Quyết định 2321/QĐ-UBND Nam Định 2023 TTHC sửa đổi lĩnh vực Nhà ở

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2321/QĐ-UBND

Quyết định 2321/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2321/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:21/11/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
_______________

Số: 2321/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Nam Định, ngày 21 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế

trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động

xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng

_____________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thủ trong lĩnh Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 90/TTr-SXD ngày 13/11/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nhà ở; Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 16 thủ tục hành chính tương ứng lĩnh vực hoạt động xây dựng đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 01 thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở tương ứng; 12 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng tương ứng đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG; NHÀ Ở; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số: 2321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

______________________________

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Ban Quản lý các khu công nghiệp (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh)

Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng1

1

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

Căn cứ pháp lý

20 ngày, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

- Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành quy định một số nội dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng2

1

Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

- Dự án nhóm B không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Dự án nhóm B không quá 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Dự án nhóm C không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

2

Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.

- Thành phần hồ sơ.

- Căn cứ pháp lý.

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II, cấp III, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Không quá 20 ngày đối với các công trình còn lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp (thực hiện theo phân cấp của UBND tỉnh)

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng3

1

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án).

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

100.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

2

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án).

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

100.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của

Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

3

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án).

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

100.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

4

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án).

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

100.000

đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

5

Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ sửa chữa, cải tạo/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án).

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

10.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

6

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ sửa chữa, cải tạo/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án).

- Yêu cầu,

điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công,

XTĐT và

HTDN tỉnh

Không

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ;

III

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

Lĩnh vực Nhà ở4

1

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn.

- Sửa tên TTHC từ: “Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh”;

- Căn cứ pháp lý.

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Không

- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng5

1

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

300.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

2

Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

150.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

3

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).

- Trình tự thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

150.000

đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

4

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).

- Căn cứ pháp lý.

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

150.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

5

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

150.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

6

Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài.

- Trình tự thực hiện;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

300.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

7

Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

150.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

8

Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

1.000.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

9

Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).

- Căn cứ pháp lý.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

500.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

10

Thủ tục cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).

- Căn cứ pháp lý.

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

500.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

11

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

500.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

12

Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.

- Thành phần hồ sơ.

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

500.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

TT

Tên thủ tục hành chính thay thế

Tên thủ tục hành chính bị thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng6

1

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

2

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở lên

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng7

1

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

- Đối với công trình khác: 100.000 đồng

- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hanh quy định một số nội dung về phân cấp, trách nhiệm cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

2

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND

cấp huyện

- Đối với công trình khác: 100.000 đồng

- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định.

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

3

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

- Đối với công trình khác: 100.000 đồng

- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

4

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- Yêu cầu,

điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

- Đối với công trình khác: 100.000 đồng

- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân: 50.000 đồng

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

5

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo /tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

10. 000 đồng.

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

6

Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/ theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Không

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định;

- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ.

________________________

1 Theo Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023

2 Theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023

3 Theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023

4 Theo Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 07/07/2023.

5 Theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

6 Theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

7 Theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023.

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi