Quyết định 1629/QĐ-UBND TP.HCM 2023 TTHC lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1629/QĐ-UBND

Quyết định 1629/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1629/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:27/04/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp, Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PH H CHÍ MINH

_______

Số: 1629/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Thành ph Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 4 năm 2023 

QUYẾT ĐỊNH

V/v công bố danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; lưu thông hàng hóa trong nước
thuộc phạm vi chức n
ăng quản lý của Sở Công Thương

________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật T chức Chính phủ và Luật T chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn nghiệp vụ về kim soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Công Thương tại Tờ trình s 2024/TTr-SCT ngày 13 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng; lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục:
Thủ tục có thứ tự A2.I.4, A2.I.5, A2.I.6 ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Thủ tục có số thứ tự: A.2.I.1, A.2.I.2, A.2.I.3, A.2.II.1, A.2.II.2, A.2.II.3, A.2.II.4, A.2.II.5, A.2.II.6 ban hành kèm theo Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng, điện, hóa chất, lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- VPCP: Cục KS TTHC;

- TTUB: CT;

- VPUB: CVP, PCVP/VX;

- TT Công báo; TT Tin học;

- Lưu: VT, (KSTT/L)

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Phan Văn Mãi

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch ủy ban nhân dân Thành phổ)

TT

Tên thủ tục

hành chính

Thời hạn

giải quyết

Địa điểm

thực hiện

Phí

Tên VBQPPL quy định

Ghi chú

I

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 TTHC)

 

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

7 ngày làm việc kế từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức

Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh, cá nhân: 1.100.000 đồng/ lần thẩm định/ hồ sơ

- Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 10 ngày làm việc còn 7 ngày làm việc

2

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

05 ngày làm việc kế từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc còn 5 ngày làm việc

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhăm mục đích kinh doanh

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc còn 5 ngày làm việc

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC)

4

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức

Phí thẩm định:

- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định

- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Ghi chú: Việc

thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 10 ngày làm việc còn 7 ngày làm việc

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

05 ngày làm việc kế từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc còn 5 ngày

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

 

05 ngày làm
việc kể từ
ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.

 

Ủy ban
nhân dân
quận,
huyện,
thành phố
Thủ Đức

 

Không

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

 

 

 

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc còn 5 ngày làm việc

 

 

7

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức

- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đối, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chê độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Thông tư 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa đối, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

- Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 15 ngày làm việc còn 7 ngày làm việc

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/ điếm kinh doanh/ lần thẩm định.

Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 15 ngày làm việc còn 7 ngày làm việc

9

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 15 ngày làm việc còn 7 ngày làm việc

 

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

10 ngày làm việc kế từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức

- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 15 ngày làm việc còn 10 ngày làm việc

11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

           

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Doanh nghiệp, hợp tác xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Ghi chú; Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc còn 5 ngày làm việc

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Thời gian giải quyết rút ngắn từ 7 ngày làm việc còn 5 ngày làm việc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Công văn 818-CV/ĐU của Đảng ủy Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh về quán triệt, tuyên truyền triển khai thực hiện Kết luận 72-KL/TW ngày 23/02/2024 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại

Công văn 818-CV/ĐU của Đảng ủy Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh về quán triệt, tuyên truyền triển khai thực hiện Kết luận 72-KL/TW ngày 23/02/2024 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại

Công nghiệp, Chính sách

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi