Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1280/QĐ-UBND Đà Nẵng 2024 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất 12 khu đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1280/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1280/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Kỳ Minh |
Ngày ban hành: | 19/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1280/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1280/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đà Nẵng, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để làm cơ sở xác định
giá khỏi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thuê đối với 12 khu đất
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 07/2021/(QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;
Căn cứ Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;
Căn cứ Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Đà Nẵng phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất thuê đối với 12 khu đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố về việc đấu giá quyền sử dụng đất thuê đối với 12 khu đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1745/STC-GCS ngày 07/6/2024; kết luận Hội đồng thẩm định giá đất thành phố tại Công văn số 106/HĐTĐGĐ ngày 07/6/2024; Kết luận của UBND thành phố tại phiên họp ngày 12/6/2024 theo Thông báo số 256/TB-VP ngày 17/6/2024 của Văn phòng UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thuê đối với 12 khu đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính thực hiện xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thuê đối với 12 khu đất nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch UBND các quận: Hải Châu, Cẩm Lệ, Liên Chiểu, Sơn Trà và Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Đà Nẵng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này thực hiện./.
Nơi nhận: - CT và các PCT UBND thành phố; - VP UBND TP; - Lưu: VT, STC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh |
Phụ lục
BẢNG TỔNG HỢP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ
KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THUÊ 12 KHU ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 19 /6/2024 của UBND thành phố)
TT | Tên các khu đất | Vị trí | Mục đích sử dụng đất | Hệ số điều chỉnh giá đất xác định lại hiện nay |
I | Các khu đất thuê đất trả tiền một lần |
|
| |
1 | Khu đất ký hiệu C2-9B thuộc Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến Quốc lộ 1A, xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng | Đường Nguyễn Văn Vĩnh và Huỳnh Tịnh Của | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (xây dựng kho tàng) | 2,53 |
2 | Khu đất có ký hiệu B4-2 Khu trú bão và neo đậu tàu thuyền Thọ Quang, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà | Đường Vũng Thùng 9 và Vân Đồn | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (xây dựng nhà kho thủy sản) | 1,24 |
3 | Khu đất thương mại dịch vụ tại lô đất TMDV thuộc dự án Khu số 2 Trung tâm đô thị mới Tây Bắc | Đường Hoàng Thị Loan, Đặng Minh Khiêm | Đất Thương mại dịch vụ (xây dựng Văn phòng cho thuê) | 1,55 |
II | Các khu đất thuê đất trả tiền hàng năm |
|
| |
1 | Khu đất số 522B Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đất cơ sở y tế (Xây dựng Bệnh viện đa khoa) | 3,17 |
2 | Khu đất ký hiệu A2-2 Khu dân cư An Hòa 4, phường Nại Hiên Đông, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | Đường Trần Thánh Tông, Nại Thịnh 7, Nại Thịnh 5, Vân Đồn | Đất cơ sở y tế (Xây dựng Bệnh viện đa khoa) | 1,64 |
3 | Khu đất 172 Nguyễn Chí Thanh, phường Phước Ninh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Đường Nguyễn Chí Thanh, Phan Châu Trinh, Thái Phiên | Đất giao thông (Xây dựng bãi đỗ xe) | 1,27 |
4 | Khu đất 51A Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Đường Lý Tự Trọng | Đất giao thông (Xây dựng bãi đỗ xe) | 2,22 |
5 | Khu đất tại 383 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đất giao thông (Xây dựng bãi đỗ xe) | 1,88 |
6 | Khu đất ký hiệu A2-8 thuộc Khu E2 mở rộng (giai đoạn 1), phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | Trần Quốc Thảo, Trần Nam Trung, Liêm Lạc 5 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội (xây dựng Viện Dưỡng lão) | 4,27 |
7 | Khu đất có ký hiệu A8 thuộc Khu E mở rộng - Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng | Cồn Dầu 4, Cồn Dầu 6, Cồn Dầu 7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (Xây dựng trường mầm non) | 5,58 |
8 | Khu đất A2-2 KDC Phía Nam Bùi Tá Hán, quận Ngũ Hành Sơn | đường Mạc Thiên Tích | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (Xây dựng trường mầm non) | 2,99 |
9 | Khu Siêu thị tại khu đất A12 thuộc Khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất tuyến DT 602 | Đường ĐT 602, xã Hòa Sơn | Đất Thương mại dịch vụ (Xây dựng Siêu thị | 2,82 |