Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND danh mục trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (lần 1)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 20/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2023/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 20 tháng 4 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Bổ sung danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1)
______________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo nghị quyết bổ sung danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1); Báo cáo thẩm tra số 247/BC-BKTNS ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (lần 1), cụ thể như sau:
1. Bổ sung 09 dự án có sử dụng đất trồng lúa với diện tích đất là 5,04 ha.
2. Bổ sung 01 dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ là 0,25 ha.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 20 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 05 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Vị trí | Diện tích thu hồi đất (ha) | Trong đó | ||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố |
| Diện tích sử dụng đất trồng lúa (ha) | Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ (ha) | ||
1 | Trụ sở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thành phố Biên Hòa và Trụ sở Ban tiếp công dân | Thống Nhất | Biên Hòa | 0,60 | 0,60 |
|
2 | Đường nối từ đường ven sông Cái đến đường Võ Thị Sáu | Thống Nhất | Biên Hòa | 1,10 | 0,13 |
|
3 | Gia cố bờ sông khu vực trụ T9 cầu Bửu Hòa, phường Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | Biên Hòa | 1,07 | 0,02 |
|
4 | Kho xưởng (Huỳnh Kim Sơn) | Thiện Tân | Vĩnh Cửu | 1,47 | 0,45 |
|
5 | Trang trại trồng nấm xã Lộ 25 | Lộ 25 | Thống Nhất | 2,85 | 2,31 |
|
6 | Mạch 2 đường dây 220kV Bảo Lộc - Sông Mây | Các xã | Thống Nhất | 1,00 | 0,63 |
|
7 | Đường vào trường THCS Lý Tự Trọng | Lộ 25 | Thống Nhất | 0,34 | 0,16 |
|
8 | Trị An Lake View | Gia Tân 1 | Thống Nhất | 33,72 | 0,64 |
|
9 | Đường Cầu ông Bồ đi thành phố Long Khánh | Xuân Thiện | Thống Nhất | 4,43 | 0,10 |
|
10 | Khu tái định cư Long Phước | xã Long Phước | Long Thành | 34,00 | - | 0,25 |
| Cộng |
|
|
| 5,04 | 0,25 |