Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-15:2006 kích thước và đặc tính mặt cắt thép chữ I

Số hiệu: TCVN 7571-15:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp , Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7571-15:2006

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-15:2006

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-15:2006 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-15:2006 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7571-15:2006

THÉP HÌNH CÁN NÓNG

PHẦN 15: THÉP CHỮ I – KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH MẶT CẮT

Hot-rolled steel sections – Part 15: Sloping flange beam sections (Metric series) – Dimensions and sectional properties

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định kích thước và đặc tính mặt cắt theo hệ mét của thép chữ I cán nóng.

2. Ký hiệu

Thép chữ I được ký hiệu bằng chữ I, chiều cao thân và khối lượng trên 1 m dài.

Ví dụ: I 160 x 18

3. Kích thước và đặc tính mặt cắt

Kích thước và đặc tính mặt cắt của thép chữ I cho trong Bảng 1 và Hình 1.

Hình 1

Bảng 1 – Kích thước và đặc tính mặt cắt của thép chữ I cán nóng

Ký hiệu

Khối lượng

Diện tích mặt cắt ngang

Kích thước

Đặc tính mặt cắt theo trục

x-x

y-y

M

A

H

B

T

t

R*

r*

lx

Zx

rx

ly

Zy

ry

kg/m

cm2

mm

mm

mm

mm

mm

mm

cm4

cm3

cm

cm4

cm3

cm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I 80 x 6

6,03

7,69

80

40

6,0

4,0

6,0

3,0

77,7

19,4

3,18

5,65

2,82

0,857

I 100 x 8

8,57

10,9

100

50

6,8

4,5

7,0

3,5

175

35,0

4,01

12,3

4,93

1,06

I 120 x 12

11,5

14,7

120

60

7,6

5,0

8,0

4,0

342

57,0

4,83

23,5

7,84

1,27

I 140 x 15

14,8

18,8

140

70

8,4

5,5

8,0

4,0

603

86,2

5,66

41,2

11,8

1,48

I 160 x 18

18,5

23,6

160

80

9,2

6,0

9,0

4,5

993

124

6,49

66,7

16,7

1,68

I 180 x 23

22,7

28,9

180

90

10,0

6,5

10,0

5,0

1540

172

7,31

103

22,8

1,89

I 200 x 27

27,2

34,6

200

100

10,8

7,0

11,0

5,5

2300

230

8,14

151

30,2

2,09

I 220 x 32

32,1

40,8

220

110

11,6

7,5

11,0

5,5

3290

299

8,77

216

39,2

2,30

I 240 x 36

36,4

46,3

240

120

12,0

7,8

12,0

6,0

4450

371

9,81

286

47,7

2,49

I 250 x 38

38,4

49,0

250

125

12,2

7,9

12,0

6,0

5130

410

10,2

328

52,4

2,56

I 270 x 41

41,3

52,6

270

125

12,7

8,2

13,0

6,5

6340

470

11,0

343

54,9

2,55

I 300 x 46

45,8

58,4

300

130

13,2

8,5

13,0

6,5

8620

574

12,2

402

61,8

2,62

I 350 x 56

58,8

71,1

350

140

14,6

9,1

15,0

7,5

14200

812

14,1

556

79,5

2,80

I 400 x 66

65,5

83,5

400

150

15,5

9,7

16,0

8,0

21000

1080

16,1

725

96,7

2,95

I 450 x 76

76,1

96,9

450

160

16,5

10,3

16,0

8,0

31400

1400

18,0

940

117

3,11

I 500 x 91

91,2

116,0

500

170

18,7

11,0

19,0

9,5

46600

1870

20,0

1290

151

3,33

I 550 x 107

10,7

136,0

550

180

20,4

12,0

20,0

10,0

65700

2390

21,9

1680

186

3,51

I 600 x 131

13,1

167,0

600

210

22,1

13,0

22,0

11,0

97500

3250

24,1

2850

271

4,13

* Bán kính lượn trong R và bán kính lượn chân r chỉ có tính chất tham khảo và dùng cho tính toán đặc tính mặt cắt.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-15:2006

01

Công văn 2095/TCHQ-KĐHQ của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn thép hình chữ H và thép hình chữ I

02

Quyết định 2923/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

03

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7571-15:2019 Thép hình cán nóng - Phần 15: Thép chữ I

04

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7571-15:2019 Thép hình cán nóng - Phần 15: Thép chữ I

05

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 10349:2014 IEC 20723:2004 Thép kết cấu - Trạng thái bề mặt của thép hình cán nóng - Yêu cầu khi cung cấp

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×