Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4149/QĐ-UBND TP HCM 2022 TTHC thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các KCX và CN
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4149/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4149/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 01/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Hành chính |
tải Quyết định 4149/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4149/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG 01 NGÀY LÀM VIỆC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp tại Tờ trình số 2975/TTr-BQL ngày 14 tháng 10 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 04, 28, 32, 33 và một phần quy trình số 7 được ban hành kèm theo Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4149/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
1. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
2. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (trường hợp điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
3. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
4. | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (Nhà đầu tư quyết định ngừng). |
5. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
QUY TRÌNH 05
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Nhà đầu tư chấm dứt hoạt động)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4149/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Trường hợp nhà đầu tư tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư và điểm a khoản 2 Điều 57 Nghị định 31/2021/NĐ-CP: | ||
1. Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (theo Mẫu A.I.15 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư) | 01 | Bản chính | |
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) | 01 | Bản gốc | |
3. Biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/ thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật, (nếu có) | 01 | Bản sao | |
4. Quyết định của nhà đầu tư về việc chấm dứt hoạt động của dự án | 01 | Bản chính | |
2 | Trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm b và Điểm c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư và điểm b khoản 2 Điều 57 Nghị định 31/2021/NĐ-CP | ||
1. Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (theo Mẫu A.I.15 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư) | 01 | Bản chính | |
2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) | 01 | Bản gốc | |
| 3. Biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/ thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật, (nếu có) | 01 | Bản sao |
| 4. Quyết định của nhà đầu tư về việc chấm dứt hoạt động của dự án | 01 | Bản chính |
| 5. Bản sao tài liệu ghi nhận việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư: Bản sao Điều lệ hoặc hợp đồng trong trường hợp điều lệ hoặc hợp đồng ghi nhận việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 01 | Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1 | Ngay khi nhà đầu tư nộp hồ sơ chấm dứt dự án | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý | 01 giờ | Theo mục 1 BM01 BM 02 BM 03 | - Hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn - Hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Doanh nghiệp | 02 giờ | Theo mục 1 BM01 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Doanh nghiệp phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ. |
B4 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 04 giờ | Theo mục I BM01 Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiến hành xử lý/giải quyết; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng, xem xét ký nháy văn bản và trình Lãnh đạo Ban Ký duyệt. |
B5 | Phát hành văn bản | Văn thư Ban Quản lý | 01 giờ | Văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | - Lấy sổ, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân (văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ) - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ Sơ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (theo Mẫu A.I.15 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | // | Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Khoản 1 Điều 48 Luật đầu tư năm 2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư, có hiệu lực thi hành từ ngày 26/3/2021.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư, có hiệu lực thi hành từ ngày 09/4/2021.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu A.I.15
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:….(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
(ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)….. (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế:...................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấp phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ….. do …… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:….., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày……
3. Mã số thuế:..........................................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC ĐẾN THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN
1. Tình hình hoạt động của dự án
- Tình hình góp vốn và huy động các nguồn vốn:
- Tình hình xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có).
- Tình hình thực hiện các mục tiêu hoạt động:
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp:
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có), lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba,
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (tên dự án) ……. đã được cấp Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số…….. ,do……. (tên cơ quan cấp) cấp ngày……với nội dung như sau:
1. Thời điểm chấm dứt hoạt động của dự án: từ ngày... tháng... năm..........................
2. Giải trình lý do chấm dứt hoạt động:...................................................................................
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật có liên quan.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
Hoặc bản sao Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh (trong trường hợp doanh nghiệp vẫn hoạt động theo thông tin doanh nghiệp tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh)
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc chấm dứt hoạt động của dự án (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
….,ngày…tháng….năm…..
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
QUY TRÌNH 04
Ngưng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (do nhà đầu tư đề xuất)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4149/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
| 1. Văn bản thông báo ngừng hoạt động dự án đầu tư (theo Mẫu A.I.13 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư) | 01 | Bản chính |
2. Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh… (số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có). | 01 | Bản sao | |
3. Biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/ thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật, (nếu có) | 01 | Bản sao | |
4. Quyết định của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động của dự án | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1 | Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | Theo mục 1 BM01 BM 02 BM 03 | - Hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn - Hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Doanh nghiệp | 01 giờ | Theo mục 1 BM01 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Doanh nghiệp phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ. |
B4 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Công chức thụ lý hồ sơ | 03 giờ | Theo mục I BM01 Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có). | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiến hành xử lý/giải quyết: tham mưu quyết định ngừng dự án - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng | 1,5 giờ | 1. BM01 2. Theo mục I 3. Quyết định ngừng việc hoạt động dự án hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | - Lãnh đạo phòng xem xét nội dung, yêu cầu chỉnh sửa (nếu có): + Quyết định ngừng việc hoạt động dự án hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Ký nháy văn bản. |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ban | 1,5 giờ | 1. BM01 2. Theo mục I 3. Quyết định ngừng việc hoạt động dự án hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | Lãnh đạo Ban xem xét nội dung, yêu cầu chỉnh sửa (nếu có) - Ký văn bản. |
B8 | Phát hành văn bản | Văn thư Ban Quản ly | 01 giờ | Quyết định ngừng việc hoạt động dự án hoặc văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | - Lấy số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân (văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ) - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM01 | Mẫu Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM04 | Thông báo ngừng hoạt động dự án đầu tư (theo Mẫu A.I.13 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 | // | Các thành phần hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Khoản 1 Điều 47 Luật đầu tư năm 2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư, có hiệu lực thi hành từ ngày 26/3/2021.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư, có hiệu lực thi hành từ ngày 09/4/2021.
- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu A.I.13
Văn bản thông báo về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
THÔNG BÁO NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:....................................... Giới.... tính: ....................................................................
Ngày sinh:............................................ Quốc tịch: .............................................................
......... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:…..; ngày cấp…..; Nơi cấp: ......
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có)........................................................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
Điện thoại:................................. Fax:............................ Email:.........................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:.................................................................................................
(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2số: ....; ngày cấp:….; Cơ quan cấp:........
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có).......................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:.................. Fax:….. Email:......................... Website (nếu có): …….
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên:........................................................ Giới tính:.......................................................
Chức danh:...................................... Ngày sinh:.................................. Quốc... tịch:.............
......... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:….; ngày cấp.. ; Nơi cấp:..........
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
Điện thoại:.................................. Fax:.............................. Email:........................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: .....................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập:….. do……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày...............................
3. Mã số thuế:...................................................................................................................
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của dự án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành chính (nêu các thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn).
- Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn: ..................................................................
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có):
- Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động:........................................................................
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp: ........................................................................
- Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):............................................................
- Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba, ............................................................................................................................
IV. NỘI DUNG NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo ngừng hoạt động dự án đầu tư (tên dự án)….., đã được cấp Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có)/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số……, do…..(tên cơ quan cấp) cấp ngày……với nội dung như sau:
1. Nội dung ngừng hoạt động:............................................................................................
2. Thời gian ngừng hoạt động (từ ngày... tháng... năm đến ngày.... tháng .... năm …)
3. Giải trình lý do ngừng hoạt động:....................................................................................
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án:..................................................................................
- Kế hoạch góp vốn: ..........................................................................................................
- Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án vào hoạt động:....................................................
5. Kiến nghị về việc miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất trong thời gian ngừng hoạt động để khắc phục hậu quả do bất khả kháng gây ra (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có). Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có). Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có). Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh……(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có).
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
…, ngày….tháng….năm…..
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
______________
1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại, giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
QUY TRÌNH 03
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4149/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 01 | Bản sao hợp lệ |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh (viết tắt là Ban Quản lý), số 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1 | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải | |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I | |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo mục I BM01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | |||
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 giờ | Theo mục I BM01 | Tiếp nhận từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và phân công công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ | |
B3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý Đầu tư | 03 giờ | Theo mục I Tờ trình BM01 Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và ký, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo Thông báo từ chối và nêu rõ lý do. | |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 giờ | Theo mục I BM01 Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Ký nháy vào văn bản trình lãnh đạo Ban Quản lý ký duyệt. | |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | 1,5 giờ | Theo mục I BM01 Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Kiểm tra, xem xét và ký duyệt kết quả | |
B6 | Phát hành văn bản | Văn thư | 01 giờ | Hồ sơ đã được phê duyệt | Văn thư thực hiện đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Cá nhân, tổ chức. - Thống kê, theo dõi. | |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4. | BM 04 | Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu A.I.16 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
5. | BM05 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.10 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4. | BM 04 | Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu A.I.16 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
5. | BM05 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.10 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT |
6. | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội. Luật có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/3/2021.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/4/2021.
- Quyết định 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/20/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh. Quyết định có hiệu lực từ ngày 27/02/2017.
Mẫu A.I.16
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi:…..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Tổ chức kinh tế đề nghị đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Ghi thông tin về Nhà đầu tư quy định tại Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (nếu có), Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có).............................................................. (số, ngày cấp, cơ quan cấp).
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế:...................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư /số quyết định thành lập: ….do …… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày:…., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày…..
3. Mã số thuế....................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ ĐỔI SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
1. Các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đã được cấp:
TT | Tên giấy | Số giấy/Mã số dự án | Ngày cấp | Cơ quan cấp | Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các thông tin đề nghị ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại Thông tư này trên cơ sở các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đã được cấp):
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (điều chỉnh)/Giấy phép kinh doanh (điều chỉnh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương đã được cấp.
…., ngày….tháng….năm…..
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
QUY TRÌNH 02
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4149/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư | |||
01 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 | 01 | Bản chính |
02 | Tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư | 01 | Bản sao hợp lệ |
(*) Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc từ cơ sở dữ liệu quốc gia đối với trường hợp thông tin gốc được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, đăng ký doanh nghiệp và đầu tư
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh (viết tắt là Ban Quản lý), số 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1 | Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo mục I BM01 BM 02 BM03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 01 giờ | Theo mục I BM01 | Tiếp nhận từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và phân công công chức thụ lý, giải quyết hồ sơ |
B3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý Đầu tư | 03 giờ | Theo mục I Tờ trình BM01 Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và ký, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo Thông báo từ chối và nêu rõ lý do. |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư | 1,5 giờ | Theo mục I BM01 Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Ký nháy vào văn bản trình lãnh đạo Ban Quản lý ký duyệt. |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | 1,5 giờ | Theo mục I BM01 Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Kiểm tra, xem xét và ký duyệt kết quả |
B6 | Phát hành văn bản | Văn thư | 01 giờ | Hồ sơ đã được phê duyệt | Văn thư thực hiện đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Cá nhân, tổ chức. - Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4. | BM04 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 |
5. | BM05 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh Mẫu A.II.9 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4. | BM 04 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) theo Mẫu A.I.11.h ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 |
5. | BM05 | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Mẫu A.II.8 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 |
6. | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội. Luật có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01 /2021.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/3/2021.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/4/2021.
- Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh. Quyết định có hiệu lực từ ngày 27/02/2017.
Mẫu A.I.11.h
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh khác)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ1
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Cơ quan đăng ký đầu tư
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh (số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có), nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ............................ Giới tính: ..................................................................................
Ngày sinh:................................ Quốc tịch: ........................................................................
(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)2 số:............. ; ngày cấp........ ; Nơi cấp: .................
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
Điện thoại:........................ Fax:............................. Email:... .............................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:.................................................................................................
(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)3 số:….ngày cấp:................... ; Cơ quan cấp:..........
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):......................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:........................ Fax:........................ Email:................. Website... (nếu có): .......
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên:................................................. Giới tính:............................................................
Chức danh:.............................. Ngày sinh: ........................... Quốc tịch:.............................
(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.............. : ngày cấp....... : Nơi cấp: ...................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
Điện thoại:......................... Fax:............................ Email:
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có). thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: .....................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: …….. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……. lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày…..
3. Mã số thuế:...................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội dung điều chỉnh các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có). Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có). Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (áp dụng đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự án làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có). Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có). Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại các văn bản có giá trị tương đương):
- Nay đề nghị sửa thành: ....................................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh: .........................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ..........................
2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh:
a. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh:...........................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...................................................................................................
- Lý do điều chỉnh: .............................................................................................................
b. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ..........................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận nhà đầu tư/Quvết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo gồm:
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;
- Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức hoặc văn bản tương đương đối với nhà đầu tư là cá nhân;
- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g, h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư là Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
2. Bản sao Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có). Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh…..(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có).
........ ngày….tháng…năm ….
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế thực hiện dự án
Từng nhà đầu tư/Người đại diện theo pháp luật của
Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).
____________
1 Áp dụng cá trong trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (khoản 1 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; Khi đó, tiêu đề của mẫu đơn được ghi là: Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
3 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định tnành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
Mẫu A.II.9
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh)
(Các điều thuộc Mục 4 Chương IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ4
Mã số dự án:…..
Chứng nhận lần đầu: Ngày….tháng….năm…..
Chứng nhận điều chỉnh lần thứ…..Ngày….tháng….năm…..
Căn cứ Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số .../2021/TT-BKHĐT ngày.... của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư.... số ....ngày….của.... (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư số.... ngày....của... (nếu có);
Căn cứ Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư số.................. ngày....... của....... (nếu có);
Căn cứ bản án của Tờa án/quyết định của Trọng tài....................... (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số........................................................ do......... cấp ngày........... ;
Căn cứ .... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư .......................... (tên dự án): mã số dự án........................ , do (tên cơ quan cấp) cấp ngày….tháng….năm….;
được đăng ký điều chỉnh …………….(ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư; thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án), (bổ sung cho mẫu QĐ CTCT điều chỉnh)
Thông tin về dự án đầu tư sau khi điều chỉnh như sau:
1. Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên:............................ Giới tính: ...................................................................................
Ngày sinh: ................................ Quốc tịch:.........................................................................
.......................................................................................................... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)2 số:……; ngày cấp................................................................................. ; Nơi cấp: …..
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu Có)........................................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
Điện thoại:....................... Fax:............................... Email:....
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................
..(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)3 số: ...; ngày cấp:.................. ; Cơ quan cấp:........
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu Có).......................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ....................................................................................................................
Điện thoại:....................... Fax:........................... Email:.................... Website (nếu có): ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên:................................................. Giới tính:..............................................................
Chức danh:................................ Ngày sinh:........................................... Quốc tịch:..........
. (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:…. ; ngày cấp…. ; Nơi cấp:….
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
Điện thoại:....................... Fax:................................. Email:...
2. Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có), ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
(Trong trường hợp có từ 05 nhà đầu tư trở lên, cơ quan đăng ký đầu tư có thể lựa chọn ghi danh sách nhà đầu tư trong phụ lục đính kèm).
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ….(ghi tên Tổ chức kinh tế), giấy tờ pháp lý của tổ chức số:….. do ….. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày….., lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày……;
Mã số thuế:................................................................................
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư:...........................................................................................................
2. Mục tiêu dự án: ..............................................................................................................
STT | Mục tiêu hoạt động | Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) | Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | (Ngành kinh doanh chính) |
|
|
2 |
|
|
|
3. Quy mô dự án: .............................................................................................................
4. Địa điểm thực hiện dự án: .............................................................................................
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có):................ m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:….. (bằng chữ) đồng, tương đương.......................... (bằng chữ) đô la Mỹ (tỷ giá ngày..... của.......), trong đó:
- Vốn góp để thực hiện dự án là:...................... (bằng... chữ) đồng, tương đương…..(bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ % tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư)
STT | Tên nhà đầu tư | Số vốn góp | Tỷ lệ (%) | Phương thức góp vốn | Tiến độ góp vốn | |
VNĐ | Tương đương USD |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động:........... (bằng chữ) đồng và tương đương ... (bằng chữ) đô la Mỹ,
- Lợi nhuận để lại của nhà đầu tư để tái đầu tư (nếu có):......................................................
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ............. năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án: (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2021):
a) Tiến độ góp vốn và dự kiến huy động các nguồn vốn;
b) Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành (nếu có)
c) Sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có) (Trường hợp dự án đầu tư chia thành nhiều giai đoạn thì phải ghi rõ tiến độ thực hiện từng giai đoạn)
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư:
Dự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ như sau:
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi................................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):.................................................................
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:...............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):.................................................................
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:...............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):.................................................................
4. Ưu đãi khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được khấu trừ khi tính thu nhập chịu thuế
- Cơ sở pháp lý của ưu đãi:...............................................................................................
- Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):.................................................................
5. Ưu đãi và hỗ trợ đầu tư đặc biệt (nếu có):.....................................................................
Điều 3. Các quy định đối với nhà đầu tư/tổ chức kinh tế thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư theo quy định của pháp luật.
2. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có):........................................
3. …………..
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số.................................................................... do........ (tên cơ quan) cấp ngày..................
Điều 5. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành .... (bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản. tổ chức kinh tế thực hiện dự án được cấp 01 bản, 01 bản lưu tại:.... (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và được đăng tải lên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Lưu: VT....
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
|
______________
1Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cuóc công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
3 Áp dụng cả trường hợp điều chỉnh, gia hạn thời, hạn hoạt động dự án đầu tư quy định tại khoản 1 và điểm e khoản 2 Điều 55 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
QUY TRÌNH 01
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4149/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động (Theo mẫu BM 04). | 01 | Bản chính |
02 | Ảnh màu (kích thước 4cm X 6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. | 02 | Bản chính |
03 | Giấy phép lao động còn thời hạn đã được cấp: | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực trừ trường hợp bị mất, nếu của nước ngoài thì phải hợp pháp hóa lãnh sự và phải dịch ra tiếng Việt trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật. |
3.1 | Trường hợp giấy phép lao động bị mất thì phải có xác nhận của cơ quan Công an cấp xã nơi người nước ngoài cư trú hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài theo quy định của pháp luật | 01 | |
3.2 | Trường hợp thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động thì phải có các giấy tờ chứng minh | 01 | |
04 | Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | 01 | Bản chính hoặc bản sao có chứng thực |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh (viết tắt là Ban Quản lý), số 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Đa Kao, Quận 1 | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | 450.000 đồng (Bốn trăm năm mươi nghìn đồng) |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Người sử dụng lao động nước ngoài | Giờ hành chính | Theo mục 1 | Thành phần hồ sơ theo mục 1 |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo mục 1 BM01 BM02 BM03 | + Hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. + Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | ||
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý lao động | 01 giờ | Theo mục 1 BM01 | Phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ. |
B3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Công chức thụ lý hồ sơ Phòng Quản lý lao động | 03 giờ | Theo mục 1 Tờ trình BM 01 Dự thảo kết quả/văn bản từ chối | Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và ký, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo Thông báo từ chối và nêu rõ lý do. |
B4 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý lao động | 1,5 giờ | Theo mục 1 BM01 Dự thảo kết quả/văn bản từ chối | Ký nháy vào văn bản trình lãnh đạo Ban Quản lý ký duyệt. |
B5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Ban | 1,5 giờ | Theo mục 1 BM01 Dự thảo kết quả/văn bản từ chối | Kiểm tra, xem xét và ký duyệt kết quả |
B6 | Phát hành văn bản | Văn thư | 01 giờ | Hồ sơ đã được phê duyệt | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Người sử dụng lao động. - Thống kê, theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4. | BM 04 | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
1. | BM01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. | BM 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
3. | BM 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM04 | Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP. |
5. | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Bộ luật Lao động năm 2019, có hiệu lực từ 01/01/2021
- Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, có hiệu lực từ ngày 15/02/2021;
- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, có hiệu lực kể từ ngày 06/5/2021;
- Văn bản ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ủy quyền cho Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố về việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu chế xuất, khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, thời hạn ủy quyền từ 01/01/2022 đến 31/12/2022;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
BM 04
Mẫu số 11/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ________ Số:…. V/v Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________ ngày tháng năm |
Kính gửi: Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:..........
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài /doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức)
3. Tổng số người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức:. người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là:... người
4. Địa chỉ:..................................
5. Điện thoại:........................ 6. Email (nếu có).........................
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:..................................
Cơ quan cấp:................ Có giá trị đến ngày:............................
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):.......................................
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):……..
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số …..(ngày ...tháng ... năm...) của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa):.............................
10. Ngày, tháng, năm sinh: ……. 11. Giới tính (Nam/Nữ).............
12. Quốc tịch:............................
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:..................
Cơ quan cấp:................. Có giá trị đến ngày:........................
14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có):............................
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức:.....................................
16. Địa điểm làm việc:..............................................................
17. Vị trí công việc:..................................................................
18. Chức danh công việc:........................................................
19. Hình thức làm việc:.............................................................
20. Mức lương:.......................... VNĐ.
21. Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ...năm...):..
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động:................................
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động):......
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu:….; | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Quy trình: Cấp lại giấy phép lao động
Mẫu số 12/PLI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG WORK PERMIT Số: No:
|
Ảnh màu 4 cm x 6 cm Colour photo | GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG WORK PERMIT Số: No: | 8. Chức danh công việc: ……………… Job title 9. Thời hạn làm việc từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm... |
| |||||||
Period of work from (day/month/year) | to (day/month/year) |
| ||||||||
1. Họ và tên (chữ in hoa): ………………………… Full name (in capital letters) | 10. Tình trạng giấy phép lao động: Work permit status |
| ||||||||
2. Giới tính: Nam ……… Nữ: ………………………. | Cấp mới □ New issuance | Cấp lại □ Re-issuance | Gia hạn □ Ex-issuance |
| ||||||
Sex | Male | Female |
Ngày... tháng… năm... ……(1)….. (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Signature and stamp)
|
| ||||||
3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………… Date of birth (day/month/year) 4. Quốc tịch hiện nay: ………… Số hộ chiếu …… | ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
Nationality | Passport number |
| ||||||||
5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ………… Working at enterprise/organization 6. Địa điểm làm việc: ………………………… Working place |
| |||||||||
7. Vị trí công việc: Job assignment | Nhà quản lý □ Manager | Giám đốc điều hành □ Excutive |
| |||||||
| Chuyên gia □ Expert | Lao động kỹ thuật □ Technical worker |
| |||||||
Trong đó, hình thức làm việc: …………………… In which, working form |
|
| ||||||||
Ghi chú: (1) Cục trưởng Cục Việc làm (Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)/Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố….
Mẫu số 15/PLI
ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP _________ Số:…./BQL-LĐ V/v Không cấp lại giấy phép lao động | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ Thành phố Hồ Chí Minh, ngày… tháng …năm…
|
Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)
Theo đề nghị tại văn bản số...(ngày... tháng... năm...) của (tên doanh nghiệp, tổ chức) về việc đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài và quy định của pháp luật về việc cấp lại giấy phép lao động. Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố thông báo người lao động nước ngoài sau đây không được cấp lại giấy phép lao động:
1. Họ và tên:............................................................. 2. Nam (Nữ):.............................
3. Ngày, tháng, năm sinh:..................................................................
4. Quốc tịch:.....................................................................................
5. Hộ chiếu số/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:........................................................
Cơ quan cấp:.............................................. Có giá trị đến ngày:.........................................
6. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ chức):.................................................................
7. Địa điểm làm việc:..................................................................................................
8. Vị trí công việc:......................................................................................................
9. Chức danh công việc:.....................................................................................................
10. Giấy phép lao động đã cấp (nếu có) số:…..ngày…..tháng................. năm….
11. Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng.....năm…): …
12. Lý do:
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố thông báo để (tên doanh nghiệp/tổ chức) biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. | TRƯỞNG BAN (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|