Thông tư 05/2011/TT-BTP về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2011/TT-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2011/TT-BTP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh Trung Tụng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/02/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Dân sự, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Có 11 loại tài sản thuộc trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm
Bộ Tư pháp đã ban hành Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011, hướng dẫn một số vần đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (GDBĐ), hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ.
Theo đó, có 11 loại tài sản thuộc trường hợp đăng ký GDBĐ và thông báo việc kê biên, trong đó có: Ô tô, xe máy, các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ khác; Các phương tiện giao thông đường sắt; Tàu cá, phương tiện giao thông đường thủy nội địa; Máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hàng tiêu dùng, các hàng hóa, kim khí, đá quý; Tiền Việt Nam, ngoại tệ và giấy tờ có giá…
Về đối tượng được yêu cầu đăng ký, cung cấp thông tin, Thông tư quy định: Người yêu cầu đăng ký GDBĐ là bên bảo đảm, bên nhận bảo đảm hoặc Tổ trưởng Tổ quản lý, thanh lý tài sản của bên nhận bảo đảm là doanh nghiệp, hợp tác xã bị lâm vào tình trạng phá sản hoặc người được một trong các chủ thể này ủy quyền; Người yêu cầu đăng ký hợp đồng là một trong các bên hoặc các bên tham gia hợp đồng hoặc người được ủy quyền; Mọi cá nhân, tổ chức có quyền yêu cầu cung cấp thông tin về GDBĐ và hợp đồng.
Cũng theo Thông tư này, thời điểm đăng ký GDBĐ, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành là thời điểm nội dung đơn yêu cầu đăng ký GDBĐ, hợp đồng, văn bản thông báo việc kê biên tài sản thi hành án được nhập và cơ sở dữ liệu...
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20/04/2011 và thay thế các Thông tư số 06/2006/TT-BTP ngày 28/09/2006; 03/2007/TT-BTP ngày 17/05/2007; 04/2007/TT-BTP ngày 17/05/2007 và 07/2007/TT-BTP ngày 09/10/2007 của Bộ Tư pháp.
Xem chi tiết Thông tư 05/2011/TT-BTP tại đây
tải Thông tư 05/2011/TT-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP Số: 05/2011/TT-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2011 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐĂNG KÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO VIỆC KÊ BIÊN TÀI SẢN THI HÀNH ÁN THEO PHƯƠNG THỨC TRỰC TIẾP, BƯU ĐIỆN, FAX, THƯ ĐIỆN TỬ TẠI TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, TÀI SẢN CỦA CỤC ĐĂNG KÝ QUỐC GIA GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 65/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc áp dụng các quy định của pháp luật về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử, Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung như sau:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng mua trả chậm, trả dần có bảo lưu quyền sở hữu của bên bán, hợp đồng thuê tài sản, hợp đồng cho thuê tài chính, hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ và thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, cung cấp thông tin về tài sản kê biên được thực hiện theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp (sau đây gọi là Trung tâm Đăng ký).
Các tài sản thuộc trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm và thông báo việc kê biên bao gồm:
Thời điểm Trung tâm Đăng ký tiếp nhận đơn yêu cầu đăng ký, văn bản thông báo việc kê biên tài sản là căn cứ để xác định thứ tự cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu được xác định như sau:
Mức lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin và các trường hợp miễn, giảm lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên thi hành án được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp.
Việc nộp lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin theo phương thức ủy nhiệm thu hoặc ủy nhiệm chi được thực hiện theo thông báo thanh toán định kỳ hàng tháng. Khách hàng phải thanh toán đầy đủ lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin hàng tháng chậm nhất vào ngày 20 của tháng kế tiếp.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO VIỆC KÊ BIÊN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, TÀI SẢN KÊ BIÊN THI HÀNH ÁN
Trình tự, thủ tục xóa đăng ký, xóa thông báo được thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 1 và khoản 2 Điều 17 của Thông tư này.
Trung tâm Đăng ký gửi văn bản chứng nhận nội dung đăng ký có xác nhận của Trung tâm Đăng ký về việc xử lý tài sản của bên bảo đảm cho các bên có liên quan sau đây (nếu có) theo địa chỉ được lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu: bên cùng nhận bảo đảm bằng tài sản của bên bảo đảm; bên bán tài sản trả chậm, trả dần cho bên bảo đảm; bên cho bên bảo đảm thuê tài sản; bên cho bên bảo đảm thuê tài chính; bên nhận chuyển giao quyền đòi nợ từ bên bảo đảm.
Trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên bảo đảm hoặc người được bên bảo đảm ủy quyền hoặc bên mua tài sản trả chậm, trả dần, bên thuê tài sản, bên thuê tài chính, bên chuyển giao quyền đòi nợ hoặc người được ủy quyền, người phải thi hành án thì người thực hiện đăng ký gửi cho bên nhận bảo đảm hoặc bên bán tài sản trả chậm, trả dần, bên cho thuê tài sản, bên cho thuê tài chính, bên nhận chuyển giao quyền đòi nợ, cơ quan thi hành án dân sự một (01) bản văn bản chứng nhận nội dung xóa đăng ký, xóa thông báo theo địa chỉ ghi trên đơn hoặc văn bản thông báo việc kê biên.
Nếu đơn yêu cầu đăng ký, văn bản yêu cầu cung cấp thông tin không thuộc một trong các trường hợp từ chối quy định tại điểm a, b và c khoản 1 Điều 43 Nghị định số 83/2010/NĐ-CP thì người thực hiện đăng ký ghi thời điểm nhận đơn, văn bản (giờ, phút, ngày, tháng, năm) vào Sổ tiếp nhận đơn yêu cầu đăng ký, văn bản thông báo và yêu cầu cung cấp thông tin.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong trường hợp tổ chức, cá nhân đã được công nhận tư cách khách hàng thường xuyên trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm có trách nhiệm rà soát, tổng hợp và thông báo mã số khách hàng thường xuyên cho tổ chức, cá nhân để thực hiện việc đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên theo hướng dẫn của Thông tư này.
Đối với thi hành án cấp quân khu, thi hành án dân sự tại các địa phương thuộc nông thôn, vùng sâu, vùng xa mà không thể thông báo ngay việc kê biên tài sản cho Trung tâm Đăng ký thì thời hạn này được tăng thêm, nhưng không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định kê biên tài sản.
Trong trường hợp gửi văn bản thông báo việc kê biên tài sản cho Trung tâm Đăng ký theo đường bưu điện thì thời hạn năm ngày được tính theo dấu xác nhận gửi đi của Bưu điện.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ TIẾP NHẬN ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ, VĂN BẢN THÔNG BÁO VÀ YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ: ………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
Quyển số: ............../............/ Mở sổ ngày ….. tháng ….. năm ……… Khóa sổ ngày ….. tháng ….. năm ………
|
Số TT |
Thời điểm tiếp nhận đơn yêu cầu đăng ký, văn bản thông báo và yêu cầu cung cấp thông tin |
Số đơn yêu cầu đăng ký, văn bản thông báo và yêu cầu cung cấp thông tin |
Nội dung đăng ký, thông báo (VD: lần đầu/thay đổi/xóa đăng ký/VB thông báo...) |
Người nộp đơn yêu cầu đăng ký, văn bản thông báo và yêu cầu cung cấp thông tin |
Cán bộ tiếp nhận |
Ghi chú |
|
Giờ phút |
Ngày, tháng, năm |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang số……./Tổng số………..trang
Phụ lục số 01
PHỤ LỤC CÁC BÊN THAM GIA GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO VIỆC KÊ BIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Phụ lục này là một phần gắn liền với Đơn yêu cầu đăng ký số: ......................... |
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) ........................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Mã số KHTX (nếu có) ....................................................................................................................... Địa chỉ: .............................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................
Số .................................................. do ................................................. cấp ngày ……../……./……. |
||||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) ........................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Mã số KHTX (nếu có) ....................................................................................................................... Địa chỉ: .............................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................................
Số .................................................. do ................................................. cấp ngày ……../……./……. |
||||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) ........................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Mã số KHTX (nếu có) ....................................................................................................................... Địa chỉ: .............................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................................
Số .................................................. do ................................................. cấp ngày ……../……./……. |
||||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) ........................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Mã số KHTX (nếu có) ....................................................................................................................... Địa chỉ: .............................................................................................................................................. ...........................................................................................................................................................
Số .................................................. do ................................................. cấp ngày ……../……./……. |
|
NGƯỜI KÊ KHAI |
Trang …../…… (tổng số trang phụ lục)
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
Tùy từng loại hình đăng ký, việc kê khai bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm được hiểu như sau:
- Kê khai về bên bảo đảm gồm: Bên bảo đảm, bên mua, bên thuê tài sản, bên thuê tài chính, bên chuyển giao quyền đòi nợ hoặc người phải thi hành án.
- Kê khai về bên nhận bảo đảm gồm: Bên nhận bảo đảm, bên bán, bên cho thuê tài sản, bên cho thuê tài chính, bên nhận chuyển giao quyền đòi nợ hoặc Chấp hành viên.
Phụ lục số 02
PHỤ LỤC
(DÙNG ĐỂ MÔ TẢ TÀI SẢN BẢO ĐẢM, BAO GỒM CẢ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI NHƯNG KHÔNG MÔ TẢ THEO SỐ KHUNG HOẶC ĐỂ KÊ KHAI NHỮNG NỘI DUNG KHÁC)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Phụ lục này là một phần gắn liền với Đơn yêu cầu đăng ký số: ......................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KÊ KHAI |
Trang …../…… (tổng số trang phụ lục)
Phụ lục số 03
PHỤ LỤC
(DÙNG ĐỂ MÔ TẢ THEO SỐ KHUNG CỦA PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Phụ lục này là một phần gắn liền với |
TT |
Loại phương tiện |
(*) Nhãn hiệu |
Số khung |
(*) Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KÊ KHAI |
Trang …../…… (tổng số trang phụ lục)
Phụ lục số 04
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG ĐÃ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
|
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Phụ lục này là một phần gắn liền với |
TT |
Số đơn |
Mã cá nhân |
(*) Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KÊ KHAI |
Trang …../…… (tổng số trang phụ lục)
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO VIỆC KÊ BIÊN Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại .................................... |
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Số đơn: Thời điểm tiếp nhận đơn:…giờ….phút, ngày… /…/…. Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
u Thông tin chung 1.1. Loại hình đăng ký:
1.2. Người yêu cầu đăng ký:
1.3. Mã số KHTX (nếu có): .................................................... ......................................................... 1.4. Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ: ....................................................................................
1.6. □ Yêu cầu cơ quan đăng ký cấp Giấy chứng nhận kết quả đăng ký (*) 1.7. □ Yêu cầu cung cấp thông tin có xác nhận của cơ quan đăng ký (*) 1.8. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết đơn (*): Họ và tên:............ ........................ Số điện thoại: .................................. Thư điện tử: ..................... |
|||||||||||||||
v Bên bảo đảm Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) : ............. .................................................... ..................................... ............. .................................................... ....................................................................................... Mã số KHTX (nếu có) ............................... ....................................................................................... Địa chỉ ............................... ..............................................................................................................
Số ..................................do ....................................... cấp ngày ……./……./……… □ Quy mô của bên bảo đảm (*) ........................................................................................................................................................ |
|||||||||||||||
w Bên nhận bảo đảm Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) : ............. .................................................... ..................................... ............. .................................................... ....................................................................................... Mã số KHTX (nếu có) ............................... ....................................................................................... Địa chỉ ............................... ..............................................................................................................
Số .................................................do ....................................... cấp ngày ……./……./……… |
|||||||||||||||
x Mô tả tài sản bảo đảm 4.1. Áp dụng đối với mọi tài sản bảo đảm, bao gồm cả phương tiện giao thông cơ giới (nếu không mô tả theo số khung của phương tiện) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 4.2. Mô tả tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới theo số khung của phương tiện (nếu kê khai tại điểm này thì không kê khai tại điểm 4.1):
|
|||||||||||||||
y Giao dịch bảo đảm, hợp đồng Số ...............................................ký ngày ….. tháng ….. năm ……… |
|||||||||||||||
z Kèm theo đơn yêu cầu gồm có:
Phụ lục số 02 gồm ............. trang Phụ lục số 03 gồm ............. trang Văn bản ủy quyền Giao dịch bảo đảm, hợp đồng Chứng từ nộp lệ phí đăng ký, phí yêu cầu cung cấp thông tin |
Người thực hiện đăng ký kiểm tra □ □ □ □ □ □ |
||||||||||||||
{ Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn này là trung thực, phù hợp với thỏa thuận của các bên tham gia giao dịch bảo đảm, hợp đồng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); phải kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.3: Nếu người yêu cầu đăng ký là khách hàng thường xuyên và thanh toán lệ phí đăng ký đối với đơn yêu cầu này theo định kỳ hàng tháng thì phải kê khai Mã số khách hàng thường xuyên do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký không phải là khách hàng thường xuyên thì phải kê khai Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ.
e) Tại điểm 1.5: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục v và mục w (các bên tham gia giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên)
a) Trong trường hợp tổ chức, cá nhân là khách hàng thường xuyên chỉ kê khai tên và Mã số khách hàng thường xuyên do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp thì cũng được coi là hợp lệ.
b) Việc kê khai tên, số giấy tờ xác định tư cách pháp lý (Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, Mã số thuế…) của các bên tham gia giao dịch bảo đảm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011.
c) Tại dấu (*) của mục v: Nếu người yêu cầu đăng ký tích vào ô “Yêu cầu cung cấp thông tin có xác nhận của cơ quan đăng ký” để lựa chọn cung cấp thông tin thì phải trả phí cung cấp thông tin.
d) Trong trường hợp không còn chỗ để kê khai về các bên tham gia giao dịch bảo đảm thì sử dụng Phụ lục số 01.
đ) Tùy từng loại hình đăng ký, việc kê khai bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm tại mục v và mục w được hiểu như sau:
- Kê khai về bên bảo đảm gồm: Bên bảo đảm, bên mua, bên thuê tài sản, bên thuê tài chính, bên chuyển giao quyền đòi nợ hoặc người phải thi hành án.
- Kê khai về bên nhận bảo đảm gồm: Bên nhận bảo đảm, bên bán, bên cho thuê tài sản, bên cho thuê tài chính, bên nhận chuyển giao quyền đòi nợ hoặc Chấp hành viên.
3. Kê khai tại mục x - Tài sản bảo đảm
a) Trường hợp có nhiều tài sản bảo đảm khác nhau, nhưng có thể mô tả chung theo tính chất, đặc điểm các các tài sản đó thì người yêu cầu đăng ký có quyền lựa chọn mô tả chung về những tài sản đó hoặc mô tả chi tiết về từng tài sản.
b) Trường hợp tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới: có thể mô tả chung tại điểm 4.1 (ví dụ: toàn bộ các phương tiện giao thông cơ giới tại Cửa hàng X; 10 chiếc xe ô tô Ford màu trắng, sản xuất năm 2005 là tài sản của ông Nguyễn Văn X…) hoặc mô tả chi tiết tại điểm 4.2.
c) Trường hợp tại điểm 4.1 không đủ để kê khai thì sử dụng Phụ lục số 02; trường hợp tại điểm 4.2 không đủ để kê khai thì sử dụng Phụ lục số 03 để tiếp tục kê khai.
4. Kê khai tại mục y: Mỗi đơn yêu cầu chỉ đăng ký một giao dịch bảo đảm (một hợp đồng và các phụ lục của hợp đồng đó, nếu có).
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐÃ ĐĂNG KÝ Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại .................................... |
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Số đơn: Thời điểm tiếp nhận đơn:…giờ….phút, ngày… /…/…. Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
u Thông tin chung 1.1. Người yêu cầu đăng ký:
1.2. Mã số KHTX (nếu có): .................................................... .................................................... 1.3. Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ: .................................................... ...........................
1.5. □ Yêu cầu cơ quan đăng ký cấp Giấy chứng nhận kết quả đăng ký (*) 1.6. (*) Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết đơn: Họ và tên:.......................................................................................... ......................................... Số điện thoại: ....................................... Thư điện tử: ....................................... .......................... |
||||||||||||||||||||||||||||||
v Số đơn đăng ký giao dịch bảo đảm/hợp đồng/thông báo việc kê biên: ..................................... Mã cá nhân .................................................... .................................................... ......................... |
||||||||||||||||||||||||||||||
w Nội dung thay đổi 3.1. Nội dung yêu cầu thay đổi □ Thay đổi tên của các bên, thay đổi giấy tờ xác định tư cách pháp lý của một hay các bên: Kê khai tiếp tại điểm 3.4 □ Thay đổi các bên (rút bớt, thay thế hoặc bổ sung): Kê khai tại điểm 3.3 và/hoặc điểm 3.4 □ Thay đổi tài sản (rút bớt hoặc bổ sung tài sản mà không ký HĐ mới): Kê khai tiếp tại điểm 3.2 và/hoặc điểm 3.4 □ Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đã kê khai: Kê khai tiếp tại điểm 3.4 □ Thay đổi các nội dung khác đã đăng ký: Kê khai tiếp tại điểm 3.4 |
||||||||||||||||||||||||||||||
3.2. Kê khai thay đổi liên quan đến phương tiện giao thông cơ giới được mô tả theo số khung:
3.3. Kê khai bên tham gia giao dịch bảo đảm mới (do thay thế, bổ sung): £ Bên bảo đảm; £ Bên nhận bảo đảm Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) : ............. .................................................... ..................................... ................................................................. ....................................................................................... Mã số KHTX (nếu có) ............................... ....................................................................................... Địa chỉ ............................... .............................................................................................................. ............. .................................................... .......................................................................................
Số ..........................do ....................................... cấp ngày ……./……./……… |
||||||||||||||||||||||||||||||
3.4. Kê khai nội dung thay đổi khác: ............. .................................................... ....................................................................................... ............. .................................................... ....................................................................................... ............. .................................................... ....................................................................................... ............. .................................................... ....................................................................................... |
||||||||||||||||||||||||||||||
x Kèm theo đơn yêu cầu gồm có:
Phụ lục số 02 gồm ............. trang Phụ lục số 03 gồm ............. trang Văn bản ủy quyền gồm ............. trang Giao dịch bảo đảm, hợp đồng gồm ............. trang Chứng từ nộp lệ phí đăng ký, phí yêu cầu cung cấp thông tin |
Người thực hiện đăng ký kiểm tra □ □ □ □ □ □ |
|||||||||||||||||||||||||||||
y Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); phải kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.2: Nếu người yêu cầu đăng ký là khách hàng thường xuyên và thanh toán lệ phí đăng ký đối với đơn yêu cầu này theo định kỳ hàng tháng thì phải kê khai Mã số khách hàng thường xuyên do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 1.3: Nếu người yêu cầu đăng ký không phải là khách hàng thường xuyên thì phải kê khai Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ.
e) Tại điểm 1.4: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục v - Giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên đã đăng ký, thông báo: Kê khai về số đơn và mã cá nhân của giao dịch bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký hoặc thông báo việc kê biên đã thông báo do cơ quan đăng ký cấp.
3. Kê khai tại mục w - Nội dung thay đổi
3.1. Tại điểm 3.1: Đánh dấu vào ô vuông tương ứng với nội dung yêu cầu thay đổi.
3.2. Thay đổi tên, số của giấy tờ xác định tư cách pháp lý của các bên (thay đổi theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, ví dụ: thay đổi do sáp nhập hoặc chia tách doanh nghiệp, thay đổi ngành nghề kinh doanh…): Kê khai về tên và số giấy tờ xác định tư cách pháp lý của bên đó theo đúng trong đơn yêu cầu đăng ký có nội dung cần thay đổi, đồng thời kê khai về tên hoặc (và) số giấy tờ xác định tư cách pháp lý yêu cầu thay đổi tại điểm 3.4 (Ví dụ: Nguyễn Văn A, số CMND 123. Yêu cầu thay đổi số CMND là 234 hoặc yêu cầu thay đổi tên là Nguyễn Văn B).
3.3. Thay đổi về các bên:
a) Nếu nội dung thay đổi là rút bớt hoặc thay thế bên tham gia giao dịch bảo đảm thì chỉ phải kê khai về tên của bên rút bớt hoặc thay thế tại điểm 3.4, theo đúng tên trong giao dịch bảo đảm đã đăng ký.
b) Nếu nội dung thay đổi là bổ sung bên tham gia giao dịch bảo đảm thì phải kê khai đầy đủ thông tin về bên bổ sung tại điểm 3.3. Việc kê khai về bên bổ sung thực hiện theo hướng dẫn tại các điểm a và b mục 2 phần Hướng dẫn kê khai của Đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên (Mẫu số 01).
3.4. Thay đổi tài sản:
a) Nếu nội dung thay đổi là rút bớt tài sản bảo đảm (rút một hoặc một số tài sản bảo đảm) thì kê khai về tài sản rút bớt theo đúng nội dung đã mô tả về tài sản đó trong giao dịch bảo đảm đã đăng ký. Nếu tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới và được mô tả theo số khung của phương tiện trong giao dịch bảo đảm đã đăng ký thì mô tả về tài sản rút bớt tại điểm 3.2. Nếu tài sản bảo đảm là tài sản khác và phương tiện giao thông cơ giới, nhưng không được mô tả theo số khung của phương tiện trong giao dịch bảo đảm đã đăng ký thì mô tả về tài sản rút bớt tại điểm 3.4.
b) Nếu nội dung thay đổi là bổ sung tài sản bảo đảm thì mô tả về tài sản bổ sung theo những nội dung tương tự như hướng dẫn tại các điểm a và b mục 3 phần Hướng dẫn kê khai của Đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên (Mẫu số 01). Tài sản bổ sung được kê khai tại điểm 3.4.
Trong trường hợp mô tả chi tiết tài sản bổ sung là phương tiện giao thông cơ giới theo số khung thì mô tả về phương tiện tại điểm 3.2
c) Trong trường hợp nội dung thay đổi là thay thế tài sản bảo đảm thì kê khai về tài sản bị thay thế theo hướng dẫn tại điểm 3.4.a của mục này và mô tả về tài sản được thay thế theo hướng dẫn tại điểm 3.4.b của mục này.
d) Ghi rõ nội dung thay đổi là rút bớt hay bổ sung tại cột Ghi chú, nếu mô tả về tài sản thay đổi tại điểm 3.2; tại phần mô tả về tài sản thay đổi, nếu mô tả về tài sản thay đổi tại điểm 3.4.
3.5. Thay đổi các nội dung khác: Kê khai đồng thời về nội dung bị thay đổi và nội dung thay đổi tại điểm 3.4.
3.6. Nếu phần kê khai tại điểm 3.2 không đủ thì sử dụng Phụ lục số 03, nếu phần kê khai tại điểm 3.3 không đủ thì sử dụng Phụ lục số 01, nếu phần kê khai tại điểm 3.4 không đủ thì sử dụng Phụ lục số 02 để tiếp tục kê khai về nội dung thay đổi.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại .................................... |
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Số đơn: Thời điểm tiếp nhận đơn:…giờ….phút, ngày… /…/…. Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
u Thông tin chung 1.1. Người yêu cầu:
1.3. □ Yêu cầu cơ quan đăng ký cấp Giấy chứng nhận kết quả đăng ký (*) 1.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết đơn (*): Họ và tên:.......................................................................................... ......................................... Số điện thoại: ....................................... Thư điện tử: ....................................... .......................... |
|||||||||||||||
v Giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên đã đăng ký, thông báo Số đơn đăng ký giao dịch bảo đảm/hợp đồng/văn bản thông báo việc kê biên:............................... Mã cá nhân ....................... ......................... ....................... ......................................................... |
|||||||||||||||
w Kèm theo đơn yêu cầu gồm có: Văn bản ủy quyền |
Người thực hiện đăng ký kiểm tra □ |
||||||||||||||
x Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn yêu cầu này là trung thực, đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); phải kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.2: Trong trường người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục v - Giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên đã đăng ký, thông báo: Kê khai về số đơn và mã cá nhân của giao dịch bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký hoặc thông báo việc kê biên đã thông báo do cơ quan đăng ký cấp.
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại .................................... |
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Số đơn: Thời điểm tiếp nhận đơn:…giờ….phút, ngày… /…/…. Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
u Thông tin chung 1.1. Người yêu cầu đăng ký:
1.2. Mã số KHTX (nếu có): .................................................... .................................................... 1.3. Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ: .................................................... ...........................
1.5. □ Yêu cầu cơ quan đăng ký cấp Giấy chứng nhận kết quả đăng ký (*) 1.6. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết đơn (*): Họ và tên:............ .............................................................................. ......................................... Số điện thoại: ....................................... Thư điện tử: ....................................... .......................... |
|||||||||||||
v Giao dịch bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký Số đơn đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng: .......................... ....................... ......................... Mã cá nhân .................................................... .................................................... ......................... |
|||||||||||||
w Tài sản bảo đảm bị xử lý 3.1. □ Xử lý toàn bộ tài sản bảo đảm 3.2. □ Xử lý một phần tài sản bảo đảm, gồm: |
|||||||||||||
Mô tả tài sản bị xử lý: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Mô tả tài sản bị xử lý là phương tiện giao thông cơ giới theo số khung:
3.3. Phương thức xử lý: ................................................................................................................. ................................................................. ....................................................................................... 3.4. Thời gian xử lý: ................................................................. ...................................................... 3.5. Địa điểm xử lý: ................................................................. ........................................................ |
|||||||||||||
x Kèm theo đơn yêu cầu gồm có:
Phụ lục số 03 gồm ............. trang Văn bản ủy quyền gồm ............. trang Chứng từ nộp lệ phí đăng ký, phí yêu cầu cung cấp thông tin |
Người thực hiện đăng ký kiểm tra □ □ □ □ |
||||||||||||
y Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký này là trung thực, đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); phải kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.2: Nếu người yêu cầu đăng ký là khách hàng thường xuyên và thanh toán lệ phí đăng ký đối với đơn yêu cầu này theo định kỳ hàng tháng thì phải kê khai Mã số khách hàng thường xuyên do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 1.3: Nếu người yêu cầu đăng ký không phải là khách hàng thường xuyên thì phải kê khai Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ.
e) Tại điểm 1.4: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục v - Giao dịch bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký: Kê khai về số đơn và mã cá nhân của giao dịch bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký hoặc thông báo việc kê biên đã thông báo do cơ quan đăng ký cấp.
3. Kê khai tại mục w - Tài sản bảo đảm bị xử lý
a) Đánh dấu vào ô vuông tại điểm 3.1 hoặc điểm 3.2 để xác định yêu cầu xử lý toàn bộ hay một phần tài sản bảo đảm.
b) Trong trường hợp yêu cầu xử lý một phần tài sản bảo đảm (điểm 3.2) thì phải kê khai về tài sản bị xử lý theo đúng nội dung đã mô tả về tài sản đó tại đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên đã được giải quyết.
c) Nếu phần “Mô tả tài sản bị xử lý” không đủ thì sử dụng Phụ lục số 02 hoặc Phụ lục số 03 để tiếp tục mô tả về tài sản bị xử lý.
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại .................................... |
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Số đơn: Thời điểm tiếp nhận đơn:…giờ….phút, ngày… /…/…. Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
u Thông tin chung
1.3. Mã số KHTX (nếu có): .................................................... .................................................... 1.4. Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ: .................................................... ...........................
1.6. □ Yêu cầu cơ quan đăng ký cấp Giấy chứng nhận kết quả đăng ký (*) 1.7. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết đơn (*): Họ và tên:....................................... Số điện thoại: ............. Thư điện tử: .................................... |
|||||||||||||||||||
v Giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên đã đăng ký, thông báo Số đơn đăng ký giao dịch bảo đảm/hợp đồng/văn bản thông báo việc kê biên: .......................... Mã cá nhân .................................................... .................................................... ......................... |
|||||||||||||||||||
w Nội dung sửa chữa sai sót (kê khai về nội dung sai sót và nội dung yêu cầu sửa chữa): ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ |
|||||||||||||||||||
x Kèm theo đơn yêu cầu gồm có:
Văn bản ủy quyền Chứng từ nộp lệ phí đăng ký |
Người thực hiện đăng ký kiểm tra □ □ □ |
||||||||||||||||||
y Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký này là trung thực, đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); phải kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.3: Nếu người yêu cầu đăng ký là khách hàng thường xuyên và thanh toán lệ phí đăng ký đối với đơn yêu cầu này theo định kỳ hàng tháng thì phải kê khai Mã số khách hàng thường xuyên do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký không phải là khách hàng thường xuyên thì phải kê khai Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ.
e) Tại điểm 1.5: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục v - Giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên đã đăng ký, thông báo
Kê khai về số đơn và mã cá nhân của giao dịch bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký hoặc thông báo việc kê biên đã thông báo do cơ quan đăng ký cấp.
3. Kê khai tại mục w - Nội dung sửa chữa sai sót
- Kê khai về nội dung sai sót (theo đúng nội dung tại đơn yêu cầu đăng ký có nội dung sai sót) và nội dung yêu cầu sửa chữa.
- Mỗi nội dung sai sót và nội dung yêu cầu sửa chữa phải đánh số thứ tự và được kê khai cách nhau 01 dòng (ví dụ, 01. nội dung “A” sửa thành “A1”; 02. “xe ô tô màu xanh” sửa thành “xe ô tô màu vàng”).
- Nếu phần kê khai tại mục w không đủ thì sử dụng Phụ lục số 02 để tiếp tục kê khai về nội dung sửa chữa sai sót.
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU CẤP BẢN SAO CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại .................................... |
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Số đơn: Thời điểm tiếp nhận đơn:…giờ….phút, ngày… /…/…. Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
u Phương thức nhận bản sao □ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký □ Qua đường bưu điện (theo tên và địa chỉ kê khai tại mục v đơn này) |
|||||||||||||
v Người yêu cầu cấp bản sao 2.1. Tên đầy đủ: (viết chữ IN HOA) .................................................................................................. .................................................... .................................................................................................... 2.2. Mã số KHTX (nếu có) .................................................... ......................................................... 2.3. Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ: .......................... ......................................................... 2.4. Địa chỉ ................................. .................................................................................................... 2.5. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết đơn (*) Họ và tên: ................................. ..................................................................................................... Số điện thoại: ................................. .................................................Thư điện tử ........................... |
|||||||||||||
w Yêu cầu cấp bản sao đơn:
|
|||||||||||||
x Kèm theo đơn yêu cầu gồm có: Chứng từ nộp phí cấp bản sao đơn |
Người thực hiện đăng ký kiểm tra □ |
|
NGƯỜI YÊU CẦU CẤP BẢN SAO |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); phải kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 2.2: Nếu người yêu cầu đăng ký là khách hàng thường xuyên và thanh toán lệ phí đăng ký đối với đơn yêu cầu này theo định kỳ hàng tháng thì phải kê khai Mã số khách hàng thường xuyên do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 2.3: Nếu người yêu cầu đăng ký không phải là khách hàng thường xuyên thì phải kê khai Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ.
e) Tại mục u, trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong hai ô vuông tại điểm này thì bản sao đơn có chứng nhận của Trung tâm Đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục w - Yêu cầu cấp bản sao đơn
Kê khai tại các cột tương ứng, cụ thể: Kê khai về số đơn của đơn yêu cầu cấp bản sao và kê khai về số lượng bản sao cần được cung cấp.
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO VIỆC KÊ BIÊN Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại .................................... |
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Số đơn: Thời điểm tiếp nhận đơn:…giờ….phút, ngày… /…/…. Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
u Thông tin chung □ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký □ Qua đường bưu điện (Theo tên và địa chỉ kê khai tại mục v đơn này) |
|||||
v Người yêu cầu cung cấp thông tin 2.1. Tên đầy đủ: (viết chữ IN HOA) .................................. .............................................................. .................................................... .................................................... ............................................... 2.2. Mã số KHTX (nếu có): .................................................... ........................................................ 2.3. Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ: .................................................... ............................... 2.4. Địa chỉ: ................................. .................................................... ............................................... 2.5. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết đơn (*): Họ và tên: ....................................... Số điện thoại: .......................... Thư điện tử: .......................... |
|||||
w Yêu cầu cung cấp thông tin theo giấy tờ xác định tư cách pháp lý của bên bảo đảm: Tên đầy đủ: (viết chữ IN HOA) .................................. .................................................................... ......................................................................................................................................................... Địa chỉ ............................................................................................................................................. .................................................... ....................................................................................................
Số ...............................................do ....................................... cấp ngày ……./……./……… |
|||||
x Yêu cầu cung cấp thông tin theo số khung của phương tiện giao thông cơ giới ......................................................................................................................................................... |
|||||
y Yêu cầu cung cấp thông tin theo số đơn đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên ......................................................................................................................................................... |
|||||
z Kèm theo đơn yêu cầu gồm có: Chứng từ nộp phí cung cấp thông tin |
Người thực hiện đăng ký kiểm tra □ |
|
NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); phải kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại mục u, trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong hai ô vuông tại điểm này thì kết quả cung cấp thông tin được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục v - Người yêu cầu cung cấp thông tin
a) Tại điểm 2.2: Nếu người yêu cầu cung cấp thông tin là khách hàng thường xuyên và thanh toán phí cung cấp thông tin định kỳ hàng tháng thì phải kê khai Mã số khách hàng thường xuyên do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
b) Tại điểm 2.3: Nếu người yêu cầu cung cấp thông tin không phải là khách hàng thường xuyên thì phải kê khai Số biên lai/Số tài khoản/Số thẻ ghi nợ.
3. Kê khai tại mục w- Yêu cầu cung cấp thông tin theo giấy tờ xác định tư cách pháp lý của bên bảo đảm
Việc kê khai tên, số giấy tờ xác định tư cách pháp lý (Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, mã số thuế…) của bên bảo đảm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011.
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ KHÁCH HÀNG THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi: Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, Bộ Tư pháp
1. Thông tin về cá nhân (tổ chức) yêu cầu đăng ký là khách hàng thường xuyên
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA): .....................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Giấy tờ xác định tư cách pháp lý (ghi cụ thể loại giấy): ................................................
Số: .......................... do ...................................................... cấp ngày ….. / ….. / ………..
- Số điện thoại:.......................... Số fax:........................................................................
- Địa chỉ thư điện tử (nếu có): ......................................................................................
2. Về phương thức thanh toán lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin và số tài khoản
- Phương thức thanh toán: |
□ Ủy nhiệm thu |
□ Ủy nhiệm chi |
- Số tài khoản (được sử dụng để chuyển lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin vào tài khoản của Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản, nơi tiếp nhận đơn yêu cầu): ..........................................................................................................................................
3. Cam kết của cá nhân (tổ chức) yêu cầu đăng ký là khách hàng thường xuyên
3.1. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, trách nhiệm do pháp luật quy định đối với khách hàng thường xuyên.
3.2. Thông tin được kê khai tại Đơn yêu cầu này là đúng sự thực.
|
Cá nhân (tổ chức) yêu cầu đăng ký là khách hàng thường xuyên |
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi: Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, Bộ Tư pháp
1. Thông tin tổ chức đăng ký về cá nhân, tổ chức là khách hàng thường xuyên
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA): .....................................................................................
....................................................................... Mã số KHTX........................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Giấy tờ xác định tư cách pháp lý (ghi cụ thể loại giấy): ................................................
Số: .......................... do ...................................................... cấp ngày ….. / ….. / ………..
2. Nội dung
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Lời cam đoan
Cá nhân, tổ chức được đại diện bởi người có thẩm quyền ký tên dưới đây cam đoan những nội dung kê khai trong Đơn yêu cầu này là đúng sự thực.
|
Đại diện của tổ chức |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
a) Nội dung kê khai phải rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Kê khai tại mục v
- Trong trường hợp thay đổi thông tin đã đăng ký thì ghi rõ lý do thay đổi (ví dụ: CMND được cấp mới số .............do .......................... cấp ngày ….. / ….. / ………)
- Trong trường hợp chấm dứt tư cách khách hàng thường xuyên thì ghi: Yêu cầu chấm dứt tư cách khách hàng thường xuyên từ ngày ….. tháng ….. năm ………
- Trong trường hợp kích hoạt lại mã khách hàng thường xuyên thì ghi: Yêu cầu kích hoạt lại mã khách hàng thường xuyên.
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU CẤP MÃ CÁ NHÂN
(Áp dụng đối với các giao dịch bảo đảm, hợp đồng được đăng ký, thông báo việc kê biên được thông báo tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản trước ngày Thông tư số 05/2011/TT-BTP có hiệu lực thi hành)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại .........................
1. Thông tin về người yêu cầu cấp mã cá nhân
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA): ...................................................................................
...................................................................................................................................
- Mã số KHTX (nếu có) ................................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................... Số fax:..............................................
- Địa chỉ thư điện tử (nếu có):.......................................................................................
2. Thông tin về giao dịch, hợp đồng, văn bản thông báo cần được cấp mã cá nhân
2.1. Loại hình đăng ký
2.2. Số đơn đã được cấp: .................................. ngày ….. tháng ….. năm ……… 2.3. Phương thức nhận kết quả: □ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký □ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): ................................................................. ................................................................. ........................................................................................ □ Qua thư điện tử (ghi rõ địa chỉ nhận): .......................................................................................... 2.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết đơn (*) Họ và tên: ........................................Số điện thoại: ................................ Thư điện tử...................... |
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
2. Tại điểm 2.3: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
ĐƠN YÊU CẦU THAY ĐỔI MÃ CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại .........................
1. Thông tin về người yêu cầu thay đổi mã cá nhân
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA): ...................................................................................
...................................................................................................................................
Giấy tờ xác định tư cách pháp lý (ghi cụ thể loại giấy): ..................................................
Số: .......................... do .......................... cấp ngày ….. / ….. / ………............................
- Mã số KHTX (nếu có) ................................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Số điện thoại: .................................................... Số fax:..............................................
- Địa chỉ thư điện tử (nếu có):.......................................................................................
2. Thông tin đã đăng ký, thông báo về giao dịch, hợp đồng, văn bản thông báo
2.1. Loại hình đăng ký
2.2. Số đơn đã được cấp: .................................. ngày ….. tháng ….. năm ……… 2.3. Mã cá nhân đã được cấp: ......................................................................................................... 2.4. Phương thức nhận kết quả: □ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký □ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): ................................................................. ................................................................. ........................................................................................ □ Qua thư điện tử (ghi rõ địa chỉ nhận): .......................................................................................... 2.5. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết trong quá trình giải quyết đơn (*) Họ và tên: ........................................Số điện thoại: ................................ Thư điện tử...................... |
3. Lời cam đoan
Cá nhân, tổ chức được đại diện bởi người có thẩm quyền ký tên dưới đây cam đoan những nội dung kê khai trong Đơn yêu cầu này là đúng sự thực.
|
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Tại điểm 2.4: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO VIỆC KÊ BIÊN TÀI SẢN THI HÀNH ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
Theo Đơn yêu cầu đăng ký, văn bản thông báo số: .......................... được Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tiếp nhận vào ................giờ ..........phút, ngày ….. tháng ….. năm ………
TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, TÀI SẢN TẠI .......................... CHỨNG NHẬN
1. Nội dung đăng ký, thông báo việc kê biên đã được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm, có số đăng ký là .........................., hiệu lực đăng ký từ ……. giờ …… phút, ngày ….. tháng ….. năm ……… và được Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản gửi kèm theo Giấy chứng nhận (.......................... trang).
2. Người yêu cầu đăng ký (người có trách nhiệm thông báo việc kê biên):......................
...................................................................................................................................
- Mã số KHTX (nếu có)................................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Bên bảo đảm:..........................................................................................................
Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý số .......................... do ..........................................
.................................................................................... cấp ngày ………/……../..........
4. Mã cá nhân:.............................................................................................................
(Người yêu cầu đăng ký hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc bảo mật thông tin liên quan đến Mã cá nhân do cơ quan đăng ký cấp).
|
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
VĂN BẢN CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO VIỆC KÊ BIÊN TÀI SẢN THI HÀNH ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
Theo Đơn (văn bản) yêu cầu cung cấp thông tin có số thứ tự tiếp nhận: .......................... và thời điểm tiếp nhận là................
giờ ..........phút, ngày ….. tháng ….. năm ………
Người yêu cầu cung cấp thông tin là ............................................................................
Địa chỉ liên hệ:.............................................................................................................
TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, TÀI SẢN TẠI .......................... CHỨNG NHẬN
1. Việc tra cứu thông tin được thực hiện theo tiêu chí sau đây:
□ Giấy tờ xác định tư cách pháp lý của bên bảo đảm
- Tên bên bảo đảm:......................................................................................................
- Số .......................... do ......................................................... cấp ngày ……../………/....
□ Phương tiện giao thông cơ giới có số khung: .............................................................
□ Số đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên thi hành án .............
...................................................................................................................................
2. Thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án lúc ................giờ ..........phút, ngày …..
tháng ….. năm ……… (gồm ..................trang)
|
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 14
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……… |
PHIẾU HẸN TRẢ KẾT QUẢ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 của Bộ Tư pháp)
Họ và tên:...................................................................................................................
Chức vụ, đơn vị công tác:............................................................................................
Đã tiếp nhận hồ sơ của:
Ông (bà): ....................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:.............................................................................................................
Sổ tiếp nhận là ..........................; thời gian tiếp nhận: …….. giờ ………phút, ngày ….. tháng ….. năm ………
Văn bản, giấy tờ tiếp nhận gồm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Thời gian trả kết quả: ………… giờ, ngày ….. tháng ….. năm ………
Xin trân trọng cảm ơn./.
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN |