Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND Hậu Giang Sửa đổi, bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 19/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 18/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG __________ Số: 19/2022/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hậu Giang, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3)
______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 3); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(Đính kèm Phụ lục I)
STT | Các huyện, thị xã, thành phố | Số lượng công trình, dự án | Diện tích sử dụng đất (ha) | Ghi chú |
1 | Huyện Châu Thành | 05 | 26,624 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 05 | 26,624 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
2 | Huyện Châu Thành A | 03 | 16,285 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 02 | 16,000 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 01 | 0,285 |
|
3 | Huyện Phụng Hiệp | 11 | 4,663 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 11 | 4,663 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
4 | Thành phố Vị Thanh | 03 | 6,760 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 03 | 6,760 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
5 | Huyện Vị Thủy | 10 | 1,830 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 10 | 1,830 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
6 | Thị xã Long Mỹ | 01 | 48,200 |
|
a | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất | 01 | 48,200 |
|
b | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 00 | 00 |
|
Tổng cộng: | 33 | 104,362 |
|
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (HN-TP. HCM); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh; - Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh; - Các sở, ban, ngành tỉnh; - HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện; - Cơ quan Báo, Đài tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến |
SỬA ĐỔI DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | |||||||
Đất trồng lúa (LUA) (ha) | Đất khác |
I | Sửa đổi công trình, dự án tại số thứ tự 2 Phụ lục II Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất (có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang | |||||||
1 | Khu dân cư thương mại Vị Thanh | Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng (DIC Corp) | 83.460 | 59.850 | 23.610 | 23.460 | 0.150 | Phường IV, |
II | Sửa đổi công trình, dự án số thứ tự 4 Mục II và số 7 Mục IV Phụ lục III Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sự dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (lần 3) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang |
1 | Khu đô thị mới Ngã Bảy 3 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Địa ốc Cát Tường | 26.750 | 0.000 | 26.750 | 15.530 | 11.220 | Phường Ngã Bảy, |
2 | Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu - giai đoạn 2 | UBND huyện Châu Thành | 2.550 | 0.000 | 2.550 | 1.700 | 0.850 | Thị trấn Ngã Sáu, |
III | Sửa đổi công trình, dự án tại Số thứ tự số 1 Mục II, số 3 Mục III, số 4 Mục IV và số 2 Mục VI thuộc Phụ lục III Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2022 (lần 1) ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang |
1 | Khu tái định cư thị trấn Nàng Mau phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 3.600 | 0.000 | 3.600 | 3.400 | 0.200 | Thị trấn Nàng Mau, |
2 | Khu tái định cư xã Bình Thành phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 5.000 | 0.000 | 5.000 | 3.920 | 1.080 | Xã Bình Thành, |
3 | Khu tái định cư thị trấn Ngã Sáu phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2.120 | 0.000 | 2.120 | 0.200 | 1.920 | Thị trấn Ngã Sáu, |
4 | Khu tái định cư thị trấn Vĩnh Viễn phục vụ Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021 - 2025 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 2.400 | 0.000 | 2.400 | 0.930 | 1.470 | Thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ |
Tổng diện tích: | 125.880 | 59.850 | 66.030 | 49.140 | 16.890 |
|
Phụ lục II
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2022 (LẦN 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm | Địa điểm | ||
Diện tích (ha) | Sử dụng từ loại đất | |||||||
Đất trồng lúa (LUA) (ha) | Đất khác |
I | Huyện Châu Thành |
| 26.624 | 0.000 | 26.624 | 6.690 | 19.934 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 26.624 | 0.000 | 26.624 | 6.690 | 19.934 |
|
1 | Kè phòng, chống sạt lở bờ sông Mái Dầm, tỉnh Hậu Giang | Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 10 thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 0.350 | 0.000 | 0.350 | 0.100 | 0.250 | Thị trấn Mái Dầm |
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3 | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang | 4.100 | 0.000 | 4.100 | 0.800 | 3.300 | Thị trấn Mái Dầm |
3 | Khu tái định cư Mái Dầm | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 20.000 | 0.000 | 20.000 | 5.790 | 14.210 | Thị trấn Mái Dầm |
4 | Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba Trạm Y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn từ cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng cụt, huyện Châu Thành) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang | 2.120 | 0.000 | 2.120 | 0.000 | 2.120 | Xã Đông Phước và Xã Phú Hữu |
5 | Nhà văn hóa ấp Đông Thuận | Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành | 0.054 | 0.000 | 0.054 | 0.000 | 0.054 | xã Đông Thạnh |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | - | - | - | - | - | - |
|
II | Huyện Châu Thành A |
| 16.285 | 0.230 | 16.055 | 10.623 | 5.432 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 16.000 | 0.000 | 16.000 | 10.570 | 5.430 |
|
1 | Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 6.000 | 0.000 | 6.000 | 2.350 | 3.650 | Xã Tân Phú Thạnh |
2 | Khu tái định cư Tân Hòa | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh | 10.000 | 0.000 | 10.000 | 8.220 | 1.780 | Thị trấn Bảy Ngàn |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
| 0.285 | 0.230 | 0.055 | 0.053 | 0.002 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu | Công ty Cổ phần Dầu khí Mê Kông | 0.285 | 0.230 | 0.055 | 0.053 | 0.002 | Xã Tân Hoà |
III | Huyện Phụng Hiệp |
| 4.663 | 0.000 | 4.663 | 0.040 | 4.623 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 4.663 | 0.000 | 4.663 | 0.040 | 4.623 |
|
1 | Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Hiệp Hưng | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.510 | 0.000 | 0.510 | 0.000 | 0.510 | Xã Hiệp Hưng |
2 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.033 | 0.000 | 0.033 | 0.000 | 0.033 | Xã Hiệp Hưng |
3 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Hiệp Hòa | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.050 | 0.000 | 0.050 | 0.000 | 0.050 | Xã Hiệp Hưng |
4 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Long Phụng | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.080 | 0.000 | 0.080 | 0.040 | 0.040 | Xã Hiệp Hưng |
5 | Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.030 | 0.000 | 0.030 | 0.000 | 0.030 | Xã Hiệp Hưng |
6 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Lợi A | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.050 | 0.000 | 0.050 | 0.000 | 0.050 | Xã Hiệp Hưng |
7 | Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.030 | 0.000 | 0.030 | 0.000 | 0.030 | Xã Hiệp Hưng |
8 | Nhà văn hóa ấp Long Phụng A | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.03 | 0.000 | 0.03 | 0.000 | 0.03 | xã Hiệp Hưng |
9 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Quyết Thắng | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.08 | 0.000 | 0.08 | 0.000 | 0.08 | xã Hiệp Hưng |
10 | Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang | 3.700 | 0.000 | 3.700 | 0.000 | 3.700 | Xã Thạnh Hòa |
11 | Trường Tiểu học Hiệp Hưng 1. Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp | 0.070 | 0.000 | 0.070 | 0.000 | 0.070 | Xã Hiệp Hưng |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | - | - | - | - | - | - |
|
IV | Thành phố Vị Thanh |
| 6.760 | 0.150 | 6.610 | 3.800 | 2.810 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 6.760 | 0.150 | 6.610 | 3.800 | 2.810 |
|
1 | Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu đô thị mới đường Hòa Bình, thành phố Vị Thanh | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang | 1.940 | 0.000 | 1.940 | 0.000 | 1.940 | Phường V |
2 | Khu tái định cư thành phố Vị Thanh (giai đoạn 2) | Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh | 4.000 | 0.000 | 4.000 | 3.800 | 0.200 | Phường IV |
3 | Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân | Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh | 0.820 | 0.150 | 0.670 | 0.000 | 0.670 | Xã Vị Tân |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | - | - | - | - | - | - |
|
V | Huyện Vị Thủy |
| 1.830 | 0.000 | 1.830 | 1.380 | 0.450 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 1.830 | 0.000 | 1.830 | 1.380 | 0.450 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Vị Bình 1 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.690 | 0.000 | 0.690 | 0.640 | 0.050 | Xã Vị Bình |
2 | Trung tâm văn hóa xã Vị Bình | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.290 | 0.000 | 0.290 | 0.260 | 0.030 | Xã Vị Bình |
3 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 9B | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.160 | 0.000 | 0.160 | 0.090 | 0.070 | Xã Vị Bình |
4 | Nhà văn hóa ấp 9A1 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.040 | 0.000 | 0.040 | 0.000 | 0.040 | Xã Vị Bình |
5 | Nhà văn hóa ấp 9A2 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.070 | 0.000 | 0.070 | 0.000 | 0.070 | Xã Vị Bình |
6 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.100 | 0.000 | 0.100 | 0.070 | 0.030 | Xã Vị Đông |
7 | Nhà văn hóa ấp 5 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.040 | 0.000 | 0.040 | 0.000 | 0.040 | Xã Vị Đông |
8 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 6 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.090 | 0.000 | 0.090 | 0.000 | 0.090 | Xã Vị Đông |
9 | Nhà văn hóa ấp 8 | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.050 | 0.000 | 0.050 | 0.020 | 0.030 | Xã Vị Đông |
10 | Xây dựng Trung tâm Văn hóa xã | Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy | 0.300 | 0.000 | 0.300 | 0.300 | 0.000 | Xã Vị Đông |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | - | - | - | - | - | - |
|
VI | Thị xã Long Mỹ |
| 48.200 | 17.200 | 5.000 | 3.500 | 1.500 |
|
A | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận cần thu hồi đất |
| 48.200 | 17.200 | 5.000 | 3.500 | 1.500 |
|
1 | Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thị xã Long Mỹ | - | 48.200 | 17.200 | 5.000 | 3.500 | 1.500 | Phường Thuận An |
B | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | - | - | - | - | - | - |
|
33 | Tổng diện tích (I+II+III+IV+V+VI) |
| 104.362 | 17.580 | 60.782 | 26.033 | 34.749 |
|