Thông tư 08/2018/TT-BTP hướng dẫn về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 08/2018/TT-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2018/TT-BTP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Được lựa chọn Trung tâm Đăng ký giao dịch bảo đảm
Ngày 20/06/2018, Bộ Tư pháp có hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp tại Thông tư 08/2018/TT-BTP.
Cá nhân, pháp nhân có quyền lựa chọn một trong các Trung tâm Đăng ký để thực hiện việc đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng theo quy định pháp luật. Trung tâm Đăng ký thực hiện đăng ký, cung cấp thông tin theo yêu cầu của cá nhân, pháp nhân trong phạm vi cả nước, không phân biệt theo địa giới hành chính nơi Trung tâm đặt trụ sở.
Thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại Trung tâm Đăng ký; thông tin về kê biên tài sản thi hành án hoặc thông tin về giải tỏa, kê biên tài sản thi hành án tại cơ quan thi hành án dân sự được gửi theo một trong các phương thức sau: Trực tiếp; Qua đường bưu điện; Qua thư điện tử; Qua hệ thống đăng ký trực tuyến.
Trường hợp các giao dịch bảo đảm, hợp đồng đã được đăng ký trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà vẫn còn hiệu lực thì tổ chức, cá nhân không phải thực hiện đăng ký lại các biện pháp bảo đảm, hợp đồng đó theo quy định của Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 04/08/2018.
Từ ngày 01/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 06/2020/TT-BTP
Xem chi tiết Thông tư 08/2018/TT-BTP tại đây
tải Thông tư 08/2018/TT-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP Số: 08/2018/TT-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2018 |
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 39/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính;
Căn cứ Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm;
Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số vấn đề đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng thuê tài sản, hợp đồng cho thuê tài chính, hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ (sau đây gọi là đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng); trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp.
Cá nhân, pháp nhân có quyền lựa chọn một trong các Trung tâm Đăng ký để thực hiện việc đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng theo quy định của pháp luật.
Ngay trong ngày ký Quyết định kê biên tài sản hoặc giải tỏa kê biên tài sản thi hành án, Cơ quan thi hành án dân sự có trách nhiệm gửi Thông báo việc kê biên tài sản hoặc giải tỏa kê biên tài sản thi hành án dân sự đến Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để kịp thời cập nhật vào cơ sở dữ liệu về công chứng theo quy định.
Các tài sản bảo đảm được đăng ký tại Trung tâm Đăng ký theo yêu cầu, gồm:
Mỗi cá nhân, pháp nhân được Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp cấp một (01) mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm để thực hiện việc đăng ký đối với biện pháp bảo đảm, hợp đồng do chính cá nhân, pháp nhân đó xác lập.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG
Trường hợp người yêu cầu đăng ký có yêu cầu thông báo thế chấp phương tiện giao thông cơ giới đến cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản thì người thực hiện đăng ký phải kê khai số máy (nếu có) và biển số của phương tiện giao thông cơ giới.
Đối với trường hợp người yêu cầu đăng ký đã kê khai cụ thể số lượng hàng hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh hoặc địa chỉ kho hàng trên Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm hoặc trên Biểu mẫu điện tử tương tác của hệ thống đăng ký trực tuyến đã được đăng ký và số lượng hàng hóa tăng hoặc có thay đổi về địa chỉ kho hàng so với mô tả ban đầu thì người yêu cầu đăng ký thực hiện việc đăng ký thay đổi theo thủ tục được quy định tại khoản 3 Điều 18 và Điều 52 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP.
Trong trường hợp bên nhận bảo đảm yêu cầu xóa nhiều biện pháp bảo đảm đã đăng ký, thì người yêu cầu đăng ký chỉ nộp một Phiếu yêu cầu xóa đăng ký; văn bản ủy quyền (nếu có); danh mục các số đăng ký cần xóa.
Trung tâm Đăng ký thực hiện việc lưu hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng bằng phương thức lưu trữ điện tử theo quy định tại Luật lưu trữ và Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ.
CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, TÀI SẢN KÊ BIÊN; TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỀ ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Việc cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên được thực hiện theo các tiêu chí sau đây:
Thông tin đối với cá nhân là họ và tên, số giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý của cá nhân (Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với công dân Việt Nam; hộ chiếu đối với người nước ngoài; thẻ thường trú đối với người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam).
Thông tin đối với pháp nhân là tên, mã số thuế do cơ quan thuế cấp đối với doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật Việt Nam có đăng ký kinh doanh (đăng ký doanh nghiệp); tên và mã số thuế được đăng ký tại cơ quan nước ngoài có thẩm quyền hoặc tên giao dịch bằng tiếng Anh trong trường hợp tên đăng ký của tổ chức không viết bằng chữ Latinh đối với tổ chức được thành lập, hoạt động theo pháp luật nước ngoài;
Sau khi nhận được văn bản thông báo kết quả tiếp nhận, giải quyết thông tin về tài sản bảo đảm do Cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền lưu hành tài sản gửi đến, Trung tâm Đăng ký gửi văn bản thông báo kết quả tiếp nhận, giải quyết thông tin về tài sản bảo đảm đó cho người yêu cầu đăng ký.
Trường hợp Cơ quan thi hành án dân sự gửi Thông báo kê biên hoặc giải tỏa kê biên tài sản thi hành án đến Trung tâm Đăng ký qua hệ thống trực tuyến thì Chấp hành viên thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 56 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2018 và thay thế các Thông tư sau đây:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Khánh Ngọc |
Mẫu số 01
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại……………………………….. |
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
Số tiếp nhận: Thời điểm tiếp nhận: _ _ giờ_ _ phút, ngày _ _ _ /_ _ _ /_ _ _ Người tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
1. Thông tin chung |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1. Loại hình đăng ký (*): |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Biện pháp bảo đảm |
|
□ Hợp đồng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2. Người yêu cầu đăng ký (*): |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Bên bảo đảm |
□ Bên nhận bảo đảm |
□ Người được ủy quyền |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3. Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có):…………………………………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.4. Nhận kết quả đăng ký: |
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): ……...... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
………………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Phương thức khác (sau khi thỏa thuận với cơ quan đăng ký):…………. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
………………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.5 □ Yêu cầu cung cấp thông tin có xác nhận của cơ quan đăng ký |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.6. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:……………………….. |
Số điện thoại:…………………… |
Thư điện tử:……………………. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Bên bảo đảm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) (*) ………………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ (*) …………………………………………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ CMND/Căn cước công dân |
□ Hộ chiếu |
□ Số Thẻ thường trú |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Mã số thuế |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số (*)......................................... |
do……………………………….. |
cấp ngày …….../ ……../….….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Bên nhận bảo đảm |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) (*)……………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ (*) ………………………………………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ CMND/Căn cước công dân |
□ Hộ chiếu |
□ Số Thẻ thường trú |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Mã số thuế |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số (*)......................................... |
do……………………………….. |
cấp ngày …….../ ……../….….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Mô tả tài sản bảo đảm(*) 4.1. Áp dụng đối với mọi loại tài sản bảo đảm: ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.2. Mô tả tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới theo số khung của phương tiện (nếu kê khai tại điểm này thì không kê khai tại điểm 4.1):
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.3. Yêu cầu thông báo thế chấp phương tiện giao thông với cơ quan có thẩm quyền: □ Yêu cầu thông báo thế chấp phương tiện giao thông đối với toàn bộ tài sản bảo đảm □ Yêu cầu thông báo thế chấp phương tiện giao thông đối với một phần tài sản bảo đảm Tên và địa chỉ cơ quan tiếp nhận thông báo: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Hợp đồng bảo đảm/hợp đồng khác (*) Số: …………………………………………… ký ngày ………tháng ……….năm ………….. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có: |
Người tiếp nhận kiểm tra |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục số 01 |
gồm.... trang |
□ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục số 02 |
gồm.... trang |
□ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục số 03 |
gồm.... trang |
□ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn bản ủy quyền |
gồm.... trang |
□ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hợp đồng bảo đảm/hợp đồng |
gồm.... trang |
□ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chứng từ nộp phí đăng ký, phí yêu cầu cung cấp thông tin Giấy tờ chứng minh trường hợp không phải nộp phí đăng ký |
□ □ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn này là trung thực, phù hợp với thỏa thuận của các bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
Mẫu số 01
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); không bắt buộc kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.3: Nếu người yêu cầu đăng ký đã được cấp Mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về đăng ký biện pháp bảo đảm thì phải kê khai Mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về đăng ký biện pháp bảo đảm do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 1.4: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục 2 và mục 3 (các bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng)
a) Việc kê khai tên, số giấy tờ xác định tư cách pháp lý (Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, Mã số thuế...) của các bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng thực hiện theo hướng dẫn tại Điều.... Thông tư số ... ngày....
b) Trong trường hợp không còn chỗ để kê khai về các bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng thì sử dụng Phụ lục số 01 để tiếp tục kê khai.
c) Tùy từng loại hình đăng ký, việc kê khai bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm tại mục 2 và mục 3 được hiểu như sau:
- Kê khai về bên bảo đảm gồm: Bên bảo đảm, bên mua tài sản có bảo lưu quyền sở hữu, bên thuê tài sản, bên thuê tài chính, bên chuyển giao quyền đòi nợ.
- Kê khai về bên nhận bảo đảm gồm: Bên nhận bảo đảm, bên bán tài sản có bảo lưu quyền sở hữu, bên cho thuê tài sản, bên cho thuê tài chính, bên nhận chuyển giao quyền đòi nợ.
3. Kê khai tại mục 4 - Tài sản bảo đảm
a) Trường hợp có nhiều tài sản bảo đảm khác nhau, nhưng có thể mô tả chung theo tính chất, đặc điểm của các tài sản đó thì người yêu cầu đăng ký có quyền lựa chọn mô tả chung về những tài sản đó hoặc mô tả chi tiết về từng tài sản.
b) Đối với tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới:
- Trường hợp tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới có số khung là hàng hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh của bên bảo đảm hoặc là tài sản hình thành trong tương lai; tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới không có số khung thì mô tả tại điểm 4.1 (ví dụ: toàn bộ các phương tiện giao thông cơ giới tại Cửa hàng X; 01 chiếc xe ô tô Ford màu trắng là tài sản hình thành trong tương lai của ông Nguyễn Văn X...)
- Trường hợp tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới có số khung thì mô tả chi tiết về tài sản tại điểm 4.2.
c) Trường hợp tại điểm 4.1 không đủ để kê khai thì sử dụng Phụ lục số 02; trường hợp tại điểm 4.2 không đủ để kê khai thì sử dụng Phụ lục số 03 để tiếp tục kê khai.
d) Trường hợp có yêu cầu thông báo việc thế chấp phương tiện giao thông đối với toàn bộ tài sản bảo đảm thì đánh dấu vào ô vuông lựa chọn yêu cầu thông báo việc thế chấp tại điểm 4.3, đồng thời kê khai đầy đủ tên và địa chỉ cơ quan tiếp nhận thông báo
Trường hợp có yêu cầu thông báo việc thế chấp phương tiện giao thông đối với một phần tài sản bảo đảm được mô tả theo số khung của phương tiện tại điểm 4.2 thì đánh dấu lựa chọn thông báo đối với một phần tài sản bảo đảm được kê khai tại điểm 4.3, đồng thời phải kê khai đầy đủ thông tin về số máy, biển số của phương tiện; tên và địa chỉ cơ quan tiếp nhận thông báo tương ứng với từng phương tiện được lựa chọn.
4. Kê khai tại mục 5: Mỗi đơn yêu cầu chỉ đăng ký cho một biện pháp bảo đảm hoặc hợp đồng (một hợp đồng và các phụ lục của hợp đồng đó, nếu có).
Mẫu số 02
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐÃ ĐĂNG KÝ Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại……………………………….. |
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
Số tiếp nhận: Thời điểm tiếp nhận: _ _ giờ_ _ phút, ngày _ _ _ /_ _ _ /_ _ _ Người tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
1. Thông tin chung |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1. Người yêu cầu đăng ký (*): |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Bên bảo đảm |
□ Bên nhận bảo đảm |
□ Người được ủy quyền |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2. Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có):……………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3. Nhận kết quả đăng ký (*): |
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký, hoặc |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): ……...... |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Phương thức khác (sau khi thỏa thuận với cơ quan đăng ký):…………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:………………………. |
Số điện thoại:…………………… |
Thư điện tử:……………………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký (*) Số đăng ký ……………….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Nội dung thay đổi |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.1. Nội dung yêu cầu thay đổi (*): |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Thay đổi thông tin về một hay các bên: |
Kê khai tiếp tại điểm 3.4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Thay đổi một hay các bên (thay thế, bổ sung hoặc rút bớt): |
Kê khai tiếp tại điểm 3.3 và/hoặc điểm 3.4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Thay đổi tài sản (rút bớt/bổ sung tài sản mà không ký HĐ mới): |
Kê khai tiếp tại điểm 3.2 và/hoặc điểm 3.4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Thay đổi do sửa chữa sai sót nội dung đã kê khai: |
Kê khai tiếp tại điểm 3.4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Thay đổi các nội dung khác đã đăng ký: |
Kê khai tiếp tại điểm 3.4 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2. Kê khai thay đổi liên quan đến phương tiện giao thông cơ giới được mô tả theo số khung:
3.3. Kê khai bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng mới (do thay thế, bổ sung): □ Bên bảo đảm; □ Bên nhận bảo đảm Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. □ CMND/Căn cước công dân □ Hộ chiếu □ Thẻ thường trú □ Mã số thuế |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số (*)......................................... |
do……………………………….. |
cấp ngày …….../ ……../….….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.4. Kê khai nội dung thay đổi khác …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 3.5. Yêu cầu thông báo việc thế chấp □ Yêu cầu thông báo thế chấp phương tiện giao thông đối với một phần tài sản bảo đảm □ Yêu cầu thông báo thế chấp phương tiện giao thông đối với toàn bộ tài sản bảo đảm Tên và địa chỉ cơ quan tiếp nhận thông báo: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có: |
|
Người tiếp nhận kiểm tra |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục số 01 |
gồm.... trang |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục số 02 |
gồm.... trang |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục số 03 |
gồm.... trang |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn bản ủy quyền |
gồm.... trang |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hợp đồng bảo đảm/hợp đồng |
gồm.... trang |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chứng từ nộp phí đăng ký |
□ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giấy tờ chứng minh trường hợp không phải nộp phí đăng ký |
□ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
Mẫu số 02
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); không bắt buộc kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.2: Nếu người yêu cầu đăng ký đã được cấp Mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm thì phải kê khai mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 1.3: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục 2 Biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký: Kê khai về số đăng ký của biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký do cơ quan đăng ký cấp.
3. Kê khai tại mục 3 - Nội dung thay đổi
3.1. Tại điểm 3.1: Đánh dấu vào ô vuông tương ứng với nội dung yêu cầu thay đổi.
3.2. Thay đổi tên, số của giấy tờ xác định tư cách pháp lý của một hay các bên (thay đổi theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, ví dụ: thay đổi do sáp nhập hoặc chia tách doanh nghiệp, thay đổi ngành nghề kinh doanh...): Kê khai về tên và số giấy tờ xác định tư cách pháp lý của bên đó theo đúng nội dung đã đăng ký, đồng thời kê khai về tên hoặc (và) số giấy tờ xác định tư cách pháp lý được thay đổi tại điểm 3.4. (Ví dụ: Nguyễn Văn A, số CMND 123. Yêu cầu thay đổi số CMND là 234 hoặc yêu cầu thay đổi tên là Nguyễn Văn B).
3.3. Thay đổi về các bên:
a) Nếu nội dung thay đổi là rút bớt bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng thì chỉ phải kê khai về tên của bên bị rút bớt tại điểm 3.4, theo đúng nội dung đã đăng ký.
b) Nếu nội dung thay đổi là thay thế bên tham gia biện pháp bảo đảm, hợp đồng thì phải kê khai tên của bên bị thay thế tại điểm 3.4, theo đúng nội dung đã đăng ký; đồng thời phải kê khai đầy đủ thông tin về bên thay thế tại điểm 3.3.
c) Nếu nội dung thay đổi là bổ sung bên tham gia giao dịch bảo đảm thì phải kê khai đầy đủ thông tin về bên bổ sung tại điểm 3.3.
Việc kê khai về bên thay thế, bên bổ sung thực hiện theo hướng dẫn tại các điểm a và b mục 2 phần Hướng dẫn kê khai của Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng (Mẫu số 01).
3.4. Thay đổi tài sản:
a) Nếu nội dung thay đổi là rút bớt tài sản bảo đảm (rút một hoặc một số tài sản bảo đảm) thì kê khai về tài sản rút bớt theo đúng nội dung đã đăng ký về tài sản. Nếu tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới và được mô tả theo số khung của phương tiện trong biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký thì mô tả về tài sản rút bớt tại điểm 3.2. Nếu tài sản bảo đảm là tài sản khác và phương tiện giao thông cơ giới, nhưng không được mô tả theo số khung của phương tiện trong giao dịch bảo đảm đã đăng ký thì mô tả về tài sản rút bớt tại điểm 3.4.
b) Nếu nội dung thay đổi là bổ sung tài sản bảo đảm thì mô tả về tài sản bổ sung theo những nội dung tương tự như hướng dẫn tại các điểm a và b mục 3 phần Hướng dẫn kê khai của Phiếu yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng (Mẫu số 01). Tài sản bổ sung được kê khai tại điểm 3.4.
Trong trường hợp mô tả chi tiết tài sản bổ sung là phương tiện giao thông cơ giới theo số khung thì mô tả về phương tiện tại điểm 3.2.
c) Ghi rõ nội dung thay đổi là rút bớt hay bổ sung tại cột Ghi chú, nếu mô tả về tài sản thay đổi tại điểm 3.2; tại phần mô tả về tài sản thay đổi, nếu mô tả về tài sản thay đổi tại điểm 3.4.
3.5. Thay đổi các nội dung khác: Kê khai đồng thời về nội dung bị thay đổi và nội dung thay đổi tại điểm 3.4.
3.6. Yêu cầu thông báo việc thế chấp
Trường hợp có yêu cầu thông báo việc thế chấp phương tiện giao thông đối với toàn bộ tài sản bảo đảm thì đánh dấu vào ô vuông lựa chọn yêu cầu thông báo việc thế chấp tại điểm 3.5, đồng thời kê khai đầy đủ tên và địa chỉ cơ quan tiếp nhận thông báo
Trường hợp có yêu cầu thông báo việc thế chấp phương tiện giao thông đối với một phần tài sản bảo đảm được mô tả theo số khung của phương tiện tại điểm 3.2 thì đánh dấu lựa chọn thông báo đối với một phần tài sản bảo đảm được kê khai tại điểm 3.5, đồng thời phải kê khai đầy đủ thông tin về số máy, biển số của phương tiện; tên và địa chỉ cơ quan tiếp nhận thông báo tương ứng với từng phương tiện được lựa chọn
3.7. Nếu phần kê khai tại điểm 3.2 không đủ thì sử dụng Phụ lục số 03, nếu phần kê khai tại điểm 3.3 không đủ thì sử dụng Phụ lục số 01, nếu phần kê khai tại điểm 3.4 không đủ thì sử dụng Phụ lục số 02 để tiếp tục kê khai về nội dung thay đổi.
Mẫu số 03
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
PHIẾU YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại……………………………….. |
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
Số tiếp nhận: Thời điểm tiếp nhận: _ _ giờ_ _ phút, ngày _ _ _ /_ _ _ /_ _ _ Người tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
1. Thông tin chung |
|||
1.1. Người yêu cầu (*): |
|||
□ Bên bảo đảm |
□ Bên nhận bảo đảm |
□ Người được ủy quyền |
|
1.2. Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có):………………………………………… |
|||
1.3. Nhận kết quả đăng ký: |
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký |
||
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): ……...... |
|||
……………………………………………………………………… |
|||
□ Phương thức khác (sau khi thỏa thuận với cơ quan đăng ký):…………. |
|||
……………………………………………………………………… |
|||
1.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: |
|||
Họ và tên:……………………….. |
Số điện thoại:………………… |
Thư điện tử:……………………. |
|
2. Biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký (*) Số đăng ký ……………………………………………………………………………………………… |
|||
3. Nội dung sửa chữa sai sót (kê khai về nội dung sai sót và nội dung yêu cầu sửa chữa) (*): …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. |
|||
4. Kèm theo đơn yêu cầu gồm có: |
Người tiếp nhận kiểm tra |
||
Văn bản ủy quyền |
gồm……trang |
□ |
|
5. Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký này là trung thực, đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai |
|||
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
Mẫu số 03
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu; không bắt buộc kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.3: Nếu người yêu cầu đăng ký đã được cấp Mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm thì phải kê khai Mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 1.4: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục 2 - Biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký
Kê khai về số đăng ký của biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng do cơ quan đăng ký cấp.
3. Kê khai tại mục 3 - Nội dung sửa chữa sai sót
- Kê khai về nội dung bị sai sót và nội dung yêu cầu sửa chữa.
- Mỗi nội dung sai sót và nội dung yêu cầu sửa chữa phải đánh số thứ tự và được kê khai cách nhau 01 dòng (ví dụ, 01. nội dung “A” sửa thành “A1”; 02. “xe ô tô màu xanh” sửa thành “xe ô tô màu vàng”).
Mẫu số 04
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
PHIẾU YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN BẢO ĐẢM Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại……………………………….. |
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
Số tiếp nhận: Thời điểm tiếp nhận: _ _ giờ_ _ phút, ngày _ _ _ /_ _ _ /_ _ _ Người tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
1. Thông tin chung |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1. Người yêu cầu (*): |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Bên bảo đảm |
□ Bên nhận bảo đảm |
□ Người được ủy quyền |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2. Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có):…………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3. Nhận kết quả đăng ký: |
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): ……...... |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
……………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ Phương thức khác (sau khi thỏa thuận với cơ quan đăng ký):…………. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số điện thoại:……………………………………… |
Thư điện tử:…………………………………… |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký (*) Số đăng ký ………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Tài sản bảo đảm bị xử lý (*) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 □ Xử lý toàn bộ tài sản bảo đảm 3.2 □ Xử lý một phần tài sản bảo đảm, gồm: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô tả tài sản bị xử lý …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô tả tài sản bị xử lý là phương tiện giao thông cơ giới theo số khung:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3. Phương thức xử lý (*) ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. 3.4. Ngày xử lý (*):……………………………………………………………………………………… 3.5. Địa điểm xử lý (*)…………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có: |
Người tiếp nhận kiểm tra |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục số 02 |
gồm…trang |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phụ lục số 03 |
gồm…trang |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Văn bản ủy quyền |
gồm…trang |
□ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chứng từ nộp phí đăng ký |
□ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giấy tờ chứng minh trường hợp không phải nộp phí đăng ký |
□ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký này là trung thực, đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
Mẫu số 04
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Không bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu; phải kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.2: Nếu người yêu cầu đăng ký đã được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm thì phải kê khai mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 1.3: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục 2 - Biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký: Kê khai về số đăng ký của biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký do cơ quan đăng ký cấp.
3. Kê khai tại mục 3 - Tài sản bảo đảm bị xử lý
a) Đánh dấu vào ô vuông tại điểm 3.1 hoặc điểm 3.2 để xác định yêu cầu xử lý toàn bộ hay một phần tài sản bảo đảm.
b) Trong trường hợp yêu cầu xử lý một phần tài sản bảo đảm (điểm 3.2) thì phải kê khai về tài sản bị xử lý theo đúng nội dung đã đăng ký.
c) Nếu phần “Mô tả tài sản bị xử lý” không đủ thì sử dụng Phụ lục số 02 hoặc Phụ lục số 03 để tiếp tục mô tả về tài sản bị xử lý.
Mẫu số 05
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
PHIẾU YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại……………………………….. |
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
Số tiếp nhận: Thời điểm tiếp nhận: _ _ giờ_ _ phút, ngày _ _ _ /_ _ _ /_ _ _ Người tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
1. Thông tin chung |
|||||
1.1. Người yêu cầu (*): |
|||||
□ Bên bảo đảm |
□ Bên nhận bảo đảm |
□ Người được ủy quyền |
|||
1.2. Nhận kết quả đăng ký (*): |
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký, hoặc |
||||
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): ……...... |
|||||
………………………………………………………………………… |
|||||
□ Phương thức khác (sau khi thỏa thuận với cơ quan đăng ký): |
|||||
1.3. Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có):………………………………………… |
|||||
1.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: |
|||||
Họ và tên:…………………………………………………………………………………………………. |
|||||
Số điện thoại:……………………………………… |
Thư điện tử:……………………………………… |
||||
2. Biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký (*) Số đăng ký ……………………………………………………………………………………………… |
|||||
□ Yêu cầu thông báo việc xóa thế chấp đối với phương tiện giao thông Tên và địa chỉ cơ quan tiếp nhận thông báo: ………………………………………………………… |
|||||
3. Kèm theo đơn yêu cầu gồm có: |
Người tiếp nhận kiểm tra |
||||
Văn bản ủy quyền |
gồm.... trang |
□ |
|||
Chứng từ nộp phí |
□ |
||||
Giấy tờ chứng minh trường hợp không phải nộp phí đăng ký |
□ |
||||
Văn bản đồng ý xóa đăng ký biện pháp bảo đảm; văn bản thông báo giải chấp của bên nhận bảo đảm |
□ |
||||
Văn bản xác nhận kết quả xử lý tài sản bảo đảm của Cơ quan Thi hành án dân sự hoặc Văn phòng Thừa phát lại; bản án, quyết định của Tòa án hoặc quyết định của Trọng tài về việc hủy bỏ biện pháp bảo đảm, tuyên bố biện pháp bảo đảm vô hiệu |
□ |
||||
4. Người yêu cầu đăng ký cam đoan những thông tin được kê khai trong đơn yêu cầu này là trung thực đầy đủ và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|||||
BÊN BẢO ĐẢM |
BÊN NHẬN BẢO ĐẢM |
Mẫu số 05
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu; không bắt buộc kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.2: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục 2 - Biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký: Kê khai về số đăng ký của biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký do cơ quan đăng ký cấp.
Mẫu số 06
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
PHIẾU YÊU CẦU CẤP BẢN SAO VĂN BẢN CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại……………………………….. |
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
Số tiếp nhận: Thời điểm tiếp nhận: _ _ giờ_ _ phút, ngày _ _ _ /_ _ _ /_ _ _ Người tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
1. Phương thức nhận bản sao □ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký □ Qua đường bưu điện (theo tên và địa chỉ kê khai tại mục 2 phiếu yêu cầu này) □ Phương thức khác (sau khi thỏa thuận với cơ quan đăng ký): |
||||||||||||||||
2. Người yêu cầu cấp bản sao 2.1. Tên đầy đủ: (viết chữ IN HOA) (*) ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. 2.3. Địa chỉ (*)…………………………………………………………………………………………… 2.3. Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có) ……………………………………… 2.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………… Số điện thoại: …………………………………… Thư điện tử:……………………………………….. |
||||||||||||||||
3. Yêu cầu cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký (*):
|
||||||||||||||||
4. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có: |
Người tiếp nhận kiểm tra |
|||||||||||||||
Chứng từ nộp phí cấp bản sao kết quả đăng ký |
□ |
: |
NGƯỜI YÊU CẦU CẤP BẢN SAO |
Mẫu số 06
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); không bắt buộc kê khai tại các mục còn lại.
2. Tại mục 1 - Phương thức nhận bản sao
Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại mục này thì bản sao được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký
3. Tại mục 2 - Người yêu cầu cấp bản sao
Nếu người yêu cầu đăng ký đã được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm thì phải kê khai mã số sử dụng cơ sở dữ liệu do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp
4. Tại mục 3 - Yêu cầu cấp bản sao kết quả đăng ký
Kê khai tại các cột tương ứng, cụ thể: Kê khai về số đăng ký của kết quả đăng ký cần được cấp bản sao và số lượng bản sao cần được cung cấp.
Mẫu số 07
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO KÊ BIÊN TÀI SẢN ĐỂ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại……………………………….. |
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
Số tiếp nhận: Thời điểm tiếp nhận: _ _ giờ_ _ phút, ngày _ _ _ /_ _ _ /_ _ _ Người tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
1. Phương thức nhận kết quả cung cấp thông tin |
||||
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký |
□ Qua đường bưu điện (theo tên và địa chỉ kê khai tại mục 2 đơn này) |
|||
□ Phương thức khác (sau khi thỏa thuận với cơ quan đăng ký):………………………………… |
||||
2. Người yêu cầu cung cấp thông tin |
|
|||
2.1. Tên đầy đủ: (viết chữ IN HOA) (*)………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
||||
2.2. Địa chỉ (*) …………………………………………………………………………………………… |
||||
2.3. Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có): ……………………………………… |
||||
2.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: |
||||
Họ và tên: ……………………Số điện thoại: …………………..Thư điện tử: ………….. |
||||
3. Yêu cầu cung cấp thông tin theo tên của bên bảo đảm, người phải thi hành án: |
||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) (*) ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Địa chỉ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….. |
||||
4. Yêu cầu cung cấp thông tin theo giấy tờ xác định tư cách pháp lý của bên bảo đảm, người phải thi hành án: |
||||
□ CMND/Căn cước công dân |
□ Hộ chiếu |
□ Số Thẻ thường trú |
□ Mã số thuế |
|
Số:…………………………………………………………………………………………………………. |
||||
5. Yêu cầu cung cấp thông tin theo số khung của phương tiện giao thông cơ giới ……………………………………………………………………………………………………………… |
||||
6. Yêu cầu cung cấp thông tin theo số đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng ……………………………………………………………………………………………………………… |
||||
7. Kèm theo phiếu yêu cầu gồm có: |
Người tiếp nhận kiểm tra |
|||
Chứng từ nộp phí cung cấp thông tin |
□ |
|||
|
NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN |
Mẫu số 07
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); không bắt buộc kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại mục 1, trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu lựa chọn phương thức nhận kết quả tại điểm này thì kết quả cung cấp thông tin được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục 2 - Người yêu cầu cung cấp thông tin
Tại điểm 2.2: Nếu người yêu cầu cung cấp thông tin đã được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm thì phải kê khai mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
3. Kê khai tại mục 3 - Yêu cầu cung cấp thông tin theo giấy tờ xác định tư cách pháp lý của bên bảo đảm
Việc kê khai tên, số giấy tờ xác định tư cách pháp lý (Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, mã số thuế...) của bên bảo đảm thực hiện theo hướng dẫn tại Điều.... Thông tư số... của Bộ Tư pháp ngày... tháng.... năm...
Mẫu số 08
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
PHIẾU YÊU CẦU CẤP MÃ PIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại …………..
1. Thông tin về người yêu cầu cấp mã Pin
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) (*):.............................................................
...................................................................................................................
- Địa chỉ (*): .....................................................................................................
..............................................................................................................................
- Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có): ...................................
- Số điện thoại (nếu có). ...................... Số fax (nếu có)..................................................
- Địa chỉ thư điện tử (nếu có) : .........................................................................
2. Thông tin về số đăng ký cần được cấp mã Pin
2.1. Số đăng ký đã được cấp (*): ………………………………… ngày….tháng….năm…………. 2.2. Phương thức nhận kết quả: □ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký □ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): …………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. □ Qua thư điện tử (ghi rõ địa chỉ nhận): ……………………………………………………………… 2.3. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: Họ và tên: …………………..Số điện thoại: ……………………Thư điện tử: ……………………… |
|
NGƯỜI YÊU CẦU |
Mẫu số 08
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
2. Hướng dẫn chung
a) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
b) Bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); không bắt buộc kê khai tại các mục còn lại.
3. Tại điểm 2.3: Trong trường hợp người yêu cầu đăng ký không đánh dấu lựa chọn phương thức nhận kết quả hoặc lựa chọn phương thức nhận kết quả là “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
Mẫu số 09
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
VĂN BẢN CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG
TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, TÀI SẢN TẠI ……………
CHỨNG NHẬN
1. Nội dung đăng ký của phiếu yêu cầu đăng ký số …………..đã được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm; có hiệu lực đăng ký từ thời điểm..... giờ ……phút, ngày ……. tháng ……. năm ……… và được Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản gửi kèm theo Văn bản chứng nhận.
2. Bên nhận bảo đảm: ..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................
- Địa chỉ:..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Bên bảo đảm:..................................................................................................
..............................................................................................................................
- Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý số: ..................................................................
4. Mã Pin: ..............................................................................................................
(Người yêu cầu đăng ký hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc bảo mật thông tin liên quan đến mã Pin do cơ quan đăng ký cấp).
|
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 10
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
VĂN BẢN CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, THÔNG BÁO KÊ BIÊN TÀI SẢN THI HÀNH ÁN
Người yêu cầu cung cấp thông tin: ..........................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ: ..........................................................................................................................................
TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, TÀI SẢN TẠI…………….
CHỨNG NHẬN
1. Việc tra cứu thông tin được thực hiện theo tiêu chí sau đây:
□ Số giấy tờ xác định tư cách pháp lý của bên bảo đảm, người phải thi hành án:
..............................................................................................................................
□ Số khung của phương tiện giao thông cơ giới: .............................................
□ Số đăng ký: .............................................................................................................
□ Tên tổ chức (tổ chức khác): ..............................................................
2. Thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản thi hành án tra cứu lúc ………giờ ……….phút, ngày ………tháng ……..năm được Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản cung cấp kèm theo Văn bản chứng nhận.
|
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 11
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
VĂN BẢN THÔNG BÁO VIỆC KÊ BIÊN TÀI SẢN ĐỂ THI HÀNH ÁN Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại……………………………….. |
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
Số tiếp nhận: Thời điểm tiếp nhận: _ _ giờ_ _ phút, ngày _ _ _ /_ _ _ /_ _ _ Người tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
1. Thông tin chung |
|||||||||||||||||
1.1. Người thông báo |
|||||||||||||||||
□ Chấp hành viên |
□ Thừa phát lại |
||||||||||||||||
1.2. Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có):………………………………………… |
|||||||||||||||||
1.3. Nhận văn bản thông báo |
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký, hoặc |
||||||||||||||||
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): ……...... |
|||||||||||||||||
□ Phương thức khác (sau khi thỏa thuận với cơ quan đăng ký):…………. |
|||||||||||||||||
1.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: |
|||||||||||||||||
Họ và tên:……………………… |
Số điện thoại:…………………… |
Thư điện tử:……………………. |
|||||||||||||||
2. Người phải thi hành án Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA)(*) ……………………………………………………………………… Địa chỉ (*) ………………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||
□ CMND/Căn cước công dân |
□ Hộ chiếu |
□ Số Thẻ thường trú |
|||||||||||||||
□ Mã số thuế |
|
|
|||||||||||||||
Số(*) …………………………………………… do……………………… cấp ngày ……/……/……… |
|||||||||||||||||
3. Chấp hành viên Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) (*) ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Địa chỉ(*) …………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||
4. Mô tả tài sản kê biên(*) 4.1.Áp dụng đối với mọi loại tài sản kê biên ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||||||||
4.2. Mô tả tài sản kê biên là phương tiện giao thông cơ giới theo số khung của phương tiện (nếu kê khai tại điểm này thì không kê khai tại điểm 4.1):
|
|||||||||||||||||
5. Quyết định kê biên (*) Số……………………………………… ký ngày ……………tháng …………….năm……………… |
|||||||||||||||||
6. Kèm theo văn bản thông báo gồm có: |
Người tiếp nhận kiểm tra |
||||||||||||||||
Phụ lục số 01 |
gồm ….trang |
□ |
|||||||||||||||
Phụ lục số 02 |
gồm ….trang |
□ |
|||||||||||||||
Phụ lục số 03 |
gồm ….trang |
□ |
|||||||||||||||
|
CHẤP HÀNH VIÊN |
Mẫu số 11
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn chung
a) Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
b) Đối với phần kê khai mà có nhiều cách lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn.
c) Bắt buộc phải kê khai tại các mục đánh dấu (*); không bắt buộc kê khai tại các mục còn lại.
d) Tại điểm 1.2: Nếu người gửi văn bản thông báo đã được cấp Mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về đăng ký biện pháp bảo đảm thì phải kê khai Mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về đăng ký biện pháp bảo đảm do Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm cấp.
đ) Tại điểm 1.3: Trong trường hợp người gửi văn bản thông báo không đánh dấu vào một trong ba ô vuông tại điểm này hoặc đánh dấu vào ô vuông “Qua đường bưu điện”, nhưng không kê khai về tên và địa chỉ người nhận thì kết quả đăng ký được trả trực tiếp tại cơ quan đăng ký.
2. Kê khai tại mục 2 (người phải thi hành án)
a) Việc kê khai tên, số giấy tờ xác định tư cách pháp lý (Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, Mã số thuế...) của người phải thi hành án thực hiện theo hướng dẫn tại Điều.... Thông tư số ... ngày....
c) Trong trường hợp không còn chỗ để kê khai về người phải thi hành án thì sử dụng Phụ lục số 01 để tiếp tục kê khai.
3. Kê khai tại mục 4 - Tài sản kê biên
a) Trường hợp có nhiều tài sản kê biên khác nhau, nhưng có thể mô tả chung theo tính chất, đặc điểm của các tài sản đó thì người gửi văn bản thông báo có thể lựa chọn mô tả chung về những tài sản đó hoặc mô tả chi tiết về từng tài sản.
b) Đối với tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới:
- Trường hợp tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông cơ giới có số khung là hàng hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất, kinh doanh của người phải thi hành án, tài sản kê biên là phương tiện giao thông cơ giới không có số khung thì mô tả tại điểm 4.1 (ví dụ: toàn bộ các phương tiện giao thông cơ giới tại Cửa hàng X)
- Trường hợp tài sản kê biên là phương tiện giao thông cơ giới có số khung thì mô tả chi tiết về tài sản tại điểm 4.2.
c) Trường hợp tại điểm 4.1 không đủ để kê khai thì sử dụng Phụ lục số 02; trường hợp tại điểm 4.2 không đủ để kê khai thì sử dụng Phụ lục số 03 để tiếp tục kê khai.
4. Kê khai tại mục 5: Mỗi văn bản thông báo chỉ thực hiện thông báo cho một quyết định kê biên.
Mẫu số 12
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIẢI TỎA KÊ BIÊN TÀI SẢN THI HÀNH ÁN Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại……………………………….. |
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
Số tiếp nhận: Thời điểm tiếp nhận: _ _ giờ_ _ phút, ngày _ _ _ /_ _ _ /_ _ _ Người tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên): |
1. Thông tin chung(*) |
||
1.1. Người thông báo |
||
□ Chấp hành viên |
□ Thừa phát lại |
|
1.2. Nhận văn bản thông báo |
□ Trực tiếp tại cơ quan đăng ký, hoặc |
|
□ Qua đường bưu điện (ghi tên và địa chỉ người nhận): ……...... |
||
…………………………………………………………………………. |
||
□ Phương thức khác (sau khi thỏa thuận với cơ quan đăng ký):…………. |
||
1.3 Mã số sử dụng CSDL bảo đảm (nếu có): |
||
1.4. Người để cơ quan đăng ký liên hệ khi cần thiết: Họ và tên:………………………………………………………………………………………………. Số điện thoại:…………………………….. Thư điện tử:…………………………………………… |
||
2. Văn bản thông báo việc kê biên tài sản thi hành án Số văn bản thông báo:………………………………………………………………………………… |
||
3. Quyết định kê biên và Quyết định giải tỏa việc kê biên 3.1. Quyết định kê biên: Số …………………………………………ký ngày …..tháng ….năm…. 3.2. Quyết định giải tỏa việc kê biên: Số …………………………ký ngày ……tháng ….năm….. |
||
|
CHẤP HÀNH VIÊN |
Mẫu số 13
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
........., ngày…tháng…năm...... |
VĂN BẢN XÁC NHẬN VIỆC TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỀ KÊ BIÊN, GIẢI TỎA VIỆC KÊ BIÊN TÀI SẢN THI HÀNH ÁN
TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, TÀI SẢN TẠI ……………..
CHỨNG NHẬN
1. Nội dung thông báo của văn bản thông báo số…………… đã được tiếp nhận và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu về biện pháp bảo đảm từ thời điểm ……giờ………phút, ngày …….tháng ……..năm ……. và được Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản gửi kèm theo Văn bản xác nhận.
2. Người thông báo: .......................................................................................
..............................................................................................................................
- Địa chỉ:..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Người phải thi hành án :..........................................................................
..............................................................................................................................
- Giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý số:........................................
4. Mã Pin: ...................................................................................................
|
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 14
PHIẾU YÊU CẦU KHÔI PHỤC KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại ………
Xét thấy kết quả đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng bị hủy không theo đúng các căn cứ do pháp luật quy định, ………………………… yêu cầu Quý Trung tâm xem xét, khôi phục lại kết quả đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã bị hủy, cụ thể như sau:
1. Tên người yêu cầu đăng ký: ...............................................................................
2. Địa chỉ: ................................................................................................................
3. Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm: ..........................................................
4. Điện thoại liên hệ: ...................................................................................................
5. Thư điện tử: ............................................................................................................
6. Số đăng ký đã bị hủy: .............................................................................................
7. Văn bản hủy kết quả đăng ký số ………, ngày.... tháng... năm ………. của Quý Trung tâm.
Xin trân trọng cảm ơn và rất mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của Quý Trung tâm./.
|
…………., ngày…. tháng… năm … |
Mẫu số 15
PHIẾU YÊU CẦU THÔNG BÁO VỀ VIỆC THẾ CHẤP PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……………, ngày …tháng …năm ……
Kính gửi: Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại ……………….
1. Thông tin về cá nhân (tổ chức) yêu cầu
- Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA): ......................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................................
- Mã số sử dụng CSDL về biện pháp bảo đảm (nếu có): ................................................
2. Nội dung yêu cầu
2.1. Đề nghị Quý Trung tâm thông báo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm (đăng ký/xóa đăng ký) đối với tài sản bảo đảm như sau:
- Đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: Phương tiện (Ô tô/xe máy....); có số khung ………; số máy ………; biển số………… của chủ sở hữu (bên bảo đảm) là ……………; giấy tờ xác định tư cách pháp lý số: …………; thuộc số phiếu đăng ký ………………; loại đăng ký ……………; thời điểm đăng ký ……………; thế chấp tại……………………… đến ………………… (tên và địa chỉ của cơ quan đăng ký phương tiện giao thông).
- Đối với phương tiện thủy nội địa: Tàu sông có số đăng ký, năm và nơi đóng tàu, chiều dài, chiều rộng, chiều cao mạn, trọng tải toàn phần, công suất máy chính (nếu có) …………… của chủ sở hữu (bên bảo đảm) là ………………; giấy tờ xác định tư cách pháp lý số…………; thuộc số phiếu đăng ký ………………; loại đăng ký ……………; thời điểm đăng ký………………… ; thế chấp tại…………… đến ……………… (tên và địa chỉ của cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa).
- Đối với phương tiện giao thông đường sắt: Phương tiện (Đầu máy/toa xe …….); có số đăng ký, số động cơ, kiểu loại động cơ (nếu có) đối với phương tiện là đầu máy và các phương tiện động lực chuyên dùng hoặc số đăng ký đối với phương tiện là toa xe, toa xe gòong (nếu có) …………… của chủ sở hữu (bên bảo đảm) là……………; giấy tờ xác định tư cách pháp lý số………………; thuộc số phiếu đăng ký ……………; loại đăng ký ……………; thời điểm đăng ký ……………; thế chấp tại …………………; đến……………… (tên và địa chỉ của cơ quan đăng ký phương tiện giao thông giao thông đường sắt).
- Đối với tàu cá: Tàu cá có số đăng ký, năm và nơi đóng tàu, chiều dài, chiều rộng, chiều cao mạn, trọng tải toàn phần,
công suất máy chính (nếu có) ………………… của chủ sở hữu (bên bảo đảm) là ………………; giấy tờ xác định tư cách pháp lý
số :………………; thuộc số phiếu đăng ký …………………; loại đăng ký …………………; thời điểm đăng ký …………………; thế
chấp tại……………………… đến …………………… (tên và địa chỉ của cơ quan đăng ký tàu cá).
2.2. Đề nghị Quý Trung tâm quét (scan) và gửi văn bản thông báo kết quả tiếp nhận, giải quyết thông tin về tài sản bảo đảm của cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền lưu hành phương tiện giao thông đến địa chỉ email sau đây: …
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Trung tâm./.
|
NGƯỜI YÊU CẦU |
Mẫu số 16
PHỤ LỤC THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN THẾ CHẤP/ XÓA THẾ CHẤP LÀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Số: ………………/TB-TT |
……………., ngày ….tháng ….năm …. |
|
Kính gửi: Địa chỉ: |
Trên cơ sở yêu cầu thông báo việc thế chấp tài sản là phương tiện giao thông và kết quả đăng ký biện pháp bảo đảm, Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản tại………………… (sau đây gọi là Trung tâm Đăng ký) thông báo:
1. Việc thế chấp/xóa thế chấp tài sản là phương tiện giao thông đã được đăng ký thể hiện tại Bản sao Văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng gửi kèm theo Phụ lục này.
2. Thông tin về phương tiện giao thông được (thế chấp/ xóa thế chấp) gồm:
Phương tiện |
Chủ sở hữu (Bên bảo đảm) |
Thông tin đăng ký thế chấp |
Số đơn đăng ký lần đầu |
|
Loại Phương tiện |
Thông tin về phương tiện |
- Tên - Số giấy tờ xác định tư cách pháp lý |
- Loại đăng ký: - Thời điểm đăng ký: - Thế chấp tại: (tên bên nhận bảo đảm) |
|
|
|
Đề nghị Quý cơ quan cập nhật thông tin đối với phương tiện giao thông nêu trên để quản lý theo quy định của pháp luật và phản hồi kết quả cập nhật thông tin cho Trung tâm Đăng ký theo địa chỉ:
- Tên Trung tâm Đăng ký:
- Địa chỉ:
- Thư điện tử:
Xin trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
|
GIÁM ĐỐC |
Phụ lục số 01
PHỤ LỤC CÁC BÊN THAM GIA BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, HỢP ĐỒNG, NGƯỜI PHẢI THI HÀNH ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
|
Phụ lục này là một phần gắn liền với Phiếu yêu cầu đăng ký, Văn bản thông báo việc kê biên tài sản thi hành án số: ……………………….. |
1. □ Bên bảo đảm |
□ Bên nhận bảo đảm |
□ Người phải thi hành án |
|||||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. |
|||||||||
□ CMND |
□ Hộ chiếu |
□ Thẻ thường trú |
□ Mã số thuế |
||||||
Số……………………………………… do……………………………. cấp ngày ……/……/……… |
|||||||||
2. □ Bên bảo đảm |
□ Bên nhận bảo đảm |
□ Người phải thi hành án |
|||||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. |
|||||||||
□ CMND |
□ Hộ chiếu |
□ Thẻ thường trú |
□ Mã số thuế |
||||||
Số……………………………………… do……………………………. cấp ngày ……/……/……… |
|||||||||
3. □ Bên bảo đảm |
□ Bên nhận bảo đảm |
□ Người phải thi hành án |
|||||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. |
|||||||||
□ CMND |
□ Hộ chiếu |
□ Thẻ thường trú |
□ Mã số thuế |
||||||
Số……………………………………… do……………………………. cấp ngày ……/……/……… |
|||||||||
4. □ Bên bảo đảm |
□ Bên nhận bảo đảm |
□ Người phải thi hành án |
|||||||
Tên đầy đủ (viết chữ IN HOA) ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. |
|||||||||
□ CMND |
□ Hộ chiếu |
□ Thẻ thường trú |
□ Mã số thuế |
||||||
Số……………………………………… do……………………………. cấp ngày ……/……/……… |
|||||||||
|
NGƯỜI KÊ KHAI |
Phụ lục số 02
PHỤ LỤC
(Dùng để mô tả tài sản bảo đảm, tài sản kê biên thi hành án dân sự bao gồm cả phương tiện giao thông cơ giới nhưng không mô tả theo số khung hoặc để kê khai những nội dung khác)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
|
Phụ lục này là một phần gắn liền với Phiếu yêu cầu đăng ký/Văn bản thông báo về việc kê biên tài sản thi hành án số: ……………. |
TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KÊ KHAI |
Phụ lục số 03
PHỤ LỤC
Dùng để mô tả tài sản bảo đảm, tài sản kê biên thi hành án dân sự theo số khung của phương tiện giao thông cơ giới)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
|
Phụ lục này là một phần gắn liền với Phiếu yêu cầu đăng ký/Văn bản thông báo việc kê biên tài sản thi hành án số: ……………… |
TT |
Loại phương tiện; nhãn hiệu |
Biển số |
Số khung(*) |
Số máy |
Ghi chú |
Yêu cầu thông báo việc thế chấp (tên và địa chỉ cơ quan tiếp nhận thông báo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KÊ KHAI |
Phụ lục số 04
PHỤ LỤC
Danh mục các biện pháp bảo đảm, hợp đồng đã đăng ký
(Ban hành kèm theo Thông tư 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
PHẦN GHI CỦA TRUNG TÂM ĐĂNG KÝ |
|
Phụ lục này là một phần gắn liền với Phiếu yêu cầu đăng ký số: ……………… |
TT |
Số đăng ký(*) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KÊ KHAI |