Quyết định 827/QĐ-UBND Bình Dương 2022 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Bến Cát

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 827/QĐ-UBND

Quyết định 827/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:827/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:05/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 827/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 827/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 827/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 827/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BẾN CÁT

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 11/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Bến Cát với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến Cát được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Mỹ Phước

Chánh Phú Hòa

An Điền

An Tây

Thới Hòa

Hòa Lợi

Tân Định

Phú An

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+... +(14)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.435,41

2.150,21

4.634,51

3.121,64

4.401,25

3.793,01

1.705,35

1.653,53

1.975,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.329,16

758,74

3.122,29

2.270,74

2.655,30

651,24

1.312,01

1.046,75

1.512,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

718,69

 

 

7,14

290,13

144,41

 

 

277,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

623,62

 

 

 

346,60

 

 

 

277,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

750,17

30,39

53,53

42,18

95,14

47,81

6,18

221,47

253,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.674,81

727,83

3.065,28

2.212,25

2.255,30

455,88

1.305,83

824,03

828,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,86

0,53

 

1,65

7,09

1,48

 

 

5,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

169,63

 

3,47

7,53

7,64

1,66

 

1,26

148,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.106,25

1.391,46

1.512,23

850,90

1.745,95

3.141,77

393,34

606,78

463,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,32

2,98

0,33

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

43,90

1,86

1,89

 

 

18,23

0,16

14,65

7,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.061,87

670,94

277,30

49,00

972,46

1.092,17

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

154,59

17,95

8,35

11,89

34,48

58,98

7,59

6,33

9,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

805,07

58,23

56,39

182,30

132,93

69,70

65,75

179,71

60,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp Thị xã, cấp xã

DHT

2.739,68

258,51

661,37

319,51

322,37

767,33

109,67

166,52

134,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.714,25

178,22

217,46

207,27

265,67

545,53

86,38

120,40

93,34

-

Đất thủy lợi

DTL

240,38

23,40

3,67

64,44

23,09

106,64

 

7,84

11,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,80

8,20

0,13

3,56

 

0,88

 

0,09

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,65

8,02

0,26

1,16

0,24

1,52

0,17

0,06

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

153,84

21,32

4,61

7,34

2,67

79,71

9,67

11,10

17,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,06

2,05

1,08

2,89

2,21

8,90

 

 

0,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

26,73

6,17

2,85

9,77

4,84

2,23

0,09

0,48

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11,55

0,50

0,06

0,13

0,31

0,23

0,12

10,19

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,62

 

 

0,04

17,58

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

75,01

 

74,91

 

 

 

 

0,11

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,25

0,38

0,96

0,09

 

1,63

1,89

1,40

0,90

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

383,56

7,51

307,19

20,50

4,71

9,86

11,34

13,80

8,64

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,90

 

 

 

 

3,90

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

47,78

 

47,78

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

14,31

2,73

0,43

2,32

1,07

6,29

 

1,05

0,42

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,74

0,73

0,51

0,63

0,68

0,46

0,18

0,16

0,39

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84,46

14,95

4,13

6,24

 

56,98

 

2,17

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

428,45

 

 

205,72

111,40

 

 

 

111,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.182,83

316,69

445,02

 

 

1.032,38

198,84

189,91

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,84

10,40

0,49

1,70

1,37

3,88

0,80

0,29

0,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,23

0,45

1,45

0,93

0,24

0,39

2,78

1,90

1,11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

532,59

29,35

35,06

69,49

168,03

39,00

7,06

45,14

139,46

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,35

8,10

19,95

3,49

2,00

2,29

0,52

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

13.936,60

2.150,21

4.634,51

 

 

3.793,01

1.705,35

1.653,53

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

13.048,60

758,22

3.118,81

2.254,43

2.697,04

503,69

1.312,01

1.045,49

1.358,90

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3.061,87

670,94

277,30

49,00

972,46

1.092,17

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

13.936,60

2.150,21

4.634,51

 

 

3.793,01

1.705,35

1.653,53

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

154,59

17,95

8,35

11,89

34,48

58,98

7,59

6,33

9,02

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

13.936,60

2.150,21

4.634,51

 

 

3.793,01

1.705,35

1.653,53

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

642,68

 

 

308,58

167,10

 

 

 

167,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

642,68

 

 

308,58

167,10

 

 

 

167,00

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC 2:

DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Mỹ Phước

Chánh Phú Hòa

An Điền

An Tây

Thới Hòa

Hòa Lợi

Tân Định

Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

437,88

7,14

107,75

67,74

195,83

16,84

1,49

24,80

16,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

65,00

 

 

 

65,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,00

 

 

4,00

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

368,88

7,14

107,75

63,74

130,83

16,84

1,49

24,80

16,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, phường

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

I.1

Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2022

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học An Sơn

DGD

1,02

 

1,02

An Điền

Thửa đất số 43; một phần thửa đất số 60, 1280,1287, 1288, 1289, 1290.

2

Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng (BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng

DGT

0,09

 

0,09

Tân Định

Công trình dạng tuyến

3

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim

DGT

0,03

 

0,03

Tân Định

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái

DGT

0,02

 

0,02

Tân Định

Công trình dạng tuyến

5

Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước-Tân Vạn

DGT

0,07

 

0,07

Tân Định

Công trình dạng tuyến

6

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9 luôi đến nhà ông 2 Tâm

DGT

0,04

 

0,04

Tân Định

Công trình dạng tuyến

7

Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp đến nhà ông 3 Dách

DGT

0,02

 

0,02

Tân Định

Công trình dạng tuyến

8

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly đến nhà ông Minh

DGT

0,05

 

0,05

Tân Định

Công trình dạng tuyến

9

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út Nơ đến bà Hương

DGT

0,02

 

0,02

Tân Định

Công trình dạng tuyến

10

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông út Nơ đến nhà ông Nga

DGT

0,09

 

0,09

Tân Định

Công trình dạng tuyến

11

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 (5 Dân) đến nhà ông 2 Công

DGT

0,01

 

0,01

Tân Định

Công trình dạng tuyến

12

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô Hoàng đến ông 6 Đô

DGT

0,02

 

0,02

Tân Định

Công trình dạng tuyến

13

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn phòng kp3 đến đất bà Thanh

DGT

0,03

 

0,03

Tân Định

Công trình dạng tuyến

14

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Công ty Phước Thuận đến ông Út Ty

DGT

0,05

 

0,05

Tân Định

Công trình dạng tuyến

15

Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối

DNL

2,60

 

2,60

Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

16

Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm)

DRA

0,15

 

0,15

Chánh Phú Hòa

 

17

Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát

NTD

2,60

1,50

1,10

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9

18

Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát

NTD

7,20

 

7,20

An Điền

Thửa đất số 149, 1 phần thửa đất số 152, tờ bản đồ số 3

19

Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn qua xã An Tây, xã Phú An

DGT

1,30

 

1,30

An Tây, Phú An

Công trình dạng tuyến

20

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4

DGT

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

21

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi - Trần Văn Tạo, Kp4

DGT

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

22

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL 13 (Hòa) - Trần Thanh Phong, Kp3B

DGT

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

23

Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà Lằng - ông Thanh, Kp3A

DGT

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

24

Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13-7 Cợt, Kp3B

DGT

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

25

Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức, Kp4

DGT

0,10

 

0,10

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

26

Đường Vành đai 4

DGT

58,46

 

58,46

An Điền, An Tây

Công trình dạng tuyến

I.2

Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2022

 

 

 

 

 

 

1

Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2

DNL

0,64

 

0,64

An Điền, Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

2

Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

DTL

1,93

 

1,93

An Điền

Công trình dạng tuyến

3

Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

DNL

5,75

 

5,75

An Điền

Công trình dạng tuyến

4

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

DGT

48,20

15,60

32,60

An Điền, Phú An

Công trình dạng tuyến

5

Nâng cấp mở rộng đường 7A

DGT

0,02

 

0,02

An Tây

Công trình dạng tuyến

6

Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu cống Rau Muống đi qua Khu dân cư Mỹ Phước 3 đến rạch Chùm Chùm

DTL

0,13

 

0,13

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

7

Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ ngã ba đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường Chánh Phú Hòa.

DGT

0,81

 

0,81

Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

8

Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ ngã ba Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa

DGT

0,95

 

0,95

Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

9

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường ĐH 605 đến cầu Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát

DGT

1,06

 

1,06

Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

10

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

DGT

0,50

 

0,50

Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

11

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa

DGT

0,55

 

0,55

Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

12

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ giáp suối Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa

DGT

1,06

 

1,06

Chánh Phú Hòa

Công trình dạng tuyến

13

Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi

DGT

0,40

 

0,40

Hòa Lợi

Công trình dạng tuyến

14

Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa - An Lợi - Bến Đồn, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát

DGT

0,86

 

0,86

Hòa Lợi

Công trình dạng tuyến

15

Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường Bầu Tây - Ông Cường, ấp Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An

DGT

0,42

 

0,42

Phú An

Công trình dạng tuyến

16

Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán - bà Chín Chương, ấp Phú Thuận

DGT

0,24

 

0,24

Phú An

Công trình dạng tuyến

17

Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường Út Deo - Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An

DGT

0,41

 

0,41

Phú An

Công trình dạng tuyến

18

Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An

DGT

1,25

 

1,25

Phú An

Công trình dạng tuyến

19

Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu - ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát

DGT

0,38

 

0,38

Phú An

Công trình dạng tuyến

20

Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp Dòng Sỏi, xã An Tây

DGT

0,28

 

0,28

An Tây

Công trình dạng tuyến

21

Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp Lồ Ồ, xã An Tây

DGT

0,24

 

0,24

An Tây

Công trình dạng tuyến

22

Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp An Thành, xã An Tây

DGT

0,36

 

0,36

An Tây

Công trình dạng tuyến

23

Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ QL13 (9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định

DGT

0,70

 

0,70

Tân Định

Công trình dạng tuyến

24

Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ nhà ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường Tân Định

DGT

0,40

 

0,40

Tân Định

Công trình dạng tuyến

25

Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ Ông 7 Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,15

 

0,15

Tân Định

Công trình dạng tuyến

26

Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến Đình đến Ông 6 Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định

DGT

0,23

 

0,23

Tân Định

Công trình dạng tuyến

27

Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

DGT

0,83

 

0,83

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

28

Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) - Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

DGT

0,42

 

0,42

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

29

Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ nhà 5 Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2

DGT

0,50

 

0,50

Tân Định

Công trình dạng tuyến

30

Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ nhà 6 Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,25

 

0,25

Tân Định

Công trình dạng tuyến

31

Nâng cấp bê tông nhựa nóng 3 Ngon đến Út Thua, khu phố 1, phường Tân Định

DGT

0,60

 

0,60

Tân Định

Công trình dạng tuyến

32

Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ QL 13 (Ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,19

 

0,19

Tân Định

Công trình dạng tuyến

33

Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,90

 

0,90

Tân Định

Công trình dạng tuyến

34

Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định

DGT

0,35

 

0,35

Tân Định

Công trình dạng tuyến

35

Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát

DGT

0,23

 

0,23

Hòa Lợi

Công trình dạng tuyến

36

Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây

DGT

100,00

 

100,00

An Tây

Khu Quy hoạch cảng

37

Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến ĐT748, xã An Điền

DGT

0,50

 

0,50

An Điền

Công trình dạng tuyến

38

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 4 và ĐD đấu nối

DNL

0,45

 

0,45

Thới Hòa

Công trình dạng tuyến

39

Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV Cheng Loong

DNL

0,14

 

0,14

An Tây, An Điền

Công trình dạng tuyến

40

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính

DTL

2,95

 

2,95

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

41

Công trình Trạm biến áp 110kV Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas

DNL

0,50

 

0,50

An Điền, An Tây

Thuộc khu công nghiệp Protrade

42

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối

DNL

0,45

 

0,45

Thới Hòa

KCN Mỹ Phước 3

43

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hoạch khu XLNT 7ha)

DTL

15,00

 

15,00

Thới Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5

44

Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính

DGT

3,55

 

3,55

Mỹ Phước, An Điền

Công trình dạng tuyến

45

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến cầu Quan (Nâng cấp mở rộng cầu Quan)

DGT

0,43

 

0,43

Mỹ Phước

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21

nhayCông trình, dự án Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan được điều chỉnh về vị trí, diện tích bởi Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 2376/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

46

Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3

ODT

20,00

 

20,00

Tân Định

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27

47

Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)

NTD

100,00

 

100,00

Chánh Phú Hòa

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34

nhayDự án mở rộng Nghĩa trang công viên Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa) được điều chỉnh về vị trí, diện tích bởi Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 2376/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 2 Điều 1.nhay

48

Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

DKV

0,28

 

0,28

Mỹ Phước

Công trình dạng tuyến

49

Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị Tính dọc theo khu dân cư cầu Đò

DKV, DGT

4,50

4,05

0,45

An Điền

Công trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất)

50

Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

DTL

15,19

15,14

0,05

An Điền, An Tây

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29, 30, 31

51

Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa

DSH

0,06

 

0,06

Chánh Phú Hòa

 

nhay01 công trình, dự án Trường THCS Hòa Lợi thực hiện theo hình thức thu hồi đất với diện tích 1,09ha được bổ sung bởi Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 2376/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 1 Điêu 1.nhay

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Mỹ Phước

Chánh Phú Hòa

An Điền

An Tây

Thới Hòa

Hòa Lợi

Tân Định

Phú An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

650,38

21,82

164,59

147,62

159,53

29,23

35,66

55,49

36,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

65,60

 

 

0,60

65,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,00

 

 

4,00

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

580,78

21,82

164,59

143,02

94,53

29,23

35,66

55,49

36,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

97,51

5,00

5,00

36,40

21,09

10,00

5,00

5,00

10,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,00

 

 

30,00

15,00

5,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC 3A:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

HẠNG MỤC

Mã QH

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Số thửa đất, tờ bản đồ

Xã, phường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất phôi thép, thép xây dựng các loại (Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường)

SKC

6,26

 

6,26

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20

Tân Định

2

Dự án sản xuất đồ gia dụng bọc nệm sofa (Cty TNHH MTV TM XNK Minh Tâm)

SKC

1,43

 

1,43

CLN

thửa 2161 tờ bản đồ số 29

Chánh Phú Hòa

3

Dự án gia công gỗ gia dụng và trang trí nội thất (Cty TNHH sản xuất gỗ Thái Phong)

SKC

1,10

 

1,10

CLN

thửa 1886 tờ bản đồ số 29

Chánh Phú Hòa

4

Dự án xây dựng nhà máy tái chế lon bia (Công ty TNHH MTV Hưng Phát)

SKC

0,32

 

0,32

CLN

Thửa đất số 369, tờ bản đồ số 15

Tân Định

5

Nhà kho chứa hàng đồ gỗ gia dụng xuất khẩu (Công ty TNHH SX Thương mại Kim Nga)

SKC

1,00

 

1,00

CLN

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 33

An Điền

6

Nhà máy sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, nội thất và gia công cơ khí (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Green Garden)

SKC

2,38

 

2,38

CLN

Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 41

An Điền

7

Dự án xây dựng nhà xưởng (Công ty TNHH TM Xăng dầu Phương Đông)

SKC

0,99

 

0,99

CLN

Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 44

An Điền

8

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH SX TM DV Thanh Lộc Phát)

SKC

1,18

 

1,18

CLN

Thửa đất số 911, tờ bản đồ số 43

An Tây

9

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH MTV Thực Nghiệp Hạo Thăng)

SKC

0,86

 

0,86

CLN

Thửa đất số 1482, tờ bản đồ số 42

An Điền

10

Dự án nhựa giả mây (Công ty TNHH Pora)

SKC

0,91

 

0,91

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7

Phú An

11

Xây dựng nhà xưởng sản xuất mút xốp và cơ khí (Công ty TNHH MTV Hito Packing)

SKC

3,28

 

3,28

CLN

Thửa đất số 186, 1396, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 39, tờ bản đồ số 45

An Điền

12

Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân)

 

20,00

 

20,00

CLN

 

Các xã, phường

II

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hiệp Thành Phát

TMD

0,03

 

0,03

CLN

Thửa 580, tờ 24

Hòa Lợi

2

Công ty TNHH trạm xăng dầu Bến Cát

TMD

0,07

 

0,07

CLN

Thửa 639, tờ 01

Mỹ Phước

3

Doanh nghiệp tư nhân đầu tư thương mại dịch vụ Phú An

TMD

0,04

 

0,04

CLN

Thửa 506, tờ 15

Phú An

4

Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng Công ty 28

TMD

0,60

 

0,60

CLN

Thửa 282, 298, tờ 25; thửa 19, tờ 26

Hòa Lợi

5

Công ty thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ

TMD

0,07

 

0,07

CLN

Thửa 64, tờ 33

Mỹ Phước

6

DNTN trạm xăng dầu Ánh Sáng

TMD

0,03

 

0,03

CLN

Thửa 94, tờ 56

Mỹ Phước

7

Công ty TNHH Nam Thái Bình

TMD

0,03

 

0,03

CLN

Thửa 104, tờ 26

Tân Định

8

Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Viễn Đông

TMD

0,10

 

0,10

CLN

 

Chánh Phú Hòa

9

Công ty xăng dầu Sông bé - TNHH MTV

TMD

0,60

 

0,60

CLN

Thửa 112, tờ 12

An Tây

10

Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Lê Công

TMD

0,10

 

0,10

CLN

Thửa 243, tờ 21

Tân Định

11

Công ty TNHH Tân Tường Phát

TMD

0,18

 

0,18

CLN

Thửa 1012, tờ 63

Mỹ Phước

12

Công ty TNHH Trạm Xăng dầu Bình An - cửa hàng số 5

TMD

0,03

 

0,03

CLN

Thửa 490, tờ 25

Hòa Lợi

13

Công ty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV - cửa hàng số 12

TMD

0,15

 

0,15

CLN

Thửa 1648, tờ 32

Mỹ Phước

14

Công ty TNHH MTV xăng dầu An Điền

TMD

0,04

 

0,04

CLN

Thửa 192, tờ 10

An Điền

15

DNTN trạm xăng dầu Cầu Quan

TMD

0,03

 

0,03

CLN

Thửa 137, tờ 48

Mỹ Phước

16

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Cty TNHH TM DV Thủ Dầu Một)

TMD

0,75

 

0,75

CLN

Thửa đất số 09, tờ bản đồ số 26

Mỹ Phước

17

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Cty TNHH xăng dầu Phát Nguyễn Trâm)

TMD

0,07

 

0,07

CLN

Thửa 1703, tờ bản đồ số 23

Phú An

18

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Nguyễn Chí Thanh

TMD

0,04

 

0,04

CLN

Thửa 132, tờ bản đồ số 14

Phú An

19

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty TNHH Thanh Lễ)

TMD

0,43

 

0,43

CLN

 

Tân Định

20

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thịnh Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Thịnh Gia Phúc)

TMD

0,07

 

0,07

CLN

Thửa đất số 1525, tờ bản đồ số 18

Tân Định

21

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam) (An Tây)

TMD

0,06

 

0,06

CLN

Một phần thửa đất số 1145, tờ bản đồ số 50

An Tây

22

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam (Tân Định)

TMD

0,06

 

0,06

CLN

Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 5

Tân Định

23

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam) (Hòa Lợi)

TMD

0,06

 

0,06

CLN

Một phần thửa đất số 858, tờ bản đồ số 11

Hòa Lợi

24

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM XNK Xăng dầu Tây Nam) (Phú An)

TMD

0,06

 

0,06

CLN

Một phần thửa đất số 597, tờ bản đồ số 20

Phú An

25

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Nhơn Phú)

TMD

0,06

 

0,06

CLN

Một phần thửa đất số 331, tờ bản đồ số 20

An Tây

26

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Nam Long (Công ty Cổ phần Dầu khí Nam Long)

TMD

0,34

 

0,34

CLN

Thửa đất số 77, 79, 83, tờ bản đồ số 20

An Điền

27

Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Xăng dầu Danh Nam)

TMD

0,11

 

0,11

CLN

Thửa đất số 780, tờ bản đồ số 7

Tân Định

28

Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân)

 

40,00

 

40,00

CLN

 

Các xã, phường

III

Chuyển mục đích đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Siêu thị - Ký túc xá Công nhân Tân Định (Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ - Thương mại Hải Long liên kết với Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại UNICO)

ODT

1,20

 

1,20

SKC

Thửa 07, tờ 25

Tân Định

2

Khu nhà ở Phương Toàn Phát (Cty TNHH Hoa Toàn Phát)

ODT

9,82

 

9,82

CLN

Các tờ bản đồ số 29

Chánh Phú Hòa

3

Khu nhà ở Nam Nghinh Phong

ODT

1,02

 

1,02

CLN

Thửa 622, 1000 tờ bản đồ 37

Hòa Lợi

4

Khu nhà ở Dương Hùng Phước

ODT

2,95

 

2,95

CLN

Tờ bản đồ 39

Mỹ Phước

5

Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 2 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)

ODT

9,60

7,00

2,60

CLN

Tờ bản đồ số 10, 11

Tân Định

6

Khu nhà ở thu nhập thấp Hoàng Gia (Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc)

ODT

2,89

2,11

0,78

CLN

Tờ bản đồ số 22

Tân Định

7

Khu nhà ở Phú Lợi (Cty TNHH Đầu tư BĐS Phú Lợi)

ODT

1,66

 

1,66

CLN

Các thửa số 387, 1256 thuộc tờ bản đồ 19

Hòa Lợi

8

Khu nhà ở Bình Minh (Cty TNHH Tư vấn Đầu tư Phát triển Địa ốc Bình Minh)

ODT

19,33

 

19,33

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 6, 7, 17, 18

Chánh Phú Hòa

9

Khu nhà ở Thịnh Gia (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)

ODT

3,62

 

3,62

CLN

Tờ bản đồ số 4, 5

Tân Định

10

Khu nhà ở Chánh Phú Hòa (Cty TNHH Địa ốc Xây dựng Tường Hy Quân)

ODT

6,33

 

6,33

CLN

Các tờ bản đồ số 29, 32

Chánh Phú Hòa

11

Khu nhà ở Phước Khang 5 (Cty CP Đầu tư và Phát triển Phước An Khang Group)

ODT

3,05

 

3,05

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 1, 9

Mỹ Phước

12

Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2 (Cty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi)

ODT

15,46

 

15,46

CLN

Các thửa 15, 20, 26, 32, 35, 36, 41, 42, 45, 46, 56, 57, 58, 313, 314, 507, 508, 509, 513, 646, 648, 649, 706, tờ bản đồ số 10

Hòa Lợi

13

Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)

ODT

9.98

8,60

1,38

CLN

Tờ bản đồ số 10, 11

Tân Định

14

Khu chung cư Hoàng Gia (Công ty TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia)

ODT

0,75

 

0,75

CLN

Thửa đất số 858, 859, 860, 861, 642, tờ bản đồ số 17

Tân Định

15

Khu nhà ở Gia Khải (Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Địa ốc Gia Khải)

ONT

2,31

 

2,31

CLN

Thửa đất số 461, tờ bản đồ số 19

An Điền

16

Khu nhà ở Phú An Điền 1 (Cty TNHH Hoa Thiện Mỹ)

ONT

18,97

 

18,97

CLN

tờ số 39

An Điền

17

Khu nhà ở Phú An Điền 2 (Cty TNHH Phú An Điền Bình Dương)

ONT

12,53

 

12,53

CLN

tờ bản đồ số 39

An Điền

18

Khu dân cư Cầu Đò (Công ty cổ phần đầu tư và Phát triển Thuận Lợi)

ONT

0,60

 

0,60

LUA

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 11 16, 17

An Điền

nhayCông trình, dự án Khu dân cư Cầu Đò (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi) được điều chỉnh bởi Mục II Phụ lục 3 Quyết định 2367/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 4 Điều 1.nhay

19

Khu nhà ở Hoàng An Gia Điền (Công ty TNHH Khải Hoàng Gia)

ONT

1,90

 

1,90

CLN

Các thửa thuộc tờ bản đồ số 16

An Điền

20

Khu đô thị thương mại An Điền (Cty TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên)

ONT

10,80

5,20

5,60

CLN

Các thửa đất số 120, 703, 287, 288, 289, 94, 95, 114, 704, 111, 112, 279, 80, 293, 206, 376, 303, 835, 78, tờ bản đồ số 15, 16

An Điền

21

Khu nhà ở Phú Sơn II (Công ty TNHH MTV Địa ốc Phú Sơn)

ODT

2,88

 

2,88

CLN, HNK

Thửa đất số 325, 358, 389, 336, tờ bản đồ số 16

Tân Định

22

Khu dân cư Thới Hòa (Công ty cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương)

ODT

0,93

 

0,93

CLN

Thửa đất số 412, tờ bản đồ số 7

Thới Hòa

nhayDự án Khu dân cư Thới Hòa (Công ty cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương) được điều chỉnh bởi Mục II Phụ lục 3 Quyết định 2367/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 4 Điều 1.nhay

23

Khu nhà ở thương mại Việt Quang (Công ty TNHH Đầu tư Bất động sản Việt Quang)

ODT

4,82

 

4,82

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11,12

Hòa Lợi

24

Khu chung cư Hoàng Gia (Công ty TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia)

ODT

0,63

 

0,63

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17

Tân Định

25

Khu nhà ở M&C Mỹ Phước (Công ty cổ phần Vật liệu và Xây dựng Bình Dương)

ODT

3,19

 

3,19

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52

Mỹ Phước

26

Khu nhà ở Huỳnh Tiến Phát 2 (Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng Bất động sản Huỳnh Tiến Phát)

ONT

9,47

 

9,47

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 15

An Điền

nhayDự án Khu nhà ở Huỳnh Tiến Phát 2 (Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng Bất động sản Huỳnh Tiến Phát) được điều chỉnh bởi Mục II Phụ lục 3 Quyết định 2367/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 4 Điều 1.nhay

27

Khu nghỉ dưỡng Huỳnh Gia Phát (Công ty TNHH MTV Xây dựng và Đầu tư Bất động sản Nam Thái Bình Dương)

ONT

6,77

 

6,77

CLN

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 8, 9

An Điền

28

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở hộ gia đình cá nhân

 

83,00

 

83,00

CLN

 

Các xã, phường

29

Đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất ONT, ODT

ONT, ODT

10,00

 

10,00

TMD, SKC

 

Các xã, phường

IV

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp tư thục Mỹ Phước

DGD

2,00

 

2,00

CLN

Các thửa đất số: 1814, 1318, 1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368, 369, 401, tờ bản đồ số 41

Thới Hòa

2

Đăng ký chuyển mục đích sang đất DGD của hộ gia đình cá nhân

 

1,43

 

1,43

CLN

 

Các xã, phường

V

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Cảng cạn An Điền (Công ty cổ phần Bến Cát Logistics)

DGT

7,97

 

7,97

CLN

Các thửa đất số 1039, 1038, 2, 108, 107, 109, tờ bản đồ số 19

An Tây

VI

Chuyển mục đích đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất NKH

NKH

3,51

 

3,51

NNP

 

các xã/phường

VII

Chuyển mục đích đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất LUA chuyển sang đất trồng cây lâu năm

CLN

150,00

 

150,00

LUA

 

các xã/phường

VIII

Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

CLN

44,00

 

44,00

HNK

 

Các xã/phường

IX

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích từ DGD sang ODT (tạo vốn xây dựng Cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tx. Bến Cát)

ODT

1,57

 

1,57

DGD

Thửa đất số 86, tờ bản đồ số 17

Mỹ Phước

X

Đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình Dương (Sobexco)

ODT

2,35

 

2,35

SKC

Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 33

Thới Hòa

XI

Giao, thuê đất

 

 

 

 

 

 

 

XI.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước

ODTk

190,13

173,75

16,38

 

 

Mỹ Phước

2

Khu đô thị Mỹ Phước 2

ODTk

156,52

143,11

13,41

 

 

Mỹ Phước

3

Khu Tái định cư Mỹ Phước 2

ODTk

81,30

72,37

8,93

 

 

Mỹ Phước

4

KCN Mỹ Phước 3

SKKk

984,64

964,17

20,47

 

 

Mỹ Phước

5

KDC Mỹ Phước 3

ODTk

220,64

203,73

16,91

 

 

Mỹ Phước

6

KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa

ODTk

121,17

120,60

0,57

 

 

Chánh Phú Hòa

7

KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa

ODTk

86,58

85,65

0,93

 

 

Chánh Phú Hòa

nhay20 công trình, dự án thực hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 113,50ha được bổ sung bởi Mục I Phụ lục 3 Quyết định 2367/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 3 Điều 1.nhay
nhay13 dự án thực hiện thủ tục giao đất, thuê đất với diện tích 202,24ha được bổ sung bởi Mục III Phụ lục 3 Quyết định 2367/QĐ-UBND theo quy định tại Khoản 5 Điều 1.nhay
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi