Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 17/2008/QĐ-UBND Lạng Sơn ban hành giá chuẩn nhà ở xây dựng mới
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 17/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Thời Giang |
Ngày ban hành: | 05/08/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 17/2008/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN -------- Số: 17/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lạng Sơn, ngày 05 tháng 8 năm 2008 |
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Dương Thời Giang |
STT | Loại công trình | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Nhà loại 1: | | |
1.1 | Nhà ở biệt thự, loại 1A | đ/m2 | 3 495 000 |
1.2 | Nhà ở biệt thự, loại 1B | '' | 2 639 000 |
2 | Nhà loại 2: | đ/m2 | |
2.1 | Nhà loại 2A | '' | 2 525 000 |
2.2 | Nhà loại 2B | '' | 2 144 000 |
2.3 | Nhà loại 2C | '' | 2 273 000 |
2.4 | Nhà loại 2D | '' | 1 875 000 |
3 | Nhà loại 3: | đ/m2 | |
3.1 | Nhà loại 3A | '' | 1 294 000 |
3.2 | Nhà loại 3B | '' | 1 108 000 |
3.3 | Nhà loại 3C | '' | 1 042 000 |
3.4 | Nhà loại 3D | '' | 988 000 |
3.5 | Nhà loại 3E | '' | 963 000 |
3.6 | Nhà loại 3G | '' | 913 000 |
3.7 | Nhà tạm, phụ | '' | 745 000 |
4 | Các loại nhà khác: | đ/m2 | |
4.1 | Nhà vách tooc xi: | '' | |
| - Nhà vách tooc xi loại A | | 1 039 000 |
| - Nhà vách tooc xi loại B | | 779 000 |
4.2 | Nhà vách đất: | '' | |
| - Nhà vách đất loại A | '' | 967 000 |
| - Nhà vách đất loại B | '' | 707 000 |
4.4 | Nhà trình tường đất, xây gạch đất không nung | '' | |
| - Nhà 1 tầng | | 527 000 |
| - Nhà 2 tầng | | 515 000 |
Huyện | Hệ số | Huyện | Hệ số |
Bắc Sơn | 1,01 | Lộc Bình | 1,01 |
Bình Gia | 1,01 | Hữu Lũng | 0,98 |
Cao Lộc | 1,00 | Văn Lãng | 1,01 |
Chi Lăng | 1,01 | Văn Quan | 1,01 |
Đình Lập | 1,02 | Tràng Định | 1,01 |