Quyết định 1677/QĐ-UBND Thái Bình 2023 Danh mục TTHC sửa đổi lĩnh vực đất đai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1677/QĐ-UBND

Quyết định 1677/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1677/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:31/07/2023Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Hành chính

tải Quyết định 1677/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1677/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1677/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

_______

Số: 1677/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Thái Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 373/TTr-STNMT ngày 25/7/2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục:

- 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung có số thứ tự từ 8 đến 31 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung có số thứ tự từ 5 đến 12 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

 (có Phụ lục Danh mục kèm theo).

Nội dung các thủ tục hành chính này được thực hiện theo Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, thời gian chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

 

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

 

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

15

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

Thực hiện theo quy định của Luật Phí, lệ phí

Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

2

2.001938

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

10

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Thực hiện theo quy định của Luật Phí, lệ phí

Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Văn phòng đăng ký đất đai

3

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

3

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

- Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

4

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

10

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

5

1.004221

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền

7

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

- Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

- Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

6

1.004203

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

7

1.004199

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

7

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

* Lệ phí đối với trường hợp Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 50.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 25.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 100.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 25.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

- Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ.

- Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ. Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức:

- Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.

- Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

8

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

- Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND tỉnh (2) Sở Tài nguyên và Môi trường (3) Văn phòng Đăng ký đất đai

9

1.004177

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

Không quy định

Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

(1) UBND tỉnh; (2) Văn phòng Đăng ký đất đai

10

1.011616

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

20

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức:

+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.

+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND tỉnh; (2) Văn phòng Đăng ký đất đai.

11

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

20

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức

+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.

+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND tỉnh; (2) Văn phòng Đăng ký đất đai.

12

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

20

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức

+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.

+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND tỉnh; (2) Văn phòng Đăng ký đất đai.

13

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

14

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

- Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

14

1.002273

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

15

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân:

+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ.

+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

15

1.002993

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

10

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu)

* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy.

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân:

+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ.

+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức:

+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.

+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng đăng ký đất đai (3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (4) UBND cấp xã

16

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

- TH: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: Không quá 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ;

- TH: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- TH: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1)Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

17

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

25

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND tỉnh (2) Sở Tài nguyên và Môi trường (3) Văn phòng ĐKĐĐ

18

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp

10

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

- Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần .

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND tỉnh (đối với trường hợp phải ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất khi thực hiện chuyển đổi công ty; chia, tách doanh nghiệp; hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp) (2) Sở Tài nguyên và Môi trường (3) Văn phòng đăng ký đất đai (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường. (5) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (6) UBND cấp xã.

19

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

26

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND tỉnh (2) Sở Tài nguyên và Môi trường (3) Văn phòng ĐKĐĐ

20

1.005194

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

10

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.

* Lệ phí đối với trường hợp Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 50.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 25.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 100.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 25.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ.

+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức:

+ Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ.

+ Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng ĐKĐĐ (3) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (4) UBND cấp xã

21

1.001045

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

7

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

- Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng ĐKĐĐ (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

22

1.001009

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng ĐKĐĐ (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

23

1.001990

Gia Hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

7

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

- Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai.

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Văn phòng ĐKĐĐ (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã

24

1.004206

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu).

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (2) UBND cấp xã.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

 

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

1.003572

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

40

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu).

*Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân:

- Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ .

- Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; (3) UBND cấp xã.

2

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.

3

1.004177

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Không quy định

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND huyện (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai

4

1.011616

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

20

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu).

* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân:

+Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ.

+Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; (3) UBND cấp xã

5

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

20

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu).

* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy.

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân:

+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ.

+Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; (3) UBND cấp xã

6

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

20

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu).

* Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy.

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy.

- Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy.

* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

- Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân:

+ Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ .

+ Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; (3) UBND cấp xã

7

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

25

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu).

Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần.

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND huyện (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường (3) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (4) UBND cấp xã

8

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

26

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu).

- Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai:

- Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần.

- Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần .

Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận.

- Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(1) UBND huyện (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường (3) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (4) UBND cấp xã.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi