Bình Mỹ

Ngân sách

QĐ 2518/QĐ- UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về giao chỉ tiêu đầu tư công năm 202

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

Hạng mục

QH

Trước điều chỉnh

Sau điều chỉnh

 

Chênh lệch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

Vị trí: Số tờ, số thửa

Phường,

đăng ký kế hoạch

Hạng mục

Diện tích (ha)

Vị trí: số tờ, thửa

Xã, phường, thị trấn

Nguồn vốn

 

 

TỔNG

11

130,4

 

 

 

 

131,39

 

 

 

0,99

I

Thành phố Thủ Dầu Một

3

26,02

 

 

 

 

26,59

 

 

 

0,5

1

Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường ĐX026 đến đường ĐX 02)

DGT

1,10

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

 

Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)

1,67

Công trình dạng tuyến

Phú Mỹ

Ngân sách

0,57

2

Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) do Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư

DTL

24,30

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ

 

Trục thoát nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu) do Ban Quản lý Dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh làm chủ đầu tư

24,30

Công trình dạng tuyến

Định Hòa, Hiệp An, Tương Bình Hiệp, Chánh Mỹ

Ngân sách

 

3

Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) do Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh làm chủ đầu tư

DTL

0,62

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

 

Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) do Ban Quản lý Dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh làm chủ đầu tư

0,62

Công trình dạng tuyến

Hiệp Thành

Ngân sách

 

II

Thị xã Bến Cát

2

100,43

 

 

 

 

100,76

 

 

 

0,33

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

DGT

0,43

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21

Mỹ Phước

2015

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

0,76

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 22, 23, 30, 48

Mỹ Phước

Ngân sách

0,33

2

Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)

NTD

100,00

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34

Chánh Phú Hòa

2018

Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)

100,00

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 33

Chánh Phú Hòa

Doanh nghiệp

 

III

Thị xã Tân Uyên

3

2,97

 

 

 

 

3,06

 

 

 

0,09

1

Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp

DGT

0,20

Thửa đất số 176, tờ bản đồ số 20

Tân Hiệp

2019

Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón học sinh trường THCS Tân Hiệp

0,25

Một phần thửa đất số 1315, 174, 175, 173 tờ bản đồ số 20

Tân Hiệp

Ngân sách

0,05

2

Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa

DGT

2,08

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

2020

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 401, phường Thái Hòa

2,08

Công trình dạng tuyến

Thái Hòa

Ngân sách

 

3

Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước

DKV

0,69

Thửa 432, 618, 361 tờ 12

Thạnh Phước

2021

Xây dựng Công viên khu phố Dư Khánh, phường Thạnh Phước

0,73

Thửa đất số 432, 618, 361, 694, tờ bản đồ số 12

Thạnh Phước

Ngân sách

0,04

IV

Huyện Bàu Bàng

2

0,60

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

1

Văn Phòng ấp 1

DSH

0,30

Thửa đất số 1PT46, tờ bản đồ số 28

Tân Hưng

2021

Văn Phòng ấp 1

0,30

Thửa đất số 1PT9, tờ bản đồ số 28

Tân Hưng

Ngân sách

 

2

Văn Phòng ấp 3

DSH

0,30

Thửa đất số 1PT126, tờ bản đồ số 25

Tân Hưng

2021

Văn Phòng ấp 3

0,30

Thửa đất số 1PT136, tờ bản đồ số 28

Tân Hưng

Ngân sách

 

V

Huyện Phú Giáo

1

0,38

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

1

Hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp Tân Bình

DTL

0,38

Tờ bản đồ số 38

Phước Hòa

2020

Hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Bình

0,38

Tờ bản đồ số 38

Phước Hòa

Doanh nghiệp

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi