Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND Thái Bình sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 07/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Tiến Thành |
Ngày ban hành: | 13/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2022/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 50/2016/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH VÀ MỤC 2 KHOẢN 1 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2021/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 5 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
__________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 15/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) | Tổ chức thu phí | |
Để lại cho tổ chức thu phí | Nộp ngân sách nhà nước |
| ||||
IV | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/hồ sơ |
| 100% |
| Văn phòng Đăng ký đất đai |
2.1 | Đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
|
- | Tại phường, thị trấn |
| 500.000 | |||
- | Tại xã |
| 350.000 | |||
2.2 | Đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các tổ chức và cơ sở tôn giáo |
|
| |||
- | Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo |
| 1.600.000 | |||
- | Tổ chức kinh tế |
| 2.800.000 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ, điều tiết (%) | Tổ chức thu phí |
I | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
|
|
|
4 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | đồng/01 giấy phép |
| Ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | Cơ quan cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
- | Cấp mới giấy phép lao động |
| 600.000 |
|
|
- | Cấp lại giấy phép lao động |
| 450.000 | ||
- | Gia hạn giấy phép lao động |
| 450.000 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) | Tổ chức thu phí |
II | LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
|
|
|
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
| Ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | Văn phòng Đăng ký đất đai |
1.1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu | đồng/01 giấy chứng nhận |
|
|
|
1.1.1 | Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố |
| 100.000 | ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác |
| 50.000 | ||
- | Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
| 500.000 | ||
1.1.2 | Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố |
| 30.000 | ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác |
| 20.000 | ||
- | Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
| 150.000 | ||
1.2 | Chứng nhận đăng ký biến động đất đai | đồng/01 lần |
| ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố |
| 30.000 | ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác |
| 15.000 | ||
- | Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
| 50.000 | ||
1.3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/01 lần |
| ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố |
| 20.000 | ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác |
| 10.000 | ||
- | Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
| 50.000 | ||
1.4 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/01 lần |
| ||
1.4.1 | Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố |
| 50.000 | ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác |
| 25.000 | ||
- | Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
| 100.000 | ||
1.4.2 | Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố |
| 25.000 | ||
- | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác |
| 15.000 | ||
- | Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
| 50.000 | ||
2 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | đồng/01 giấy phép |
| Nộp ngân sách nhà nước 100% | Cơ quan thực hiện cấp giấy phép xây dựng |
- | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
| 80.000 |
|
|
- | Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác |
| 160.000 | ||
- | Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
| 20.000 |
Điều 2. Sửa đổi mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết (%) | Tổ chức thu phí |
2 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | đồng/01 giấy phép |
| Nộp ngân sách nhà nước 100% | Cơ quan thực hiện cấp giấy phép xây dựng |
- | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
| 40.000 |
|
|
- | Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác |
| 80.000 | ||
- | Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
| 10.000 |
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XVII Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |